Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 28 - Tiết 4 - Luyện tập chung

Ta thấy các số hơn kém nhau 2 đơn vị nên vế trái có số lợng số hạng là:

 (x + 2004 – x - 2) : 2 + 1 = 1002 (số hạng)

 Ta có thể viết lại nh sau

 (x + 2004 + x + 2) 1002 : 2 = 2 004 000

 (x + 2004 + x + 2) 1002 = 2 004 000 2

 2 x + 2006 = 2 004 000 2 : 1002

 2 x + 2006 = 4000

 

doc5 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 28 - Tiết 4 - Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28
 Thứ hai ngày 10 thỏng 3 năm 2014
Tiết 4 Luyện toỏn
luyện tập chung.
I. Mục tiêu 
 - Giúp HS củng cố về tính vận tốc, thời gian , quãng đường.
II/CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1/Thực hành vở bài tập
* Đối tượng HS đại trà, khỏ giỏi.
Bài 1 
- Cho HS làm VBT
- Gọi HS lờn bảng làm
- HS nhận xét bài làm 
- GV chốt kết quả đỳng. 
*Bài 2
- HS làm bài VBT
- Gọi 1 HS lờn bảng làm
 - HS nhận xột
 - GV nhận xột
 *Bài 3
- HS làm bài VBT
 -Gọi 1 HS lờn bảng làm
 - HS nhận xột
*Bài 4
- HS làm bài VBT
 -Gọi 1 HS lờn bảng làm
 - HS nhận xột
*Đối tượng HS yếu cho HS làm bài 1,2.
4/Củng cố
- Nhận xột, đỏnh giỏ giờ học
- Hoàn thành bài tập VBT.
 Bài giải
Đổi 2 giờ 15 phút= 2,25 giờ
Quãng đường của xe máy là
22,5 x 38 =85,5 (km)
Quãng đường của xe máy là
22,5 x 54 = 121,5 (km)
 Quãng đường đó dài là
85,5 + 121,5 = 207 km
 Đáp số : 207 km
Bài giải
2giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường AB dài là
4,2 x 2,5 = 10,5(km)
Vận tốc của xe đạp là
 4,2 x 5/2 = 10,5(km/giờ)
Thời gian đi hết quãng đường đó là
 10,5 : 10,5 = 1 (giờ)
 Đáp số : 1 giờ
 Bài giải
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:15 giờ 57 ph – 10 giờ 35 ph= 5 gi 22 ph 
Không tính thời gian nghỉ ô tô đi hết là: 5 giờ 22 ph – 1 giờ 22 ph = 4 giờ
 Vận tốc ô tô đi là: 
 180 : 4 = 45(km/giờ)
 Đáp số : 45 km/giờ
 Bài giải
Sau mỗi giờ, cả hai xe ô tô đi được là:
48 + 54 = 102 (km)
Quãng đuường từ thị xã A đến thị xã B :
 102 x 2 = 204 (km)
 Đáp số: 204 km
- HS làm bài 1,2.
- HS lắng nghe.
 Thứ ba ngày 11 thỏng 3 năm 2014
Tiết 2 Luyện toỏn
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
 - Giúp HS củng cố về cỏch tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian.
II/ Hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1, Luyện tập
Bài 1 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài 2 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài 3 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
 Bài tập nâng cao 
dành cho học sinh khá, giỏi)
Tìm x
(x + 2) + (x + 4) + (x + 6) +..+ (x + 2004) = 
2 004 000
- HS đại trà làm bài 1, 2, 3 
- HS khỏ, giỏi làm bài 1, 2, 3 và bài tập nâng cao.
2, Củng cố dặn dũ
- GV nhận xột tiết học 
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
Bài giải
Sau mỗi giờ 2 ô tô đi được là
60 + 50 = 110 ( km)
Thời gian để 2 ụ tụ gặp nhau là
220 : 110 = 2 ( giờ)
Đỏp số: 2 giờ
- HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
Bài giải
Thời gian ụ tụ đi là
82,5 : 55 = 1,5 ( giờ)
Quóng đường xe mỏy đi là
35 x 1,5 = 52,5 ( km)
Quóng đường AB dài là
82,5 + 52,5 = 135 ( km)
Đỏp số: 135 km
- HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
Đỏp số: 8 giờ 24 phỳt
Bài giải
(x + 2) + (x + 4) + (x + 6) +.(x + 2004) = 
2 004 000
Ta thấy các số hơn kém nhau 2 đơn vị nên vế trái có số lợng số hạng là:
 (x + 2004 – x - 2) : 2 + 1 = 1002 (số hạng) 
 Ta có thể viết lại nh sau
 (x + 2004 + x + 2) 1002 : 2 = 2 004 000
 (x + 2004 + x + 2) 1002 = 2 004 000 2 
 2 x + 2006 = 2 004 000 2 : 1002 
 2 x + 2006 = 4000
 2 x = 4000 - 2006
 2 x = 1994
 x = 1994: 2
 x = 997 
Tiết 3 Luyện đọc
ĐẤT NƯỚC
BÀI LUYỆN TẬP
I/ Yêu cầu
- HS đọc đỳng, diễn cảm 2 đoạn văn.
- Chọn được ý trả lời đỳng nhất
II/ĐỒ DÙNG
- Viết sẵn đoạn thơ và đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm vào bảng phụ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1/ Luyện đọc diễn cảm đoạn văn và chọn ý trả lời đỳng nhất
* Đối tượng HS khỏ giỏi
- Cho HS luyện đọc diễn cảm
- Gọi HS nhận xột
1/Luyện đọc diễn cảm đoạn văn và chọn ý trả lời đỳng nhất
* Đối tượng HS đại trà 
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Gọi HS đọc bài
- Theo dừi HS đọc bài
- Yờu cầu HS đọc đoạn văn và tỡm ý trả lời đỳng nhất
- GV nhận xột
4/Củng cố nội dung
- Hướng dẫn HS củng cố lại nội dung cỏc bài tập
- HS luyện đọc diễn cảm
- HS nhận xột bầu bạn đọc hay.
* ý trả lơỡ đỳng nhất: b
- Đọc cả đoạn văn.
- HS lắng nghe
- HS đọc bài
- HS nhận xột
HS đọc đoạn văn và khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng nhất
* ý trả lơỡ đỳng nhất: b
- HS lắng nghe.
Thứ tư ngày 12 thỏng 3 năm 2014.
Tiết 4 Hoạt động tập thể
 Múa háT sân trường
I/ Mục đích yêu cầu
- Cho học sinh tiếp tục múa hát sân trường.
- GDHS biết vui chơi văn hoá văn nghệ.
II/Các bước tiến hành 
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
 1/ Tập trung HS
- GV tập trung HS cho HS xếp hàng theo đội hình vòng tròn 
- GV hướng dẫn HS tập từng câu một 
- GV hướng dẫn HS tập múa
+ Lưu ý :
- GV hướng dẫn múa từng câu một cho đến hết bài
- GV quan sát và hướng dẫn học sinh múa chưa được.
2/ Thực hiện
- Cho HS thực hiện múa hát.
- GV theo dõi nhắc nhở
3/Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét giờ .
- HS lắng nghe.
- HS tập hát
- HS múa theo.
- HS lắng nghe
- HS thực hiện 
- HS lắng nghe
Thứ năm ngày 13 thỏng 3 năm 2014
Tiết 3 Luyện toỏn
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
- Giuựp HS cuỷng coỏ về cỏch đọc và viết số tự nhiờn và sắp xếp cỏc số tự nhiờn theo thứ tự từ bộ đến lớn.
II/ Hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1, Luyện tập
Bài 1 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- Gọi HS nờu miệng
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài 2 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài 3 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài tập nâng cao
( dành cho học sinh khá, giỏi)
Đề bài: Cho biểu thức
 A = (300 :100 + 900 : 5 - 82) x 222 – 222
Tớnh giỏ trị của biểu thức A
- HS đại trà làm bài 1,2,3
- HS khỏ, giỏi làm bài 1,2,3 và bài tập nõng cao.
2, Củng cố dặn dũ
- GV nhận xột tiết học 
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc yờu cầu bài
- HS nờu miệng
Viết số
Đọc số
54 698
Năm mươi tư nghỡn sỏu trăm chớn mươi sỏu
4 504 375
Bốn triệu năm trăm linh tư nghỡn ba trăm bảy mươi lăm
207 312
Hai trăm linh bảy nghỡn ba trăm mười hai
32 191 600
Ba mươi hai triệu một trăm chớn mươi mốt nghỡn sỏu trăm
2 502 000
Hai triệu năm trăm linh hai nghỡn
- HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
Từ bộ đến lớn: 75 789; 434 560; 2 896 925; 3 780 231
- HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
a, Chữ số x là: 1
Cỏc số đú là: 32 013
b, Chữ số x là: 2; 5; 8
Cỏc số đú là: 5226; 5526; 5826
c, Chữ số x là: 0
Cỏc số đú là: 41850
Bài giải:
 A = (300 : 100 + 900 : 5 – 82) x 222 – 222
 A = (3 + 180 – 82) x 222 – 222
 A = 101 x 222 – 222
 A = 101 x 222 – 1 x 222
 A = (101 – 1) x 222
 A = 100 x 222
 A = 22200
Tiết 4 Luyện viết
I. Yêu cầu
- Viết dàn ý chi tiết cho bài văn miờu tả 1 loài cõy mà em yờu thớch.
 II/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Viết dàn ý chi tiết cho bài văn miờu tả 1 loài cõy mà em yờu thớch
- Yờu cầu HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS làm bài
GV gợi ý: Cõy đú là cõy gỡ? Được trồng ở đõu? Tả nột nổi bật của cỏc bộ phận của cõy theo trỡnh tự từ trờn xuống dưới, từ bộ phận nổi bật đến bộ phận ớt nổi bật....
- Gọi HS nờu miệng
- GV nhận xột
3.Củng cố dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lắng nghe
- HS nờu miệng 
- HS lắng nghe
BGH nhận xột

File đính kèm:

  • docTUẦN 28 chieu.doc
Giáo án liên quan