Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 24 - Tiết 4 - Luyện tập chung

Diện tích tam giác ABC là

 30 42 : 2 = 630(cm2)

 Nối B với Q ta có : dt ABQ = dt ABC (vì AQ = AC và có đường cao chung hạ từ B xuống AC).

 Nên dt ABQ = 630 = 420 (cm2).

 

doc6 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 24 - Tiết 4 - Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
 Thứ hai ngày 10 thỏng 2 năm 2014
Tiết 1 Luyện toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu 
 - Giúp HS củng cố về diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
II/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1/Thực hành vở bài tập
* Đối tượng HS đại trà, khỏ giỏi.
- Cho HS làm VBT
- Gọi HS lờn bảng làm
- HS nhận xét bài làm 
- GV chốt kết quả đỳng.
- HS làm bài VBT
 - Gọi 1 HS lờn bảng làm
 - HS nhận xột
 - GV nhận xột
- GV chốt kết quả đỳng.
- HS làm bài VBT
 - Gọi 1 HS lờn bảng làm
 - HS nhận xột
- HS làm bài VBT
 - Gọi 1 HS lờn bảng làm
 - HS nhận xột
 - GV nhận xột
- GV chốt kết quả đỳng.
 Bài tập nâng cao 
( dành cho học sinh khá, giỏi)
 Cho biểu thức:
 A =(300 :100 + 900 : 5 - 82) 222 – 222
Tớnh giỏ trị của biểu thức A
- HS đại trà làm bài 1,2, 3
- HS khỏ, giỏi làm bài 1,2, 3, 4 và bài tập nâng cao.
4/Củng cố
- Nhận xột, đỏnh giỏ giờ học
-Hoàn thành bài tập VBT.
*Bài 1: Bài giải
a, Diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật là:
 (0,9 + 0,6 ) 2 1,1 = 3,3 (m2)
 Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật là:
 0,9 0,6 1,1 = 0,594 (m3)
b, Diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật là:
 ((dm3)
 Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật là:
 ( dm3)
 ĐS: a, 0,594 m3
 b, dm3
*Bài 2	 Bài giải
 Diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương là:
 ( 3,5 3,5) 6 = 73,5(dm3)
Thể tớch hỡnh lập phương là:
 3,5 3,5 3,5 = 42,875(dm3)
 ĐS: 73,5 dm3, 42,875 dm3
*Bài 3
- HS làm bài VBT
 - Gọi 1 HS lờn bảng làm
 - HS nhận xột
*Bài 4 Bài giải
Thể tớch hỡnh 1 là:
 1 2 1 = 2 (cm3)
Thể tớch hỡnh 2 là:
 2 2 = 4 (cm3)
Thể tớch khối gỗ là:
 2 + 4 = 6 cm3
 ĐS: 6 cm3
Bài giải
 A = (300 : 100 + 900 : 5 – 82) 222 – 222
 A = (3 + 180 – 82) 222 – 222
 A = 101 222 – 222
 A = 101 222 – 1 222
 A = (101 – 1) 222
 A = 100 222
 A = 22200
- HS lắng nghe.
 Thứ ba ngày 11 thỏng 2 năm 2014
Tiết 2 Luyện toỏn
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
 - Giuựp HS cuỷng coỏ tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương và nhận dạng 1 số hình có dạng hình cầu và hình trụ.
II/ Hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1, Luyện tập
Bài 1 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài 2 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài 3 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài tập nâng cao
( dành cho học sinh khá, giỏi)
Bài toán: Cho tam giác ABC có cạnh BC dài 42 cm, chiều cao đi qua A bằng 30 cm. Trên AB lấy AP bằng cạnh AB và trên AC lấy AQ bằng cạnh AC .
 a)Tính diện tích tam giác APQ.
 b) Tìm tỉ số : 
- HS đại trà làm bài 1, 2, 3 
- HS khỏ, giỏi làm bài 1, 2, 3 và bài tập nâng cao.
2, Củng cố dặn dũ
- GV nhận xột tiết học 
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
a, 100 cm
b, 150 cm
c, 125 cm
- HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Diện tích xung quanh
Thể tích
10 cm
8 cm
5cm
180 cm
400 cm
2 m
 m
 m
 m
1 m
- HS đọc yờu cầu bài
- HS lờn bảng làm
- Có dạng hình cầu: Quả bóng, quả trứng, hòn bi, quả địa cầu.
- Có dạng hình trụ: Hộp sữa, hộp chè, chai nước.
Bài giải
HD HS vẽ hỡnh
 A
 P Q
B C
Diện tích tam giác ABC là
 30 42 : 2 = 630(cm2) 
 Nối B với Q ta có : dt ABQ = dt ABC (vì AQ = AC và có đường cao chung hạ từ B xuống AC). 
 Nên dt ABQ = 630 = 420 (cm2). 
 Dt APQ = dt ABQ (vì AP=AB và có đường cao chung hạ từ đỉnh Q xuống AB)
 Vậy dt APQ = 420 =280 (cm2). 
 Tỉ số giữa dt APQ và dt ABC là:
 280 : 630= 
 Đáp số: a) 280 cm2 
 b) 
Tiết 3 Luyện đọc
CHÚ ĐI TUẦN
LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI ấ-Đấ
I/ Yêu cầu
- HS đọc đỳng, diễn cảm đoạn văn và đoạn thơ.
- Chọn được ý trả lời đỳng nhất
II/ĐỒ DÙNG
- Viết sẵn đoạn thơ và đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm vào bảng phụ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1/ Luyện đọc diễn cảm đoạn thơ và chọn ý trả lời đỳng nhất
* Đối tượng HS khỏ giỏi
- Cho HS luyện đọc diễn cảm
- Gọi HS nhận xột
1/Luyện đọc diễn cảm đoạn và chọn ý trả lời đỳng nhất
* Đối tượng HS đại trà 
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Gọi HS đọc bài
- Theo dừi HS đọc bài
- Yờu cầu HS đọc đoạn văn và tỡm ý trả lời đỳng nhất
- GV nhận xột
4/Củng cố nội dung
- Hướng dẫn HS củng cố lại nội dung cỏc bài tập
- HS luyện đọc diễn cảm
- HS nhận xột bầu bạn đọc hay.
* ý trả lơỡ đỳng nhất: d
- Đọc cả đoạn văn.
- HS lắng nghe
- HS đọc bài
- HS nhận xột
HS đọc đoạn văn và khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng nhất
* ý trả lơỡ đỳng nhất: c
- HS lắng nghe.
Thứ tư ngày 12 thỏng 2 năm 2014.
Tiết 4 Hoạt động tập thể
 Văn nghệ ca ngợi quê hương đất nước
I. Mục tiêu:
III . Cách tiến hành:
- 
I Mục đích yêu cầu
- Giúp HS biết thể hiện tình yêu quê hương đất nước qua các câu chuyện, bài thơ, bài hát về quê hương đất nước. 
- GD HS thêm yêu quê hương đất nước của mình.
 - GDHS biết vui chơi văn hoá văn nghệ.
II. Chuẩn bị
- Cây hoa và các bông hoa có gắn các câu hỏi.
- Hs chuẩn bị các bài thơ, câu chuyện, bài hát, bài múa về quê hương đất nước.
II/Các bước tiến hành 
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
 1/ Tập trung HS
- Lớp trưởng tuyên bố lí do về buổi văn nghệ và điều hành các bạn lên hái hoa 
- HS lần lượt lên hái hoa và thể hiện đúng như câu hỏi có trong bông hoa (Sau mỗi hs hoàn thành công việc cả lớp cùng vỗ tay cổ vũ).
2/ Thực hiện
 - Lớp thu dọn.
- Cho HS thực hiện múa hát, đọc thơ
- GV chủ nhiệm phát biểu ý kiến. 
- Lớp trưởng bế mạc. 
3/Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét giờ .
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện 
- HS lắng nghe
Thứ năm ngày 13 thỏng 2 năm 2014
Tiết 3 Luyện toỏn
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
- Giuựp HS cuỷng coỏ tớnh tỉ số phần trăm, tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc, hỡnh bỡnh hành
II/ Hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1, Luyện tập
Bài 1 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- Gọi HS nờu miệng
 - GV nhận xột, sửa sai
Bài 2 
- Gọi HS đọc yờu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm 
- Gọi HS lờn bảng làm
 - GV nhận xột, sửa sa
Bài tập nâng cao
( dành cho học sinh khá, giỏi)
Bài toán: An và Bỡnh cú 33 viờn bi. Biết rằng số bi của An bằng số bi của Bỡnh. Hỏi mỗi bạn cú bao nhiờu viờn bi?
- HS đại trà làm bài 1,2
- HS khỏ, giỏi làm bài 1,2 và bài tập nõng cao.
2, Củng cố dặn dũ
- GV nhận xột tiết học 
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc yờu cầu bài
- HS nờu miệng
a, 60
b, 120
c, 0,06
d, 45
- HS đọc yờu cầu bài
- HS nờu miệng
Bài giải
Diện tích hình tam giác là
30 x 32,5 : 2 = 487,5 (m)
Diện tớch của hỡnh bỡnh hành là
41 x 25 = 1025 (m)
Diện tớch mảnh vườn là
487,5 + 1025 = 1512,5 (m)
 Đỏp số: 1512,5 m
Bài giải
Vỡ = nờn số bi của An bằng số bi của Bỡnh
 Vậy nờn số bi của An gồm 6 phần thỡ số bi của Bỡnh gồm 5 phần
 Số bi của An là:
 33 : (6 + 5 ) 6 = 18 (viờn)
 Số bi của Bỡnh là: 
 33 – 18 = 15 (viờn)
Tiết 4 Luyện viết
I. Yêu cầu
- Tỡm và gạch chõn 1 chi tiết sai và 2 cõu sai sau đú sữa lại cho đỳng.
- Viết mở bài, kết bài cho bài văn tả đồ vật cú ý nghĩa với em.
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Tỡm và gạch chõn 1 chi tiết sai và 2 cõu sai sau đú sữa lại cho đỳng.
- Yờu cầu HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS làm bài
- Gọi HS nờu miệng
- GV nhận xột
2, Viết mở bài, kết bài cho bài văn tả đồ vật cú ý nghĩa với em
- Yờu cầu HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS làm bài
- Gọi HS nờu miệng
- GV nhận xột
3.Củng cố dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS nờu miệng 
- HS lắng nghe
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS nờu miệng 
- HS lắng nghe
Nhận xột của BGH

File đính kèm:

  • docTUẦN 24 chieu.doc