Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học 2011-2012 môn : Tiếng Anh lớp 5

Jim is my new pen friend. He(1)_____from England. He (2)____sports and games

His favourite(3)____is swimming.He(4)____ goes swimming in the afternoon. He

(5)_____ to be a good swimmer. At weekends, He never goes swimming. He(6)__

foot ball with this friend.

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học 2011-2012 môn : Tiếng Anh lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN ĐỨC 
Họ và tên: 
Lớp 5___ 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2011-2012
Môn : Tiếng Anh
Khối lớp 5: Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm bài thi
Họ và tên chữ ký giáo viên coi, chấm thi
Bằng số
Bằng chữ
1. ......................................................
2........................................................
CÂU 1: Tìm và khoanh tròn vào 1 từ khác loại (1.5điểm).
 1. learn write draw map
 2. chess football badminton tennis
 3. drew held sang write
 4. often usually never not
where what because when 
 6. Singapore America Vietnam English 
CÂU 2 : Chọn và khoanh tròn vào câu đúng A, B,C hoặc D (1.5 điểm).
 1. Alan and I are______to music now.
A. listen B. listening C. listened D. listens
 2.What ______ she doing?
A. do B. is C. are D. were
 3.She_______ at the Teacher’s Day last month.
A. is B. am C. was D. were
 4. I _____play football but I cannot dance.
A. can’t B. am C. were D. can
 5. We____Maths and Vietnamese on Monday.
A. has B. have C. had D. do
We_____ the celebration in the schoolyard last month.
 A. was B.had C. have D. were
CÂU 3: Hoàn thành đoạn văn sau (3 điểm). 
 likes sport is often wants plays
Jim is my new pen friend. He(1)_____from England. He (2)____sports and games
His favourite(3)____is swimming.He(4)____ goes swimming in the afternoon. He
(5)_____ to be a good swimmer. At weekends, He never goes swimming. He(6)__
foot ball with this friend.
 1._____ 2._______3.______ 4.______ 5.______ 6.______

CÂU 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (3 điểm).
 1. What/do/want/to be/you? .
 2. are/you/doing/What?...........
 3. When/does/have/she/English?
 4. What/your/is/favourite /subject?. ..
 5. What/do/did/he?.................................................................................................................
 6. Why/you/do/like/English?.................................................................................................
CÂU 5: Sắp xếp lại các từ sau (1điểm).
 1. friady  3. swmmiing .
 2. mothn  4. footblal .
The end 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2011-2012
Biểu điểm môn : Tiếng Anh
Khối lớp 5: Thời gian làm bài : 40 phút
CÂU 1: (1.5điểm).Mỗi ý đúng 0,25đ
1. map 2. chess 3. write 4. not 5.because 6. English 
CÂU 2 : (1.5 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 đ
 1. B 2. B 3. C 4. D 5. B 6. B 
CÂU 3: (3 điểm). Mỗi ý đúng 0.5đ 
1.is 2.likes 3.sport 4.often 5.wants 6.plays

CÂU 4: (3 điểm).Mỗi ý đúng 0,5đ
 1. What do you want tobe?
 2. What are you doing?
 3. When does she have English?
 4. What is your favourite subject?
 5. What did you do?
 6. Why do you like English?
CÂU 5: (1điểm). Mỗi ý đung 0,25đ
 1. Friday 3. swimming
 2. Month 4. football

File đính kèm:

  • docFinal test 1.doc