Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2 - Tập đọc - Bài dạy: Tiết 21: Chuyện một khu vườn nhỏ
- Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ (ND Ghi nhớ) ; nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn (BT1) mục III); xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu (BT2); biết đặt câu với quan hệ quan hệ từ (BT3)
- HS khá, giỏi đặt câu được với các quan hệ từ nêu ở BT3.
II.Bài mới: 1.Giới thiệ bài: (1’) 2.Hướng dẫn HS làm BT: -Bài1 : (6’) (SGK tr 52) - Bài2:(8’) a,b (sgk trang 52) -Bài 3: (6’) ( , = ) - Bài 4: ( 8’ ) ( sgk tr 52 ) 3.Củng cố dặn dò: (5’) Gọi 1 HS lên bảng sửa BT3 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm bảng con. GV theo dõi nhận xét và nêu kết quả đúng. a. 15,32 + 41,69 + 8,44 = 65,45 b. 27,05 + 9,38 + 11,23 = 47,66 Gọi HS lên bảng làm, cho hs còn lại làm vào vở. GV theo dõi nhận xét và nêu kết quả đúng a. 4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68 + 10 = 14,68 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 = ( 6,9 + 3,1) + ( 8,4 + 0.2 ) = 10 + 8,6 = 18,6 Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi nhận xét nêu kết quả đúng. 3,6 + 5,8 > 8,9 7,56 < 4,2 + 3,4 5,7 + 8,8 = 14,5 0,5 > 0,08 + 0,4. Cho HS đọc đề bài, nêu yc và cách giải. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi, nhận xét cho điểm những HS làm đúng. Bài giải Ngày thứ hai người đó dệt được là: 28,4 + 2,2 = 30,6 (m) Ngày thứ ba người đó dệt được là: 30,6 + 1,5 = 32,1 (m) Cả 3 ngày người đó dệt được là: 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m) Đáp số : 91,1 m Cho HS nhắc lại nội dung luyện tập Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học 2 HS lên bảng sửa HS khác nhận xét 2 HS nhắc lại 2 HS làm bảng lớp HS còn lại bảng con HS khác nhận xét 2 HS làm bảng lớp HS còn lại làm vào vở . HS khác nhận xét 2 HS làm bảng lớp.HS còn lại làm vào vở HS khác nhận xét. Vài HS đọc,lớp theo dõi. 1 HS còn lại làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở và nhận xét. Vài HS nêu Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ********************************* Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 Thể dục GV chuyên ********************************************* Tiết 2 Mĩ thuật GV chuyên ************************************* Tiết 3 MÔN TOÁN BÀI DẠY: TIẾT 52 TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết trừ hai số TP, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế. (Làm BT 1, ( a, b), 2 ( a, b), BT3) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:Viết sẵn trên bảng phụ ( như ở SGK) - HS: sgk, vở, viết, C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn HS trừ 2 số TP: (8’) 3.Thực hành: -Bài 1: (6’)a,b ( sgk tr 54) -Bài 2: (5’) a,b (sgk tr 54 ) -Bài 3: ( 8’) ( sgk tr 54 ) 4.Củng cố, dặn dò: (5’) Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước GV nhận xét, cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. a. GV cho đọc DV trong sgk và nêu phép tính Để giải bài toán. 4,29 – 1,84 = ? (m) Cho HS thực hiện các bước như ở sgk. 4,29 – 1,84 = 2,45 (m) b. Thực hiện tương tự như phần a đối với DV2. Cho HS nêu cách trừ 2 số TP Mời HS đọc SGK Gọi HS lên bảng làm.cho HS còn lại làm vào bảng con GV theo dõi, nhận xét neu kết quả đúng. 68,4 b. 46,8 - 25,7 - 9,34 42,7 37,46 Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào bảng con. GV theo dõi- nhận xét nêu kết quả đúng: a. 72,1 – 30,4 = 41,7 ; b. 5,12 – 0,68 = 4,44 72,1 5,12 - 30,4 - 0,68 41,7 4,44 Cho HS đọc đề bài, nêu yc và cách giải. Gọi HS lên bảng. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi nhận xét ,cho điểm những HS làm đúng. Bài giải Số kí-lô-gam đường còn lại là: 28,75 – 10,5 – 8 = 10,25 (kg) Đáp số: 10,25 kg. Cho HS nhắc lại cách trừ hai số thập phân. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học. 2 HS lên bảng làm HS khác nhận xét 2 em nhắc lại HS lần lượt nêu HS khác nhận xét HS tiếp nối đọc 1 HS lên bảng điền HS khác nhận xét Vài HS tiếp đọc 4 em làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi. 4 HS làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở. HS khác nhận xét Vài HS đọc và nêu 1 HS làm bảng lớp HS còn làm vào vở HS khác nhận xét Vài em nhắc lại Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *************************************** Tiết 4 TẬP LÀM VĂN BÀI DẠY: TIẾT 21: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết rút kinh nghiệm bài văn (Bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ); nhận biết và sửa được lỗi trong bài. - Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ ghi đề bài của tiết kiểm tra viết. - HS: SGK,VBT, vở, viết C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Ổn định tổ chức: (1’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Nhận xét kết quả bài làm của HS ( 8’) 3. Hướng dẫn HS chữa bài. (26’) 4. Củng cố dặn dò: (5’) GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài và một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ đặt câu hoặc về ý. GV theo dõi nhận xét kết quả bài làm của HS. * Những ưu điểm chính. * Những thiếu sót, hạn chế. GV thông báo điểm số cụ thể cho HS. GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết trên bảng phụ. Gọi HS lên bảng chữa. Cho HS còn lại chữa trong VBT. GV giúp HS nhận biết chỗ sai, tìm ra nguyên nhân chữa lại cho đúng. Cho HS đọc lời nhận xét của thầy, cô,phát hiện thêm lỗi trong bài của mình, sửa lỗi. GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc. GV đọc những đoạn văn, bài văn hay,có ý riêng, có sáng tạo. Cho HS chọn một đoạn văn hay viết lại cho hay hơn. Cho HS đọc đoạn văn vừa mới viết lại. Hướng dẫn học ở nhà. Nhận xét học. 3 HS nhắc lại Cả lớp quan sát. HS nghe Cả lớp theo dõi. 2HS lên bảng sửa. HS còn lại sửa vào vở BT HS khác nhận xét. Cả lớp thực hiện HS nghe HS chọn và viết lại bài. HS tiếp nối đọc. Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ *************************************** Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 TẬP ĐỌC TIẾT 22 TIẾNG VỌNG ( không dạy) Ôn lại bài tập đọc tiết trước ************************************** Tiết 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI DẠY: TIẾT 21: ĐẠI TỪ XƯNG HÔ. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nắm được khái niệm đại từ xưng hô.(ND Ghi nhớ) - Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục III );chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào ô trống.(BT2) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ ghi lời giải BT2 ở phần nhận xét. - HS: SGK, VBT, vở, viết C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (3’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Nhận xét: - Bài tập 1:(5’) ( SGK tr 104) Bài tập 2: (4’) (SGK tr 105) -Bài tập 3: (4’) (SGK tr 105) 3. Ghi nhớ: (5’) 4. Luyện tập : Bài 1: ( 7’) ( sgk tr 106) - Bài 2 : ( 8’) ( sgk tr 106) 5.Củng cố, dặn dò: (5’) GV nhận xét kết quả bài kiểm tra giữa học kì I (phần luyện từ và câu) GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Mời HS đọc y.c BT1. GV nêu câu hỏi: + Đoạn văn có mấy nhân vật? + Các nhân vật làm gì? Mời HS trả lời. GV theo dõi nhận xétchốt lại câu trả lời đúng. * Những từ in đậm trong đoạn văn trên được gọi là đại từ xưng hô. Cho HS đọc lời của từng nhân vật và nêu nhận xét về thái độ của Cơm và Hơ-Bia. Mời HS trả lời. GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng: * Cơm xung hô là chúng tôi, gọi Hơ-Bia là chị * Hơ-Bia xưng là ta, gọi Cơm là ngươi. Cho HS đọc y.c BT3, suy nghĩ tìm từ xưng hô. Mời HS trình bày. GV theo dõi nhận xét, chốt lại từ nêu đúng. Cho HS tiếp nối đọc ghi nhớ ở sgk. Mời HS nhắc lại. Cho HS đọc yc BT1, suy nghĩ làm bài. Mời HS trả lời. GV theo dõi- nhận xét nêu câu trả lời đúng. * Thỏ xưng là ta, goi rùa là chú em; kiêu căng, coi thường rùa. * Rùa xưng là tôi, gọi thỏ là anh; tự trọng, lịch sử với thỏ. Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ làm bài vào vở. Mời HS đọc bài làm của mình sau khi đã điền xong. GV theo dõi, nhận xét nêu thứ tự các từ cần điền: Tôi - tôi - nó – tôi - nó – chúng ta . Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Cả lớp nghe. 2 HS nhắc lại 3 HS đọc, lớp theo dõi HS lần lượt trả lời HS khác nhận xét 3 HS đọc, lớp theo dõi HS lần lượt trả lời HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi. Vài HS nêu HS khác nhận xét 6 HS tiếp nối đọc 3 em nhắc lại. Vài HS đọc, lớp theo dõi. HS lần lượt trả lời. HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi làm bài. HS tiếp nối đọc. HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ***************************************** Tiết 3 TOÁN BÀI DẠY: TIẾT 53: LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết trừ hai số TP. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ hai số TP. - Cách trừ một số cho một tổng. (Làm BT1, BT2 (a,c); BT4 ( a) B, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: sgk, sgv, - HS: sgk, vở, viết , C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: ( 1’) 2.Luyện tập: - Bài 1 : (10’) ( sgk tr 54 ) - Bài 2: (9’)a,c (SGK tr 54) - Bài 4 : ( a) ( 10’) (sgk tr 54 ) 4.Củng cố-dặn dò: (5’) Gọi HS lên bảng sửa BT3 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Mời HS đọc yc BT,cho cả lớp làm bảng con. Sau đó gọi HS lên bảng làm. GV theo dõi, nhận xét, nêu kết quả đúng 68,72 b. 52,37 c. 75,5 - 29,91 - 8,64 - 30,26 38,81 43,73 45,94 Cho cả lớp làm bài vào vở. Sau đó gọi HS lên bảng làm. GV theo dõi nhận xét, nêu kết quả đúng. a. x + 4,31 = 8,67 x = 8,67 – 4,32 x = 4, 35 c. x - 3,64 = 5,86 x = 5,86 + 3,64 x = 9,50 GV kẻ bảng như ở sgk. Gọi HS lên bảng làm . Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi, nhận xét nêu kết quả đúng. a b c a – b - c a- (b-c) 8,9 2,3 3,5 = 3,1 = 3,1 12,38 4,3 2,08 = 6 = 6 16,72 8,4 3,6 = 4,72 = 4,72 Cho HS nhắc lại cách cộng, trừ hai số TP Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học 2 HS lên bảng sửa HS khác nhận xét 2 HS nhắc lại HS lần lượt nêu. HS khác nhận xét HS tiếp nối đọc Vài HS nêu HS khác nhận xét 2 HS lên bảng điền. HS còn lại làm, nhận xét. Vài HS đọc, lớp theo dõi, thực hiện 4 HS làm bảng lớp HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi, làm bài. 4 HS làm bảng lớp. HS khác nhận xét Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ********************************** Tiết 4 KHOA HỌC GV chuyên Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI DẠY: TIẾT 22: QUAN HỆ TỪ. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ (ND Ghi nhớ) ; nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn (BT1) mục III); xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu (BT2); biết đặt câu với quan hệ quan hệ từ (BT3) - HS khá, giỏi đặt câu được với các quan hệ từ nêu ở BT3. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bút dạ, giấy khổ to để HS làm BT - HS: SGK, VBT, vở viết,. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Ổn định tổchức: (1’) II. Kiểm tra bài củ: (5’) III.Bài mới 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Nhận xét: (3’) - Bài tập 1: (SGK tr 109) -Bài tập 2: (4’) ( sgk tr 110) 3.Ghi nhớ: (5’) ( sgk tr 92) 4.Luyện tập: Bài tập 1: (5’) ( sgk tr 110) - Bài tập 2: ( 4’) ( sgk tr 111) - Bài 3 : (4’) ( sgk tr 111 ) 5. Củng cố dặn dò ( 5’) Trật tự - điểm danh- văn nghệ. Gọi HS lên nêu thế nào là đại từ xưng hô. Cho VD minh họa. GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS đọc yc BT1,suy nghĩ trả lời câu hỏi: Mời HS trả lời. GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. Các từ in đậm: và, của, như, nhưng là các quan hệ từ. Cho HS đọc yc nội dung BT2. GV mở bảng phụ, yc HS gạch chân các cặp quan hệ từ thể hiện giữa các ý ở mỗi câu. GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng a. Nếu thì b. Tuy nhưng. Cho HS đọc ghi nhớ ở sgk. Mời HS nhắc lại. Cho HS đọc yc và nội dung BT1. Cho HS thảo luận theo cặp. Mời đại diện các nhóm trình bày. GV theo dõi, nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. và nối chim, mây, nước với hoa. Của nối tiếng hót kì diệu với họa mi và nối to với nặng như nối rơi xuống với ai ném đá c) với nối ngồi với ông nội. Cho HS đọc yc và nội dung BT2, suy nghĩ, làm bài tập. Mời HS trả lời. GV theo dõi, nhận xét, chốt lại bài làm đúng. A .Vì nên ( nguyên nhân- kết quả) b. Tuy nhưng ( tương phản ) Cho HS đọc yc và nội dung BT3 GV phát bút dạ và phiếu cho HS làm bài trên phiếu. Mời đại diện các nhóm trình bày. GV theo dõi, nhận xét, chốt lại bài làm đúng. - Vườn cây đầy bóng mát và rộn ràng tiêng chim. - Mùa đông cây bàng trụi lá nhưng hè về lá bàng lại xanh um. - Mùi hương nhè nhẹ của hoa dạ hương lan xa trong đêm. Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Cả lớp hát. 3 HS lần lượt trả bài HS khác nhận xét 3 HS nhắc lại Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk Vài HS trả lời. HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi. Cả lớp thực hiện Vài HS nêu HS khác nhận xét. 6 HS tiếp nối đọc. 3 em nhắc lại. Vài HS đọc,lớp theo dõi. Từng thảo luận 1 số đại diện trình bày HS khác nhận xét. Vài HS đọc,lớp theo dõi, làm bài. 1 số HS trả lời. HS khác nhận xét. Vài HS đọc. 3 HS làm trên phiếu, trình bày. HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ********************************** Tiết 2 MÔN TOÁN BÀI DẠY: TIẾT 54: LUYỆN TẬP CHUNG. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết cộng, trừ số thập phân. - Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Vận dụng tính chất của phép, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất. ( Làm BT 1,2,3 ) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, SGV, - HS: SGK, vở, viết C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn HS làm BT. - Bài 1: (7’) (SGK trang 55) - Bài 2: (8’) ( sgk tr 55) -Bài 3: ( 14’) ( sgk tr 55) 4. Củng cố dặn dò: (5’) Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS đọc yc BT, cho HS làm vào bảng con.Sau đó gọi HS lên bảng làm. GV theo dõi- nhận xét nêu kết quả đúng. a. 605,26 + 217,3 = 822,56 b. 800,56 – 384,48 = 416,08 c. 16,39 + 5,25 – 10,3 = 11,34 Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi nhận xét, nêu kết quả đúng. a. x - 5,2 = 1,9 + 3,8 x - 5,2 = 5,7 x = 5,7 + 5,2 x = 10,9 b. x + 2,7 = 8,7 +4,9 x + 2,7 = 13,6 x = 13,6 – 2,7 x = 10,9 Cho HS đọc yc BT. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở GV theo dõi nhận xét, cho điểm những HS làm đúng. a . 12,45 +6,98 + 7,55 = ( 12,45 + 7,55 ) + 6,98 = 20 + 6,98 = 26,98 b. 42,37 – 28,73 – 11,27 = 42,37 - ( 28,73 + 11, 27) = 42,37 - 40 = 2,37 Cho HS nhắc lại nội dung luyện tập. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học 2 HS lên bảng sửa HS khác nhận xét 3 HS nhắc lại Cả lớp làm bảng con.3 HS làm bảng lớp. HS khác nhận xét 2 HS làm bảng lớp.HS còn lại làm vào vở. HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi. 2 HS làm bảng lớp HS còn lại làm vào vở HS khác nhận xét Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ *************************************** Tiết 3 Âm nhạc GV chuyên ********************************************* Tiết 4 CHÍNH TẢ (Nghe-viết) BÀI DẠY: Tiết 11: LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn bản luật. - Làm được BT 2 (a), hoặc BT3 (b) B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Bút dạ, giấy khổ to, phiếu học tập. - HS: SGK, vở, VBT, bút chì, bút mực, bảng con, phấn,. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Ổn định tổ chức: (1’) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2.Hướng dẫn HS nghe- viết: (15’) 3/luyện tập: -Bài tập 2a:(10’) ( SGK tr 104) - Bài tập 3a:(8’) (SGK tr 104) 4.Củng cố dặn dò: (5’) GV ổn định trật tự- Cho lớp văn nghệ. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. GV đọc điều 3, khoản 3, Luật bảo vệ môi trường. Mời HS đọc lại. GV nêu câu hỏi: Nội dung bài viết nói gì Mời HS trả lời. GV theo dõi -nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. Cho HS tìm các tiếng, từ thường dễ viết sai GV đọc cho HS viết vào bảng con: khắc phục, suy thoái, khai thác. GV nhân xét đánh giá GV nhắc HS trước khi viết bài vào vở GV đọc cho HS viết bài vào vở Yc HS soát lại bài Cho HS đổi vở soát lỗi GV thu bài chấm điểm nhận xét từng HS Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ làm bài Cho HS làm bài trên phiếu, dán kết quả lên bảng trình bày. GV theo dõi nhận xét, chốt lại từ tìm đúng: * lắm điều – nắm tay. * lấm tấm – cây mấm, * lương thực – nương rẫy. Cho HS thi làm trên bảng nhóm tìm từ láy có âm đầu n. GV theo dõi nhận xét, chọn nhóm thắng cuộc. VD: nôn nao, náo nức, nôn nóng, Cho HS đọc lại hai bài tập vừa làm. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học HS hát. 3 HS nhắc lại. HS nghe. 1HS đọc HS lần lượt trả lời. HS khác nhận xét. HS lần lượt nêu. Cả lớp viết bảng con HS nhận xét HS nghe Cả lớp viết bài vào vở Từng HS soát bài Từng cặp thực hiện 1/3 HS nộp bài 2 HS đọc, lớp theo dõi 3 HS làm trên phiếu trình bày. HS còn lại làm vào vở HS khác nhận xét 3 nhóm thi làm. HS khác nhận xét HS tiếp nối đọc Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ *********************************** Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 Thể dục GV chuyên ************************************* Tiết 2 khoa học GV chuyên ***************************************** Tiết 3 TẬP LÀM VĂN BÀI DẠY: TIẾT 22: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Viết được lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết. - Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương. GDKNS: - Ra quyết định (làm đơn kiến nghị ngăn chặn hành vi phá hoại môi trường). - Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ viết sẵn mẫu đơn. - HS: SGK, vở, VBT, viết C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Ổn định tổ chức: (1’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng đẫn HS viết đơn: ( 33’) 3.Củng cố dặn dò: (5’) Trật tự - Điểm danh - Văn nghệ. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS đọc yc BT. GV mở bảng phụ cho HS xem mẫu lá đơn. Mời HS đọc lại. Cho HS trao đỗi về một số nội dung cần lưu ý trong đơn. GV nhắc HS trình bày lí do viết đơn. Cho HS nêu đề bài mình chọn. ( đề 1 hay 2 ) Cho HS viết bài vào vở hoặc vào VBT. Mời HS đọc bài làm của mình. GV theo dõi – nhận xét về nội dung và cách trình bày lá đơn, biểu dương Những HS viết hay, trình bày đúng theo mẫu 1 lá đơn. Mời HS đọc lại lá đơn của mình. Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Lớp trật tự, hát. 3 HS nhắc lại Vài HS đọc, lớp theo dõi. HS tiếp nối đọc. Từng cặp thực hiện. HS nghe.. Vài HS nêu. Cả lớp thực hiện. HS lần lượt đọc. HS khác nhận xét Vài HS đọc Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ************************************** Tiết 4 MÔN TOÁN BÀI DẠY: TIẾT 55: NHÂN
File đính kèm:
- tuan 11.doc