Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 1 - Tiết 1 - Ôn: Ôn tập các số đến 100

Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.

 - Biết số hạng; tổng.

 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.

 - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.

 - Biết giải bài toán bằng một phép trừ.

II. CHUẨN BỊ:

 

doc54 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 1 - Tiết 1 - Ôn: Ôn tập các số đến 100, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.......................................................
Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012
Tiết 1:
MÔN: Toán
ÔN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
 - Củng cố ,kĩ năng đếm đọc, viết cấu số trong phạm vi 100,viết số liền trước, số liền sau của 1 số cho trước, làm tính cộng trừ trong phạm vi 100. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Vở bài tập toán.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, nhóm,lớp. 
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: viết các số:
Bài 2: Số
- GV cho HS làm bài 
Bài 3: đặt tính rồi tính
.
- GV nhận xét 
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
- GV chấm một số bài, nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét qua giờ.
- Về nhà học bài 
- Hát.
- HS viết vào vở BT
 a) 90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
b) 70,60,50,40,30,20,10 .
a, 79 là 80 d, 11 là 10 
b,90 là 89 e, 25 và 27 là 26
c,99 là 100 g, 42 và 45 là 43 ,44
 86 32 99
 + - +	 -
24 32 57 18
66 54 89 81
- HS làm bài vào vở BT
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tiết 2:
MÔN: Mĩ thuật
GV chuyên soạn giảng
Tiết 3:
MÔN: Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
LÀM SẠCH ĐẸP TRƯỜNG LỚP
I. MỤC TIÊU.
- Biết giữ gìn, bảo vệ trường lớp sạch sẽ.
- Biết yêu trường, yêu lớp, từ bài học biết vận dụng vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: - Tranh vẽ về ngôi trường.
2. Chuẩn bị của HS: - Sưu tầm các tranh ảnh về trường và lớp.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC:
- Cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn HS cách giữ gìn trường lớp sạch sẽ.
- Gv cho HS quan sát các bức tranh về trường, lớp đã sưu tầm - yêu cầu HS NX.
- Hỏi: Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp ta phải làm như thế nào?
- Nếu em nhìn thấy 1 bạn đang ngắt hoa em sẽ khuyên bạn như thế nào? Vì sao em lại khuyên bạn như vậy?
- GV nhận xét chốt ý: Chúng ta phải biết giữ gìn môi trường luôn xanh, sạch đẹp không được vứt giác ra sân trường, không được ngắt hoa,lá, bẻ cành cây.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu lại cách giữ gìn trường lớp sạch sẽ.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.
- Hát.
- Lắng nghe.
- HS quan sát - nhận xét.
- không được vứt giác bừa bãi, không được ngắt cây, bẻ cành.
- Khuyên bạn không được ngắt hoa. Vì ngắt hoa trong trường học là một việc làm xấu, nó làm mất đi vẻ đẹp tự nhiên của trường.
- HS chú ý lắng nghe.
- 1 HS nêu lại.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012
Tiết 1:
MÔN: Toán
ÔN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
	- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
 - Biết số hạng; tổng.
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
 - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II. CHUẨN BỊ: 
	- Phiếu học tập.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC:
 - Hoạt đông cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bµi 1: ViÕt theo mÉu:
-GV h­íng dÉn HS lµm theo mÉu.
 28 = 20 + 8
(HS kh¸ giái lµm c¶ 2 sè cuèi)
Bµi 2: Nèi theo mÉu
Gi¸o viªn h­íng dÉn - häc sinh lµm bµi vµo vë 
Bµi 3: §Æt tÝnh råi tÝnh.
- GV cho HS lµm b¶ng con.
- GV nhËn xÐt qua mçi lÇn HS gi¬ b¶ng.
Bµi 4: Tãm t¾t:
MÑ vµ chÞ h¸i: 68 qu¶.
MÑ h¸i : 32 qu¶.
ChÞ h¸i... ? qu¶.
- GV thu chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.
Bµi 5: §iÒn sè.(HS kh¸ giái)
- GV cho HS lµm vµo vë.
4. Cñng cè dÆn dß:
	- NhËn xÐt giê häc.
	- VÒ nhµ häc, chuÈn bÞ bµi sau.
- Hát.
- HS ®äc yªu cÇu cña bµi.
- HS tù lµm b¶ng con.
- §äc: hai m­¬i t¸m b»ng hai m­¬i céng t¸m.
- Lµm bµi, ch÷a bµi.
- Häc sinh lµm bµi
- HS chÐp phÐp tÝnh vµ lµm vµo b¶ng con.
- HS ®äc ®Ò bµi.
- HS tù tãm t¾t ®Ò bµi.
- HS lµm bµi vµo vë + b¶ng líp.
Bµi gi¶i
ChÞ h¸i ®­îc sè quýt lµ:
68 – 32 = 36 (qu¶)
 §¸p sè: 36 qu¶ quýt.
- HS lµm.
1dm = 10cm
10cm = 1dm
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tiết 2:
MÔN: Tập làm văn
CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU
I. MỤC TIÊU: 
 * Củng cố cho HS
 - Biết chào hỏi và tự giới thiệu.
 - Viết được một văn bản tự thuật ngắn.
 - Biết lễ phép khi chào hỏi.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Tranh vẽ sgk.
 - HS : Vở bài tập.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Hoạt đông cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định: Hát.
2. Kiểm tra: 	 Tuần trước cỏc em đó được học bài gỡ rồi ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: HD làm bài tập.
- GV cùng HS ôn lại bài buổi sáng
- GV cùng lớp nhận xét.
c. Hoạt động 2: Bồi dưỡng HS khá - Giỏi, Phụ đạo HS yếu kém
- Cho HS tự chào hỏi , tự giới thiệu về bản thân mình với các bạn trong tổ
- GV nhận xét - bổ sung
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tập chào hỏi và tự giới thiệu thể hiện lịch sự.
- Học bài tự giới thiệu cõu và bài.
- Lắng nghe.
- HS ôn lại bài buổi sáng
- HS làm VBT
- HS báo cáo kết quả
- HS thực hành tự chào hỏi , tự giới thiệu về bản thân mình với các bạn trong tổ
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tiết 3:
MÔN: Sinh hoạt lớp
NHẬN XÉT TUẦN 2
I. MỤC TIÊU 
 - Sơ kết các hoạt động của lớp trong tuần qua.
	- Nêu kế hoạch hoạt động trong tuần tới 
	- Giáo dục HS ý thức tự quản.
II. CHUẨN BỊ 
Nội dung tuần 2 
Kế hoạch tuần 3
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC:
Cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. ổn định tổ chức: Hát 
2. Báo cáo kết quả công tác tuần 2.
- Lớp trưởng đánh giá hoạt động của lớp về :
Đạo đức 
Nề nếp 
Học tập
Lao động - vệ sinh
Thể dục - sinh hoạt tập thể
3. Nêu kế hoạch tuần 3 
- Tiếp tục duy trì các mặt hoạt động tốt trong tuần 
- Tích cực học tập hơn nữa, thi đua giành nhiều điểm tốt chào mưngf ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11
- Thực hành tốt vệ sinh cá nhân.
4. Củng cố, dặn dò.
- Duy trì các mặt hoạt động tốt trong tuần qua.
- Nhận xét tiết học, về nhà học bài và làm bài cô đã giao.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TUẦN 3:
Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 2012
Tiết 1:
MÔN: Toán
ÔN: KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU: 
- Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
- Củng cố, kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Giải bài toán bằng một phép tính.
 - Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân, lớp. 
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp.
2. Đề kiểm tra.
Bài 1: Viết các số:
a. Từ 70 đến 80.
b. Từ 89 đến 95.
Bài 2: 
a. Số liền trước của số 99 là:
b. Số liền sau của số 11 là: 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
 42 + 54 66 - 16 	84 - 31 	
Bài 4: Hai ống nước tổng cộng dài 85dm . Ống nước thứ nhất dài 55dm. Hỏi ống nước thứ hai dài bào nhiêu dm.
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
6dm = . cm	20cm =  dm	6dm =  cm
- HS làm bài.
4. Củng cố, dặn dò.
- Về nhà ôn lại.
- Thu chấm.
- Hát.
- Đáp án.
a. 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
b. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95.
a. Là 98
b. Là 12
 42 66	84
+ - -
 54 16 31
 98 50 53
Bài giải
Ống nước thứ hai dài số đề - xi - mét là:
85 - 55 = 30 (dm)
Đáp số: 30 dm
 6dm = 60 cm 20cm = 2dm
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tiết 2:
MÔN: Kể chuyện
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- Dựa tranh minh hoạ, gợi ý mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình; Nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
 2. Kĩ năng 
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
	- HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện.
II. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của GV
	- Tranh minh hoạ sgk.
	- Trang phục của Nai nhỏ và cha Nai nhỏ. 
2. Chuẩn bị của HS:
- SGK
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Hoạt đông cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra: 3 em kể nối tiếp 3 đoạn của chuyện phần thưởng.
- Lớp, GV nhận xét.
3. Bài mới: 
 *Giới thiệu bài.
a) HD kể từng đoạn.
- Kể từng đoạn theo nhóm.
- Kể trước lớp. (dựa vào tranh để kể).
- Các nhóm cử đại diện trình bày trước lớp.
- GV cùng lớp nhận xét, động viên.
b) Nói lại lời của Nai nhỏ:
? Khi Nai nhỏ đi chơi bạn ấy nói gì?
? Khi nghe con kể về bạn cha Nai nhỏ nói gì?
c) Kể lại toàn bộ câu chuyện.(HS khá giỏi)
- Cho HS kể theo vai.
- HS kể chuyện không nhìn sách.
- Nhận xét bạn kể hay.
- GV động viên - cho điểm.
4. củng cố- dặn dò:
	- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà kể lại.
- Hát
- 3 HS lên kể trước lớp.
- Mỗi nhóm 4 em kể nối tiếp từng đoạn.
- Đại diện nhóm kể nối tiếp theo đoạn.
- Cha không ngăn cản cuộc đi chơi của các con.
- 3 HS trả lời:
+ Bạn con thật khoe  cho con.
+ Bạn con  còn lo
+ Đó chính là  yên tâm.
- 3 HS kể theo vai.
+ Người dẫn chuyện thong thả, chậm rãi.
+ Cha Nai: băn khoăn, vui, tin tưởng.
+ Nai nhỏ: hồn nhiên ngây thơ.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tiết 3:
MÔN: Tập đọc
ÔN: BẠN CỦA NAI NHỎ
 I. MỤC TIÊU:
	- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc trôi chảy được toàn bài.
	- Biết đọc ngắt nghỉ đúng các dấu câu và câu dài.
II. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của GV:- sgk.
2. Chuẩn bị của HS:
- SGK
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Hoạt đông cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Luyện đọc:
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp câu, phát hiện từ khó: 
- Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ và trả lời câu hỏi trong đoạn, nội dung bài.
- Đọc đồng thanh .
3. Luyện đọc lại.
- Giáo viên đọc mẫu
- HS thi đọc .
- G/v và h/s nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài
- Hát.
- Lớp theo dõi. 
- HS đọc nối tiếp câu (3- 4lần )
- HS đọc cá nhân, đồng thanh từ khó.
- HS đọc nối tiếp đoạn (3- 4 lần ) và trả lời câu hỏi
- 4 HS đọc 
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc trước lớp
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: 
MÔN: Toán
ÔN: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. MỤC TIÊU:
 *Củng cố cho HS
 - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10	
 - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
 - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. Biết xem đồng hồ khi kim chỉ vào 12.
 - GD HS cẩn thận chính xác khi học toán, đoàn kết thân ái với bạn bè.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: 10 que tính.
 - HS : SGK
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Hoạt đông cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định: Hát.
2. Kiểm tra: 	 Sỏng hụm nay chỳng ta đó được học toỏn bài gỡ rồi ?
3. Bài mới:
 Giới thiệu bài.
 Hoạt động 1 : Ôn tập 
- GV cùng HS ôn lại bài buổi sáng
- GV chữa bài, nhận xét.
 Hoạt động 2: Phụ đạo HS yếu - kém. Bồi dưỡng HS khá - Giỏi
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
- GV theo dõi nhận xét 
- GV chấm bài, nhận xét.
- GV nêu yêu cầu , chép bài lên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài
- Cho HS làm bài và chữa bài
- GV nhận xét
- GV nhận xét, động viên
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét qua giờ.
- Về nhà làm bài tập còn lại.
- 1 Hs trả lời: phộp cộng cú tổng bằng 10.
- HS ôn lại bài buổi sáng
- HS làm VBT
- HS báo cáo kết quả
- HS nhận xét
* Bài 1: Số
6 + 4 = 10 7 + 3 = 10
4 + 6 = 10 3 + 7 = 10
*Bài 2: Đặt tính rồi tính
 5 + 5 1 + 9 8 + 2 
Bồi dưỡng HS khá - Giỏi
* Bài 1: > , < , =
a, 28 + 12 = 56 - 16
b, 48 + 8 > 26 + 24
c, 35 + 45 < 67 + 22
*Bài 2: 
 Bài giải
Dũng có tất cả số viên bi là
17 + 13 = 30 ( viên )
 Đáp số : 30 viên bi
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tiết 2:
MÔN: Tập đọc
ÔN: BẠN CỦA NAI NHỎ (Tiếp)
I. MỤC TIÊU:
	- Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc trôi chảy được toàn bài.
	- Biết đọc ngắt nghỉ đúng các dấu câu và câu dài.
II. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của GV:- sgk.
2. Chuẩn bị của HS:
- SGK
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Hoạt đông cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Luyện đọc:
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp câu, phát hiện từ khó: 
- Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ và trả lời câu hỏi trong đoạn, nội dung bài.
- Đọc đồng thanh .
3. Luyện đọc lại.
- Giáo viên đọc mẫu
- HS thi đọc .
- G/v và h/s nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài
- Hát.
- Lớp theo dõi. 
- HS đọc nối tiếp câu (3- 4lần )
- HS đọc cá nhân, đồng thanh từ khó.
- HS đọc nối tiếp đoạn (3- 4 lần ) và trả lời câu hỏi
- 4 HS đọc 
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc trước lớp
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tiết 3:
MÔN: Chính tả (Nghe - viết)
ÔN: BẠN CỦA NAI NHỎ
I. MỤC TIÊU: 
	- Viết lại chính xác đoạn: Nai nhỏ xin cha đi chơi với bạn.
	- Biết cách trình bày một đoạn văn.
	- Biết viết hoa tên riêng.
	- Củng cố quy tắc chính tả: ng/ngh, tr/ch, dấu chấm hỏi, dấu ngã.
II. CHUẨN BỊ: bài tập chính tả.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Hoạt đông cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định: Hát.
2. Kiểm tra: 	 Viết bảng con từ khó: gội đầu, ghế đẩu.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- HD viết: GV ®äc mÉu.
? §o¹n chÐp nµy cã néi dung tõ bµi nµo?
? §o¹n trÝch nµy kÓ vÒ ai?
? V× sao cha Nai nhá yªn lßng cho con ®i ch¬i?
b) HD c¸ch tr×nh bµy.
? Bµi chÝnh t¶ cã mÊy c©u?
- Ch÷ c¸i ®Çu viÕt nh­ thÕ nµo?
- Bµi cã nh÷ng tªn riªng nµo?
- GV nh¾c nhë HS viÕt bµi.
- §äc so¸t lçi.
- GV ®äc cho HS so¸t lçi.
- ChÊm bµi: GV chÊm 7 bµi.
c) HD lµm bµi tËp: 
Bµi 2: §iÒn vµo chç trèng ng hay ngh.
- Ngh viÕt tr­íc c¸c nguyªn ©m nµo?
- Ng viÕt tr­íc c¸c nguyªn ©m cßn l¹i.
Bµi 3: Lµm nhãm:
- GV cïng HS nhËn xÐt.
4. Cñng cè - dÆn dß:
	- NhËn xÐt giê häc.
	- VÒ nhµ viÕt l¹i nçi sai.
- 1 HS lên bảng viết - lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- HS đọc thầm.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Bạn của Nai nhỏ.
- Bạn của Nai nhỏ.
- Vì Nai thông minh khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, và giám liều mình cứu người khác.
- Có 3 câu.
- Viết hoa.
- Nai nhỏ
- HS nhìn bảng chép.
- HS nhìn bút chì xửa lỗi.
- HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng.
- Viết trước e, ê, iê.
- HS làm nhóm.
- Nhóm cử đại diện lên trình bày.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an lop ghep 12 20142015.doc