Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 6 - Tiết 4 - Luyện tập

HS biết được những con số thống kê về tai nạn giao thông.

 - HS biết phân tích nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông.

 - Có ý thức thực hiện những qui định của luật GTĐB, có hành vi an toàn khi đi đường.

 - Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người, thực hiện luật GTĐB để đảm bảo ATGT.

 

doc6 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1674 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 6 - Tiết 4 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013
Tiết 4 Tốn
LUYỆN TẬP
I/YÊU CẦU
- Giúp HS củng cố về bảng đơn vị đo diện tích.
II/CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Thực hành vở bài tập:
* Đối tượng HS đại trà, khá giỏi.
*Bài 1
- Cho HS làm VBT
- G ọi HS l ên bảng làm
- GV chốt kết quả đúng.
*B ài 2
- HS làm bài VBT
 -Gọi HS lên bảng làm
 - HS nhận xét
*Bài 3
- HS làm bài VBT
 -Gọi HS lên bảng làm
 - HS nhận xét
- GV nhận xét
* Đối tượng HS yếu : Cho HS làm bài 1,2,.
2/Củng cố
- Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích
-Hồn thành bài tập VBT.
HS lên bảng làm 
a, 6m2 58dm2 = 6m2 + m2 =6m2
 b, 9cm2 58mm2 = 9cm2 + cm2
- HS làm bài VBT
- HS lên bảng làm
71dam2 25m2 = 7125 m2
801cm2 = 8dm2 10mm2
- HS làm bài VBT
 - HS lên bảng làm
Giải:
Diện tích mảnh gỗ là:
80x 20 = 1600 ( cm2 )
Diện tích căn phịng đĩ là:
1600 x 200 = 320.000.(cm2)
 = 32 m2
 ĐS: 32m
- HS nhắc lại
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Tiết 2 Tốn
TIẾT 1
I/ Mơc tiªu: Giĩp häc sinh:
- Củng cố lại bảng đơn vị đo diện tích và giải tốn cĩ lời văn.
II/ Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài 1, 2, 3,4
- Gọi HS lên bảng lần lượt sửa các bài 
- GV nhận xét, sửa sai
Bài 1 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lên bảng làm
 - GV nhận xét, sửa sai
Bài 2 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lên bảng làm
 - GV nhận xét, sửa sai
Bài 3 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lên bảng làm
 - GV nhận xét, sửa sai
Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lên bảng làm
 - GV nhận xét, sửa sai
- HS trung bình và yếu làm bài 1,2,3.
- HS khá , giỏi làm bài 1,2,3, 4.
2, Củng cố dặn dị
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc yêu cầu bài
- HS lên bảng làm
a,
7m81dm= 7m+ m = 7m
43m27dm= 43m+ m = 43m
b,
69dm22cm=69dm+dm= 69dm
 96 cm = dm
- HS đọc yêu cầu bài
- HS lên bảng làm
6ha = 6 0000 m
9km= 9000000m
2400 dm= 24m
70000 dm=700 m
- HS đọc yêu cầu bài
- HS lên bảng làm
3m9dm > 39 dm
1ha < 1300m
8dm5cm<850 cm
- HS đọc yêu cầu bài
- HS lên bảng làm
Bài giải
a, Diện tích khu đất đĩ rộng số héc ta là
400 x 150 = 60 000 ( m)
= 6 ( ha )
b, Mỗi lơ đất rộng số mét vuơng là
60 000 : 100 = 600 ( m)
Đáp số :a, 6 ha
 b, 600 m
Tiết 3 Luyện đọc
 Ê-MI-LI, CON... 
 SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
I/ Yªu cÇu
- HS đọc ®ĩng, diễn cảm đoạn th¬ và đoạn văn.
- Xác định đúng giọng nĩi của từng nhân vật trong đoạn đối thoại 
- Chọn được ý trả lời đúng nhất
II/ĐỒ DÙNG
- Viết sẵn ®o¹n thơ vµ ®o¹n v¨n cần luyện đọc diễn cảm vào bảng phụ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Luyện đọc và học thuộc lịng đoạn thơ 
* Đối tượng HS đại trà 
- Hướng dẫn học sinh luyƯn đọc.
- Theo dâi HS ®äc bµi
- Gäi HS ®äc bµi
- GV nhận xét
2, Chọn ý trả lời đúng nhất
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ và khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
3/ Luyện đọc diễn cảm đoạn văn và chọn ý trả lời đúng nhất
* Đối tượng HS kh¸ giái
- Cho HS luyện đọc diễn cảm
- Gọi HS nhận xÐt
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn và khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
4/Củng cố nội dung
- Hướng dẫn HS củng cố lại nội dung các bài tập
- Đọc c¶ bài.
- HS l¾ng nghe
- HS ®äc bµi
- HS nhận xÐt 
- HS đọc đoạn thơ và khoanh trịn chữ cái trước ý trả lơì đúng nhất
* ý trả lơì đúng nhất: c
- HS luyện đọc diễn cảm
- HS nhận xÐt bầu bạn đọc hay.
- HS đọc đoạn văn và khoanh trịn chữ cái trước ý trả lơì đúng nhất
* ý trả lơì đúng nhất: c
- HS lắng nghe.
Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013.
Tiết 4 Ho¹t ®éng tËp thĨ
EM LÀM GÌ ĐỂ THỰC HIỆN AN TỒN GIAO THƠNG
I/ Mơc tiªu 
 -HS biết được những con số thống kê về tai nạn giao thông.
 - HS biết phân tích nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông.
 - Có ý thức thực hiện những qui định của luật GTĐB, có hành vi an toàn khi đi đường.
 - Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người, thực hiện luật GTĐB để đảm bảo ATGT.
II/ Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Bài cũ : Nguyên nhân tai nạn giao thông.
2- Bài mới :
Hoạt động 1: Tuyên truyền.
GV đọc mẫu tin TNGT.
Hoạt động 2. Lập phương án thực hiện ATGT
-Phát phiếâu học tập cho hs.
-Chia lớp thành 3 nhóm
-Nội dung tham khảo tài liệu..GV kết luận.
Nội dung phương án:
*Khảo sát điều tra:
 +Bao nhiêu bạn đi xe đạp. Bố mẹ chở. Đi bộ.
 +Bao nhiêu bạn đi xe thành thạo, chưa thành thạo...
 +Bao nhiêu bạn đã nắm được luật giao thông đường bộ, thuộc các loại biển báo trên đường...
Củng cố dặn dß
Tổng kÕt ATGT cho hs vẽ tranh cổ động về ATGT.
ø
Những nguyên nhân nào gây ra tai nạn giao thông? 
2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.
-Tóm tắc số liệu từ thông tin.
-Thảo luận nhóm.phân tích trình bay tranh sưu tầm để cổ động.
-Phát biểu trước lớp.
-Học sinh thảo luận và lập phương án cho nhóm mình.
+Nhóm đi xe đạp.
+Nhóm được ba mẹ đưa đi học.
+Nhóm đi bộ đến trường
-Nhóm nào xong trước được biểu dương.
-Trình bày trước lớp.
-Lớp nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe. Sau đó vài HS nhắc lại.
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Tiết 3 Tốn
TIẾT 2
I/ Mơc tiªu: Giĩp häc sinh:
- Củng cố lại bảng đơn vị đo diện tích và giải tốn cĩ lời văn.
II/ Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài 1, 2, 3.
- Gọi HS lên bảng lần lượt sửa các bài 
- GV nhận xét, sửa sai
Bài 1 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lên bảng làm
 - GV nhận xét, sửa sai
Bài 2 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lên bảng làm
 - GV nhận xét, sửa sai
Bài 3 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lên bảng làm
 - GV nhận xét, sửa sai
- HS trung bình và yếu làm bài 1,2
- HS khá , giỏi làm bài 1,2,3.
2, Củng cố dặn dị
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc yêu cầu bài
- HS lên bảng làm
a, ; ; ; 
b, ; ; ; 
- HS đọc yêu cầu bài
- HS lên bảng làm
a, + - = + - 
 = - = = 
b, : = 
 = = 
- HS đọc yêu cầu bài
- HS lên bảng làm
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là
3 + 5 = 8 ( phần )
Chiều dài hình chữ nhật là
120 : 8 5 = 75 ( m )
Chiều rộng hình chữ nhật là
120 - 75 = 50 ( m )
Diện tích sân trường hình chữ nhật là
75 50 = 3750 ( m)
Đáp số : 3750 m
Tiết 4 Luyện viết 
I. Yªu cÇu
- LuyƯn cho häc sinh viÕt dàn ý của bài văn.
- Điền đúng dấu thanh thích hợp, đúng vị trí vào chữ in đậm
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Điền dấu thanh thích hợp, đúng vị trí vào chữ in đậm
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Gọi HS nêu miệng
- GV nhận xét
2. H­íng dÉn HS luyƯn viÕt 
- Cho häc sinh ®äc đề bµi 
- HS luyện viết dàn ý của bài văn
- Gọi vài HS đọc trước lớp
- GV nhận xét
3.Cđng cè dỈn dß
- NhËn xÐt giê häc
- HS ®äc đề bµi
- HS nêu miệng 
- đuổi, cưỡi thuyền, giữa, rùa, nước, tiến, phía, xuống, người, giữa.
- Häc sinh ®äc đề bµi 
- HS luyện viết dàn ý của bài văn
- HS đọc trước lớp
- HS l¾ng nghe
Nhận xét của BGH

File đính kèm:

  • docTUẦN 6 chieu.doc