Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Luyện tập (tiếp theo)

Mục tiêu : Giúp học sinh :

- Giải thành thạo 2 dạng toán liên quan đến tỷ lệ (có mở rộng)

- Nhớ lại dạng toán trung bình cộng, biết tính trung bình cộng của nhiều số, giải toán có liên quan đến trung bình cộng.

- Giúp HS chăm chỉ học tập.

II.Chuẩn bị :

 

doc14 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Luyện tập (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra: Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Hướng dẫn học sinh nghe viết.
- Giỏo viờn đọc đoạn viết : “Từ đầu em lõm bệnh nặng” trong bài: Những con sếu bằng giấy.
- Cho HS đọc thầm, quan sỏt sỏch giỏo khoa cỏch trỡnh bày.
H: Xa-da-cụ bị nhiễm phúng xạ từ khi nào?
H: Cụ bộ đó hi vọng kộo dài cuộc sống bằng cỏch nào? 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh viết cỏc từ khú: Hi-rụ-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cụ Xa-xa-ki.
c. Hướng dẫn HS viết bài.
- Giỏo viờn nhắc nhở HS một số điều trước khi viết.
- Đọc cho học sinh viết bài. 
- Đọc bài cho HS soỏt lỗi. HS soỏt lại bài.
- Giỏo viờn thu một số bài để chấm, chữa. 
- HS trao đổi vở để soỏt lỗi.
- Giỏo viờn nhận xột chung.
3. Củng cố dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học.
- Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai. 
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm, quan sỏt sỏch giỏo khoa cỏch trỡnh bày.
- Khi cụ bộ mới được hai tuổi.
- Gấp đủ 1000 con sếu bằng giấy và treo quanh phũng.
- HS viết nhỏp, 2 em viết bảng nhúm..
- HS lắng nghe và thực hiện.
......................................................................................................
Thứ năm ngày 25 thỏng 9 năm 2014
Toỏn : LUYỆN TẬP .
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Tiếp tục cho HS nắm được tờn, ký hiệu, mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài, khối lượng.
- Thực hiện được cỏc bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng. 
- Giỳp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.
a)ễn tập bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng 
H : Nờu lần lượt 7 đơn vị đo kề nhau ?
b)ễn cỏch đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng
- HS nờu cỏc dạng đổi:
+ Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bộ 
+ Đổi từ đơnvị bộ đến đơn vị lớn
+ Đổi từ nhiờu đơn vị lớn đến 1 đơn vị
+ Viết một đơn vị thành tổng cỏc đơn vị đo.
- GV lấy VD ngay trong bài để HS thực hành và nhớ lại cỏc dạng đổi.
Hoạt động 2: Thực hành
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm
a) 27yến = .kg
b) 380 tạ = kg 
c) 24 000kg = tấn	
d) 47350 kg = tấnkg
Bài 2: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm:
a) 3kg 6 g=  g	
b) 40 tạ 5 yến = kg
c) 15hg 6dag = g	
d) 62yến 48hg =  hg
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
 a) 6 tấn 3 tạ .. 63tạ
 b) 4060 kg ..4 tấn 6 kg
 c) tạ 70 kg
Bài 4: (HSKG)
 Người ta thu ba thửa ruộng được 2 tấn lỳa. Thửa ruộng A thu được 1000 kg, thửa ruộng B thu được thửa ruộng A. Hỏi thửa ruộng C thu được bao nhiờu kg lỳa?
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài
khối lượng 
- HS nờu: 
Đơn vị đo độ dài : 
Km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
Đơn vị đo khối lượng :
Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
Lời giải :
a) 270 kg	 b) 38000 kg.
c) 24 tấn	d)47 tấn 350 kg
Lời giải:
 a) 3006 g	c) 1560 g
 b) 4050 kg d) 6248 hg
Bài giải:
 a) 6 tấn 3 tạ = 63tạ
 b) 4060 kg < 4 tấn 6 kg
 c) tạ < 70 kg
Bài giải:
 Đổi : 2 tấn = 2000 kg.
Thửa ruộng B thu được số kg lỳa là :
 1000 = 600 (kg)
Thửa ruộng A và B thu được số kg lỳa là :
 1000 + 600 = 1600 (kg)
Thửa ruộng C thu được số kg lỳa là :
 2 000 – 1600 = 400 (kg)
 Đỏp số : 400 kg
- HS lắng nghe và thực hiện.
 Tự học : Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập toỏn.
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Tiếp tục cho HS nắm được tờn, ký hiệu, mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài, khối lượng.
- Thực hiện được cỏc bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng. 
..
 Kớ duyệt của BGH
Thứ sỏu ngày 26 thỏng 9 năm 2014
Sinh hoạt lớp
I/ Mục tiêu.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
II/ Chuẩn bị.
 - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
 - Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
Đánh giá xếp loại các tổ. 
Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
Về học tập:
Về đạo đức:
Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
Về các hoạt động khác.
Tuyên dương, khen thưởng:
Phê bình: 
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được.
Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
3/ Củng cố - dặn dò.
Nhận xét chung.
Chuẩn bị cho tuần sau
TUẦN 6
Thứ ba ngày 30 thỏng 9 năm 2014
 Tiếng Việt (Luyện đọc)
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tập đọc cỏc bài tập đọc đó học ở tuần 4,5,6
I. Mục tiờu:
 - Luyện phỏt õm chuẩn.
-Luyện đọc đỳng, đọc hay.	
..............................................................................................
Thứ năm ngày 2 thỏng 10 năm 2014
Toỏn: LUYỆN TẬP 
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Củng cố về cỏc đơn vị đo diện tớch.
- Áp dụng để thực hiện cỏc phộp tớnh và giải toỏn.
- Giỳp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.
- Gọi HS nhắc lại cỏc đơn vị đo diện tớch đó học.
- Nờu nhận xột về giữa hai đơn vị liền kề.
Hoạt động 2: Thực hành
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm :
 a) 6cm2 = .mm2
 30km2 = hm2
 8m2 = ..cm2
 b) 200mm2 = cm2
 4000dm2 = .m2
 34 000hm2 = km2
 c) 260cm2 = dm2 ..cm2
 1086m2 =dam2.m2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; =
71dam2 25m2 .. 7125m2
801cm2 .8dm2 10cm2
12km2 60hm2 .1206hm2
Bài 3 : Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng : 1m2 25cm2 = .cm2
A.1250 B.125
C. 1025 D. 10025
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại kiến thức vừa học.
- HS nờu 
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Lời giải :
 a) 6cm2 = 600mm2
 30km2 = 3 000hm2
 8m2 = 80 000cm2
 b) 200mm2 = 2cm2
 4000dm2 = 40m2
 34 000hm2 = 340km2
 c) 260cm2 = 2dm2 60cm2
 1086m2 = 10dam2 86m2
Lời giải:
71dam2 25m2 = 7125m2
 (7125m2)
801cm2 < 8dm2 10cm2
 (810cm2)
12km2 60hm2 > 1206hm2
 (1260hm2)
Bài giải:
 Khoanh vào D.
- HS lắng nghe và thực hiện.
 Tự học : hướng dẫn học sinh tự học Tiếng Việt
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM.
I. Mục tiờu:
- Củng cố, hệ thống hoỏ cho HS vốn kiến thức về từ đồng õm.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức đó học vào làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại những kiến thức về từ đồng õm. Cho vớ dụ?
 - Giỏo viờn nhận xột.
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: 
Bài tập 1: Tỡm từ đồng õm trong mỗi cõu cõu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ.
 a.Bỏc(1) bỏc(2) trứng.
 b.Tụi(1) tụi(2) vụi.
 c.Bà ta đang la(1) con la(2).
 d.Mẹ tụi trỳt giỏ(1) vào rổ rồi để lờn giỏ(2) bếp.
 e.Anh thanh niờn hỏi giỏ(1) chiếc ỏo len treo trờn giỏ(2). 
Bài tập 2: Đặt cõu để phõn biệt từ đồng õm : đỏ, lợi, mai, đỏnh.
a. Đỏ: 
b. Lợi: 
c. Mai: 
Đỏnh : 
Bài tập 3: Đố em biết cõu sau cú viết cú đỳng ngữ phỏp khụng?
 Con ngựa đỏ con ngựa đỏ.
4. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài. 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Bài giải:
 + bỏc(1) : dựng để xưng hụ.
 bỏc(2) : Cho trứng đó đỏnh vào chảo, quấy đều cho sền sệt.
 + tụi(1) : dựng để xưng hụ.
 tụi(2) : thả vụi sống vào nước cho nhuyễn ra dựng trong việc xõy dựng.
 + la(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
 la(2) : chỉ con la.
 + giỏ(1) : đỗ xanh ngõm mọc mầm dựng để ăn.
 giỏ(2) : giỏ đúng trờn tường ở trong bếp dựng để cỏc thứ rổ rỏ.
 + giỏ(1) : giỏ tiền một chiếc ỏo.
 giỏ(2) : đồ dựng để treo quần ỏo.
Bài giải:
a) Hoa phượng đỏ rực cả một gúc trường.
 Số tụi dạo này rất đỏ.
b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy mỏu lợi.
 Bạn Hương chỉ làm những việc cú lợi cho mỡnh.
c) Ngày mai, lớp em học mụn thể dục.
 Bạn Lan đang cầm một cành mai rất đẹp.
d) Tụi đỏnh một giấc ngủ ngon lành.
 Chị ấy đỏnh phấn trụng rất xinh
- Cõu này viết đỳng ngữ phỏp vỡ : con ngựa thật đỏ con ngựa bằng đỏ.
- đỏ(1) là động từ, đỏ(2) là danh từ.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
..............................................................................................
 Kớ duyệt của BGH
-------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sỏu ngày 3 thỏng 10 năm 2014
Sinh hoạt lớp
I/ Mục tiêu.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
II/ Chuẩn bị.
 - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
 - Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
Đánh giá xếp loại các tổ. 
Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
Về học tập:
Về đạo đức:
Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
Về các hoạt động khác.
Tuyên dương, khen thưởng. 
Phê bình.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được.
Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
3/ Củng cố - dặn dò.
Nhận xét chung.
Chuẩn bị cho tuần sau.
---------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 7
Thứ ba ngày 7 thỏng 10 năm 2014.
 Tiếng Việt (Thực hành)
 LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM.
I. Mục tiờu:
- Củng cố, hệ thống hoỏ cho HS vốn kiến thức về từ đồng õm.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức đó học vào làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại những kiến thức về từ đồng õm. Cho vớ dụ?
 - Giỏo viờn nhận xột.
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: 
H : Tỡm từ đồng õm trong mỗi cõu cõu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ.
 a.Bỏc(1) bỏc(2) trứng.
 b.Tụi(1) tụi(2) vụi.
 c.Bà ta đang la(1) con la(2).
 d.Mẹ tụi trỳt giỏ(1) vào rổ rồi để lờn giỏ(2) bếp.
 e.Anh thanh niờn hỏi giỏ(1) chiếc ỏo len treo trờn giỏ(2). 
Bài tập 2: Đặt cõu để phõn biệt từ đồng õm : đỏ, lợi, mai, đỏnh.
a. Đỏ: 
b. Lợi: 
c. Mai: 
Đỏnh : 
Bài tập 3: Đố em biết cõu sau cú viết cú đỳng ngữ phỏp khụng?
 Con ngựa đỏ con ngựa đỏ.
4. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài. 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Bài giải:
 + bỏc(1) : dựng để xưng hụ.
 bỏc(2) : Cho trứng đó đỏnh vào chảo, quấy đều cho sền sệt.
 + tụi(1) : dựng để xưng hụ.
 tụi(2) : thả vụi sống vào nước cho nhuyễn ra dựng trong việc xõy dựng.
 + la(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
 la(2) : chỉ con la.
 + giỏ(1) : đỗ xanh ngõm mọc mầm dựng để ăn.
 giỏ(2) : giỏ đúng trờn tường ở trong bếp dựng để cỏc thứ rổ rỏ.
 + giỏ(1) : giỏ tiền một chiếc ỏo.
 giỏ(2) : đồ dựng để treo quần ỏo.
Bài giải:
a) Hoa phượng đỏ rực cả một gúc trường.
 Số tụi dạo này rất đỏ.
b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy mỏu lợi.
 Bạn Hương chỉ làm những việc cú lợi cho mỡnh.
c) Ngày mai, lớp em học mụn thể dục.
 Bạn Lan đang cầm một cành mai rất đẹp.
d) Tụi đỏnh một giấc ngủ ngon lành.
 Chị ấy đỏnh phấn trụng rất xinh
- Cõu này viết đỳng ngữ phỏp vỡ : con ngựa thật đỏ con ngựa bằng đỏ.
- đỏ(1) là động từ, đỏ(2) là danh từ.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
.....................................................................................................................
Thứ năm ngày 9 thỏng 10 năm 2014
Toỏn :LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Giải thành thạo 2 dạng toỏn liờn quan đến tỷ lệ (cú mở rộng)
- Nhớ lại dạng toỏn trung bỡnh cộng, biết tớnh trung bỡnh cộng của nhiều số, giải toỏn cú liờn quan đến trung bỡnh cộng. 
- Giỳp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.
- Cho HS nhắc lại 2 dạng toỏn liờn quan đến tỷ lệ, dạng toỏn trung bỡnh cộng đó học.
- GV nhận xột 
Hoạt động 2: Thực hành
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài
Bài 1: Tỡm trung bỡnh cộng của cỏc số sau 
a) 14, 21, 37, 43, 55	b) 
Bài 2: Trung bỡnh cộng tuổi của chị và em là 8 tuổi. Tuổi em là 6 tuổi. Tớnh tuổi chị .
Bài 3: Một đội cú 6 chiếc xe, mỗi xe đi 50 km thỡ chi phớ hết 1 200 000 đồng. Nếu đội đú cú 10 cỏi xe, mỗi xe đi 100 km thỡ chi phớ hết bao nhiờu tiền ?
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại kiến thức vừa học.
- HS nờu 
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Lời giải :
a) Trung bỡnh cộng của 5 số trờn là :
 (14 + 21 + 37 + 43 + 55) : 5 = 34
b) Trung bỡnh cộng của 3 phõn số trờn là :
 () : 3 = 
 Đỏp số : 34 ; 
Lời giải :
 Tổng số tuổi của hai chị em là :
 8 2 = 16 (tuổi)
 Chị cú số tuổi là :
 16 – 6 = 10 (tuổi)
	Đỏp số : 10 tuổi.
Lời giải :
 6 xe đi được số km là :
 50 6 = 300 (km)
 10 xe đi được số km là :
 100 10 = 1000 (km)
 1km dựng hết số tiền là :
 1 200 000 : 300 = 4 000 (đồng) 
 1000km dựng hết số tiền là : 
4000 1000 = 4 000 000 (đồng)
 Đỏp số : 4 000 000 (đồng)
 ...........................................................................................
 Tự học : Toỏn 
(Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập toỏn vở luyện tập)
I.Mục tiờu : 
- Giải thành thạo 2 dạng toỏn liờn quan đến tỷ lệ .
- Biết tớnh trung bỡnh cộng của nhiều số, giải toỏn cú liờn quan đến trung bỡnh cộng. 
.............................................................................................
 Kớ duyệt của BGH
Thứ sỏu ngày 10 thỏng 10 năm 2014
Sinh hoạt lớp.
I-Mục tiêu :
Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm về mọi mặt hoạt động trong tuần 
Phương hướng phấn đấu tuần 8
Học sinh có ý thức trong giờ sinh hoạt 
II- Hoạt động dạy hoc:
 1- Ổn định :hát 
2- Kiểm tra :
3- Bài mới :
 Lớp phó văn nghệ điều khiển lớp văn nghệ với hình thức cá nhân tập thể 
 Từng tổ báo cáo nhận xét ưu nhược điểm của tổ .
 - Về đạo đức:
 - Về học tập: 
 - Về lao động :
 - Về thể dục vệ sinh :
 - Nêu rõ cá thực hiện tốt chưa tốt. Cả lớp góp ý kiến bổ sung .
 Bình thi đua tổ cá nhân gắn sao thi đua. 
Phương hướng tuần 8:
 - Đạo đức : đoàn kết bạn bè chào hỏi thày cô người lớn vv
 - Học tập ;đi học đúng giờ có đủ đồ dùng học tập học bài làm bài 
 đầy đủ. 
 - Lao động;Tham giađầy đủ tích cực .
 - Thể dục vệ sinh; Tham gia đầy đủ; trang phục đầy đủ, đúng quy định.
 Học sinh biểu quyết: 
4- Củng cố dặn dò: 
 Học sinh thực hiện kế hoạch giúp đỡ các bạn khó khăn.
TUẦN 8
Thứ ba ngày 14 thỏng 10 năm 2014.
 Tiếng Việt (Thực hành)
 LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH
I. Mục tiờu:
- Học sinh biết lập dàn ý cho đề văn tả cảnh trờn.
- Rốn luyện cho học sinh kĩ năng lập dàn ý.
- Giỏo dục cho học sinh cú thúi quan lập dàn ý trước khi làm bài viết.
- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
- Học sinh ghi lại những điều đó quan sỏt được về vườn cõy hoặc cỏnh đồng.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: 
- Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 - Giỏo viờn nhận xột.
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a).Hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Giỏo viờn chộp đề bài lờn bảng, gọi một học sinh đọc lại đề bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài.
* Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu đề bài :
H : Đề bài thuộc thể loại văn gỡ? 
H : Đề yờu cầu tả cảnh gỡ? 
H : Trọng tõm tả cảnh gỡ? 
- Giỏo viờn gạch chõn cỏc từ trọng tõm trong đề bài.
* Hướng dẫn HS lập dàn ý cho đề bài.
- Cho 1 HS dựa vào dàn bài chung và những điều đó quan sỏt được để xõy dựng một dàn bài chi tiết.
* Gợi ý về dàn bài: 
 a) Mở bài: giới thiệu chung về vườn cõy vào buổi sỏng.
 b) Thõn bài : 
- Tả bao quỏt về vườn cõy:
 + Khung cảnh chung, tổng thể của vườn cõy.
 + Tả chi tiết (tả bộ phận). Những hỡnh ảnh luống rau, luống hoa, màu sắc, nắng, giú
c) Kết bài : Nờu cảm nghĩ của em về khu vườn.
- Cho HS làm dàn ý.
- Gọi học sinh trỡnh bày dàn bài.
- Cả lớp nhận xột, giỏo viờn nhận xột ghi túm tắt lờn bảng.
4.Củng cố dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài, nhận xột giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho hoàn chỉnh để tiết sau tập núi miệng.
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- Văn miờu tả, kiểu bài tả cảnh.
- Vườn cõy buổi sỏng
- Đề bài : Tả cảnh một buổi sỏng trong vườn cõy ( hay trờn một cỏnh đồng).
- HS nờu cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- HS làm dàn ý.
- HS trỡnh bày dàn bài.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
..................................................................................................................
Thứ năm ngày 16 thỏng 10 năm 2014.
Toỏn (Thực hành)
LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Biết cỏch so sỏnh số thập phõn ở cỏc dạng khỏc nhau.
- Giỳp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.
- Cho HS nhắc lại cỏch so sỏnh số thập phõn 
+ Phần nguyờn bằng nhau
+ Phần nguyờn khỏc nhau
- GV nhận xột 
Hoạt động 2: Thực hành
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: Điền dấu >, < ; = vào chỗ 
a) 6,17  5,03 c)58,9 59,8 
b) 2,174  3,009 d) 5,06  5,06
Bài 2: Xếp cỏc số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn
5,126; 5,621; 5,216; 5,061; 5,610
Bài 3: Xếp cỏc số sau theo thứ tự từ bộ dần
72,19; 	72,099; 	72,91;	72,901;
 4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại kiến thức vừa học.
- HS nờu 
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Lời giải :
a) 6,17 > 5,03 
 c)58,9 < 59,8 
b) 2,174 < 3,009 
 d) 5,06 = 5,06
Lời giải :
 5,061 < 5.126 < 5,610 < 5,216 < 5,621. 
- HS lắng nghe và thực hiện.
 ...........................................................................................................
 Tự học : Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập toỏn(vở luyện tập toỏn) 
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Biết cỏch so sỏnh số thập phõn ở cỏc dạng khỏc nhau. ...........................................................................................................
 Ký duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 TUAN 58buoi 2 MOI.doc