Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tiết 61 - Học vần on - An
GV: có vần ia các em tìm âm t và dấu / ghép tiếng tía. GV kiểm tra, sửa sai, đính tiếng tía.
- Gọi HS phân tích tiếng tía: Tiếng tía gồm âm gì ghép với vần gì?( tiếng tía gồm âm t đứng trước , vần ia đứng sau và dấu sắc đặt trên đầu âm i )- HSNX – P. tích lại - HS đánh vần tiếng (3 -5 em ) - Đọc trơn tiếng ( 3-5 ).
T1 HỌC VẦN TIẾT: 61 ON - AN SGK/60-61 TGDK: 38’ A.Muïc tieâu: - Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô. B.Đồ dùng dạy học: - GV : SGK, Bảng nỉ, bộ chữ cái, thẻ từ, tranh ..... - HS: SGK, vở BTTV,bảng con, Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết. C.Các hoạt động dạy học: I.TIẾT 1: 1.Hoạt động 1: Bài cũ Tiết HV hôm trước các em học bài gì?( Chữ thường – chữ hoa) -1 HS đọc chữ in hoa G, U, A . chữ viết hoa M, N - nhà ga( viết tiếng ga) - 1HS đọc chữ in hoa Â, H . chữ viết hoa K,G – Sa Pa, quả nho( viết từ quả nho) - 1HS đọc chữ in hoa M,N - chữ viết hoa L, S – Ba Vì, cá trê( viết từ cá trê) - 1HS đọc câu ứng dụng sgk( Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa) – TLCH: Từ nào trong câu viết bằng chữ in hoa( Bố, Kha, Sa Pa). - Lớp viết bảng con từ: tre ngà - NX ghi điểm – NX bài cũ. 2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới. * Giới thiệu: Ở các tiết học trước các em đã học và biết được các âm. Hôm nay, chúng ta sẽ học sang phần vần, vần đầu tiên các em được học đó là vần ia. a.Hoạt động 2.1 : Dạy vần mới ia. - GV viết vần ia lên bảng – HD cách phát âm:( Miệng mở hẹp ở vành môi, luồng hơi thoát ra) - GV phát âm mẫu . - Gọi HS phát âm (1/2 lớp) , cả lớp ĐT 1 lần . - Phân tích vần ia:Vần ia gồm có mấy âm ghép lại( có 2 âm ghép lại, âm I đứng trước, âm a đứng sau) – HSNX sau đó phân tích lại. Các em tìm âm và ghép vần ia vào bảng cài. – KT, sửa sai.- HS đưa bảng- GV đính vần ia. - Gọi HS đọc đánh vần vần ia (10 em) – đọc trơn vần ia (10 em) trên bộ ĐDHT. - GV: có vần ia các em tìm âm t và dấu / ghép tiếng tía. GV kiểm tra, sửa sai, đính tiếng tía. - Gọi HS phân tích tiếng tía: Tiếng tía gồm âm gì ghép với vần gì?( tiếng tía gồm âm t đứng trước , vần ia đứng sau và dấu sắc đặt trên đầu âm i )- HSNX – P. tích lại - HS đánh vần tiếng (3 -5 em ) - Đọc trơn tiếng ( 3-5 ). * GV đưa tranh – GT từ lá tía tô: Lá có màu tím sẫm, có khía, mỏng, dùng làm thuốc nam trị bệnh cảm, ho, ngoài ra còn dùng để ăn sống rất ngon và bổ.- GV đính từ – HS đọc trơn từ ( 3-5 em ) - HS đọc cột ( 3 em ). Chỉ lại vần, tiếng, từ bất kì. * NGHỈ GIỮA TIẾT. b.Hoạt động 2.2 : Luyện đọc từ ( tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá ) - GV đính bảng các từ .Gọi 1 HS lên bảng gạch chân và đọc trơn vần ia có trong các từ trên – 1 HSNX – GV khẳng định. * Luyện đọc từ: - GV hướng dẫn cách đọc từ tờ bìa: Đọc đánh vần tiếng : bìa(5em). Đọc trơn từ: tờ bìa ( 5 em ). - Từ lá mía HD tương tự. - Từ vỉa hè: đánh vần tiếng vỉa – kết hợp đọc trơn từ vỉa hè( 5em). Giảng từ: vỉa hè: Là phần lề của đường dành cho người đi bộ. Nên khi đi bộ các em nhớ đi vào phần dường này để tránh tai nạn xảy ra với các em. - Từ tỉa lá HD tương tự. - Gọi HS đọc 4 từ ( theo thứ tự) 3 em – HS đọc ( không theo thứ tự)2 em. - HS đọc toàn bài ( 1 em ). 3.Hoạt động 3: Luyện viết ( ia, lá tía tô ). - GV hướng dẫn cách viết vần ia - viết mẫu. HSTLCH: chữ i và chữ a cao mấy ô li?- 1 HSTL – 1 HSNX – GV khẳng định. - Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. Viết bảng con. Nhắc HS tư thế ngồi viết, khi viết nhớ viết liền mạch, đúng mẫu. - HS viết – GV nhận xét, sửa sai . - HD viết - viết mẫu tiếng tía. - HS viết – GV nhận xét, sửa sai . - HD viết - viết mẫu từ lá tía tô – Từ có 3 tiếng các tiếng cách nhau 1 con chữ. - HS viết – GV nhận xét, sửa sai . - HS đọc ND tiết1 ( 1em ). * Nhận xét tiết 1.
File đính kèm:
- hoc van lop 1.doc