Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 31 - Tiết 2 - Phép cộng
Tập trung HS
- GV tập trung HS cho HS xếp hàng theo đội hình vòng tròn
- GV hướng dẫn HS tập từng câu một
- GV hướng dẫn HS tập múa
+ Lưu ý:
- GV hướng dẫn múa từng câu một cho đến hết bài
TUẦN 31 Thứ hai ngày 31 thỏng 3 năm 2014 Tiết 2 Luyện toỏn phép cộng I/YấU CẦU - Giỳp HS củng cố về phép cộng. II/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1/Thực hành vở bài tập * Bài 1 - Cho HS làm vào VBT - Gọi HS trả lời - Gọi HS nhận xột Bài 2 -Cho HS làm vào VBT - Gọi HS trả lời - Gọi HS nhận xột - GV nhận xột. Bài 3 -Cho HS làm vào VBT - Gọi HS lờn bảng làm - Gọi HS nhận xột - GV chốt kết quả đỳng. Bài 4 -Cho HS làm vào VBT - Gọi HS lờn bảng làm - Gọi HS nhận xột - GV chốt kết quả đỳng. Bài 5 -Cho HS làm vào VBT - Gọi HS lờn bảng làm - Gọi HS nhận xột - GV chốt kết quả đỳng. Bài tập nâng cao ( dành cho học sinh khá, giỏi) Đề bài: Cho biểu thức A =(300 :100 + 900 : 5 - 82) x 222 – 222 Tớnh giỏ trị của biểu thức A - HS đại trà làm bài 1, 2, 3,4 - HS khỏ, giỏi làm bài 1, 2, 3,4,5 và bài tập nâng cao.. 4/Củng cố - Nhận xột ,đỏnh giỏ giờ học - Hoàn thành bài tập VBT 2 HS lên bảng làm + + a, 295674 256,8 859706 394,4 1155380 651,2 HS làm vào VBT 2 HS lên bảng làm a) (976 + 865) + 135 = 976 + (865+135) = 976 + 100 = 1976 HS làm vào VBT HS lên bảng làm b, ( HS làm vào VBT 2 HS lên bảng làm a, x + 8,75 = 8,75 x = 0 vì 0 + 8,75 = 8,75 b, x = 0 vì Bài giải Mỗi giờ cả 2 vũi cựng chảy vào bể là: ( Thể tớch bể) Ta cú: = 0,45 = 45% (Thể tớch bể) ĐS: 45% thể tớch bể Bài giải A = (300 : 100 + 900 : 5 – 82) x 222 – 222 A = (3 + 180 – 82) x 222 – 222 A = 101 x 222 – 222 A = 101 x 222 – 1 x 222 A = (101 – 1) x 222 A = 100 x 222 A = 22200 - HS lắng nghe Thứ ba ngày 1 thỏng 4 năm 2014 Tiết 2 Luyện toỏn LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Giúp HS củng cố về phép cộng và phép trừ II/ Hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1, Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa bài Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài tập nâng cao ( dành cho học sinh khá, giỏi) Bài toán: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 90m, đáy nhỏ bằng đáy lớn. Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Ngời ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình 100m2 thu đợc 70 kg thóc. Hỏi thủa ruộng thu đợc bao nhiêu kg thóc? - HS đại trà làm bài 1, 2, 3 - HS khỏ, giỏi làm bài 1, 2, 3 và bài tập nâng cao. 2, Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm + 32684 14325 47009 - 78035 5226 72809 + = + = - + = + = - HS đọc yờu cầu bài 2 HS lờn bảng làm a, ( 47,8 + 5,6 ) - 15,6 = 53,4 - 15,6 = 37,8 b, 34,2 - ( 45,3 - 27,5 ) = 34,2 - 17,8 = 16,4 HS lờn bảng làm, nhận xột, chữa bài Bài giải Tuần sau bán được số lít nước mắn là 23500 + 200 = 23700 ( lít) Cả hai tuần bán được số lít nước mắn là 23500 + 23700 = 47200 ( lít) Đáp số: 47200 lít Bài giải đáy nhỏ của thửa ruộng đó là 90 x = 60(m) Chiều cao của thửa ruộng đó là ( 90 + 60) : 2 = 75(m) Diện tích của thửa ruộng đó là ( 90 + 60) x 75 : 2 = 5625( m2) Cả thửa ruộng thu đợc số thóc là 70 x ( 5625 : 100) = 3937,5(kg) Đáp số: 3937,5(kg) - Lắng nghe thực hiện Tiết 3 Luyện đọc Tà áO DàI VIệT NAM CÔNG VIệC ĐầU TIÊN I/ Yêu cầu - HS đọc đỳng, diễn cảm 2 đoạn văn. - Chọn được ý trả lời đỳng nhất II/ĐỒ DÙNG - Viết sẵn 2 đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm vào bảng phụ. III/CÁC HOẠT ĐỘNG Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1/ Luyện đọc diễn cảm đoạn văn và chọn ý trả lời đỳng nhất * Đối tượng HS khỏ giỏi - Cho HS luyện đọc diễn cảm - Gọi HS nhận xột 1/Luyện đọc diễn cảm đoạn văn và chọn ý trả lời đỳng nhất * Đối tượng HS đại trà - Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Gọi HS đọc bài - Theo dừi HS đọc bài - Yờu cầu HS đọc đoạn văn và tỡm ý trả lời đỳng nhất - GV nhận xột 4/Củng cố nội dung - Hướng dẫn HS củng cố lại nội dung cỏc bài tập - HS luyện đọc diễn cảm - HS nhận xột bầu bạn đọc hay. * ý trả lơỡ đỳng nhất: c - Đọc cả đoạn văn. - HS lắng nghe - HS đọc bài - HS nhận xột HS đọc đoạn văn và khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng nhất * ý trả lơỡ đỳng nhất: c - HS lắng nghe. Thứ tư ngày 2 thỏng 4 năm 2014. Tiết 3 HĐTT Múa háT sân trường I/ Mục đích yêu cầu - Cho học sinh tiếp tục múa hát sân trường. - GDHS biết vui chơi văn hoá văn nghệ. II/Các bước tiến hành Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 1/ Tập trung HS - GV tập trung HS cho HS xếp hàng theo đội hình vòng tròn - GV hướng dẫn HS tập từng câu một - GV hướng dẫn HS tập múa + Lưu ý : - GV hướng dẫn múa từng câu một cho đến hết bài - GV quan sát và hướng dẫn học sinh múa chưa được. 2/ Thực hiện - Cho HS thực hiện múa hát. - GV theo dõi nhắc nhở 3/Củng cố – dặn dò - GV nhận xét giờ . - HS lắng nghe. - HS tập hát - HS múa theo. - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe Thứ năm ngày 3 thỏng 4 năm 2014 Tiết 3 Luyện toỏn LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Giuựp HS cuỷng coỏ về phép nhân, phép chia đã học và giải toán có lời văn. II/ Hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1, Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV nhận xột, sửa sai Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài tập nâng cao ( dành cho học sinh khá, giỏi) Bài toán: Cho một hình tam giác có diện tích là 50,4cm2, cạnh đáy 12cm. Nếu mở rộng cạnh đáy thêm 4,5 cm thì diện tích tăng thêm bao nhiêu cm2? - HS đại trà làm bài 1,2,3 - HS khỏ, giỏi làm bài 1,2,3 và bài tập nõng cao. 2, Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yờu cầu bài - HS lên bảng làm nhận xột, chữa bài x 2301 102 4602 2301 234702 x 12,0 4 11,3 361 2 1204 1204 13605 2 b, x = - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm 3750 15 75 250 000 2,68 2,4 28 11 4 : = - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm x : 2,5 = 4,6 x = 4,6 2,5 x = 11,5 8 : x = 2,5 x = 8 : 2,5 x = 3,2 Bài giải Thanh sắt loại 1m cân nặng là 6,3 : 0,25 = 25,2 ( kg ) Đỏp số: 25,2 kg Bài giải Chiều cao hình tam giác là 50,4 x 2 : 12 = 8,4(cm) Nếu mở rộng cạnh đáy thêm 4,5 cm thì diện tích tăng thêm là 4,5 x 8,4 : 2= 18,9 (cm2) Đáp số: 18,9 cm2 - Lắng nghe thực hiện Tiết 4 Luyện viết I. Yêu cầu - Đặt dấu phẩy vào 3 câu in nghiêng trong truyện vui. - Viết đoạn mở bài và kết bài cho bài văn tả cảnh trường em trước buổi học. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Đặt dấu phẩy vào 3 câu in nghiêng trong truyện vui. - Yờu cầu HS làm bài - Gọi HS nờu miệng - GV nhận xột - Gọi HS đọc đoạn văn 2, Viết đoạn mở bài và kết bài cho bài văn tả cảnh trường em trước buổi học. - Yờu cầu HS đọc đề bài - HS viết bài - Gọi HS đọc đoạn văn, nhận xột, sửa cõu văn cho bạn. - Bỡnh chọn bạn viết đoạn văn hay, cho điểm. 3.Củng cố dặn dũ - Nhận xột giờ học - Chuẩn bị sau - HS đọc đề bài, nờu yờu cầu - HS làm bài - Gọi HS nờu cỏc từ điền vào chỗ chấm trong đoạn văn - HS khỏc nhận xột - HS đọc lại đoạn văn - Trong bữa tiệc, ai nấy đều khó chịu vì bị một anh chàng hựm hĩnh làm phiền. - Như vậy, nếu hiểu biết của hai chúng ta cộng lại có phải nó sẽ bằng kiến thức của cả nhân loại không? - Đọc đề, nờu yờu cầu - HS làm bài - HS nối tiếp đọc, nhận xột,... - HS nờu miệng - HS bỡnh chọn - HS lắng nghe thực hiện Nhận xột của BGH ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUẦN 31 chieu.doc