Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 10 - Tiết 46: Luyện tập chung (tiếp)
Hoạt động2 :Hướng dẫn cách cộng 2 phân số :
+Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 1 theo các bước trong sgk
+Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 2 theo các bước trong sgk.Lưu ý HS Viết dấu phấy thẳng dấu phẩy.
• Rút quy tắc cộng như sgk(trang50)
Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài tập(tr50 sgk)
Bài 1: Cho HS làm ý a,b vào vở.Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.GV nhận xét,Chốt kết quả đúng
ức hướng dẫn HS tóm tắt và giải bài vào vở.1HS làm bài vào bảng nhóm.Chấm,nhận xét,chữa bài. Bài giải: 36 gấp 12 số lần là:36:12 =3(lần) Mua 36 hộp đồ dùng hết số tiền là:180000 x 3 =540000(đồng) Đáp số:540000 đồng 2.4.Củng cố dăn dò Hệ thống bài. Yêu cầu HS về nhà làmbài trong vở bài tập.. Nhận xét tiết học. HS làm bảng con . -HS viết,đọc các số thập phân. -HS làm sgk.Chữa bài trên bảng con. -HS viết số vào bảng con.thống nhất kết quả đúng. -HS làm vở và bảng nhóm.Nhận xét,chữa bài thống nhất kết quả. Nhắc lại cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân. CHÍNH TẢ Tiết 10: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 2) I.Mục đích yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe – viết đúng bài chính tả , tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút , không mắc quá 5 lỗi . *GDMT: GD ý thức BVMT thông qua việc lên án những người phoại MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước.. II.Đồ dùng –Phiếu ghi tên các bài tập đọc -Bảng phụ kẻ bảng III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài cũ: gọi HS đọc bài Nỗi niềm giữ nước giữ rừng.Trả lời câu hỏi về nội dung bài.-GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. 2.2.Ôn tập,kiểm tra đọc và học thuộc lòng: 2.3.Hệ thống các bài thơ đã học: -YCHS đọc thầm 4 bài văn, chọn chi tiết mình thích. -YCHS nối tiếp nói những chi tiết mình thích.GV hệ thống vào bảng phụ một số chi tiết HS thích nhiều VD: Chủ Điểm Tên bài Tác giả Chi tiết Việt Nam - Tổ Quốc em Quang cảnh làng mạc ngày mùa Tô Hoài. Các từ ngữ chỉ màu vàng Cánh chim hoà bình Một chuyên gia máy xúc Hồng Thuỷ. Các chi tiết miêu tả dáng vẻ của A-lếch-xây. Con người với thiên nhiên Kì diệu rừng xanh Nguyễn Phan Hách Các chi tiết liên tưởng Các chi tiết miêu tả muông thú. Đát Cà Mau Mai Văn Tạo. Chi tiết miêu tả mưa Chi tiết miêu tả thiên nhiên khắc nghiệt. Chi tiết miêu tả con người 3.Củng cố-Dặn dò:Hệ thống bài. Dặn HS viết lại chi tiết yêu thích vào vở..Chuẩn bị tiết sau. Nhận xét tiết học. 1 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.Lớp nhận xét,bổ sung. HS Lên bốc thăm đọc bài. -HS làm vào vở bài tập.Nối tiếp nêu những chi tiết mình thích và giải thích lý do. -Đọc lại bài trên bảng phụ. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 19: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 3) I.Mục đích yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Tìm và ghi lại d9uuoc75 các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các văn miêu tả đã học (BT2) . II.Đồ dùng –Bảng phụ,Bảng nhóm. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động HS 1.Bài cũ: YCHS nêu những chi tiết em thích . -GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. 2.2.lập bảng từ ngữ về chủ điểm đã học(BT1) -Yêu cầu HS làm vào bảng nhóm.Nhận xét,bổ sung: Chủ Điểm Danh từ Động từ, Tính từ Thành ngữ,TN Việt Nam - Tổ Quốc em Tổ quốc,đát nước,quê hương,giang sơn,đồng bào,nông dân. Bảo vệ,giữ gìn,xây dựng,kiến thiết,cần cù,anh dũng,kiên cường,vẻ vang Quê cha đất tổ;Yêu nước thương nòi,Uống nước nhớ nguồn Cánh chim hoà bình Hoà bình,trái đất,hữư nghị,cuộc sống Hợp tác,thanh bình,sum họp,đoàn kết,hữu nghị Bốn biển một nhà;Chia ngọt sẻ bùi, Con người với thiên nhiên Bầu trời,biển cả,núi rừng,nương rẫy,đồng ruộng.. Bao la,bát ngát ,xanh biếc,hùng vĩ,tươi đẹp,khắc nghiệt Lên thác xuống ghềnh;mưa thuận gió hoà ,cày sâu cuúoc bẫm 2.3.Tìm từ đồng nghĩa,trái nghĩa(BT2) -HS làm bảng nhóm, Bảo vệ Bình yên Đoàn kết Bạn bè Mênh mông Từ đồng nghĩa Giữ gìn ,gìn giữ Bình an ,thanh bình. Kết đoàn ,liên kết Bạn hữu,bầu bạn Bao la,bát ngát.mênh mông Từ trái nghĩa Phá hoại,huỷ diệt Bất ổn,náo loạn Chia rẽ, xung đột Kẻ thù ,kẻ địch Chật chội, chật hẹp,hạn hẹp 3.Củng cố-Dặn dò:Hệ thống bài. * Dặn HS học thuộc các từ ngữ trong 2 BT.Chuẩn bị tiết sau. * Nhận xét tiết học. 1 số HS tả lời.Lớp nhận xét,bổ sung. -HS làm bảng nhóm,Nhận xét,bổ sung. -Đọc lại bài trên bảng phụ. -HS làm bảng nhóm,nhận xét,chũă bài. Đọc lại các từ ngữ tìm được,ở 2 BT. LỊCH SỬ Tiết 10: BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2/9/1945 tại Quảng trường Ba Đình(Hà Nội),Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập. Biết đây là sự kiện trọng đại,đánh dấu sự ra đời của nước VN Dân chủ Cộng hoà. GD lòng yêu nước,tự hào dân tộc. II.Đồ dùng -Hình trong SGK.Phiếu HT-Ảnh tư liệu về ngày 2/9/1945 III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: +HS1:tường thuật sự kiện nhân dân HN khởi nghĩa dành chính quyền? +HS2:Nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Cách mạng mùa thu -GV nhận xét ghi điểm. 2Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Giới thiệu qua ảnh tư liệu. Hoạt động2: Tường thuật lại diễn biến của buổi lễ bằng thảo luận nhóm,với các câu hỏi trong PHT: +Tường thuật lại diễn biến của buổi lễ.Ghi lại nội dung chính của 2 đoạn trích Tuyên ngôn Độc lập trong sgk. -Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận,GVNX bổ sung. Kết luận:Ngày 2/9/1945 Bác Hồ đọc bảnTtuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước VN Dân chủ Cộng Hoà.Bản Tuyên ngôn Độc lập đã:Khẳng đinh quyền độc lập ,tự do thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.Dân tộc VIệt Nam quyết tâm giữ vững quyền độc lập tự do ấy. Hoạt động3: Tìm hiểu về ý nghĩa của sự kiện 2/9/1945 bằng thảo luận cả lớp. +Yêu cầu HS nêu cảm nghĩ về hình ảnh Bác Hồ trong lễ Tuyên ngôn độc lập. Kết Luận:Lễ Tuyên ngôn độc lập đã khẳng định quyền độc lập,khai sinh ra chế độ mới của dân tộc ta. Hoạt động cuối: Hệ thống bài,liên hệ giáo dục HS niềm tự hào dân tộc. Dặn HS học theo câu hỏi trong sgk Nhận xét tiết học. -2HS lên bảng trả lời. -Lớp nhận xét bổ sung HS theo dõi -HS thảo đọc sgk, thảo luận nhóm.đại diện nhóm báo cáo Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.thống nhất ý kiến. -HS thảo luận ,phát biểu. HS nhắc lại KL trong sgk Ngày soạn: 26/10/2014. Ngày giảng: Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014 TOÁN Tiết 48: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I.Mục đích yêu cầu: Biết: - Cộng hai số thập phân. - Giải bài toán với phép cộng các số thập phân. Bài 1(a,b), Bài 2(a,b), Bài 3, II.Đồ dùng:Bảng nhóm -Bảng con III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài cũ : -Chữa bài kiểm tra định kì giữa HKI Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2 :Hướng dẫn cách cộng 2 phân số : +Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 1 theo các bước trong sgk +Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 2 theo các bước trong sgk.Lưu ý HS Viết dấu phấy thẳng dấu phẩy. Rút quy tắc cộng như sgk(trang50) Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài tập(tr50 sgk) Bài 1: Cho HS làm ý a,b vào vở.Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.GV nhận xét,Chốt kết quả đúng. Đáp án đúng: 58,2 b)19,36 + 24,3 + 4,08 28,5 23,44 Bài 2: Tổ chức cho HS làm tưưong tự như bài1: Đáp án đúng: a)7,8 b)34,82 + 9,6 + 9,75 17,4 44,57 Bài3:Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề.HS làm vở,một HS làm bảng nhóm.Chấm,nhận xét,chữa bài. Giải: Số kg cân nặng của Tiến là: 32,6 + 4,8 = 37,4(kg) Đáp số: 37,4 kg Hoạt động cuối: Hệ thống bài Dặn HS về nhà là các ý còn lại của bài 1,2 vào vở. Nhận xét tiết học. HS chữa bài vào vở. - HS làm các ví dụ trong sgk.Nhắc lại cách làm. -Đọc quy tắc trong sgk. -HS làm vào vở.chữa bài trên bảng . -HS làm vở,chữa bài trên bảng . HS làm vở.Một HS làm vào bảng nhóm.Nhận xét ,chữa bài. HS nhắc lại quy tắc KỂ CHUYỆN Tiết 10 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 4) I.Mục đích yêu cầu: - Lập được bảng từ ngữ (danh từ , động từ , tính từ , thành ngữ , tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1) . - Tìm được từ đồng nghĩa , trái nghĩa theo yêu cầu của BT2 . II.Đồ dùng: -Phiếu ghi tên các bài tập đọc -Bảng con. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Kể tên những bài thơ đã học từ tuần 1 đến tuần 9? 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: Giới thiệu ,nêu yêu cầu tiết học. 2.2.Kiểm tra lấy điểm đọc: +Tiếp tục gọi HS lên bốc thăm,đọc lấy điểm(1/4 Lớp) +Nhận xét Ghi điểm từng HS. 2.3.Tổ chức cho HS nghe – viết bài chính tả: +Đọc bài viết +Tìm hiểu nội dung bài viết:Tìm một từ thể hiện nỗi lòng của tác giả muốn giữ nước,giữ rừng?(canh cánh) GDMT: +Rừng đã mang lại cho chúng ta những lợi ích gì? +Nêu những hậu quả do việc phá rừng gây nên? +Vì sao chúng ta phải bảo vệ rừng? +Em có thể làm gì để bảo vệ rừng ở quê em? - Rừng có vai trò rất quan trọng đối với chúng ta,mỗi chúng ta cần phải có trách nhiệm bảo vệ rừng tròng ,chăm sóc,bảo vệ rừng. +Hướng dẫn HS Viết một số từ dễ lẫn:cuốn sách;cầm trịch;nỗi niềm; +Đọc cho HS viết bài. +Yêu cầu HS đổi vở soát lỗi. +Chấm,nhận xét,chữa lỗi HS sai nhiều. 3.Củng cố-Dặn dò: Hệ thống bài,liên hệ trồng chăm sóc cây xanh. Nhận xét tiết học. Dặn HS tiếp tục luyện đọc để kiểm tra lấy điểm đọc. Một số HS trả lời. -HS lên bốc thăm đọc các bài tập đọc. -HS đọc tìm hiểu nội dung bài tập đọc. -HS liên hệ bảo vệ môi trường. -HS viết từ khó vào bảng con. -Nghe viết bài vào vở,soát sửa lỗi. Hsliên hệ phát biểu. TẬP ĐỌC Tiết 20: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 5) I.Mục đích yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp . II.Đồ dùng –Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học-Bảng phụ kẻ bảng thống kê. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Gọi HS tìm từ theo yêu cầu BT2 tiết trước. -GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. 2.2.Ôn tập,kiểm tra đọc và học thuộc lòng: -Yêu cầu HS đọc thầm các bài tập đọc đã học. -GV nhận xét,ghi điểm từng học sinh. 2.3.Thực hiện yêu cầu bài tập 2: -Yêu cầu học sinh đọc thầm vở kịch Lòng dân,Phát biểu tính cách của từng nhân vật. -Lần lượt gọi HS phát biểu ,nhận xét bổ sung.VD: +Dì năm:Bình tĩnh,nhanh trí,khôn khéo,dũng cảm bảo vệ cán bộ. +An: thông minh,nhanh trí,biết làm cho kẻ địch không nghi ngờ. +Chú cán bộ:Bình tính,tin tưởng vào lòng dân. +Lính:Hống hách. +Cai;Xảo quyệt,vòi vĩnh. - Chia lớp thánh 3 nhóm.Yêu cầu các nhóm đọc thầm phân vai diễn lại một đoạn của vở kịch. +Mỗi nhóm chọn một đoạn,thảo luận ,phân vai. +Gọi Các nhóm lên trình diễn trước lớp.Nhận xét đánh giá từng nhóm. 3.Củng cố-Dặn dò: Hệ thống bài. Dặn HS luyện đọc ở nhà. Nhận xét tiết học. Một số HS trả lời.Lớp nhận xét,bổ sung. HS Lên bốc thăm đọc bài. -HS đọc thầm,suy nghĩ phát biểu tính cách các nhân vật. -HS đọc theo nhóm,phân vai,diễn lạimột đoạn của vở kịch. Nhận xét,bổ sung. -Nêu lại giọng đọc của bài Lòng dân ĐẠO ĐỨC Tiết 10: TÌNH BẠN (TIẾT 2) I.Mục đích yêu cầu: Kiến thức:Biết cách ứng xử khi bạn mình làm điều sai trái. Kĩ năng:Biết liên hệ về cách đối xử với bạn bè. Thái độ:Quý trọng tình bạn. II.Đồ dùng:Đồ dùng đóng vai, Sưu tầm truyện, thơ,ca dao tục ngữ nói về tình bạn. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: -Gọi một số HS đọc ghi nhớ của bài. +GV nhận xét,đánh giá. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Thực hiện yêu cầu bài tập1SGK: +Chia nhóm4.Yêu cầu các nhóm thảo luận,đóng vai các tình huống của bài tập +Nhận xét,thảo luận cả lớp:Vì sao em lại ứng xử như vậy khi bạn mình làm điều sai? +Gọi HS phát biểu,bổ sung.GV nhận xét,chốt ý. Kết luận:Cần khuyên ngăn,góp ý khi thấy bạn làm điều gì sai trái để giúp bạn mau tiến bộ,như vậy mới là người bạn tốt. Hoạt động 3: Tổ chức cho HS tự liên hệ . +YCHS trao đổi nhóm đôi,liên hệ . +YCHS trình bày trước lớp.GV nhận xét,chốt ý. Kết luận: Tình bạn đẹp không phải tự nhiên đã có mà mỗi người chúng ta cần cố gắng vun đắp,giữ gìn. Hoạt động 4: Thực hiện yêu cầu bài tập3 SGK. -Tổ chức cho HS hát,kể chuyện ,đọc thơ,đọc ca dao,tục ngữ về chủ đề Tình bạn. +Cho HS xung phong lên thể hiện .GV nhận xét,tuyên dương.Giới thiệu thêm một số chuyện,thơ,ca dao,tục ngữ về tình bạn cho HS. Hoạt động cuối: Hệ thống bài, Dặn HS thực hiện ững xử với bạn bè ở trường,lớp.Xây dựng môi trường học tập thân thiện. Nhận xét tiết học. - Một số HS nêu. -Lớp nhận xét bổ sung. -HS theo dõi. -HS thảo luận, đóng vai xử lý tình huống. -HS liên hệ bản thân -HS thi kể chuyện, đọc thơ,về tình bạn. -Nhắc lại ghi nhớ trong sgk. Ngày soạn: 26/10/2014. Ngày giảng: Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014 TOÁN Tiết 49: LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: Biết:- Cộng các số thập phân. - Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. - Giải bài toán có nội dung hình học. Bài 1, Bài 2(a,c), Bài 3, II.Đồ dùng:Bảng phụ kẻ BT1-Bảng con. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Bài cũ : +HS lên bảng làm các ý còn lại của bài tập 1,2 tiết trước. +Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS. -GV nhận xét. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập Bài 1: Tổ chức cho HS dùng bút chì điền vào SGK.Gọi HS điền vào bảng phụ.Nêu nhận xét.GV chốt ý rút NX trong sgk Nhận xét: (SGK) Bài 2 YCHS làm ý a,c vàovở.Gọi HS lên bảng chữa bài. Lời giải: a)9,46 + 3,8 = 13,26 Thử lại :3,8 + 9,46 =13,26 c)0,07 + 0, 09 = 0,16 Thử lại: 0,09 + 0,07 = 0,16 Bài 3: Tổ chức cho HS làm vào vở.Một HS làm bảng nhóm.Chấm nhận xét chữa bài: Chiều dài của hình chữ nhật là: 16,34 + 8,32 =24,66(m) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 16,34 + 24,66) x 2 = 82(m) Đáp số: 82 m Hoạt động cuối: Hệ thống bài Hướng dẫn HS về nhà làm bài 4, trong sgk. Nhận xét tiết học. - 4 HS lên bảng làm bài.Lớp nhận xét chữa bài. -HS theo dõi. -HS điền bảng phụ,nêu nhận xét về TC giao hoán cảu phép cộng 2 phân số. -HS làm vở,chữa bài trên bảng. -HS làm vở,chữa bài trên bảng nhóm. -Nhắc lại nhận xét về tính chất giao hoán của phép cộng hai phânsố. TẬP LÀM VĂN Tiết 19: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: - Tìm được từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1 , BT2 (chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e) . - Đặt được câu để phân biệt từ đồng âm , từ trái nghĩa (BT4) . II.Đồ dùng - Bảng phụ kẻ bảng phân loại bài tập 4. - Bảng nhóm III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên HĐ HS 1.Bài cũ: Gọi một nhóm lên đóng vai một đoạn trong vở kịch Lòng dân.-GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:,nêu yêu cầu tiết học. 2.2.Hướng dẫn làm các bài tập:: Bài 1:Tổ chức cho HS trao đổi nhóm,làm bảng nhóm.Nhận xét thống nhất kết quả: Câu Từ dùng không chính xác Thay thế bằng Từ đồng nghĩa Hoàng bê chén nước bảo ông uống bê(chén nước) bảo(ông) bưng mời Ông vò đầu Hoàng vò(đầu) xoa Cháu vừa thực hành xong bài tập rồi ông ạ! Thực hành làm Bài 2:Tổ chức cho HS làm vở,một HS điển trên bảng nhóm.Nhận xét.chữa bài: Lời giải: no,chết,bại, đậu,đẹp Bài3:Gọi HS nối tiếp đặt câu,GV nhận xét VD :Chị Hồng hỏi giá tiền chiếc áo treo trên giá. Bài 4:HSđặt câu vào vở,nối tiếp đọc câu,Một HS viết 3 câu vào bảng nhóm. a)Đánh bạn là không biết. b)Bạn Hùng đánh đàn rất hay. c)Em thường đánh răng vào buổi sáng và buổi tối. 3.Củng cố-Dặn dò: Hệ thống bài. Dặn HS làm lại các bài tập vào vở. Nhận xét tiết học. 1nhóm lên đóng vai biểu diễn.Lớp nhận xét,bổ sung. -HS làm bảng nhóm.Nhận xét thống nhất kết quả.Một số HS giải thích lí do thay từ đó. -HS làm vở,chữa bài trên bảng nhóm. -HS nối tiếp đọc câu. -HS đặt câu vào vở,và bảng nhóm.đọc câu trước lớp. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 20: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I ( không kiểm tra) Ôn luyện: ĐẠI TỪ I.Mục đích yêu cầu: - Hiểu Đại từ là từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ , động từ , tính từ (hoặc cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ ) trong câu để khỏi lặp (ND ghi nhớ) . - Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế (BT1,BT2) ; bước đầu biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần . *GDĐĐ HCM: GD tình cảm yêu kính Bác Hồ. II. Đồ dùng: -Bảng phụ - Bảng nhóm. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài cũ : Gọi một số HS đọc đoạn văn miếu tả cảnh đẹp ở địa phương(BT3) tiết trước. -GV nhận xét ghi điểm. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập nhận xét. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu BT,dùng bút chì gạch dưói từ in đậm.Thảo luận nhóm đôi,trả lời,nhận xét bổ sung.Gv chốt: Lời giải đúng: Những từ in đậm(tớ,cậu) được dùng để xưng hô.Từ in đậm(nó)dùng để xưng hô đồng thời thay thế cho danh từ(chích bông) Bài 2:HS đọc đề,trao đổi nhóm đôi.Gọi một số HS trả lời. GV nhận xét,chốt lời giải đúng: Lời giải đúng:Từ vậy thay thế cho từ thích.Từ thế thay thế cho từ quý. -Cách dùng từ này cũng giống cách dùng từ bài tập1 đều thay thế cho từ khác để khỏi lặp từ. Chốt ý rút ghi nhớ trang 92 sgk. Hoạt động3:Tổ chức HS làm bài luyện tập: Bài 1: Tổ chức cho HS đọc thầm thảo luận nhóm đôi.Gọi một số HS trả lời,nhận xét,bổ sung.GV chốt ý đúng: Lời giải: +Các từ in đậm trong đoạn thơ trên dùng để chỉ BácHồ.Các từ đó đều được viết hoa nhằm biểu lộ thái độ tôn kính Bác. Bài 2:Yêu cầu HS làm vở BT.Một HS gạch những từ là đại từ trong các câu trên bảng phụ.Nhận xét chữa bài: Lời giải đúng:Các đại từ trong bài : Mày.ông,tôi,nó. Bài 3:Tổ chức cho HS là vở.Một HS làm bảng nhóm.Nhận xét,bổ sung. Lời giải:Nó ăn bụng nó phình to ..nó không sao lách qua... Hoạt động cuối: Hệ thống bài Dặn HS VN làm lại bài tập 3 vào vở.Học thuộc ghi nhớ. Nhận xét tiết học. Một số Hs đọc bài. -Lớp nhận xét bổ sung. -HS theo dõi. -HS thảo luận trả lời,thống nhất ý đúng. -HS trao đổi trả lời,thống nhất ý đúng. -Đọc ghi nhớ trong sgk. HS trao đổi trả lời.Thống nhất ý đúng. -HS làm vở,chữa bài trên bảng phụ. -HS làmvở.Chữa bài trên bảng nhóm. Nhắc lại ghi nhớ. KHOA HỌC Tiết 20: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I.Mục đích yêu cầu:Giúp HS: 1. Hệ thống kiến thức về đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. 2. Rèn kĩ năng ôn tập củng cố kiến thức. 3. Giáo dục HS có kiến thức hiểu biết về bản thân,có cách ứng xử phù hợp với lứa tuổi. II.Đồ dùng: -Sơ đồ trang 42,sgk -Phiếu HT III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : -HS1:Kể một số việc không nên làm khi tham giaGTĐB? -HS2:Kể những việc nên làm khi tham gia giao thông đường bộ? GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2:Ôn tập kiến thức các bài:Nam hay nữ;Từ lúc mới sinh cho đến tuổi dậy thì. +YCHS trả lời các câu hỏi 1,2,3 trang 42 sgk vào PHT. +Gọi một số HS đọc câu trả lời câu hỏi +Lớp nhận xét bổ sung +GV nhận xét,chốt câu trả lời đúng. Lời giải đúng; Câu1:+Tuổi vị thành niên:Từ 10 – 19 tuổi. +Tuổi dậy thì nữ:10 – 15 tuổi. +Tuổi dậy thì nam:13 – 17 tuổi. Câu2: d)Là tuổi có nhiều biến đổi về mặt thể chất,tinh thần,tình cảm và mối quan hệ xã hội. Câu3:c)Mang thai và cho con bú. Hoạt động cuối: Hệ thống bài,Liên hệ giáo dục. Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau. Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng trả lời.lớp nhận xét bổ sung. -HS đọc các câu hỏi suy nghĩ viết câu trả lời vào PHT. Đọc câu trả lời câu hỏi trước lớp. Nhận xét,bổ sung,thống nhất kết quả. HS đọc lại lời giải đúng. Ngày soạn: 26/10/2014. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014 TOÁN Tiết 50: TỔNG CỦA NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS Biết:- Tính tổng nhiều số thập phân. - Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. - Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất. Bài 1(a,b), Bài 2, Bài 3(a,c), II.Đồ dùng:Bảng nhóm -Bảng con. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Bài cũ : Gọi 1 HS Lên bảng làm bài tập 4 tiết trước. GV nhận xét, chữa bài. 2.Bài mới:. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Hướng dẫn HS cách tính tổng của nhiều số thập phân qua các ví dụ trong sgk +Lưu ý HS đặt thẳng hàng các cột và tính Tổng tương tự như cách tính Tổng số tự nhiên. Hoạt động3: Tổ chức cho HS làm các bài tập trang 51,52 sgk. Bài 1:Tổ chứcHS làm ý a,b vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài. a)5,27+14,35+9,25 = 28,87; b)6,4+18,36+52 =76,4 Bài 2:Hướng dẫn mẫu ,yêu càu HS tính điền vào sgk.Gọi HS điền trên bảng phụ,nhận xét.thống nhất kết quả.Nêu nhận xét Rút tiúnh chất kết hợp của phép cộng số TP (sgk) a b C (a+b)+c a+(b+
File đính kèm:
- TUAN 10 LOP 5A CHUAN.doc