Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2: Tập đọc: Buôn Chư Lênh đón cô giáo

Trật tự - điểm danh- văn nghệ.

Gọi HS lên bảng tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc. Đặt câu với từ vừa tìm được.

GV nhận xét cho điểm

GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.

 

doc19 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2: Tập đọc: Buôn Chư Lênh đón cô giáo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
út kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013
Tiết 1: THỂ DỤC
GV chuyên
****************************************
Tiết 2: MĨ THUẬT
GV chuyên
****************************************
Tiết 3: MÔN TOÁN
TCT 72: LUYỆN TẬP CHUNG.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Biết thực hiện các phép tính với số tập phân.
 - So sánh các số thập phân. Vận dụng để tìm x. Làm BT1,( a,b,c )BT2 (cột 1), BT4 ( a,c) 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: SGV, SGK 
 - HS: sgk, vở, viết, 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra bài củ:
(5’)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn HS làm BT
 - Bài 1: (10’)
 ( sgk tr 72)
 - Bài 2: ( 9’)
 ( sgk tr 72 )
 - Bài 4 : (10’)
 ( sgk tr 72)
4.Củng cố, dặn dò
(5’)
Gọi HS lên bảng sửa BT2 (b,c) ở tiết trước
GV nhận xét, cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
Cho HS làm bảng con. Sau đó gọi HS lên bảng làm.
GV theo dõi, nhận xét nêu kết quả đúng. 
a. 400 + 50 + 0,07 = 450,07
b. 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
c.100 + 7 + = 100 + 7 + 0,08 = 107,08
Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở nháp. 
GV theo dõi, nhận xét nêu kết quả đúng.
* 4 > 4,35 ; 2 < 2,2
Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi, nhận xét, cho điểm những HS làm đúng: 
a. 0,8 x x = 1,2 x 10 
 0,8 x x = 12
 x = 12 : 0,8
 x = 15
c. 25 : x = 16 : 10
 25 : x = 1,6
 x = 25 : 1,6
 x = 15,625.
Cho HS nhắc lại nội dung luyện tập.
Hướng dẫn học ở nhà.
Nhận xét tiết học.
2 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét
3 em nhắc lại
Cả lớp thực hiện
3 HS làm bảng lớp.
HS khác nhận xét
2 HS làm bảng lớp.
HS còn lại làm vào vở nháp 
HS khác nhận xét.
2 HS làm bảng lớp
HS còn lại làm vào vở.
HS khác nhận xét.
Vài em nhắc lại.
Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
***********************************************
Tiết 4: TẬP LÀM VĂN
TCT 29: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI. (Tả hoạt động )
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Nêu được nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhân vật trong bài văn (BT1).
 - Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người (BT2).
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng phụ ghi sẵn lời giải của BT 1b.
 - HS: SGK, VBT, vở, viết
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ:
( 5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Hướng dẫn HS làm BT:
- Bài tập 1: ( 14’)
 ( sgk tr 150 )
- Bài tập 2: ( 15’)
 ( sgk tr 150)
3. Củng cố dặn dò: (5’)
Gọi HS lên đọc lại biên bản một cuộc họp đã viết ở tiết trước.
GV nhận xét, cho điểm.
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Cho HS đọc yc và nội dung BT1
Mời HS còn lại theo dõi sgk.
Cho HS thảo luận theo cặp để trả lời các câu hỏi nêu ở BT1.
Mời đại diện các cặp trình bày.
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng:
a. Bài văn có 3 đoạn:
b. Nội dung chính của từng đoạn:
* Đoạn 1: Tả bác Tâm vá đường.
* Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác Tâm.
* Đoạn 3: Tả bác Tâm đứng trước mảng đường đã vá xong.
Gv mở bảng phụ. Cho HS đọc lại.
Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ để làm bài.
Mời HS nêu người mà mình chọn tả.
Cho HS làm bài vào vở.
Mời HS đọc bài làm của mình.
GV theo dõi nhận xét, cho điểm những đoạn văn hay.
Cho HS đọc lại đoạn văn mình vừa viết.
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét học
3 HS lần lượt đọc.
HS khác nhận xét.
3 HS nhắc lại.
Vài HS đọc,lớp theo dõi sgk.
Từng cặp thực hiện
Các đại diện trình bày
HS khác nhận xét.
6 HS tiếp nối đọc
Vài HS đọc, lớp nghe HS tiếp nối nêu.
Cả lớp thực hiện.
HS lần lượt đọc.
HS khác nhận xét.
HS tiếp nối đọc.
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
******************************************
Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013
Tiết 1: TẬP ĐỌC 
TCT 30: VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của đất nước.(Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 trong sgk.)
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm được bài thơ với giọng vui, tự hào
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK
 - HS: SGK, vở, viết, 
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Ôn định tổ chức:
(1’)
II. Kiểm tra bài củ: (5’)
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : (1’)
2. Luyện đọc:(10’)
3.Tìm hiểu bài: (10’)
(Các câu hỏi 1,2, 3 sgk tr 149 ) 
4. Luyện đọc diễn cảm: ( 8’)
5. Củng cố dặn dò: (5’)
Trật tự- điểm danh- văn nghệ
Gọi HS lên đọc bài: “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 
GV nhận xét- cho điểm.
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Cho HS khá, giỏi đọc cả bài. Mời HS còn lại theo dõi SGK
Cho HS chia đoạn: ( 4 khổ) 
Mời HS tiếp nối nhau đọc các khổ thơ trong bài
Cho HS luyện đọc từ khó, GV kết hợp giải nghĩa từ ngữ.
Mời HS đọc chú giải SGK
Cho HS luyện đọc theo cặp
GV đọc diễn cảm bài văn 
Cho HS đọc thầm lại các đoạn trong bài, trả lời các câu hỏi trong SGK
GV theo dõi- nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng
Câu 1: Giàn giáo tựa cái lồng, trụ bê tông nhú lên, bác thợ hồ cầm bay làm việc, ngôi nhà thở ra mùi vôi vữa, còn nguyên màu vôi, gạch, những rãnh tường chưa trát.
Câu 2: Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây. Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong. Ngôi nhà như bức tranh còn nguyên màu vôi, gạch. Ngôi nhà như trẻ nhỏ, lớn lên với trời xanh.
Câu 3: Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc, thở ra màu vôi vữa. Nắng đứng ngủ quên trên bức tường. Làn gió mang hương ủ đầy những rãnh tường chưa trát. Ngôi nhà lớn lên với trời xanh.
Cho HS đọc các khổ thơ trong bài 
GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm khổ 1 và 2
Cho HS nhẩm HTL và thi đọc diễn cảm trước trước lớp.
GV theo dõi- nhận xét, biểu dương cho điểm những HS đọc tốt.
Mời HS nêu nội dung bài học
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
Lớp hát
4 HS lần lượt trả bài
HS khác nhận xét
3 em nhắc lại
1 HS đọc, lớp theo dõi
Vài HS nêu
HS thực hiện 3- 4 lượt
HS đọc nối tiếp, nhóm
3 HS đọc
Từng cặp thực hiện
HS nghe
Cả lớp thực hiện
HS lần lượt trả lời
HS khác nhận xét
2 HS trả lời
HS khác nhận xét
Vài HS trả lời
HS khác nhận xét
3 HS trả lời 
HS khác nhận xét
4 HS tiếp nối đọc
Cả lớp nghe,luyện đọc 
3 HS tham gia
HS khác nhận xét 
HS lần lượt nêu
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TCT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Hiểu nghĩa từ hạnh phúc ( BT1) ; tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc; nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2,3); xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc.( BT4)
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng nhóm để HS làm BT.
- HS: SGK, VBT, vở, viết
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ: (5’)
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn HS làm BT
- Bài tập1: (7’)
( SGK tr 146)
 - Bài tập 2: (10’)
 (SGK tr 147)
 - Bài tập 3: (7’)
 (SGK tr 147)
- Bài tập 4: (6’)
3.Củng cố, dặn dò: (5’)
 Cho HS đọc đoạn văn đã làm BT2 ở tiết trước.
GV nhận xét, cho điểm.
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Mời HS đọc y.c và nội dung BT1
Cho HS suy nghĩ chọn ý đúng nhất.
Mời HS trình bày ý kiến.
GV theo dõi nhận xétchốt lại ý đúng nhất.
b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
Cho HS đọc yc BT2 .suy nghĩ làm bài.
Cho HS làm bài vào bảng nhóm.
Mời đại diện các nhóm trình bày.
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại các từ tìm đúng:
* Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc: sung sướng, ấm no, đầm ấm,
* Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc: bất hạnh, khổ cực, đói nghèo,
Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ làm bài.
GV cho HS làm bài vào bảng nhóm
Mời đại diện các nhóm trình bày.
GV theo dõi nhận xét, chốt lại bài làm đúng:
Phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, phúc đức,
Cho HS đọc yc BT4, suy nghĩ để chọn ý đúng nhất.
Mời HS phát biểu ý kiến.
GV theo dõi- nhận xét, chốt lại ý đúng nhất.
c. Mọi người sống hòa thuận.
Cho HS nêu nghĩa của từ hạnh phúc.
Hướng dẫn học ở nhà.
Nhận xét tiết học.
3 HS lần lượt đọc.
HS nhận xét.
3 HS nhắc lại.
3 HS đọc, lớp theo dõi . 
Vài HS nêu.
HS khác nhận xét.
Vài HS đọc. 
3 nhóm làm và trình bày trước lớp
HS khác nhận xét.
2 HS đọc, lớp theo dõi.3 nhóm làm và trình bày.
HS khác nhận xét
Vài HS đọc, lớp theo dõi làm bài.
Vài HS nêu.
HS khác nhận xét
 HS tiếp nối nêu.
Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
**********************************************
Tiết 3: TOÁN
TCT 73: LUYỆN TẬP CHUNG.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn (Làm BT1(a,b,c ); BT2 (a); BT3 )
B, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: sgv, sgk.
 - HS: sgk, vở, viết,
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ:
(5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
 ( 1’)
2. Hướng dẫn HS làm BT:
- Bài 1 : (10’)
 ( sgk tr 73)
 - Bài 2: ( 9’)
 (SGK tr 73)
 - Bài 3: ( 10’)
 (sgk tr 73 )
3. Củng cố - dặn dò: (5’)
Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Cho cả lớp làm bảng con. Sau đó gọi HS lên bảng làm.
GV theo dõi, nhận xét, nêu kết quả đúng
266,22 : 34 ; b. 483 : 35
266,22 34 483 35
 282 7,83 133 13,8
 102 280
 0 0
c. 91,08 : 3,6 ; d. 3 : 6,25
910,8 36 300 625
190 25,3 5000 0,48
 108 0
 0 
Gọi HS lên bảng làm.
Cho HS còn lại làm vào vở.
GV theo dõi, nhận xét ,nêu kết quả đúng
 a.(128,4 - 73,2) : 2,4 – 18,32
 = 55,2 : 2,4 – 18,32
 = 23 - 18,32 
 = 4,68
b. 8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) + 6,32
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1, 8 + 6,32 
= 8,12.
Cho HS đọc đề bài, nêu yc và cách giải.
Gọi HS lên bảng làm.
Cho HS còn lại làm vào vở.
GV theo dõi, nhận xét cho điểm HS làm đúng.
 Bài giải
 Số giờ mà động cơ đó chạy được là:
 150 : 0,5 = 240(giờ)
 Đáp số: 240 giờ
Cho HS nhắc lại nội dung luyện tập.
Hướng dẫn học ở nhà.
Nhận xét tiết học.
1 HS lên bảng sửa. 
HS khác nhận xét.
3 HS nhắc lại.
Cả lớp thực hiện.
4 HS lên bảng làm.
HS khác, nhận xét.
2 HS làm bảng lớp
HS còn lại làm vào vở
HS khác nhận xét
Vài HS đọc và nêu. 1HS làm bảng lớp.
HS còn lại làm vào vở
HS khác nhận xét
Vài HS nhắc lại
Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*****************************************
Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013
 Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TCT 30: TỔNG KẾT VỐN TỪ.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bạn bè theo yc của BT1, BT2. Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3 ( chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e)
 - Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yc của BT4.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng phụ viết kết quả BT1.Bảng nhóm để HS làm BT.
 - HS: SGK, VBT, vở viết,.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Ổn định tổ chức: (1’)
II. Kiểm tra bài củ: (5’)
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
(1’)
2. Hướng dẫn HS làm BT:
 - Bài tập 1: ( 7’)
 (SGK tr 151)
 - Bài tập 2: (8’)
 (sgk tr 151)
- Bài tập 3: ( 9’)
 ( sgk tr 151)
 - Bài 4: ( 5’)
 ( sgk tr 151)
3. Củng cố dặn dò:(5’)
Trật tự - điểm danh- văn nghệ.
Gọi HS lên bảng tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc. Đặt câu với từ vừa tìm được. 
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Cho HS đọc yc và nội dung BT
Cho HS thảo luận theo cặp để làm BT
Mời đại diện các nhóm trình bày
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại các từ tìm đúng.
GV mở bảng phụ đã viết sẵn kết quả BT 1. Cho HS đọc lại.
a. Ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, anh, em, cháu, anh rể, chị dâu,
b. Thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, bác bảo vệ, hiệu trưởng,
c. Công nhân, nông dân, bác sĩ, họa sĩ,
d. Kinh, Tày, Mường, Thái, Nùng, Dao,...
Cho HS đọc yc BT đọc cả mẫu. 
Cho các nhóm, thảo luận, làm bài trên bảng nhóm. 
Mời đại diện các nhóm trình bày.
GV theo dõi nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
a. Chị ngã em nâng
 Con có cha như nhà có nóc.
b. Không thầy đố mầy làm nên.
 Kính thầy yêu bạn.
c. Học thầy không tầy học bạn.
 Một con ngựa đau, cả tàu bỏ.
Cho HS đọc yc BT3, suy nghĩ làm bài vào bảng nhóm. 
Cho HS còn lại làm bài vào vở.
Mời HS đọc bài làm của mình.
GV theo dõi nhận xét, cho điểm những HS làm đúng.
a. Đen nhánh,đen mượt,óng ả, hoa râm,...
b. Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy,
c. Trái xoan, chữ điền, bầu bỉnh,
d. Trắng trẻo, nõn nà, hồng hào, ngăm ngăm , nhăn nheo,đen sì, bánh mật,
Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ, làm bài vào vở. Mời HS đọc bài làm của mình.
GV theo dõi, nhận xét, biểu dương những đoạn văn hay.
Cho HS nhắc lại nội dung các bài tập.
Hướng dẫn học ở nhà.
Nhận xét tiết học.
Cả lớp hát.
3 HS lên bảng làm.
HS khác nhận xét.
3 HS nhắc lại.
Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk 
Từng cặp thực hiện.
Các đại diện trình bày.HS khác nhận xét.
3 đọc lại.
Vài HS đọc. Cả lớp theo dõi
Các nhóm làm trình bày.
HS khác nhận xét.
Vài HS đọc, lớp theo dõi.
HS làm bảng nhóm và làm vào vở.
Các đại diện trình bày. HS khác nhận xét.
Vài HS đọc, lớp theo dõi, làm bài.
1 số HS đọc.
HS khác nhận xét.
Vài HS nhắc lại
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
****************************************
Tiết 2: MÔN TOÁN
TCT 74: TỈ SỐ PHẦN TRĂM.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm. 
- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. ( Làm BT1, BT2) 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Chuẩn bị hình vẽ như ở sgk.
- HS: SGK, vở, viết
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra bài củ: (5’)
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm: (8’)
(SGK trang 73)
3. Ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm: ( 7’)
4. Thực hành:
 - Bài 1: (6’)
( sgk tr 74)
-Bài 2: ( 8’)
( sgk tr 74)
5. Củng cố dặn dò:
(5’)
Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
GV đính lên bảng hình vẽ (như ở sgk) Cho HS đọc VD1, êu tóm tắt và phép tính tương ứng.
25 : 100 hay . GV viết: = 25 %
Cho HS viết kí hiệu phần trăm vào bảng con.
GV theo dõi- nhận xét nêu cách viết đúng.
Cho HS đọc bài toán ở VD2, nêu tóm tắt và cách giải.
Gọi HS lên bảng làm.Cho HS còn lại làm và nhận xét.
GV theo dõi, nhận xét nêu kết quả đúng.
80 : 400 = 20 %
Cho HS đọc nội dung ghi trong sgk.
Mời HS nhắc lại.
Cho HS quan sát bài mẫu, nêu nhận xét. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm bảng con.
GV theo dõi, nhận xét, nêu kết quả đúng.
 ; 
Cho HS đọc đề bài, nêu yc và cách giải.
Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở.
GV theo dõi, nhận xét cho điểm những HS làm đúng.
 Bài giải
 Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là:
 95 : 100 = 
 Đáp số : 95 %
Cho HS đọc và viết lại ký hiệu phần trăm.
Hướng dẫn học ở nhà. 
Nhận xét tiết học.
1 HS lên bảng sửa.
HS khác nhận xét.
 3HS nhắc lại.
Cả lớp quan sát.
Vài HS đọc và nêu.
HS khác nhận xét. 
Cả lớp thực hiện
HS khác nhận xét.
Vài HS đọc và nêu
1 HS làm bảng lớp
HS còn lại làm vào vở.
HS khác nhận xét.
Lớp quan sát mẫu.
3 HS làm bảng lớp HS còn lại làm vào vở.
HS khác nhận xét.
Vài HS đọc và nêu
1 HS làm bảng lớp
HS còn lại làm vào vở. HS khác nhận xét.
Vài HS thực hiện
Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
***********************************
Tiết 3: ÂM NHẠC
GV chuyên
*****************************************
Tiết 4: CHÍNH TẢ (Nghe-viết)
 TCT 15: BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO.
A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT 2a, BT3a, 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV: Bảng nhóm để HS làm BT
 - HS: SGK, vở, VBT, bút chì, bút mực, bảng con, phấn, .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ: (5’)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Hướng dẫn HS nghe - viết: (15’)
 3.Lluyện tập:
 -Bài tập 2a:(8’)
( SGK tr 145)
- Bài tập 3a: (6’)
( sgk tr 145 )
4.Củng cố dặn dò: (5’)
Gọi HS lên sửa BT 2a ở tiết trước.
GV nhận xét, cho điểm.
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài “Buôn Chư Lênh đón cô giáo”. Mời HS theo dõi sgk Cho HS nêu ý chính của đoạn văn.
GV theo dõi -nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. 
Cho HS đọc thầm lại đoạn văn và tìm các tiếng, từ thường dễ viết sai
GV đọc cho HS viết vào bảng con: Y Hoa, gùi, trang giấy, trải, phăng phắc, rõ, 
GV nhân xét, đánh giá
GV nhắc HS trước khi viết bài vào vở
GV đọc cho HS viết bài vào vở
Yc HS soát lại bài
Cho HS đổi vở soát lỗi
GV thu bài chấm điểm nhận xét từng HS
Cho HS đọc yc BT,suy nghĩ làm bài vào vở
Cho các nhóm làm vào bảng nhóm.
Mời các đại diện trình bày.
GV theo dõi nhận xét, chốt lại bài làm đúng. 
* tra ( tra lúa ) ; cha ( cha mẹ )
* trà ( uống trà ) ; chà ( chà sát )
* trả ( trả lại ) ; chả ( chả giò )
* trào ( dâng trào ) ; chào ( chào hỏi )
* tráo ( đánh tráo ) ; cháo ( bát cháo )
Cho HS đọc yc và nội dung BT3a, suy nghĩ làm bài vào vở.
Mời HS đọc bài làm của mình.
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại từ điền đúng: Thứ tự các từ cần điền: cho- truyện- chẳng – chê – trả - trở.
Cho HS đọc lại hai bài tập vừa làm xong.
Hướng dẫn học ở nhà 
Nhận xét tiết học
1 HS làm bảng lớp. HS khác nhận xét.
2 HS nhắc lại.
 HS nghe
Lớp theo dõi ở sgk
HS lần lượt trả lời.
HS khác nhận xét.
Cả lớp thực hiện.
Vài HS nêu
Cả lớp viết bảng con
HS nhận xét
HS nghe
Cả lớp viết bài vào vở
Từng HS soát bài
Từng cặp thực hiện
1/3 HS nộp bài
2 HS đọc, lớp theo dõi
3 nhóm làm và trình bày.
HS còn lại làm vào vở và nhận xét.
Vài HS đọc, lớp theo dõi, làm bài.
1 số HS đọc
HS khác nhận xét.
HS tiếp nối đọc.
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
****************************************
Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013
Tiết 1: THỂ DỤC
GV chuyên
Tiết 2: KHOA HỌC
GV chuyên
****************************************
Tiết :3 TẬP LÀM VĂN
TCT 30: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Tả hoạt động )
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
- Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của người. (BT1)
 - Dựa vào dần ý đẫ lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người. (BT2)
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng nhóm để HS làm BT1.
- HS: SGK, vở, VBT, viết
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ:
( 5’)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn HS làm BT: 
 - Bài tập 1: ( 13’)
 (sgk tr 152)
 - Bài tập 2: ( 15’)
 ( sgk tr 152 )
3. Củng cố dặn dò: (5’)
Gọi HS lên đọc lại đoạn văn tả hoạt động của một người ở tiết trước.
GV theo dõi, nhận xét, cho điểm.
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng

File đính kèm:

  • docTUAN 15.doc