Bài giảng Luyện đọc - Ôn bài 30: Ua - Ưa

MỤC TIÊU:

Giúp HS :

- Củng cố đọc bài 32 oi , ai ,viết được chữ đá mài, nhà ngói.Học sinh biết làm 1 số bài tập nối hỡnh nối chữ.

- Củng cố kĩ năng đọc,viết.Mở rộng vốn từ cho hs.

- Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.

- Thái độ:Hs tích cực học tập

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ.

- HS: Bảng con, Vở luyện Tiếng Việt.

 

doc17 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện đọc - Ôn bài 30: Ua - Ưa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------------
Luyện viết 
 Bài 30: ua, ưa, ca múa, cà chua, bò sữa
I. Mục tiêu:
- Nắm được quy trình viết các chữ: ua, ưa, ca múa, cà chua, bò sữa trong bài 30 vở thực hành luyện viết.
- Viết đúng và đẹp các chữ: ua, ưa, ca múa, cà chua, bò sữa. Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Rèn HS viết đúng viết đẹp. Có ý thức trình bày bài sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu, bảng phụ.
 - HS: Bảng con, vở thực hành luyện viết.	 
 III. các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức:
 - ổn định trật tự lớp.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết bảng con: tờ bìa, vỉa hè
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS hát.
- HS viết bảng con: tờ bìa, vỉa hè 
C. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay lớp mình sẽ luyện viết các chữ: ua, ưa, ca múa, cà chua, bò sữa
b. Hướng dẫn viết bảng con các chữ: ua, ưa, ca múa, cà chua, bò sữa
* Quan sát, nhận xét bài mẫu.
- GV đưa bài mẫu, gọi HS đọc.
ua ưa ca mỳa cà chua
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng, kiểu chữ
- Cho HS HS phân tích cấu tạo vần ua, ưa, 
 Từ: ca múa, cà chua, bò sữa 
* HD viết bảng
- Gọi HS đọc từng dòng. GV giải nghĩa từ: ca múa
- Độ cao từng con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- Cách viết các con chữ?
- GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết
+ GV hướng dẫn kết hợp viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho hs neõu yeõu caàu baứi vieỏt.
- Lưu ý: Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Khi viết chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng và phải viết bằng nét nối liền . Đặt dấu thanh đúng quy định.
- Yêu cầu viết bài trong vở thực hành luyện viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế,cầm bút sai.
- Thu vở kiểm tra và chữa những lỗi sai phổ biến
D- Củng cố - Khen những HS viết đẹp
E- Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học
- Quan sát bài mẫu.
- Đọc nội dung bài viết.
- HS nhận xột	
- Phân tích cấu tạo vần, từ...
- Nghe.
- HS đọc từ.
- Trả lời câu hỏi.
- Nghe, quan sát cách viết. 
- Tập viết trên bảng con.
- Nghe yêu cầu bài viết.
- HS viết bài.
-Tô:1 dòng: ua 1 dòng: ưa 
- Viết:
1 dòng: ca múa
1 dòng: cà chua 
1 dòng: bò sữa
- Nghe. 
- Nghe và thực hiện ở nhà. 
--------------------------------------------------------------------
Luyện Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS về các phép tính trong phạm vi 4
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 4.
 - HS biết phân tích số.
 - Tìm số lớn nhất, bé nhất.
 - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng nhóm.
- HS : Bảng con, Vở luyện Toán.
III . CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, cho điểm.
C.Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung: Củng cố các kiên thức trong phạm vi 4
- GV : gọi 1 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
3.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tính.
- GV cho HS chơi "xì điện"
- GV ghi kết quả lên bảng.
Bài 2: Tính. 
- Bài toán yêu cầu chúng ta phải làm gì?
- Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì?
Bài 3: Số.
- GV tổ chức cho HS làm nhóm.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV treo tranh
D.Củng cố 
- Cỏc con đó học bảng cộng trong phạm vi mấy?
- Nhận xét giờ học
E.Dặn dò
- Dặn dò các em về nhà học bài
- Chuẩn bị bài giờ sau
- Học sinh hát.
- 2 HS lên bảng làm: 
3 + 1 = 2 + 1 =
1 + 3 = 2 + 2 =
- Cả lớp làm bảng con
- 5 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh thực hiện chơi
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 3 + 1 = 4
- Cả lớp đọc lại bài tập 1 vừa hoàn thành
- Tính
- Viết các số phải thẳng cột
 - HS làm bảng con (mỗi dãy làm 1 phép tính)
+ 1 +1 + 3 + 1 + 2 +2
 3 2 1 1 2 1
 4 3 4 2 4 3
- Các nhóm làm vào bảng nhóm.
1 + 2+1 = 4 2 + 1 +1= 4 
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 5 = 3 + 2
- Các nhóm trưng bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét
- Học sinh quan sát tranh vẽ
- 3 HS nêu bài toán.
- HS đọc phép tính: 2+2=4
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4. 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 14 tháng 10 năm 2014
Luyện đọc
 Bài 31: Ôn tập
i. mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố đọc bài 31,viết được chữ mua mớa, mựa dưa..Học sinh biết làm 1 số bài tập nối hỡnh nối chữ.
- Củng cố kĩ năng đọc,viết.Mở rộng vốn từ cho hs.
- Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.
- HS yờu thớch học mụn Tiếng Việt 
II. chuẩn bị :
- GV: Cỏc hỡnh vẽ phần điền dấu. 
- HS: SGK,Vở luyện 
- Phương phỏp cơ bản: Luyện tập – thực hành 
III.các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Ổn định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ :
- Yờu cầu HS viết bảng con :
- GV nhận xột 
- HS viết: mua mớa, mựa dưa. 
- HS tỡm cỏc tiếng cú vần: ua, ưa.
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. ễn tập :
a. Luyện đọc lại bài trong SGK 
- Yờu cầu HS luyện đọc cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh. 
- GV nhận xột, sau đú gọi HS đọc cỏ nhõn và cho điểm. 
*Trũ chơi : Thi tỡm tiếng cú vần ua, ưa. 
- GV phổ biến luật chơi 
- Yờu cầu HS tham gia chơi theo tổ 
- GV tổng kết trũ chơi, phõn đội thua, đội thắng cuộc 
- HS luyện đọc. 
- HS đọc cỏ nhõn. 
- HS tham gia chơi. 
b. Làm bài tập trong vở luyện : 
Bài 1: Nối hỡnh :
- GV đưa hỡnh vẽ.
- HD HS quan sỏt từng tranh để nhận ra tranh vẽ gỡ. Sau đú đọc cỏc từ để nối đỳng với tranh. 
- Yờu cầu HS nối chữ với hỡnh vẽ thớch hợp .
- HS quan sỏt và làm theo HD.
- HS nối mưa to với tranh vẽ trời mưa.
- Nối ca mỳa với tranh vẽ hoạt động ca mỳa.
- Nối lỏ mớa với tranh lỏ mớa.
- Một vài em nờu bài giải. 
- GV nhận xột chữa bài 
Bài 2: Ghộp chữ :
- GV đưa bảng phụ.
- HD: Ghộp õm ở cột thứ nhất với vần cú dấu ở cột thứ ba để được tiếng viết ở bảng thứ nhất. Ghộp õm ở cột thứ hai với vần chứa dấu ở cột thứ ba để được tiếng viết ở bảng thứ hai. 
- Yờu cầu HS viết bảng vở luyện.
- Hóy đọc cỏc từ con vừa viết? 
- GV chữa bài.
* HD HS nối từng tiếng cú trong cõu với từng từ rời để nhận đỳng từng tiếng ( HD tương tự ).
- Yờu cầu HS nối theo nhúm.
- GV kiểm tra, nhận xột.
- Học sinh ghép và viết vào vở
bà bé cho chợ cửa bà đi mở về vừa
bà vừa đi chợ về bé mở cửa cho bà
Bài 3: Viết :
GV hướng dẫn HS lại quy trỡnh viết 
- Yờu cầu HS viết bảng con 
- Yờu cầu HS viết vở 
- HS viết bảng con
- HS viết vở: mua mớa, mựa dưa.
- GV nhận xột, chấm bài 
D. Củng cố :
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài 
E. Dặn dũ :
- Dặn HS về nhà ụn bài 
- HS đọc lại toàn bài 
----------------------------------------------------
Luyện viết
 Bài 31: trưa hè, mùa mưa, ngủ trưa
I. Mục tiêu:
- Nắm được quy trình viết các chữ: trưa hè, mùa mưa, ngủ trưa trong bài 31vở thực hành luyện viết.
- Viết đúng và đẹp các chữ: trưa hè, mùa mưa, ngủ trưa. Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Rèn HS viết đúng viết đẹp. Có ý thức trình bày bài sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu, bảng phụ.
 - HS: Bảng con, vở thực hành luyện viết.	
 III. các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức:
 - ổn định trật tự lớp.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết bảng con: cà chua, bò sữa
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS hát.
- HS viết bảng con cà chua, bò sữa
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay lớp mình sẽ luyện viết các chữ: trưa hè, mùa mưa, ngủ trưa.
2. Hướng dẫn viết bảng con các chữ: trưa hè, mùa mưa, ngủ trưa.
* Quan sát, nhận xét bài mẫu.
- GV đưa bài mẫu, gọi HS đọc.
trưa hố mựa mưa ngủ trưa
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng, kiểu chữ
- Cho HS HS phân tích cấu tạo từ trưa hè, mùa mưa, ngủ trưa. 
* HD viết bảng
- Gọi HS đọc từng dòng. GV giải nghĩa từ: trưa hè.
- Độ cao từng con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- Cách viết các con chữ?
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết 
+ GV hướng dẫn kết hợp viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho hs neõu yeõu caàu baứi vieỏt.
- Lưu ý: Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Khi viết chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng và phải viết bằng nét nối liền . Đặt dấu thanh đúng quy định.
- Yêu cầu viết bài trong vở thực hành luyện viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế,cầm bút sai.
- Thu vở kiểm tra và chữa những lỗi sai phổ biến
D- Củng cố - Khen những HS viết đẹp
E- Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học
- Quan sát bài mẫu
- Đọc nội dung bài viết.
- Trả lời câu hỏi.
- Phân tích cấu tạo từ
- Nghe.
- HS đọc từ.
- Trả lời câu hỏi.
- Nghe, quan sát cách viết. 
- Tập viết trên bảng con.
- Nghe yêu cầu bài viết.
- HS viết bài.
1 dòng: trưa hè
1 dòng: mùa mưa 
1 dòng: ngủ trưa 
- Nghe.
- Nghe và thực hiện ở nhà. 
------------------------------------------------------------------------
Thực hành mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy
--------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư, ngày 15 tháng 10 năm 2014
 	Luyện đọc
Bài 32: oi - ai
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố đọc bài 32 oi , ai ,viết được chữ đỏ mài, nhà ngúi..Học sinh biết làm 1 số bài tập nối hỡnh nối chữ.
- Củng cố kĩ năng đọc,viết.Mở rộng vốn từ cho hs.
- Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.
- Thỏi độ:Hs tớch cực học tập 
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con, Vở luyện Tiếng Việt.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- GV nhận xột.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. ễn tập:
a. Luyện đọc lại bài 32 trong SGK. 
- Yờu cầu HS luyện đọc cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh. 
- GV nhận xột, sau đú gọi HS đọc cỏ nhõn và cho điểm. 
*Trũ chơi: Thi tỡm tiếng cú vần oi, ai.
 GV phổ biến luật chơi 
- Yờu cầu HS tham gia chơi theo tổ. 
- GV tổng kết trũ chơi, phõn đội thua, đội thắng cuộc. 
b. Làm bài tập trong vở luyện:
Bài 1: Nối hỡnh :
- GV đưa hỡnh vẽ 
- Yờu cầu HS nối chữ với hỡnh vẽ thớch hợp.
- GV nhận xột chữa bài.
Bài 2: Điền vần: oi, ai
- Đưa tranh vẽ.
- Yờu cầu HS thảo luận cặp cỏch làm. Làm vở luyện và bỏo cỏo kết quả.
Bài 3: Nối chữ:
- GV đưa bảng phụ. 
- Yờu cầu HS nối chữ ở cõu với mỗi tiếng rời để nhận đỳng tiếng.
- Hóy đọc từ, cõu con vừa nối? 
- GV chữa bài.
Bài 4: Viết :
GV hướng dẫn HS lại quy trỡnh viết 
-Yờu cầu HS viết bảng con 
-Yờu cầu HS viết vở.
- GV nhận xột,chấm bài
D. Củng cố :
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài 32 trong SGK.
E. Dặn dũ :
- Dặn HS về nhà ụn bài, chuẩn bị bài.
- Viết bảng con: cỏi cũi,
- HS luyện đọc. 
- HS đọc cỏ nhõn. 
HS tham gia chơi.
- nhà ngúi với tranh vẽ nhà ngúi.
- gúi quà với tranh vẽ gúi quà.
- Cỏi tai với tranh vẽ cỏi tai.
- Một vài em nờu bài giải.
- Nhắc lại yờu cầu.
- Quan sỏt nhận xột cỏc hỡnh.
- Thảo luận và bỏo cỏo:
 Gà mỏi Trõu nhai cỏ
 Búi cỏ
- Quan sỏt.
- HS nối để nhận đỳng cỏc tiếng.
- HS nối theo nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày 
- HS đọc.
- HS viết bảng con
- HS viết vở: đỏ mài, nhà ngúi.
- 2 HS đọc lại toàn bài.
-----------------------------------------------------------------------------------
	Luyện viết 
Bài 32 : oi, ai, bói cá, lái xe, ngà voi 
I. Mục tiêu:
- Nắm được quy trình viết các chữ: oi, ai, bói cá, lái xe, ngà voi trong bài 32 vở thực hành luyện viết.
 - Viết đúng và đẹp các chữ: oi, ai, bói cá, lái xe, ngà voi. Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu, bảng phụ.
 - HS: Bảng con, vở thực hành luyện viết.	 
 III. các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức:
 - ổn định trật tự lớp.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết bảng con: mùa mưa, ngủ trưa
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS hát.
- HS viết bảng con.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay lớp mình sẽ luyện viết các chữ: oi, ai, bói cá, lái xe, ngà voi.
2. Hướng dẫn viết bảng con các chữ: oi, ai, bói cá, lái xe, ngà voi.
* Quan sát, nhận xét bài mẫu.
- GV đưa bài mẫu, gọi HS đọc.
oi ai búi cỏ lỏi xe ngà voi
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng, kiểu chữ
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần: oi, ai
 Từ: bói cá, lái xe, ngà voi 
* HD viết bảng
- Gọi HS đọc từng dòng. GV giải nghĩa từ: ngà voi
- Độ cao từng con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- Cách viết các con chữ?
- GV viết mẫu, HD cách viết từng chữ trên bảng lớp.
- Cho HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữ trên bảng con.
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho hs neõu yeõu caàu baứi vieỏt.
- Lưu ý: Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Khi viết chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng và phải viết bằng nét nối liền . Đặt dấu thanh đúng quy định.
- Yêu cầu viết bài trong vở thực hành luyện viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế,cầm bút sai.
- Thu vở kiểm tra và chữa những lỗi sai phổ biến
D- Củng cố - Khen những HS viết đẹp
E- Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học
- Quan sát bài mẫu.
- Đọc nội dung bài viết.
- Trả lời câu hỏi.
- Phân tích cấu tạo vần, từ tiếng.
- Nghe.
- HS đọc từ.
- Trả lời câu hỏi.
- Nghe, quan sát cách viết. 
- Tập viết trên bảng con.
- Nghe yêu cầu bài viết.
- HS viết bài.
1 dòng: oi 1 dòng: ai
1 dòng: bói cá 
1 dòng: lái xe
1 dòng: ngà voi 
- Nghe. 
- Nghe và thực hiện ở nhà.
 ----------------------------------------------------------------------------
Luyện viết
 Bài 33: ôi, ơi, bơi lội, chơi bi, cái chổi
I. Mục tiêu:
- Nắm được quy trình viết các chữ: ôi, ơi, bơi lội, chơi bi, cái chổi trong bài 33 vở thực hành luyện viết.
- Viết đúng và đẹp các chữ: ôi, ơi, bơi lội, chơi bi, cái chổi. Yêu cầu viết theo kiểu chữ thờng, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu, bảng phụ.
 - HS: Bảng con, vở thực hành luyện viết.	 
 III. các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức:
 - ổn định trật tự lớp.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết bảng con:lái xe, ngà voi
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS hát.
- HS viết bảng con lái xe, ngà voi
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay lớp mình sẽ luyện viết các chữ: ôi, ơi, bơi lội, chơi bi, cái chổi.
2. Hướng dẫn viết bảng con các chữ: ôi, ơi, bơi lội, chơi bi, cái chổi
* Quan sát, nhận xét bài mẫu.
- GV đưa bài mẫu, gọi HS đọc.
ụi ơi bơi lội chơi bi cỏi chổi
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng, kiểu chữ
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần:ôi, ơi
 Từ: bơi lội, chơi bi, cái chổi. 
* HD viết bảng
- Gọi HS đọc từng dòng. GV giải nghĩa từ :bơi lội 
- Độ cao từng con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- Cách viết các con chữ?
- GV viết mẫu, HD cách viết từng chữ trên bảng lớp.
- Cho HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữ trên bảng con.
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho hs neõu yeõu caàu baứi vieỏt.
- Lưu ý: Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Khi viết chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng và phải viết bằng nét nối liền . Đặt dấu thanh đúng quy định.
- Yêu cầu viết bài trong vở thực hành luyện viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế,cầm bút sai.
- Thu vở kiểm tra và chữa những lỗi sai phổ biến
D- Củng cố - Khen những HS viết đẹp
E- Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học
- Quan sát bài mẫu.
- Đọc nội dung bài viết.
- Trả lời câu hỏi.
- Phân tích cấu tạo vần, tiếng, từ.
- Nghe.
- HS đọc từ.
- Trả lời câu hỏi.
- Nghe, quan sát cách viết. 
- Tập viết trên bảng con.
- Nghe yêu cầu bài viết.
- HS viết bài.
1 dòng: ôi 1 dòng: ơi
1 dòng: bơi lội 
1 dòng: chơi bi
1 dòng: cái chổi 
- HS đọc lại nội dung bài viết.
- Nghe. 
- Nghe và thực hiện ở nhà.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2014
Luyện đoc
Bài 34 : ui, ưi 
I . mục tiêu : 
Giúp HS :
- Củng cố đọc bài 34 ui, ưi, viết được chữ vui chơi, gửi quà .Học sinh biết làm 1 số bài tập nối hỡnh nối chữ.
- Củng cố kĩ năng đọc,viết.Mở rộng vốn từ cho hs.
- Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.
- Thỏi độ:Hs tớch cực học tập 
II. đồ dùng dạy – học:
 - GV: Cỏc hỡnh vẽ phần điền dấu. 
 - HS: SGK,Vở luyện. 
Iii . các hoạt động dạy - học : 
hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
A. Ổn định tổ chức :
- HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: cái chổi, trò chơi
- GV nhận xột. 
- Viết bảng con cái chổi, trò chơi 
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi tên bài.
2. Nội dung:
* Luyện đọc lại bài 34 trong SGK. 
- Yờu cầu HS luyện đọc cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh. 
- GV nhận xột, sau đú gọi HS đọc cỏ nhõn và cho điểm. 
*Trũ chơi: Thi tỡm tiếng cú vần ui, ưi.
 GV phổ biến luật chơi 
- Yờu cầu HS tham gia chơi theo tổ. 
- GV tổng kết trũ chơi, phõn đội thua, đội thắng cuộc. 
- HS luyện đọc. 
- HS đọc cỏ nhõn. 
- HS tham gia chơi. 
* HD HS làm bài tập trong vở luyện: 
+ Bài 1: Nối hỡnh :
- GV đưa hỡnh vẽ 
- Yờu cầu HS nối chữ với hỡnh vẽ thớch hợp.
- HS quan sỏt.
- cái mũi với tranh vẽ cỏi mũi .
- gưi thư với tranh vẽ bạn gái đang gửi thư.
....
- Một vài em nờu bài giải. 
- GV nhận xột chữa bài. 
+ Bài 2: ĐV ui, ưi
- Đưa tranh vẽ.
- Yờu cầu HS thảo luận cặp cỏch làm. Làm vở luyện và bỏo cỏo kết quả.
+ Bài 3: Nối chữ:
- GV đưa bảng phụ. 
- Yờu cầu HS nối chữ ở cõu với mỗi tiếng rời để nhận đỳng tiếng.
- Hóy đọc từ, cõu con vừa nối? 
- GV chữa bài.
- Nhắc lại yờu cầu.
- Quan sỏt nhận xột cỏc hỡnh.
- Thảo luận và bỏo cỏo:
 Núi ba vì chui qua
 Chó ngửi mùi 
- Quan sỏt.
- HS nối để nhận đỳng cỏc tiếng.
- HS nối theo nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày 
- HS đọc. 
+ Bài 4: Viết :
- GV Viết mẫu: vui chơi, gửi quà HD HS viết 
-Yờu cầu HS viết bảng con 
- Cho HS viết trong vở 
- Nghe, quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết vở.
- GV nhận xột,chấm bài 
4. Củng cố :
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài 34 trong SGK.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dũ :
- Dặn HS về nhà ụn bài, chuẩn bị bài.
- 2 HS đọc lại toàn bài. 
- Nghe.
- Nghe và thực hiện ở nhà.
-------------------------------------------------------------------
Luyện viết 
Bài 34: ui, ưi, vui vẻ, gửi quà
I. Mục tiêu:
- Nắm được quy trình viết các chữ: ui, ưi, vui vẻ, gửi quà trong bài 34 vở thực hành luyện viết.
- Viết đúng và đẹp các chữ: ui, ưi, vui vẻ, gửi quà. Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, đúng mẫu đều nét. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu, bảng phụ.
 - HS: Bảng con, vở thực hành luyện viết.	 
 III. các hoạt động dạy - học
hoạt động cảu thầy 
Hoạt động của trò 
A.Ổn định tổ chức :
- HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS viết bảng con : chơi bi, cái chổi
- GV nhận xột. 
- HS viết trên bảng con.
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay lớp mình sẽ luyện viết các chữ: ui, ưi, vui vẻ, gửi quà
2. Hướng dẫn viết bảng con các chữ: ui, ưi, vui vẻ, gửi quà 
* Quan sát, nhận xét bài mẫu.
- GV đưa bài mẫu, gọi HS đọc.
ui ưi vui vẻ gửi quà
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nét trong các chữ: độ cao, rộng, kiểu chữ
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần ui, ưi 
 Từ: vui vẻ, gửi quà 
* HD viết bảng
- Gọi HS đọc từng dòng. GV giải nghĩa từ: 
Vui vẻ, gửi quà
- Độ cao từng con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- Cách viết các con chữ?
- GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết
+ GV hướng dẫn kết hợp viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho hs neõu yeõu caàu baứi vieỏt.
- Lưu ý: Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Khi viết chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng và phải viết bằng nét nối liền . Đặt dấu thanh đúng quy định.
- Yêu cầu viết bài trong vở thực hành luyện viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi

File đính kèm:

  • docgiao an buoi chieu lop 1.doc