Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 1 – Tiết 1 - Ôn luyện: Khái niệm về phân số

MỤC TIÊU

Giúp HS củng cố:

- Cách đọc, viết số thập phân đơn giản.

II. ĐỒ DÙNG DẠY DỌC

 Bảng phụ viết: “Quan hệ giữa 1 và ; và ; và ”

 

doc136 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1653 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 1 – Tiết 1 - Ôn luyện: Khái niệm về phân số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 . 26km2
- GV hướng dẫn HS làm bài tập:
2)> 4cm2 7mm2 47mm2
 < ? 2m2 15dm2 2m2
 = 5m2 9cm2  590cm2
12’
Làm việc chung
- HS làm bài tập:
3) Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
*Bài 4: Người ta dung loại gạch menhinhf vuông để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m. Hỏi phải hết bao nhiêu tiền để lát kín nền căn phòng, biết giá tiền 1m vuông gạch lát gạch là 90 000 đồng.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập:
3) Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông? 
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (1’)
- GV dặn dò HS: Về nhà xem lại các bài tập
- GV nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 6 – TIẾT 4
ÔN LUYỆN CÁC ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
 Ngày soạn: 15/9/2011 Ngày dạy : 22/9/2011
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về:
- Các đơn vị đo diện tích đã học.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY DỌC
 Bảng phụ viết: “Bảng đơn vị đo diện tích” đã học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
Nhóm HS khá – giỏi
Nhóm HS trung bình – cận TB
12’
Làm việc riêng
- HS làm bài tập:
1) Người ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?
- GV hướng dẫn HS làm bài tập:
1) Người ta lát sàn một căn phòng hình vuông có diện tích là 64cm2 bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có diện tích là 200cm2. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?
15’
Làm việc chung
- HS làm bài tập:
2) Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m.
a) Tính diện tích khu đất đó.
b) Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn mía?
- HS làm bài tập:
2) Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m.
a/ Tính diện tích khu đất đó.
12’
Làm việc riêng
- HS làm bài tập:
3) Một sân vận động hình chữ nhât được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình vẽ 
 6cm
 3cm
 Tỉ lệ 1:3000
Hỏi diện tích sân vận động đó bàng bao nhiêu mét vuông?
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (1’)
- GV dặn dò HS: Về nhà xem lại các bài tập
- GV nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 6 – TIẾT 5
ÔN LUYỆN VỀ PHÂN SỐ 
GIẢI BÀI TOÁN TÌM HAI SỐ BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ 
 Ngày soạn: 19/9/2011 Ngày dạy: 23/9/2011
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về:
- So sánh phân số, tính gía trị của biểu thức với phân số.
- Giải bài toán liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY DỌC
 Bảng phụ viết: “công thức tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
Nhóm HS khá – giỏi
Nhóm HS trung bình – cận TB
9’
Làm việc chung
- HS làm bài tập:
1) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) ; ; ; ; 
b) ; ; ; ; 
c) ; ; ; 
- GV cho HS nhắc lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và hai phân số có mẫu số khác nhau.
- HS làm bài tập:
1) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) ; ; ; ; 
b) ; ; ; 
12’
Làm việc riêng
- HS làm bài tập:
2) Tính:
a) + + 
b) - - 
c) x x 
d) : x 
- GV cho HS nhắc lại cách cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số và cách nhân (chia) hai phân số.
- HS làm bài tập:
2) Tính:
a) + 
b) - 
c) x 
d) : 
9’
Làm việc riêng
- HS làm bài tập:
3) Biết rằng diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bàng bao nhiêu mét vuông?
- GV hướng dẫn HS làm bài tập:
3) Biết rằng diện tích trồng nhãn của một xã là 60000m2. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bàng bao nhiêu mét vuông?
9’
Làm việc riêng
- HS làm bài tập
4) Năm nay mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (1’)
- GV dặn dò HS: Về nhà xem lại các bài tập
- GV nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 7 – TIẾT 1
ÔN LUYỆN CHUNG
 Ngày soạn: 19/9/2011 Ngày dạy: 26/9/2011
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về:
- Quan hệ giữ 1 và ; và ; và 
	- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
	- Giải bài tập liên quan đến số trung bình cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY DỌC
 Bảng phụ viết: “Quan hệ giữ 1 và ; và ; và ”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
Nhóm HS khá – giỏi
Nhóm HS trung bình – cận TB
9’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 : =  1 gấp lần 
b) : =  gấp  lần 
c) : =  gấp .. lần 
- GV cho HS xem mối quan hệ giữ 1 và ; và ; và trên bảng phụ. Hướng dẫn HS làm bài tập
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 gấp lần 
b) gấp  lần 
c) gấp .. lần 
10’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
2) Tìm x:
a) X + = b) X - = 
c) X x = d) X : = 18
- GV cho HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết và số bị trừ chưa biết
- HS làm bài tập
2) Tìm x:
a) X + = b) X - = 
10’
Làm việc riêng
- HS làm bài tập
3) Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được công việc, ngày thứ hai làm được công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc?
- GV cho HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết và số bị chia chưa biết
- HS làm bài tập
3) Tìm x:
c) X x = d) X : = 18
10’
Làm việc riêng
- HS làm bài tập
4.a) Mua 4l dầu phải trả 20000 đồng. Hỏi mua 7l dầu như thế phải trả bao nhiêu tiền?
 b) Nếu giá bán mỗi lít giảm đi 1000 đồng thì với 20000 đồng có thể mua được bao nhiêu lít dầu?
- HS làm bài tập
4) Mua 4l dầu phải trả 20000 đồng. Hỏi mua 7l dầu như thế phải trả bao nhiêu tiền?
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (1’)
- GV dặn dò HS: Về nhà xem lại các bài tập
- GV nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 7 – TIẾT 2
ÔN LUYỆN SỐ THẬP PHÂN
 Ngày soạn: 20/9/2011 Ngày dạy: 27/9/2011
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố:
- Cách đọc, viết số thập phân đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY DỌC
 Bảng phụ viết: “Quan hệ giữa 1 và ; và ; và ”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
Nhóm HS khá – giỏi
Nhóm HS trung bình – cận TB
10’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
1) Viết cách đọc số thập phân :
a) 0,5 :.
 0,7 :.
 0,02 :...
 0,005:..
 b) 0,2:..
 0,9:..
 0,08 :
 0,009 :.
- HS làm bài tập
1) Viết cách đọc số thập phân :
a) 0,5 :.
 0,7 :.
 0,02 :...
 0,005:..
15’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trông:
 a) 9dm = m =  m
 5cm = m =  m
 8cm = m =  m
 b) 4mm = m =  m
 9g = kg = .. kg
 7g = kg = kg
- HS làm bài tập
2) Viết số thập phân thích hgợp vào chỗ trông:
 a) 9dm = m =  m
 5cm = m =  m
 b) 4mm = m =  m
 9g = kg = .. kg
14’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
3) Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
; ; ; ; ; 
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
3) Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
; ; 
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (1’)
- GV dặn dò HS: Về nhà xem lại các bài tập
- GV nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 7 – TIẾT 3
ÔN LUYỆN SỐ THẬP PHÂN
 Ngày soạn: 21/9/2011 Ngày dạy: 28/9/2011
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố cách đọc, viết số thập phân đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY DỌC
 Bảng phụ viết số 12,45 có nêu phần nguyên và phần thập phân của số đó.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
Nhóm HS khá – giỏi
Nhóm HS trung bình – cận TB
10’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân sau:
85,72; 91,25; 8,50; 365,9; 0,87
 b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân sau:
2,56; 8,125; 69,05; 0,07; 0,001
- GV cho HS xem bảng phụ, đọc số, đọc phần nguyên, phần thập phân
- HS làm bài tập
1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân sau:
85,72; 91,25; 8,50
 b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân sau:
2,56; 8,125; 69,05
5’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
2) Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:
5972; 60508; 20075; 2001
- GV hương dẫn HS làm bài tập
2) Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:
5972; 60508; 20075
15’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
3) Viết hỗn số thành số thập phân:
a) 3 8 61
b) 5 19 80
c) 2 88 70
- GV cho HS nhắc lại cách viết một hỗn số thành phân số.
- HS làm bài tập
3) Viết hỗn số thành số thập phân:
a) 3 8 
b) 5 19 
c) 2 88 
9’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
4) Chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,5= 0,92= 0,075=
b) 0,4= 0,04= 0,004=
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
4) Chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,5= 0,92= 
b) 0,4= 0,04= 
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (1’)
- GV dặn dò HS: Về nhà xem lại các bài tập
- GV nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 7 – TIẾT 4
ÔN LUYỆN HÀNG SỐ THẬP PHÂN,
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
 Ngày soạn: 22/9/2011 Ngày dạy: 29/9/2011
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố cách đọc, viết số thập phân
II. ĐỒ DÙNG DẠY DỌC
 Kẻ sẵn một bảng của SGK Toán – Trang 37.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
Nhóm HS khá – giỏi
Nhóm HS trung bình – cận TB
15’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
1) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 5,8 đọc là: ...........................................
5,8 có phần nguyên gồm ......... đơn vị; phần thập phân gồm ......... phần mười.
b) Số 37,42 đọc là: .......................................
37,42 có phần nguyên gồm ....... chục, ......
đơn vị; phần thập phân gồm ....... phần mười, ......... phần trăm.
c) Số 502,467 đọc là: ...................................
502,246 cõ phần nguyên gồm ......................
Phần thập phân gồm ....................................
- GV cho HS xem bảng phụ và đọc lại.
- HS làm bài tập
a) Số 5,8 đọc là: ....................................
5,8 có phần nguyên gồm ......... đơn vị; phần thập phân gồm ......... phần mười.
b) Số 37,42 đọc là: ................................
37,42 có phần nguyên gồm ....... chục, ...... đơn vị; phần thập phân gồm ....... phần mười, ......... phần trăm.
12’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
2) Viết các số thập phân sau:
a) Ba đơn vị, chín phần mười
b) Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm
c) Hai trăm,tám chục,chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn
d) Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS làm bài tập
2) Viết các số thập phân sau:
a) Ba đơn vị, chín phần mười
b) Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm
12’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
3) Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân
a) 3,5 = 7,9 = 12,35 =
 8,06 = 72,308 = 20,006 = 
- GV hướng dẫn HS làm bài tập theo mẫu câu a
3) Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu)
a) 3,5 = 3; 7,9 = ; 12,35 =
 8,06 = ; 72,308 = ; 20,006 = 
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (1’)
- GV dặn dò HS: Về nhà xem lại các bài tập
- GV nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 7 – TIẾT 5
ÔN LUYỆN VỀ SỐ THẬP PHÂN
 Ngày soạn: 23/9/2011 Ngày dạy: 30/10/2011
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố:
- Cách chuyển một số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân
- Chuyển số đo viết dưới dạng số thập phân thành số đo viết dưới dạng số tự nhiên với đơn vị đo thích hợp
II. ĐỒ DÙNG DẠY DỌC
 Bảng phụ viết sẵn cách chuyển phân số thập phân thành hỗn số 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
Nhóm HS khá – giỏi
Nhóm HS trung bình – cận TB
12’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
1/ Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân:
a) =  =  ==.
b) =.=.. =.=.
- GV cho HS xem bảng phụ hướng dẫn HS chuyển phân số thập phân thành hỗn số
1/ Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân:
a) =  =  ==.
b) =.=.. =.=.
9’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
2/ Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân:
a) =; =; =
b) =; =; =
- HS làm bài tập
2/ Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân:
a) =; =
b) =; =
12’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,1m = dm; 
9,75m =cm; 
7,08m = cm
b) 4,5m =  dm
4,2m =  cm
1,01m = cm
- GV cho HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đơn đọ dài liền nhau, hướng dẫn HS làm bài
3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,1m = dm; 
9,75m =cm; 
b) 4,5m =  dm
4,2m =  cm
6’
Làm việc riêng
- HS làm bài tập
4/ Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
 = 0,9; = 0,90. Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì
- HS làm bài tập
4/ Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
 = ... ; = ...
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (1’)
- GV dặn dò HS: Về nhà xem lại các bài tập
- GV nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 8 – TIẾT 1
ÔN LUYỆN VỀ SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
 Ngày soạn: 26/9/2011 Ngày dạy: 3/10/2011
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS củng cố về thập phân bằng nhau
II. ĐỒ DÙNG DẠY DỌC
 Bảng phụ viết sẵn “0,9 = 0,90 =0,900 = 0,9000
 12,000 = 12,00 = 12,0 = 12”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
Nhóm HS khá – giỏi
Nhóm HS trung bình – cận TB
15’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
1/ Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
a) 38,500 = 
 19,100 =
 5,200 =
b) 17,0300 = 
 800,400 =
 0,010 =
c) 20,0600 =
 203,7000 =
 100,100 =
- GV cho HS xem bảng phụ có nội dung như ở phần ĐDDH
- HS làm bài tập
1/ Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
a) 38,500 = 
 19,100 =
b) 17,0300 = 
 800,400 =
c) 20,0600 =
 203,7000 =
6’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
2/ Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân:
a) 7,5 = ; 2,1 = ; 4,36 =
b) 60,3 = ; 1,04 = ; 72 = 
- HS làm bài tập
2/ Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân:
a) 7,5 = ; 2,1 = 
b) 60,3 = ; 1,04 = 
10’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 0,2 = o b) 0,2 = o 
c) 0,2 = o d) 0,2 = o 
- GV hướng dẫn HS làm bài 
3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 0,2 = o 
b) 0,2 = o 
5’
Làm việc riêng
- HS làm bài tập
4/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 6,00
- HS làm bài tập
3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S:
c) 0,2 = o 
d) 0,2 = o 
3’
Làm việc chung
- H: Khi ta viết thêm (hoặc bỏ) chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta được một số mới như thế nào?
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 8 – TIẾT 2
ÔN LUYỆN VỀ SỐ THẬP PHÂN 
 Ngày soạn: 27/9/2011 Ngày dạy: 4/10/2011
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS củng cố về thập phân bằng nhau
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bảng phụ viết sẵn “Bảng đơn vị đo độ dài” 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
Nhóm HS khá – giỏi
Nhóm HS trung bình – cận TB
9’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 71m 3cm =  m
b) 24dm 8cm =  dm
c) 45m 37mm =  m
d) 7m 5mm =  m
- GV cho xem bảng đơn vị đo độ dài ở bảng phụ. HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền nhau
- HS làm bài tập
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 71m 3cm =  m
b) 24dm 8cm =  dm
c) 45m 37mm =  m
9’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
2/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 432cm =  m
b) 806cm =  m
c) 24dm =  m
d) 75cm =  dm
- HS làm bài tập
2/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 432cm =  m
b) 806cm =  m
c) 24dm =  m
9’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
3/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8km 417m =  km
b) 4km 28m =  km
c) 7km 5m =  km
d) 216m =  km
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
3/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8km 417m =  km
b) 4km 28m =  km
9’
Làm việc chung
- HS làm bài tập
4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 21,43m = m  cm
b) 8,2dm = dm  cm
c) 7,62km = m
d) 39,5km = m
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 21,43m = m  cm
b) 8,2dm = dm  cm
3’
Làm việc chung
- 1- 2 HS nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền nhau.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................

File đính kèm:

  • doctoan buoi chieu 1-12.doc