Bài giảng Toán lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian

Hãy nêu tên các tháng có 31 ngày?

Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.

Nêu các tháng có 30 ngày?

Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày

Tháng 2 có bao nhiêu ngày, nếu năm nhuận thì có bao nhiêu ngày?

 

ppt13 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN LỚP 5 
TOÁN : 
1. Các đơn vị đo thời gian 
Thế kỉ, năm, tháng, tuần lễ, ngày, giờ, phút, giây 
1 thế kỷ = ... năm 
1 năm = ... tháng 
1 năm thường = ... ngày 
1 năm nhuận = ... ngày 
Cứ...năm lại có 1 năm nhuận 
Sau ... năm không nhuận 
thì đến một năm nhuận 
100 
12 
365 
366 
4 
3 
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 
TOÁN : 
1. Các đơn vị đo thời gian 
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 
Biết năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào? 
Năm 2004 
Kể tên 3 năm nhuận tiếp theo của năm 2004 
Đó là các năm 2008, 2012, 2016 
Em có nhận xét gì vể chỉ số của các năm nhuận? (Chúng đều chia hết cho mấy?) 
Số chỉ các năm nhuận đều là số chia hết cho 4 
Hãy nêu tên các tháng có 31 ngày? 
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày. 
Nêu các tháng có 30 ngày? 
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày 
Tháng 2 có bao nhiêu ngày, nếu năm nhuận thì có bao nhiêu ngày? 
Tháng2 năm thường có 28 ngày, năm nhuận có 29 ngày 
TOÁN : 
1. Các đơn vị đo thời gian 
1 tuần lễ = . ngày 
1 ngày 	= . giờ 
1 giờ 	= . phút 
1 phút	= . giây 
7 
24 
60 
60 
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 
TOÁN : 
1. Các đơn vị đo thời gian 
1 thế kỷ = 100 năm 
1 năm = 24 tháng 
1 năm thường = 365 ngày 
1 năm nhuận = 366 ngày 
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận 
Sau 3 năm không nhuận 
thì đến một năm nhuận 
1 tuần lễ 	= 7 ngày 
1 ngày 	= 24 giờ 
1 giờ 	= 60 phút 
1 phút	= 60 giây 
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 
2.Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian 
12 tháng x 1,5 = tháng 
1 năm rưỡi = 1,5 năm = 
 giờ = 	= phút 
 0,5 giờ = 	= phút 
 216 phút = giờ phút = giờ 
60 phút x 
60 phút x 0,5 
216 
60 
3 
36 
216 phút = 3 giờ 36 phút 
3 
36 
216 
60 
3,6 
360 
00 
216 phút = 3,6 giờ 
3,6 
40 
18 
30 
THỰC HÀNH 
Bài tập 1: 
(XVII) 
(XVIII) 
(XIX) 
(XIX) 
(XIX) 
(XX) 
(XX) 
(XX) 
Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 6 năm = . tháng 
4 năm 2 tháng =  tháng 
3 năm rưỡi = tháng 
3 ngày =  giờ 
0,5 ngày = ... giờ 
3 ngày rưỡi =  giờ 
b) 3 giờ =  phút 
1,5 giờ =  phút 
 giờ =  phút 
6 phút =  giây 
 phút =  giây 
1 giờ =  giây 
72 
50 
42 
72 
12 
84 
180 
3600 
90 
45 
360 
30 
Bài tập 3 : 
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
 72 phút 	=  giờ 	 
	 270 phút	=  giờ 	 
1,2 
4,5 
TRÒ CHƠI 
AI ĐÚNG? AI SAI? 
1 giờ 12 phút = 72 phút 
Năm 1800 thuộc thế kỉ XIX. 
86 giây = 2 phút 26 giây. 
2 thế kỉ 5 năm = 205 năm. 
Đ 
S 
S 
Đ 
CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ! 
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_bang_don_vi_do_thoi_gian.ppt
Giáo án liên quan