Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 8 - Số thập phân bằng nhau (tiếp)

Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

5,126; 5,621; 5,216; 5,061; 5,610

Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé dần

72,19; 72,099; 72,91; 72,901; 72,009

Bài 4: Tìm chữ số thích hợp điền vào các chữ

 a) 4,8x 2 < 4,812

 b) 5,890 > 5,8x 0

 c, 53,x49 < 53,249

 

doc11 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 8 - Số thập phân bằng nhau (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ hai ngày 06 tháng 10 năm 2014
Toán
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:: Rèn :
 - Kỹ năng nhận biết nắm vững và tính toán về số thập phân bằng nhau ; so sánh hai số thập phân ; sắp xếp số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn . 
II. ĐDDH: Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) 
III. Cc hoạt động dạy – học :
a/ Kiểm tra:
b/ Bài mới:
2.Thực hành: hướng dẫn
Bài tập 1/24: Nối hai số thập phân bằng nhau ( theo mẫu ) => 2,4 = 2,40
GV chốt đáp án đúng . 
Bài 2/24: Viết theo mẫu 
Gv phát phiếu bài tập cho hs 
Bài 3/24: So sánh số thập phân .
Bài 4/24: Sắp xếp STP theo thứ tự từ bé đến lớn . 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học. 
-HS làm bài cá nhân .
-3 Hs lên bảng làm – nhận xét bổ sung 
-Hs nêu lại ghi nhớ số thập phân bằng nhau 
HS làm theo nhóm 4 
Trình bày kết quả – nhóm khác nhận xét . 
Đáp án : 
Phần TP có 1chữ số
Phần TP có 2 chữ số
Phần TP có 3 chữ số
8,9
8,90
8,900
5,2
5,20
5,200
0,7
0,70
0,700
0,8
0,80
0,800
9,5
9,50
9,500
Thực hành nhóm đôi – đại diện t/bày kết quả trên bảng .
Đáp án : a/ > b/ > c/ < d/ < 
- HS tự làm.
1 HS lên bảng làm – dưới lớp làm vào vở : 
Kết quả : 3,444 ; 3,445 ; 3,454 ; 3,455
- Hs nêu lại cách so sánh hai STP .
Ôn Tiếng Việt::
LUYỆN ĐỌC
TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ, KỲ DIỆU RỪNG XANH
I. Yêu cầu cần đạt
- HS thể hiện đúng giọng đọc, biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc rõ ràng rành mạch, thể hiện sự liên tưởng, nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
- Trả lời được câu hỏi liên quan ở BT2 của hai bài đọc.
II. ĐDDH: Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) 
-Sách Tiếng Việt 5 tập 1.
III. Các hoạt động
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Ổn định
2. Bài mới
- Giới thiệu bài: Luyện đọc
Bài: Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà 
* Bài tập 1: 
- GV hướng dẫn Hs yếu
* Bài tập 2: cá nhân
- Gv chốt lại tuyên dương học sinh
Bài: Kỳ diệu rừng xanh 
* Bài tập 1: chú ý ngắt nhịp ở câu dài
- GV hướng dẫn Hs yếu
* Bài tập 2: 
- Gợi ý.
 3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Luyện đọc.
Nhấn giọng từ ngữ: say ngủ, ngẫm nghĩ, sóng vai,...
Nhận xét
HS khoanh tròn chữ cái a
Hs nêu từ ngữ cần nhấn giọng
.
 HS khoanh tròn chữ cái a 
Thứ ba ngày 07 tháng 10 năm 2014
TOÁN 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : 
Rèn kỹ năng :
- So sánh 2 số thập phân .
- Đọc , viết số thập phân ; Viết số thập phân dưới dạng hỗn số hoặc phân số thập phân .
II. ĐDDH: Bài tập củng cố KT-KN (SE QAP) 
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra: 
B. Bài mới: 
Bài 1/25: Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu . 
Bài 2/25 : Điền các dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm . 
Bài 3/25: 
a/ khoanh vào số lớn nhất 
a/ khoanh vào số bé nhất 
Bài 4/26: Tìm số tự nhiên x 
Bài5/26: Viết STP vào chỗ chấm . 
C . Củng cố,dặn dò :
Nhận xét tiết học – Td , pb . 
- HS tự làm cá nhân 
- 4 hs lên bảng làm – HS dưới lớp làm vào vở ,
- nhận xét bài làm của bạn .
- HS thực hiện thảo luận nhóm đôi. .
- Trình bày – nhận xét .
Kết quả : 
a/ 0,319 < 0,346 b/ 8,101= 8,1010
c/ 0,0452 > 0,0358 
thảo luận nhóm 6 – t/bày kết quả . 
0,5 0,6 0,56 0,567 	
52,1 52,01 52,001 52,10 
- Hs làm bài cá nhân . 
Đáp án : 
x=59 
b)x= 457
thảo luận nhóm 4 
đại diện t/bày kết quả trên phiếu học tập .
Thứ tư ngày 08 tháng 10 năm 2014
LUYỆN VIẾT
I.Mục tiêu : 
 - Hs biết điền các động từ, tính từ hoặc các hình ảnh so sánh, nhân nêu cách mở bài trực tiếp, gián tiếp, kết bài mở rộng và không mở rộng.
 II.ĐDDH: 
 	Bài tập củng cố KT-KN( SE QAP) 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: MĐYC
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
* Bài tập 1/32: 
- GV dán bảng bài 1 và hướng dẫn học sinh điền từ .
Bài tập 2/32: 
Bài tập 3/33: 
3.Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học. 
- Đọc yêu cầu
 - Thảo luận theo nhóm
 Điền từ thích hợp.
 + Nhận xét 
Hs làm bài cá nhân 
Đáp án : a) MB TT 
 b) MBGT 
Hs làm bài nhóm 4 
Đáp án : a) KVKMR 
 b) KBMR 
.....................................................................................
 Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2014
Ôn Tiếng Việt::
RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I.- Mục tiêu:
1-Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
2-Làm quen với các thành ngữ, tục ngữ, mượn các sự vật hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống xã hội.
3-Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ, nắm nghĩa các từ ngữ miêu tả thiên nhiên.
II.-Nội dung:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1:-Cho HS đọc yêu cầu của BT1,cho HS làm theo cặp
-Cho HS trình bày kết quả làm bài.
-GV nhận xét và khẳng định 
Bài 2:-Cho HS đọc yêu cầu BT, làm bài:
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
a) Lên thác xuống nghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Qua sông phải lụy đò.
d) Khoai đất lạ mạ đất quen.
 Bài 3:Cho HS đọc yêu cầu BT3
-GV giao việc:
· Các em tìm từ ngữ miêu tả chiều rộng, chiều dài, chiều cao, chiều sâu.
· Chọn một từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó.
-Cho HS làm bài (GV phát phiếu cho các nhóm)
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại những từ HS tìm đúng.
-GV chọn ra một số câu hay được đặt với các từ khác nhau để đọc cho HS nghe.
 Bài 4:(Cách tiến hành như ở BT3)
GV chốt lại kết quả đúng:
GV nhận xét + khen những HS đặt câu hay.
Bài 1: - dòng đúng nghĩa từ thiên nhiên là ý b: Tất cả những sự vật, hiện tượng không do con người tạo ra.
Bài2: những từ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
Nghĩa của các câu:
· lên thác xuống ghềnh chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.
Bài 3: 
-Mỗi nhóm đặt câu với từ mình chọn.
a)Từ ngữ tả chiều rộng bao la: mênh mông, bát ngát, vô tận, khôn cùng,
b)Từ ngữ tả chiều dài (xa): xa tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm
c)Từ ngữ tả chiều cao: cao vút, cao chót vót, cao ngất, cao chất ngất, cao vời vợi
d)Từ ngữ tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu hoăm hoắm
Bài 4; a)Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oạp, oàm oạp,
b)Tả làm sóng nhẹ: lăn tăn,dập dềnh,trườn lên, bò lên,
c)Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, điên cuồng, dữ dội,
..................................................................................
Ôn Tiếng Việt
Luyện viết : Kì diệu của rừng xanh 
I. Mục tiêu
	- Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp đoạn 1 của bài “ Kì diệu của rừng xanh” trong vở thực hành luyện viết.
II. Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV đọc đoạn văn cần luyện viết.
- Cho HS luyện viết bảng con một số từ khó viết hay viết sai
- GV đọc bài viết lần 2
- GV cho HS luyện viết trong vở thực hành luyện viết
- GV quan sát, uốn nắn cho HS viết chưa đúng, chưa đẹp
- GV thu một số vở chấm
4. Củng cố
- GV nhận xét, tuyên dương những em có ý thức học tốt
5. Dặn dò
- Chuẩn bị tiết sau
- HS lắng nghe
- Điền đài, miếu mạo , kiến trúc 
- Lúp xúp, nấm dại,khổng lồ.
HS luyện viết trong vở thực hành luyện viết
Thu vở chấm 7-10 HS
...............................................................................
Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2014
Ôn Toán 
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Nắm vững khái niệm về số thập phân, đọc và viết đúng số thập phân.
- HS biết so sánh và sắp xếp số thập phân
- Giúp HS chăm chỉ học tập. 
II. Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Viết thành số thập phân
a) 33; 	 ; 	 
b) 92; ; 	 
c) 3; 	 2
Bài 2: Chuyển thành phân số thập phân
a) 0,5;	0,03; 	7,5
b) 0,92; 	0,006; 	8,92
Bài 3: Chuyển thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
a) 12,7; 31,03; 	 
b) 8,54; 	 1,069
Bài 4: Viết các số thập phân
a) Ba phẩy không bẩy
b) Mười chín phẩy tám trăm năm mươi
c) Không đơn vị năm mươi tám phần trăm. 
Lời giải :
a) 33 = 33,1; 0,27; 
b) 92=92,05 ; = 0,031; 
c) 3= 3,127; 2 = 2,008
Lời giải :
 a) 0,5 = ; 0,03 =; 7,5 = 
b) 0,92 = ; 0,006 = ; 8,92 =
Lời giải :
a) 12,7 = ; 31,03 = ; 	 
b) 8,54 = ; 	 1,069 = 1 
Lời giải :
a) 3,07
b) 19,850 c) 0,58
Ôn Toán
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Biết cách so sánh số thập phân ở các dạng khác nhau.
- Giúp HS chăm chỉ học tập. 
II.Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1: Điền dấu >, < ; = vào chỗ 
a) 6,17  5,03 c)58,9 59,8 
b) 2,174  3,009 d) 5,06  5,06
Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
5,126; 5,621; 5,216; 5,061; 5,610
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé dần
72,19; 	72,099; 	72,91;	72,901; 	72,009
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp điền vào các chữ
 a) 4,8x 2 < 4,812	
 b) 5,890 > 5,8x 0
 c, 53,x49 < 53,249	 	 d) 2,12x = 2,1270 
Bài 5: Tìm 5 chữ số thập phân sao cho mỗi số đều lớn hơn 3,1 và bé hơn 3,2?
Lời giải :
a) 6,17 > 5,03 c)58,9 < 59,8 
b) 2,174 < 3,009 d) 5,06 = 5,06
Lời giải :
 5,061 < 5.126 < 5,610 < 5,216 < 5,621. 
Lời giải :
72,9 1> 72,901 > 72,10 > 72,099 > 72,009 
Lời giải :
a) x = 0 ; b) x = 8
c) x = 1 ; d) x = 0 
Lời giải :
Ta có : 3,1 = 3,10 ; 3,2 = 3,20
- 5 chữ số thập phân đều lớn hơn 3,10 và bé hơn 3,20 là :
 3,11; 3,12; 3,13; 3,14 ; 3,15 
- HS lắng nghe và thực hiện.
Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2013
Ôn Tiếng Việt 
VỀ TỪ ĐỒNG ÂM, TỪ NHIỀU NGHĨA.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tốt.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
II. Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài tập1: Mỗi câu dưới đây có mấy cách hiểu ? Hãy diễn đạt cho rõ nghỉatong từng cách hiểu ( Có thể thêm từ)
a) Mời các anh ngồi vào bàn. 
b) Đem cá về kho.
Bài tập2 : Từ  đi  trong các câu sau, câu nào mang nghĩa gốc, câu nào mang nghĩa chuyển ?
a) Ca nô đi nhanh hơn thuyền.
b) Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp.
c) Bà cụ ốm nặng đã đi từ hôm qua.
d)Thằng bé đã đến tuổi đi học.
e)Nó chạy còn tôi đi.
g)Anh đi con mã, còn tôi đi con tốt.
h) Ghế thấp quá, không đi với bàn được.
Bài tập3 :
H : Thay thế từ ăn trong các câu sau bằng từ thích hợp :
a) Tàu ăn hàng ở cảng.
b) Cậu làm thế dễ ăn đòn lắm.
c) Da bạn ăn phấn lắm.
d) Hồ dán không ăn giấy.
e) Hai màu này rất ăn nhau.
g) Rễ cây ăn qua chân tường.
h) Mảnh đất này ăn về xã bên.
k) Một đô la ăn mấy đồng Việt Nam ?
- ngồi vào bàn để ăn cơm.
 (bàn : chỉ đồ vật)
- ngồi vào để bàn công việc.
 (Có nghĩa là bàn bạc)
- về kho để đóng hộp.
 (có nghĩa là nhà)
- về kho để ăn ( có nghĩa là nấu)
- Câu mang nghĩa gốc : Câu e.
- Câu mang nghĩa chuyển : Các câu còn lại.
- Từ thích hợp : Bốc, xếp hàng.
- Từ thích hợp : Bị đòn
- Từ thích hợp : Bắt phấn
- Từ thích hợp : Không dính
- Từ thích hợp : Hợp nhau
- Từ thích hợp : Mọc, đâm qua
- Từ thích hợp : Thuộc về
- Từ thích hợp : Bằng 
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Ôn toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I - MỤC TIÊU:
- Củng cố về cách viết số đo độ dài dưới dạng STP
- Biết cách chuyển đổi số đo độ dài với các đơn vị đo khác nhau
- Biết đọc và viết được các STP
II- ĐỒ DÙNG: 
Vở bài tập toán
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ
- Viết bảng đơn vị đo đọ dài
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
2- Bài mới : 
 Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập.
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp 
a) 6m7dm =m; b)12m 23cm = .. m
4dm 5 cm = ..dm; 9m192 mm = .. m
7m 3cm = .. m ; 8m 57mm =  m
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp 
 a) 4m 13cm =  m ; b) 3 dm =.. m
6dm 5cm =  dm ; 3 cm =  dm
6 dm 12 mm =  dm;15 cm =  m
- Học sinh làm bài
- Chữa bài
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp 
 a) 8km 832m =  km 
 7km37m =  km
 6km 4m =  km
 b) 753m = . km
 42m = .km
 3m = .. km
Bài 5: Viết số thập phân thích hợp
a) 432 cm =  m
b) 806 cm =  m
c) 42 dm = .m
d) 75 cm = . dm
3- Củng cố - dặn dò:
Giáo viên nhận xét giờ, củng cố nội dung bài. Dặn dò học sinh về nhà ôn bài.
- 4 HS viết
- 3 HS đọc 
- Học sinh nêu yêu cầu rồi làm bài
- GV gọi hs lần lượt chữa bài trên bảng
- Học sinh nêu lại cấu tạo của STP
a) 6m 7dm = 6,7m; b)12m 23cm = 12,23 m
4dm 5cm = 4,5 dm; 9m192 mm = 9,192 m
7m3cm = 7,03 m ; 8m57mm = 8,057 m
- Học sinh đọc đề bài và làm bài
- Gọi HS lần lượt chữa bài đọc các STP mình đã viết.
 a) 4m13cm = 4,13 m ; b) 3 dm =0,3 m
6dm 5cm = 6,5 dm ; 3 cm = 0, 3 dm
6 dm12 mm = 6,12dm ;15 cm = 0,15 m
- Học sinh đọc bài tìm hiểu yêu cầu đề bài sau đó làm bài.
- HS chữa bài nhận xét
 a) 8km 832m = 8,832 km 
 7km37m =7,037 km
 6km 4m = 6,004 km
 b) 753m = 0,753 km
 42m = 0,042 km
 3m = 0,003 km
 - Học sinh đọc đề bài tìm hiểu đề và làm bài
- chữa bài trên bảng
a) 432 cm = 4,32 m
b) 806 cm = 8,06 m
c) 42 dm= 4,2 m
d) 75 cm = 7,5 dm
- Học sinh đọc đề bài tìm hiểu đề và làm bài
- chữa bài trên bảng
 Luyện đọc
Bài: TRƯỚC CỔNG TRỜI 
I/ MỤC TIÊU : 
-Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao nước ta .
- HS hiểu nội dung : - Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc.( trả lời được các câu hỏi 1,3,4; thuộc lòng những câu thơ em thích .
- Giáo dục HS tình yêu quê hương,làng xóm- Yêu cảnh đẹp thiên nhiên.
II/Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Gọi một HS đọc toàn bài thơ.
- Hướng dẫn chia đoạn: 3 đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp.
-Hướng dẫn đọc các từ khó. Nhấn mạnh các từ : cổng trời, ngân nga, soi .
-Gọi HS đọc nối tiếp lần 2 
- Goi Hsy đọc phần chú giải .Giảng thêm: áo chàm > áo nhuộm lá chàm, màu xanh đen đồng bào miền núi hay mặc.
Nhạc ngựa->chuông con, trong có hạt, khi rung kêu thành tiếng đeo ở cổ ngựa.
Thung->thung lũng.
-Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 3.
-GV đọc mẫu bài thơ với giọng sâu lắng ngân nga thể hiện niềm xúc động của tác giả trước vẻ đẹp của một vùng núi cao.
Đọc diễn cảm và HTL bài thơ .
- Goi 3 HS đọc nối tiếp bài thơ
-H/d HS luyện đọc diễn cảm. Chú ý HS giọng đọc sâu lắng, ngân nga, thể hiện cảm xúc của tác giả.
-Cho HS thi đọc diễn cảm.
- Cho HS đọc nhẩm thuộc những câu thơ em thích .
- Thi đọc thuộc lòng .
- Nhận xét ghi điểm
- Đọc bài, lớp theo dõi đọc thầm
-3 hs đọc nối tiếp
- Đọc từ khó vách đá, khoảng trời, ngút ngát, suối, sương giá.
-3 hs đọc nối tiếp
-Theo dõi
- đọc theo cặp
- Đọc nối tiếp
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
-Nối tiếp đọc- Nhận xét, bình chọn
- Nhẩm thuộc bài
- Nối tiếp đọc thuộc

File đính kèm:

  • docGIAO AN SEQAP ON TUAN 8 LOP 5 BUI THUY.doc