Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 5 - Luyện tập

Gọi 2 HS làm bài ở bảng

Nhận xét ghi điểm.

1. Bài mới:

GV : giới thiệu bài, ghi đề

HĐ 1: ôn tập phép cộng và trừ 2 ps.

HS: nhắc lại qui tắc

GV: Đưa ra một số VD

HS : làm bt cá nhân nêu kết quả

 

doc55 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 5 - Luyện tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m giao nhiệm vụ
HS: Trao đổi ý kiến
GV: Gọi hs trình bày
HS: Trình bày.
HĐ 2: Kể chuyện về tấm gương lớp 5.
HS: Kể chuyện
GV: Nhận xét giúp hs hiểu ý nghĩa
HS: Chú ý
HĐ 3: Xử lí tình huống
GV: Nêu tình huống
HS: Trao đổi trình bày
GV: Nhận xét
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
Ngày soạn: 26/8/2013
Ngày dạy: thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013
Tiết 1: 
TĐ 4: LTVC: MRVT: NHÂN HẬU ĐOÀN KẾT
TĐ 5: TLV: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.
I/ Yêu cầu:
TĐ 4: Biết thêm một số từ ngữ ( Gồm cả thành ngữ, tục ngữ và các từ Hán Việt thông dụng). Chủ điểm thương người như thể thương thân (BT1); Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “ nhân” theo hai nghĩa khác nhau: Người, lòng thương người bài tập 2, BT3.
TĐ 5: Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài “rừng trưa” và bài : Chiều tối” BT1. Dựa vào ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí BT2.
II/ Đồ dùng:
-Phiếu BT cho nhóm 4
- Bảng phụ cho nhóm 5.
III/ Các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
KTBC:
Kiểm tra bài làm ở nhà của HS
Nhận xét
Bài mới:
GV: Giới thiệu bài, ghi đề.
HĐ 1:Hướng dẫn làm BT1
 HS: Đọc bài nêu yểu cầu
GV: hướng dẫn mẫu
HS: Làm bài cá nhân trình bày
GV: Nhận xét.
HĐ 2: Hướng dẫn BT2:
HS: Đọc bài
GV: Yêu cầu HS làm bài
HS: Trả lời cá nhân
HĐ 3:Hướng dẫn làm BT3
HS: Nêu yêu cầu
GV: Chia nhóm giao nhiệm vụ
HS: Trình bày trước lớp
GV : Bổ sung nhận xét.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
5
1
7
10
7
 2
KTBC:
Kiểm tra bài đã học
Nhận xét ghi điểm
Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề
HĐ 1; Hướng dẫn làm bài tập 1:
GV: Gọi Hs nêu yêu cầu
HS: Đọc thầm bài
GV: Hướng dẫn quan sát tranh
HS: đọc lại bài văn.
GV: chia nhóm phát phiếu
HS: Thảo luận theo nhóm
GV: Nhận xét.
HĐ 2: Hướng dẫn làm BT2:
GV: Nêu yêu cầu, hướng dẫn
HS: Chú ý
GV: Gọi HS trình bày
HS: trình bài
GV: Nhận xét
GDMT: Ta cần làm gì để thiên nhiên thêm tươi đẹp hơn?
Nhận xét tiết học
Tiết 2:
TĐ 4: MT: VẼ HOA LÁ
TĐ 5: MT: VTM: MÀU SẮC TRANG TRÍ
 ( GV chuyên sâu dạy)
Tiết 3:
TĐ 4: T: LUYỆN TẬP
TĐ 5: CT: NV: LƯƠNG NGỌC QUYẾN
I/ Yêu cầu:
TĐ 4: Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số
 Bìa 1,2,3(a,b,c) ; 4( a,b)
TĐ 5: Nghe viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi( 8 tiếng)
Trong bài tập 2, chép đúng vần các tiếng vào mô hình , theo yêu cầu.( BT3)
II/ Đồ dùng:
Phiếu BT cho NTĐ 4, NTĐ 5.
III/ các hoạt động dạy học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TĐ 5
KTBC; 
Gọi hai hs lên bảng làm bài
Nhận xét ghi điểm
Bài mới:
GV : Giới thiệu, ghi đề
HĐ 1: Hướng đẫn làm BT1:
GV: Hướng đẫn quan sát mẫu
HS: Lần lược làm bài ở bảng.
GV: Nhận xét, sửa sai.
HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập 2:
HS: đọc yêu cầu
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: làm bài tập nêu kết quả mẫu.
HĐ 3: Hướng đẫn làm bài tập 3 (a,b, c)
GV: Nêu yêu cầu
HS: ba hs làm bảng, lớp làm vở
GV: Lớp nhận xét sửa bài.
HĐ 4: Hướng dẫn làm bài tập 4: (a,b)
HS: Nêu yêu cầu, làm bài cá nhân
GV: Gọi HS làm bảng, nhận xét
HS: Sửa bài tập vào vở
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn dò Hs.
5
2
5
15
5
6
3
KTBC:
Kiểm tra VBT
Nhận xét
Bài mới:
GV: Giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Hướng dẫn HS nghe viết
HS: Đọc bài chính tả
GV: Đọc lại
HS: Luyện viết từ khó
HĐ 2: Hướng dẫn viết bài
GV: đọc bài viết 2 lần
HS: Viết bài vào vở, soát lại bài
GV: Thu vở chám một số bài
HĐ 3: Hướng dẫn làm BT 2
HS: Đọc yêu cầu
GV: Nhận xét
HS: Trình bày
HĐ 4: Hướng dẫn BT3:
GV: Nêu yêu cầu, hát phiếu BT
HS: Làm theo nhóm đôpi trình bày
GV: Nhận xét tuyên dương.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn dò.
Tiết 4:
TĐ 4: KH: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (TT)
TĐ 5: LTVC: MRVT: TỔ QUỐC
I/ Yêu cầu:
TĐ 4: Kể tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: Tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết.
Biết được: Nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
TĐ 5; Tìm được một ssoos từ đồng nghĩa với từ tổ quốc trong bài tập đọc hoặc LT đã học( BT1); tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ ttoor quốc BT2, tìm một số từ chứa tiếng quốc BT3.
Đặt câu được với mtj trong những từ nói về tổ quốc, quê hương BT4
HSKG: Có vốn từ phong phú, biết đặt câu với từ ngữ nêu ở BT4.
II/ Đồ dùng:
Tranh, sơ đồ NTĐ 4
Phiếu BT cho NTĐ 5
III/ Các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
1.KTBC:
Đọc thuộc phần ghi nhớ
Nhận xét
2;Bài mới;
GV: Giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Quan sát và thảo luận
GV: Hướng dẫn Hs quan sát
HS: Thảo luận theo cặp trình bày
GV: Nhận xét góp ý.
HĐ 2: Làm việc với phiếu HT
Gv: Phát phiếu học tập
HS: Làm việc trên phiếu đính bảng
Gv: Nhận xét chốt ý
Hs: CHú ý đúng.
HĐ 3: Làm việc cá nhân
GV: Nêu câu hỏi
Hs: Suy nghĩ trả lời
GV: Nhận xét
HĐ 4: trò chơi
Gv: Nêu tên phổ biến luật chơi
HS: Tham gia chơi
GV: Nhận xét tuyên dương
HS: Đọc nội dung bài học
Gv: Giáo dục qua bài;
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét
Dặn dò.
5
1
7
7
7
7
3
1.KTBC:
Tìm từ đồng nghĩa với từ bao la
Nhận xét.
2.Bài mới:
Gv: Giới thiệu bài ghi đề
HĐ 1: BT1
HS: Nêu yêu cầu
GV: Chia nhóm giao nhiệm vụ
HS: Đại diện trình bày
HĐ 2: BT2
HS: Nêu yêu cầu
GV: Yêu cầu thảo luận nhóm đôi trình bày.
HS: Nhận xét bổ sung
Gv: Nhận xét chốt ý.
HĐ 3: BT3.
HS: Nêu yêu cầu
GV: Yêu cầu làm việc cá nhân trình bày
Hs: Nhận xét.
HĐ 4: BT4.
HS: Nêu yêu cầu
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: làm bài tập và chửa bài
GV: Nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
Tiết 5:
TĐ 4: KC: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
TĐ 5: T: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỒ
I/ yêu cầu:
TĐ 4: Hiểu câu chuyện thơ “ Nàng tiên ốc” kể lại đủ ý bằng lời của mình.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
TĐ 5: Biết cộng trừ hai phân số cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
BT 1, 2( a,b) 3.
II/ Đồ dùng:
Bảng phụ TĐ 4
Phiếu Bt TĐ 5.
III/ Các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
KTBC:
HS kể câu chuyện Sự tichs Hồ Ba Bể
Nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
GV giới thiệu bài
HĐ 1: Tìm hiểu câu chuyện
GV: Đọc diễn cảm toàn bộ câu chuyện
HS: Đọc nối tiếp
GV: Nêu câu hỏi
HS: Đọc thầm trả bài
GV: Nhận xét chốt ý.
HĐ 2: Hướng dẫn HS Kể chuyện
GV: Nêu câu hỏi gợi ý
HS: TLCH thảo luận nhóm đôi kể chuyện
GV: Theo dõi giúp đỡ các nhóm
HĐ 3:
Thi kể
HS: Đại diện nhóm thi kể
GV: Nhân xét tuyên dương
HS: Trao đổi ý nghĩa câu chuyện, trình bày
HĐ 4: Thi kể trước lớp
HS: Thi kể
GV: Bình chọn
HS: học tập bạn
Củng cố dặn dò.
Nhận xét, tuyên dương.
5
1
7
7
8
8
3
1.KTBC:
Gọi hai Hs làm bài tập ở bảng.
Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
GV: Giới thiệu fhi bài
HĐ 1: Ôn tập
HS: Tự khắc sâu quy tắc
GV: nêu ví dụ
HS: Làm cá nhân trình bày
GV: Nhận xét chung.
HĐ 2: BT1
HS : Nêu yêu cầu làm bài
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: Làm bài tập
HĐ 3: BT 2(a,b)
GV: Nêu yêu cầu
HS: làm bảng, làm vở, trình bày.
GV: Nhân xét
HS: sửa bài
HĐ 4: BT3
GV: Nêu yêu cầu
HS làm bảng, trình bày
GV: Nhận xét,
3, Củng cố dặn dò:
Nhận xét
Dặn dò.
Ngày soạn: 27/8/2013
Ngày dạy: Thứ tư ngày 28 tháng 8 nă 2013
Tiết 1:
TĐ 4: TĐ: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
TĐ 5: T: ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ.
I/ Mục tiêu
TĐ 4: Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm
Hiểu ND: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh chưa được kinh nghiệm quý báu của cha ông ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) Thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối.
TĐ 5: Biết thực hiện phép nhân phép chia hai phân số.
BT: 1( Cột 1,2); 2( a,b,c) ,3.
III/ Đồ dùng:
Tranh, bảng phụ cho nhóm 4
Phiếu bài tập cho nhóm 5.
III/ Các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
KTBC:
Gọi 2 Hs đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, TLCH, ND
Nhận xé ghi điểm
Bài mới:
GV: giới thiệu bài, ghi bảng.
HĐ 1: Luyện đọc:
HS: hs khá đọc toàn bài
GV: Chia đoạn , hs đọc nối tiếp
HS: HS Luyện đọc theo cặp
GV: Đọc mẫu diễn cảm
HĐ 2: Tìm hiểu bài
HS: Đọc thầm từng đoạn, TLCH
 GV: Hướng dẫn
HS: Tìm câu trả lời trình bày
GV: Nhận xét, rút ND
HS: đọc nội dung.
HĐ 3:
GV; Treo bảng phụ đoạn thơ h/ dẫn mẫu
HS: luyện đọc trình bày
GV: Nhận xét, trình bày.
3. Củng dò.
5
2
7
7
7
5
KTBC:
Hai hs giải bảng
Nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
GV Giới thiệu ghi đề
HĐ 1: Ôn tập
GV: Gọi Hs nêu quy tắc
HS: Nhớ và nêu
GV: đưa ví dụ, hướng dẫn mẫu
HS: Làm bài tập , sửa bài
HĐ 2: Hướng dẫn làm BT1( cột 1,2), 2(a,b,c)
GV: Nêu yêu cầu
HS: làm bài cá nhân bảng lớp
GV: Nhận xét sửa bài
HS: Sửa bài tập vào vở
HĐ 3: BT3
HS: độc yêu cầu
GV: Hướng dẫn phan tích dề
HS: làm bảng lớp nhận xét.
GV: Nhận xét ghi điểm
Củng cố dặn dò
Tuyên dương.
Tiết 3:
TĐ 4: T: HÀNG VÀ LỚP
TĐ 5 : TĐ: SẮC MÀU EM YÊU
I/ Yêu cầu: TĐ 4: Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn
 Biết giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số
 Biết viết số thành tổng theo mỗi hàng
Bài tập: 1; 2( Làm ba số); 3
TĐ 5: Đọc diễn cảm bài thơ với gọng nhẹ nhàng tha thiết.
Hiểu được nội dung: ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ( TL) các câu hỏi SGK, thuộc lòng những khổ thơ em thích)
HSKG: Học thuộc toàn bộ bài thơ.
II/ Đồ dùng:
Phiếu bài tập cho nhóm TĐ4
Bảng phụ cho nhóm TĐ 5.
III/ các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
1.ktbc:
2 HS làm bảng
Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
GV: Giới thiệu bài ghi đề
HD 1: Giới thiệu lớp Đv, Nghìn.
GV: Yêu cầu HS nêu tên các hàng
HS: từng Hs nêu tên
GV: Dùng bảng phụ giới thiệu
HS: Chú ý quan sát
HĐ 2: Hướng dẫn Bt1, 2.
Hs: Nêu yêu cầu
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: Làm vào vở, trả lời
GV: Nhận xét
B2L Ba số đầu
HS: Nêu yêu cầu
GV: Hướng dẫn
HS: Thực hiện
HĐ 3: Hướng dẫn BT3:
HS: Nêu yêu cầu
GV: Gợi ý cách làm
HS: Làm bài tập ở bảng.
GV: Nhận xét sửa sai.
HS: Sửa bài vào vở.
3. Củng cố dặn dò.
Nhận xét tiết học
Dặn.
5
1
10
10
10
3
1.KTBC:
HS: Đọc bài nghìn năm văn hiến
Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới
GV giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Luyện đọc:
HS: Một hs khá đọc cả bài
GV: chia đoạn yêu cầu hs đọc đoạn
HS: luyện đọc theo cặp
GV: Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
HĐ 2: Tìm hiểu bài:
GV: Tổ chức hs đọc thầm TLCH
HS: Trả lời câu hỏi trước lớp
GV: Nhận xét chốt ý
HS: lắng nghe
GV: Gợi ý giúp hs ND
HS: Đọc ND.
HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm:
GV: Treo bảng phụ
HS: THI đọc và trình bày
GV: Nhận xét góp ý
GDMT: Cần làm gì để bảo vệ MT thêm tươi đẹp?
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn dò
Tiết 3:
TĐ 4: TD: QUAY PHẢI QUAY TRÁI, DỒN HÀNG
TĐ 5: TD: QUAY PHẢI QUAY TRÁI DỒN HÀNG
 ( GV chuyên sâu)
Tiết 4
TĐ 4: TD: ĐỘNG TÁC. NHẢY ĐÚNG
TĐ 5: TD ĐỘNG TÁC..NHẢY ĐÚNG:
 ( GV chuyên sâu)
Tiết 5:
TĐ 4: TLV: KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT
TĐ 5: KC: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
i/ Yêu cầu:
TĐ 4: Hiểu hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật, nắm được cách kể lại hành động của nhân vật ( ND ghi nhớ)
Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật( Chim sẻ, chim chích); Bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước sau để thành câu chuyện.
TĐ 5: Chọn được một số truyện viết về anh hùng, danh nhân nước ta và kể lại được rõ ràng, đủ ý.
Hiểu ND chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
II/ Đồ dùng
TĐ 4: Tranh
TĐ 5: Tranh.
III/ Các hoạt động đã học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
 TRÌNH ĐỘ 5
1/ KTBC:
HS đọc thuộc phần ghi nhớ
Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới:
GV Giới thiệu bài ghi đề
HĐ 1: Nhận xét
GV: Đọc truyện bài văn bị điểm không
HS: 2 hs đọc lại
GV: Yêu cầu tìm hiểu yêu cầu bài
HS: trình bày
GV: Chốt ý đúng
HĐ 2: Ghi nhớ
HS: Đọc ghi nhớ SGK
GV: Khắc sâu kiến thức
HĐ 3: Luyện tập
BT1: HS nêu yêu cầu
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: làm việc nhóm đôi trình bày
GV: Nhận xét.
BT2: HS: nêu yêu cầu
Gv: yêu cầu hs làm việc cá nhân
HS: đọc bài
GV: Nhận xét tuyên dương
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò
5
2
5
10
7
3
KTBC:
HS kể lại câu chuyện Lí Tự trọng
Nhận xét
Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề
HĐ 1: Hướng dẫn tìm hiểu
HS: đọc bài
Gv: Hư\ơngs dẫn giải thích từ khó
Hs: nối tiếp đọc câu chuyện
HĐ 2: Thực hành
GV: tổ chức kể chuyện trong nhóm
HS: kể chuyện trước lớp
HĐ 3: Hiểu ND ý nghĩa câu chuyện
GV: giúp hs hiểu ý nghĩa
HS: Trình bày ý kiến lớp nhận xét
GV: nhận xét
HS: Kể lại câu chuyện
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
Ngày soạn:28/8/2013
Ngày dạy: Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013
Tiết 1;
TĐ 4: LS LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
TĐ 5: TLV: LUYỆN TẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ
I/ Yêu cầu:
TĐ 4: Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem chú giải, tìm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ
Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: Nhận xét vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ, dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng ven biển.
TĐ 5: Nhận biết được bản số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: Nêu số liệu và trình bày bảng BT1,
Thống kê được số hs trong lớp theo mẫu BT2.
II/ Đồ dùng:
TĐ 4: bản đồ
TĐ 5: Bảng phụ
III/ các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
Bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng
Nhận xét.
Bài mới:
GV Giới thiệu ghi bảng.
HĐ 1: Cách sử dụng bản đồ:
GV: Nêu câu hỏi
HS: Suy nghĩ trình bày trước lớp
GV: Nhaanjk xét bổ sung
HĐ 2: Bài tập
GV: Chia nhóm
HS: HS : Làm BT a,b trình bày
GV: Nhận xét
HĐ 3: Làm việc cả lớp
Gv: Giới thiệu bản đồ, nêu câu hỏi
HS: Suy nghĩ trả lời
GV: Nhận xét chung, chốt ý.
Củng cố dặn dò.
Nhận xét tiết học
Tuyên dương, dặn dò.
5
2
10
15
5
KTBC:
Kiểm tra vở bài tập của HS
Nhận xét.
Bài mới:
GV Giới thiệu bài ghi đề.
HĐ 1: Hướng dẫn bài tập 1:
HS: Đọc bài tập
GV: Nêu câu hỏi
HS: theo dõi, trao đổi trình bày.
HĐ 2: Hướng dẫn làm BT2:
HS: Nêu yêu cầu
GV: hướng dẫn mẫu
HS: làm việc theo nhóm
HS: trình bày
GV: Nhận xét ghi điẻm
TCTV: Triều đại, Khoa thi, Tiến sĩ, trạng nguyên.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Tuyên dương, dặn dò.
Tiết 2:
TĐ 4: T: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
TĐ 5: KH: CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO
I/ Mục tiêu:
TĐ 4: So sánh được các số có nhiều chữ số
Biết sắp xếp 4 số tự nhiên không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé dến lớn
BT: 1,2,3.
TĐ 5: Biết được cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp tinh trùng cúa bố và trứng của mẹ.
II/ Đồ dùng:
Phiếu bài tập cho TĐ 4
Tranh ảnh, cho TĐ 5.
III/ Các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
KTBC:
Hai hs làm bảng
Nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
GV giới thiệu ghi đề ghi đề.
HĐ 1: So sánh các số có nhiều chữ số.
ss số 99578 và 100.000
GV: Hướng dẫn so sánh
HS: So sánh ở bảng lớp nhận xét
B. ss soos693251 và 693500
HS: thực hiện tương tự và tự rút ra quy tắc
GV: Nhận xét
HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập 2:
HS: Đọc bài nêu yêu cầu
GV: hướng dẫn mẫu
HS: Nêu kết quả ss lớp nhận xét
GV: Nhận xét sửa lỗi
HĐ 3: BT2, BT3
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: Làm bài tập ở bảng. và TLCH bài 3 tại chỗ.
GV: Nhận xét.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò
5
2
7
10
10
5
KTBC:
Chúng ta có nên phân biệt nam nữ hay không?
Nhận xét.
2.Bài mới:
GV Giới thiệu ghi bài
HĐ 1: Quan sát và trả lời
HS: Quan sát tranh
GV: Nêu câu hỏi
 HS: Quan sát và tlch cá nhân
 GV: Nhận xét
HS: theo dõi
HĐ 2: Làm việc với SGK:
GV: Hướng đẫn làm bài cá nhân
HS: quan sát trình bày
GV: Nhận xét kết luận
HS: chú ý
HĐ 3: Trò chơi , diễn kịch
GV: nêu trò chơi và phổ biến luật chơi
HS: Tham gia chơi
GV: Nhận xét tuyên dương
HS: Đọc nội dung bài học
3.Củng cố
Nhận xét tiết học 
Dặn dò.
Tiết 3:
TĐ 4: KH: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN
 VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG
TĐ 5: LTVC: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.
I/ Mục tiêu:
TĐ 4: Kể các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi ta min, chất khoáng.
Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường đối với cơ thể. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
TĐ 5: Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn BT1, Xếp được các từ đồng nghĩa vào nhóm từ đồng nghĩa BT2
Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa ( BT3)
II/ Đồ dùng
TĐ 4: Tranh ảnh
TĐ 5: Bảng phụ, phiếu HT.
III/ Các hoạt động dạy và học:
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
KTBC:
Thế nào là trao đổi chất. Vẽ sơ đồ
Nhận xét.
2/.Bài mới:
GV” Giới thiệu ghi bảng.
HĐ 1: Tập phân loại thức ăn
HS: quan sát hình và TLCH cá nhân
GV: Gọi hs trả lời
HS: trả lời
GV: Nhận xét kết luận.
HĐ 2: Vai trò của chất bột đường:
GV: Phát phiếu học tập
HS: Thảo luận nhóm ba
GV: Gọi hs trình bày
HS: Nhận xét bổ sung
GV: Nhận xét kết luận
HĐ 3: Thức ăn chứa nhiều chất bột đường
GV: Phát phiếu giao nhóm, nhiệm vụ
HS: Thảo luận trình bày
GV: Nhận xét chốt ý, rút ra bài học
HS: đọc nội dung bài
Gv: Giáo dục qua bài học
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
5
10
10
10
5
KTBC:
Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ
Nhận xét.
Bài mới:
GV: Giới thiệu bài ghi đề
HĐ 1: Hướng dẫn làm bài tập 1:
Gv: Nêu yêu cầu
HS: đọc bài văn làm việc cá nhân
Gv: Theo dõi , uốn nắn
HS: Phát biểu ý kiến.
HĐ 2: BT2
HS: Nêu yêu cầu
GV: Giải thích hướng dẫn
HS: Làm việc theo cặp, đại diện trình bày
GV: Nhận xét sửa bài
HS: Sửa bài tập vào vở
HĐ 3: BT3
HS; Nêu yêu cầu
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: làm vào vở, trình bày
Gv: Nhận xét chung.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò.
Tiết 4:
TĐ 4:LTVC: DẤU HAI CHẤM
TĐ 5; T: HỖN SỐ
I/ yêu cầu:
TĐ 4: Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu( Nội dung ghi nhớ)
Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm( BT1) Bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn (BT2)
TĐ 5: Biết đọc viết hỗn số, biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số
BT: 1, 2a.
II/ Đồ dùng:
Phiếu bài tập cho TĐ 4, TĐ 5.
III/ Các hoạt động dạy và học
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
KTBC:
Gọi HS đặt câu với từ “ Nhân hậu”
Nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
GV : Giới thiệu ghi bài.
HĐ 1: Nhân xét
HS: Nêu yêu cầu
GV: Hướng dẫn thực hiện
HS: Suy nghĩ trình bày
HĐ 2: Ghi nhớ
HS : Đọc ghi nhớ
GV: Khắc sâu kiến thức
HĐ 3: Hướng dẫn làm BT1:
HS: Nêu yêu cầu
GV: Chia nhóm phát phiếu
HS: Thảo luận trình bày
Gv: Nhận xét kết luận
HĐ 4 Hướng dẫn làm bài tập 2:
HS: Nêu yêu cầu
GV: Hướng dẫn thực hiện
HS: Lần lược trả lời
GV: Chấm bài nhận xét.
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Tuyên dương, dặn dò.
5
1
7
7
8
8
3
KTBC:
 Hai hs làm bài tập ở bảng
Nhận xét
Bài mới:
GV : Giới thiệu bài ghi đề
HĐ 1: Giới thiệu hỗn số
Gv: Giúp hs hiểu bằng các thao tác trên tấm bìa.
HS: Quan sát và nhậ xét
Gv: Rút ra hỗn số:1
HS: Đọc hỗn số
HĐ 2: Hướng dẫn làm BT1
 GV: Đọc yêu cầu, hướng dẫn
 Hs: Ba hs làm bảng
HĐ 3: Hướng dẫn làm bài tập 2a.
GV: Kẻ tia số ở bảng
HS: Quan sát theo dõi
GV: Hướng dẫn HS làm bài
HS: Làm bảng 1HS.
HĐ 4: Thi giải
GV: Nêu yêu cầu
HS: thi giải
GV: Nhận xét ghi điểm.
Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Tuyên dương, dặn dò.
Tiết 5:
TĐ 4:KT: VẬT LIỆU DỤNG CỤ CẮT KHÂU THÊU
TĐ 5: ĐL: ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN.
I/ Yêu cầu:
TĐ 4: Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt khâu thêu.
Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim vê nút chỉ( gút chỉ)
TĐ 5: Nêu được đặc điểm chính của địa hình
Phần đát liền việt Nam diện tích là núi diện tích là đồng bằng.
Nêu tên một số klhoangs sản chính của Việt Nam: Than , sắt, apa tít, dầu mỏ, khí tự nhiên.
Chỉ được các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ( lược dồ); Dãy hoàng Liên Sơn, Trường Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng duyên hải Miền Trung.
Chỉ được một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ( Lược đồ); than ở quảng Ninh, sắt ở Thái Nguyên, a pa tít ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía Nam
HSKG: Biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi Tây Bắc, Đông Nam cánh cung.
II/ Đồ dùng:
TĐ 4: Dụng cụ kĩ thuật
TĐ 5: Lược đồ cho TĐ 5.
III/ Các hoạt động dạy và học
TRÌNH ĐỘ 4
TG
TRÌNH ĐỘ 5
1.KTBC:
 Kiểm tra đồ dùng nhận xét
2.Bài mới:
GV: Giới thiệu ghi bảng
HĐ 1: Hướng dẫn hs tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim khâu:
HS: quan sát mẫu thêu
GV: Nêu câu hỏi
HS: Quan sát TLCH cá nhân
GV: Hướng đãn thực hiện.
HS: đọc ND mục

File đính kèm:

  • docLop ghep 45 Vip(1).doc