Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 27 - Tiết 4 - Luyện tập
HS đại trà làm bài 1, 2, 3
- HS khỏ, giỏi làm bài 1, 2, 3 và bài tập nâng cao.
2, Củng cố dặn dũ
- GV nhận xột tiết học
- Chuẩn bị bài sau
TUẦN 27 Thứ hai ngày 3 thỏng 3 năm 2014 Tiết 4 Luyện toỏn luyện tập. I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố về tính vận tốc. II/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1/Thực hành vở bài tập: * Đối tượng HS đại trà, khỏ giỏi. Bài 1 - Cho HS làm VBT - Gọi HS lờn bảng làm - HS nhận xét bài làm - GV chốt kết quả đỳng. *Bài 2 - HS làm bài VBT - Gọi 1 HS lờn bảng làm - HS nhận xột - GV nhận xột -Hoàn thành bài tập VBT. b, Vận tốc của ô tô đó là: 22500 : 3600 = 6,25 (m/giây) Đáp số : 6,25 m/giây - HS làm bài VBT 1 HS lờn bảng làm - HS nhận xột S 63km 14,7km 1025 km 79,95 km t 1,5 giờ 3 giờ 30 phút 1 giờ 15 phút 3 giờ 15 phút v( km/giờ) 42 km/giờ 4,2 km/giờ 884 km/giờ 24,6 km/ giờ *Bài 3 - HS làm bài VBT -Gọi 1 HS lờn bảng làm - HS nhận xột *Bài 4 - HS làm bài VBT -Gọi 1 HS lờn bảng làm - HS nhận xột Bài tập nâng cao ( dành cho học sinh khá, giỏi) Bài toán: Cuối học kỳ 1 của một trờng tiểu học. Lớp 5A có số học sinh đạt học sinh giỏi kém tổng số của lớp là 2 em. Số còn lại đạt học sinh khá nhiều hơn số học sinh của cả lớp là 7 em. Tính: a) Số học sinh của lớp 5A. b) Số học sinh giỏi của lớp 5A. - HS đại trà làm bài 1, 2, 3,4 - HS khỏ, giỏi làm bài 1, 2, 3, 4 và bài tập nâng cao. 4/Củng cố - Nhận xột, đỏnh giỏ giờ học - HS làm bài VBT 1 HS lờn bảng làm - HS nhận xột Bài giải Đổi 4 phút = 240 giây Vận tốc chay của vận động viên là 1500 : 240 = 6,25 ( m/giây) Đáp số : 6,25 m/giây - HS làm bài VBT 1 HS lờn bảng làm - HS nhận xột Bài giải Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 11 giờ 15 phút - 6 giờ 30 phút - 45 phút = 4 giờ Vận tốc của ô tô đó là: 160 : 4 = 40 (km/giờ) Đáp số : 40 km/giờ Bài giải Theo bài ra ta có biểu thức - 2 + + 7 = + 5 = (sĩ số của lớp) 5 học sinh chiếm số phần của lớp là 1- = (của cả lớp) a) Số học sinh cả lớp 5A là 5 : = 30 (học sinh) b) Số học sinh giỏi của lớp 5A là 30 x - 2 = 8 (học sinh) Đáp số: a) 30 học sinh b) 8 học sinh - HS lắng nghe. Thứ ba ngày 4 thỏng 3 năm 2014 Tiết 2 Luyện toỏn LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Giúp HS củng cố về cỏch tớnh vận tốc, quóng đường II/ Hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1, Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm theo mẫu - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài tập nâng cao ( dành cho học sinh khá, giỏi) Bài toán: So sánh A và B A = B = - HS đại trà làm bài 1, 2, 3 - HS khỏ, giỏi làm bài 1, 2, 3 và bài tập nâng cao. 2, Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm s 140 km 126 m 3310 m 120 km t 4 giờ 12 giõy 50 phỳt 1,5 giờ v 35 km/giờ 10,5 m/giõy 66,2 m/phỳt 80 km/giờ - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm a, Vận tốc ụ tụ là 60 km/giờ - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm Bài giải Quóng đường ụ tụ đi được là 60 : 0,75 = 80 (km) Đỏp số: 80 km Bài giải Ta có: + Và + = 1 Vì : > nên Vậy A < B Tiết 3 Luyện đọc HỘI THI THỔI CƠM Ở ĐỒNG VÂN TRANH LÀNG HỒ I/ Yêu cầu - HS đọc đỳng, diễn cảm 2 đoạn văn. - Chọn được ý trả lời đỳng nhất II/ĐỒ DÙNG - Viết sẵn đoạn thơ và đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm vào bảng phụ. III/CÁC HOẠT ĐỘNG Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1/ Luyện đọc diễn cảm đoạn văn và chọn ý trả lời đỳng nhất * Đối tượng HS khỏ giỏi - Cho HS luyện đọc diễn cảm - Gọi HS nhận xột 1/Luyện đọc diễn cảm đoạn văn và chọn ý trả lời đỳng nhất * Đối tượng HS đại trà - Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Gọi HS đọc bài - Theo dừi HS đọc bài - Yờu cầu HS đọc đoạn văn và tỡm ý trả lời đỳng nhất - GV nhận xột 4/Củng cố nội dung - Hướng dẫn HS củng cố lại nội dung cỏc bài tập - HS luyện đọc diễn cảm - HS nhận xột bầu bạn đọc hay. * ý trả lơỡ đỳng nhất: b - Đọc cả đoạn văn. - HS lắng nghe - HS đọc bài - HS nhận xột HS đọc đoạn văn và khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng nhất * ý trả lơỡ đỳng nhất: b - HS lắng nghe. Thứ tư ngày 5 thỏng 3 năm 2014. Tiết 4 Hoạt động tập thể Múa háT sân trường I/ Mục đích yêu cầu - Cho học sinh tiếp tục múa hát sân trường. - GDHS biết vui chơi văn hoá văn nghệ. II/Các bước tiến hành Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 1/ Tập trung HS - GV tập trung HS cho HS xếp hàng theo đội hình vòng tròn - GV hướng dẫn HS tập từng câu một - GV hướng dẫn HS tập múa + Lưu ý : - GV hướng dẫn múa từng câu một cho đến hết bài - GV quan sát và hướng dẫn học sinh múa chưa được. 2/ Thực hiện - Cho HS thực hiện múa hát. - GV theo dõi nhắc nhở 3/Củng cố – dặn dò - GV nhận xét giờ . - HS lắng nghe. - HS tập hát - HS múa theo. - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe Thứ năm ngày 5 thỏng 3 năm 2014 Tiết 3 Luyện toỏn LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Giuựp HS cuỷng coỏ về cỏch tớnh thời gian II/ Hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1, Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - Gọi HS nờu miệng - GV nhận xột, sửa sai Bài 2 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yờu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lờn bảng làm - GV nhận xột, sửa sai Bài tập nâng cao ( dành cho học sinh khá, giỏi) Bài toán: Tìm x: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) +.+ (x + 2004) = 2 004 000 - HS đại trà làm bài 1,2,3 - HS khỏ, giỏi làm bài 1,2,3 và bài tập nõng cao. 2, Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yờu cầu bài - HS nờu miệng Bài giải Thời gian mỏy bay đến thành phố B là 2169 : 964 = 2,25 ( giờ) Đỏp số: 2,25 giờ - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm Bài giải Thời gian đi từ Hà Nội đến Nam Định là 90 : 36 = 2,5 (giờ) = 2 giờ 30 phỳt Xe mỏy đến Nam Định lỳc 7 giờ 30 phỳt + 2 giờ 30 phỳt = 10 giờ Đỏp số: 10 giờ - HS đọc yờu cầu bài - HS lờn bảng làm a, Sau 1 giờ khoảng cỏch giữa 2 ụ tụ là: 120 km b, Sau 2,5 giờ khoảng cỏch giữa 2 ụ tụ là: 300 km Bài giải (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) +.(x + 2004) = 2 004 000 Ta thấy các số hơn kém nhau 2 đơn vị nên vế trái có số lợng số hạng là (x + 2004 – x - 2) : 2 + 1 = 1002 (số hạng) Ta có thể viết lại như sau (x + 2004 + x + 2) 1002 : 2 = 2 004 000 (x + 2004 + x + 2) 1002 = 2 004 000 2 2 x + 2006 = 2 004 000 2 : 1002 2 x + 2006 = 4000 2 x = 4000 - 2006 2 x = 1994 x = 1994: 2 x = 997 Tiết 4 Luyện viết I. Yêu cầu - Viết dàn ý chi tiết cho bài văn miờu tả 1 loài cõy mà em yờu thớch. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Viết dàn ý chi tiết cho bài văn miờu tả 1 loài cõy mà em yờu thớch- Yờu cầu HS đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài GV gợi ý: Cõy đú là cõy gỡ? Được trồng ở đõu? Tả nột nổi bật của cỏc bộ phận của cõy theo trỡnh tự từ trờn xuống dưới, từ bộ phận nổi bật đến bộ phận ớt nổi bật.... - Gọi HS nờu miệng - GV nhận xột 3.Củng cố dặn dũ - Nhận xột giờ học - HS đọc đề bài - HS làm bài - HS lắng nghe - HS nờu miệng - HS lắng nghe BGH nhận xột
File đính kèm:
- TUẦN 27.doc