Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc - Bài : Nghìn năm văn hiến

- 1 HS đọc to câu hỏi cả lớp cùng thảo luận.

+ Bạn nhỏ yêu thương tất cả những sắc màu VN: đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu.

- Màu đỏ: Màu máu, màu cờ Tổ quốc, màu khăn quàng.

- Màu xanh: Màu của đồng bằng, rừng núi, biển cả, bầu trời.

- Màu vàng: Màu của lúa chín, hoa cúc mùa thu, của nắng.

 

doc32 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1691 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc - Bài : Nghìn năm văn hiến, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ề Nguyễn Trường Tộ.
- Năm sinh, năm mất của Nguyễn Trường Tộ.
- Quê quán của ông.
- Trong cuộc đời của mình ông đã được đi đâu và tìm hiểu những gì?
- Ông đã có suy nghĩ gì để cứu nước nhà khỏi tình trạng lúc bấy giờ?
* Các nhóm báo cáo kết quả làm việc.
Tình hình đất nước ta trước sự xâm lược của thực dân Pháp 
+ Hỏi: Theo em, tại sao thực dân Pháp có thể dễ dàng xâm lược nước ta?
- Điều đó cho thấy tình hình đất nước ta lúc đó như thế nào?
+ Theo em, tình hình đất nước như trên đã đặt ra yêu cầu gì để khỏi bị lạc hậu?
GV kết luận: 
- Vào nửa cuối thế kỷ XIX, khi thực dân Pháp xâm lược nước ta, triều đình nhà Nguyễn nhượng bộ chúng, trong khi đó nước ta cũng rất nghèo nàn, lạc hậu. Yêu cầu tất yếu của nước ta lúc bấy giờ là phải đổi mới đất nước. Hiểu đợc điều đó, Nguyễn Trường Tộ đã gửi lên vua Tự Đức và triều đình bản điều trần đề nghị canh tân đất nước.
Những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ.
+ Nguyễn Trường Tộ đó ra những đề nghị gì để canh tân đất nước.
+ Nhà vua và triều đình nhà Nguyễn có thái độ như thế nào với những đề nghị của Nguyễn Trường Tộ? Vì sao? 
+ Lấy ví dụ chứng minh sự lạc hậu của vua quan nhà Nguyễn.
Kết luận: 
Với mong muốn canh tân đất nước, Nguyễn Trường Tộ đã gửi đến nhà vua và triều đình bản điều trần đề nghị cải cách. Tuy nhiên không được vua Tự Đức và triều đình chấp nhận vì triều đình quá bảo thủ và lạc hậu. Chính điều đó đã góp phần làm cho đất nước ta thêm suy yếu, chịu sự đô hộ của thực dân Pháp.
+ Hỏi: Nhân dân ta đánh giá thế nào về con người và những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ?
+ Hãy phát biểu cảm nghĩ của em về Nguyễn Trường Tộ.
- Nhận xét tiết học: 
- Dặn dò : Học thuộc bài và xem trước bài sau.
- 2 HS lần lượt lờn bảng.
- HS trả lời
- Cả lớp nghe
- 3 em nhắc lại
- HS nghe, nhận nhiệm vụ
- Học sinh làm việc nhóm
- (1830 - 1871)
- Bùi Chu, Hưng Nguyên, Nghệ An
- HS trả lời theo hiểu biết
- Thực hiện canh tân đất nước.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nêu câu trả lời .VD( Triều đình nhà Nguyễn nhượng bộ, đất nước nghèo nàn.
- Đất nước không đủ sức để tự lập, tự cường.
- Nước ta cần đổi mới)
- Học sinh thảo luận và cử đại diện lên trình bày.
-VD( Mở rộng quan hệ ngoại giao, phát triển kinh tế, xây dựng quân đội, mở trường học .
+ Không thực hiện các đề nghị đó, vua Tự Đức bảo thủ.)
- HS tự kể
- Tỏ lòng kính trọng ông, coi ông là người có hiểu biết......
- HS tự nêu
 Rỳt kinh nghiệm :..
***********************************************
TIẾT 4: MễN : TOÁN
TCT 7
BÀI : ễN TẬP PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ HAI PHÂN SỐ.
I.MỤC TIấU:
 	 - Biết cộng trừ hai phõn số cú cựng mẫu số, hai phõn số khụng cựng mẫu số.
 	 - Làm được bài tập (BT1.BT2 a,b. BT3)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	 - GV: Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ ở sgk	
	- HS: sgk; vở; viết,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn ụn tập phộp cộng, phộp trừ hai phõn số
(12’)
3. Luyện tập – Thực hành.
(15’)
4.Củng cố dặn dũ. (3’)
1) Viết cỏc phõn số sau thành phõn số thập phõn:
a) ; 	 b) ; 	c) 
- GV nhận xột và cho điểm HS.
- Hụm nay, cỏc em cựng nhau ụn tập về phộp cộng và phộp trừ hai phõn số.
- GV viết lờn bảng hai phộp tớnh:
; 
- GV yờu cầu HS thực hiện tớnh.
- GV hỏi: Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phõn số cựng mẫu số ta làm như thế nào?
- GV nhận xột cõu trả lời của HS.
- GV viết tiếp lờn bảng hai phộp tớnh: và yờu cầu HS tớnh.
- GV hỏi: Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phõn số khỏc mẫu số ta làm như thế nào?
- GV nhận xột cõu trả lời của HS.
Bài 1
- GV yờu cầu HS tự làm bài:
- GV gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, sau đú cho điểm HS.
Bài 2: - Gọi HS đọc y/c .
- GV gọi 1 HS lờn bảng chữa bài, sau đú nhận xột và cho điểm HS.
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài toỏn.
- GV yờu cầu HS làm bài.	
- GV chữa bài:
+ Số búng đỏ và số búng xanh chiếm bao nhiờu phần hộp búng?
+ Em hiểu hộp búng nghĩa là thế nào?
+ Vậy số búng vàng chiếm mấy phần?
+ Hóy tỡm phõn số chỉ số búng vàng.
- GV đi kiểm tra Bài giải của một số HS, yờu cầu cỏc em giải sai chữa lại bài cho đỳng.
- GV tổng kết tiết học, dặn dũ HS về nhà chuẩn bị sau: ễn tập: Phộp nhõn và phộp chia hai phõn số.
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi và nhận xột.
- HS nghe để xỏc định nhiệm vụ của tiết học.
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài ra giấy nhỏp.
- 2 HS lần lượt trả lời (Nội dung như trong SGK 10 phần a).
- 2 HS lờn bảng thực hiện tớnh, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp.
- 2 HS nờu trước lớp (Nội dung phần b trong SGK 10)
- HS khỏc nhắc lại cỏch cộng (trừ) hai phõn số cựng mẫu, khỏc mẫu.
Bài 1
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
 + = + = = 
 - = + = = 
 + = = = 
 - = - = = 
Bài 2: - 3 HS lờn bảng làm bài (Mỗi HS làm 1 phộp tớnh ở cõu a và 1 phộp tớnh cõu b). HS khỏ giỏi làm cõu c) HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a) 3+ = + = + = = 
 b) 4 - = - = - = = 
 c) 1- + = 1- = - = 
Bài 3: - HS đọc đề bài.
+ Số búng đỏ và búng xanh chiếm hộp búng.
+ Nghĩa là hộp búng chia làm 6 phần bằng nhau thỡ số búng đỏ và búng xanh chiếm 5 phần như thế.
+ Số búng vàng chiếm 6 – 5 = 1 phần.
+ Tổng số búng của cả hộp là .
+ Số búng vàng là hộp búng.
Bài giải
Phõn số chỉ tổng số búng đỏ và búng xanh là:
 (số búng trong hộp)
Phõn số chỉ số búng vàng là:
 (số búng trong hộp)
 Đỏp số; hộp búng.
 Rỳt kinh nghiệm :...
*****************************************************
TIẾT 5: MễN :KĨ THUẬT
TCT 2
BÀI : ĐÍNH KHUY HAI LỖ (Tiết 2)
A/ YấU CẦU CẦN ĐẠT: 
-Biết cỏch đớnh khuy hai lỗ.
- Đớnh được ớt nhất 1 khuy 2 lỗ, khuy đớnh tương đối chắc chắn.
- Rốn tớnh cẩn thận cho HS.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Mẫu đớnh khuy 2 lỗ, vật liệu và dụng cụ cần thiết.
- HS: Kim, chỉ, khuy 2 lỗ, vải,
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Ổn định tổ chức: (1’)
I.Kiểm tra bài củ: (5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài:(1’)
2.Hoạt động 1: Thực hành(20’
3.Hoạt động 2:
Đỏnh giỏ sản phẩm: (9’)
4. Củng cố dặn dũ:
(3’)
- GV ổn định trật tự - Điểm danh, văn nghệ.
- Gọi HS lờn nhắc lại cỏc bước đớnh khuy 2 lỗ.
- GV nhận xột - đỏnh giỏ 
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lờn bảng. 
- Yờu cầu HS nờu cỏc bước đớnh khuy 2 lỗ.
GV theo dừi- nhận xột, chốt lại cỏch nờu đỳng.
- GV yc HS thực hành đớnh khuy 2 lỗ trờn vải.
- Cho HS thực hành theo nhúm.
- GV đi đến từng nhúm, theo dừi, giỳp đỡ những nhúm yếu.
- Cho HS cỏc nhúm trưng bày sản phẩm.
- Yờu cầu HS đọc cỏc bước đỏnh giỏ sản phẩm được ghi ở sgk tr 7.
- Mời HS đỏnh giỏ sản phẩm của từng nhúm.
- Sau cựng GV nhận xột đỏnh giỏ sản phẩm ở từng nhúm. Biểu dương cỏc sản phẩm đẹp.
- GV cho HS nhắc lại cỏc bước đớnh khuy 2 lỗ.
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xột tiết học
- 4HS lần lượt nờu.
- HS khỏc nhận xột
- 3 HS nhắc lại
- Vài HS nờu
- HS khỏc nhận xột
- Cả lớp thực hiện
- 3 nhúm thực hành.
- 3 nhúm trưng bày.
- Cả lớp thực hiện
- HS khỏc nhận xột
- Vài HS nờu
- Cả lớp nghe
- Vài HS nhắc lại
Rỳt kinh nghiệm :.......
*********************************************
Thứ tư ngày 11 thỏng 09 năm 2013
TIẾT 1: TẬP ĐỌC 
TCT 4
BÀI : Sắc màu em yêu
A.MỤC TIấU:
 - Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết .
 - Hiểu nội dung ý nghĩa bài thơ: Tỡnh yờu quờ hương đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đỏng yờu của bạn nhỏ.( Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK; thuộc lũng được những khổ thơ em thớch.
 - HS khỏ, giỏi thuộc toàn bộ bài thơ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- HS: SGK, vở ,viết,.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra: bài cũ (5’)
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (1’)
2: Luyện đọc:
(9’)
3: Tỡm hiểu bài.(10’)
4: Đọc diễn cảm.(8’)
5: Củng cố, dặn dũ. (3’)
 - Gọi 3 HS lên bảng đọc theo đoạn bài “Nghỡn năm văn hiến” và trả lời cõu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm
 1. Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
 a) Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài thơ
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp bài thơ 2 lượt
 GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc mẫu toàn bài
 b) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm bài
 - Bạn nhỏ yêu thương sắc màu nào?
 - Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh nào?
 - Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn nhỏ đối với quê hơng đất nước?
c) Đọc diễn cảm, học thuộc lòng
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài thơ
- GV đọc mẫu lần 2
- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm và tự đọc thuộc làng bài
- GV tổ chức thi đọc thuộc lòng.
- GV nhận xét tuyên dương HS đọc tốt.
- Nhận xét tết học.
- Về nhà đọc thuộc lòng bài thơ.
- 3 HS lần lượt đọc nối tiếp 3 đoạn và trả lời câu hỏi.
-HS quan sát ,theo dõi
- 1 HS nối tiếp đọc toàn bài thơ
- 8 HS đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 khổ thơ.
- 2 HS đọc nối tiếp
- HS theo dõi
- 1 HS đọc to câu hỏi cả lớp cùng thảo luận.
+ Bạn nhỏ yêu thương tất cả những sắc màu VN: đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu.
- Màu đỏ: Màu máu, màu cờ Tổ quốc, màu khăn quàng.
- Màu xanh: Màu của đồng bằng, rừng núi, biển cả, bầu trời.
- Màu vàng: Màu của lúa chín, hoa cúc mùa thu, của nắng.
- Màu trắng: Màu của trang giấy, hoa hồng bạch....
- Màu đen: Hòn than, đôi mắt bé, màn đêm yên tĩnh
- Màu tím: Màu hoa cà, hoa sim, nét mực , chiếc kgăen..
- Màu nâu: áo mẹ, màu đất, gỗ rừng.
- Bạn nhỏ rất yêu quê hương đất nước.
- Bạn nhỏ yêu những cảnh vật con người xung quanh mình.
-2 HS đọc nối tiếp
- HS luyện đọc
- 2 HS thi đọc
Rỳt kinh nghiệm:
TIẾT 2 TẬP LÀM VĂN
TCT: 3
BÀI : LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.
A.MỤC TIấU:
 - Biết phỏt hiện những hỡnh ảnh đẹp trong bài rừng trưa và bài chiều tối (BT 1).
 - Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong bài đó lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn cú cỏc chi tiết và hỡnh ảnh hợp lớ (BT2). 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ ghi cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- HS: SGK,VBT, vở, viết
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Hướng dẫn làm BT
-Bài tập 1: (15’)
(SGK trang 21)
Bài tập 2:(10’)
(SGK trang 22)
5. Củng cố dặn dũ: (2’)
- GV gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc dàn ý bài văn tả một buổi chiều.
- GV nhận xột - đỏnh giỏ.
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lờn bảng. Cho HS nhắc lại.
- Gọi HS đọc y/c và ND của bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
 + Đọc kĩ bài văn
 + Gạch chân dưới những hình ảnh em thích.
 - Gọi HS trình bày
- GV nhận xét 
- Gọi HS đọc y/c.
- Gọi HS giới cảnh mỡnh định tả.
- Gọi HS trỡnh bày.
- GV nhận xột.
- Cho HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- Hướng dẫn học ở nhà
- Nhận xột tiết kiểm tra
- 2 HS đọc.
- Cả lớp nghe
- 3 HS nhắc lại
Bài tập 1: - 2 HS nối tiếp đọc.
- 2 HS trao đổi, thảo luận làm bài theo hớng dẫn
- HS trình bày
+ Những thõn cõy tràm vỏ trắng vươn lờn trời chẳng khỏc gỡ những cõy nến khổng lồ, đầu lỏ rủ phất phơ.
+ Từ trong biển lỏ xanh rờn đó bắt đầu ngó sang màu ỳa, ngỏt dậy một mựi hương lỏ tràm bị hun nồng dưới ỏnh mặt trời.
+ Trong những bụi cõy đó thấp thoỏngvũm xanh rậm rạp.
+ Búng tối như bức màn mỏngmọi vật.
+ Trong im vắng, hương vườn trườn theo những thõn cành.
 - HS nhận xột bài bạn.
Bài tập 2 - HS đọc yêu cầu bài tập
- HS giới thiệu 
+ Em tả cảnh buổi sáng ở bản em.
+ Em tả cảnh buổi chiều ở quê em.
+ Em tả cảnh buổi trưa ..
- 3 HS làm vào giấy khổ to các em khác làm vào vở
- 3 HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét
- Vài HS nhắc lại
Rỳt kinh nghiệm :...
********************************
TIẾT 3: Mụn : TOÁN
TCT 8
BÀI : ễN TẬP: PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA HAI PHÂN SỐ.
 A.MỤC TIấU:
- Biết thực hiện phộp nhõn, phộp chia hai phõn số .
- Làm được (BT 1) cột 1,2 . (BT 2) cột a,b . (BT 3).
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- GV: Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ ở sgk	
	- HS: sgk; vở; viết,
 C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: ( 1’)
2.ễn tập cỏch so sỏnh hai PS. (10’)
3. Thực hành:
 -Bài 1: (6’)
(SGK trang11)
 - Bài 2: (5’)
( SGK trang 11
Bài 3: (6’)
(SGKtrang 11)
3.Củng cố-dặn dũ: ( 3’) 
- Gọi HS lờn bảng làm bài.
 + = - =
- GV nhận xột cho điểm.
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lờn bảng. Cho HS nhắc lại
 - GV viết lờn bảng phộp nhõn 
 x và y/c HS thực hiện phộp tớnh.
* Muốn nhõn hai phõn số với nhau ta làm thế nào?
 - GV viết lờn bảng phộp chia : 
y/c HS thực hiện.
* Khi muốn thực hiện phộp chia một phõn số cho một phõn số ta làm thế nào?
- Cho HS làm bảng lớp và dưới bảng con.
- GV theo dừi nhận xột và nờu kết quả đỳng.
- Cho HS làm bảng lớp và làm dưới vở nhỏp.
- GV theo dừi nhận xột và nờu kết quả đỳng.
- Gọi HS nờu y/c .(Tớnh theo mẫu)
- Gọi HS đọc đề bài và tự làm bài.
Cho HS nhắc lại cỏch so sỏnh hai ps cựng mẫu, khỏc mẫu.l
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xột tiết học.
- 2 HS lờn bảng lớp làm bảng con.
- HS khỏc nhận xột
- Cả lớp nghe
- 2 HS nhắc lại
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào bảng con.
* Muốn nhõn hai phõn số với nhau ta lấy tử số nhõn tử số, mẫu số nhõn mẫu số.
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào bảng con.
* Ta lấy phõn số thứ nhất nhõn với phõn số thứ hai đảo ngược.
Bài 1: - Vài HS đọc và nờu 
- 4 HS làm bảng lớp 
- HS khỏc làm bảng con .
a) x = = = 
 : = x = = 
 x = = = 
 : = x = = = 
 b) 4x = = = 
 3: = 3x = 3 x 2 = 6
 : 3 = x = = 
Bài 2: - Vài HS đọc và nờu
- 3 HS làm bảng .HS cũn lại làm vở.
 b) : = x = = = 
 x = = = 16
 =: = x = = = 
Bài 3: HS đọc 
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vàovở.
Bài giải
Điện tớch của tấm bỡa là:
 x = (m ) 
Chia tấm bỡa thàh 3 phần bằn nhau thỡ diện tớch của mỗi hần là:
 : 3 = (m )
Đỏp số : m
Vài em nhắc lại
HS nghe
Rỳt kinh nghiệm :...
****************************************************************************
TIẾT 4 Mĩ thuật
GV chuyờn
*****************************************
TIẾT 5 MễN : KHOA HỌC
TCT 3
BÀI : NAM VÀ NỮ ( tt )
A.MỤC TIấU:
 - Nhận ra sự cần thiết để thay đổi một số quan niệm của xó hội về vai trũ của Nam và nữ.
 - Tụn trọng cỏc bạn cựng giới và khỏc giới, khụng phõn biệt nam hay nữ.
 * Cỏc KNS cơ bản được giỏo dục.
 - Phõn tớch đối chiếu cỏc đặc điểm đặc trưng của nam hay nữ.
 - Trỡnh bày suy nghĩ của mỡnh về cỏc quan nịm nam và nữ trong xó hội.
 - Tự nhận thức và xỏc điịnh giỏ trị của bản thõn.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Hỡnh trang 4, 5 SGK
	- HS: SGK, vở viết,
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Hoạt động 1:
Làm việc với sgk:
(15’)
3.Hoạt động 2: Làm việc cả lớp: (15’)
4.Củng cố - dặn dũ: (3’)
- Nêu đặc điểm khác nhau giữa nam và nữ.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lờn bảng. Cho HS nhắc lại
- Kieồm tra kieỏn thửực cuừ baống troứ chụi “ Ai nhanh , ai ủuựng “ 
Phaõn bieọt caực ủaởc ủieồm veà maởt sinh hoùc vaứ xaừ hoọi giửừa nam vaứ nửừ . 
- GV phaựt cho moói nhoựm caực taỏm phieỏu nhử trang 8 SGK vaứhửụựng daón caựch chụi : Thi xeỏp caực taỏm phieỏu vaứo baỷng dửụựi ủaõy : 
Nam	Caỷ nam vaứ nửừ	Nửừ
- Thaỷo luaọn moọt soỏ quan nieọm xaừ hoọi veà nam vaứ nửừ :
- Coõng vieọc .
- Caựch ủoỏi xửỷ trong gia ủỡnh .
- Trong lụựp coự sửù phaõn bieọt ủoỏi xửỷ khoõng .
- Taùi sao khoõng neõn phaõn bieọt ủoỏi xửỷ giửừa nam vaứ nửừ ? 
Keỏt luaọn : Trong gia đỡnh, ngoài xó hội phụ nữ cú vai trũ quan trọng khụng kộm nam giới. Vai trũ của nam và nữ khụng cố định mà cú thể thay đổi. Trong gia đỡnh người phụ nữ làm cụng việc nội trợ, kiếm tiền cựng nuụi dạy con cỏi, ngày càng cú nhiều phụ nữ tham gia cỏc cụng việc xó hội... 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS nờu
-HS nhắc lại
- Nhoựm trửụỷng cuỷa hai ủoọi A vaứ B phaựt phieỏu cho caực baùn trong ủoọi.
- sau ủoự thi ủua leõn baỷng xeỏp phieỏu vaứo coọt thớch hụùp .
- Caỷ lụựp cuứng ủaựnh giaự , ủoàng thụứi xem ủoọi naứo saộp xeỏp ủuựng vaứ nhanh laứ thaộng cuoọc . 
- Laứm vieọc theo nhoựm 6 . 
- Tửứng nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ .
HS lắng nghe đọc lại
- HS lắng nghe
 Rỳt kinh nghiệm 
....
****************************************
Thứ năm ngày 12 thỏng 09 năm 2013
TIẾT 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TCT 4
BÀI : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.
A.MỤC TIấU:
 - Tỡm được cỏc từ đồng nghĩa trong đoạn văn. (BT1) xếp được cỏc từ vào cỏc nhúm từ đồng nghĩa (BT2).
 - Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 cõu cú sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3).
 - Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ trong bài học.
 - Chọn được từ ngữ thớch hợp để hoàn chỉnh BT3. 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng nhúm để HS làm BT. 
 - HS: SGK, VBT, vở viết,.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài:(1’)
2.Hướng dẫn HS làm BT:
- Bài tập 1:(9’)
 ( sgk tr 22)
Bài tập 2:(10’)
( sgk tr 22)
- Bài tập 3:(8’)
 ( sgk tr 22)
5. Củng cố dặn dũ: (3’)
- Gọi HS lờn nờu thế nào là từ đồng nghĩa. Cho VD minh họa. 
- GV nhận xột - cho điểm
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lờn bảng. Cho HS nhắc lại
- Mời HS đọc yc BT1.
- Mời HS thảo luận theo cặp.
- Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- GV nhận xột 
- Cho HS đọc yc bài tập.
- GV phỏt bảng nhúm cho HS làm bài.
- Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- GV theo dừi nhận xột, cho điểm những cõu văn hay, đỳng.
Cho HS đọc yc BT, đọc đoạn văn: “Cỏ hồi vượt nước”
- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, suy nghĩ làm bài vào vở BT.
- Mời HS đọc bài làm của mỡnh
- GV theo dừi nhận xột.
- Cho HS tỡm thờm từ đồng nghĩa ở BT1.
- Hướng dẫn học ở nhà.
- Nhận xột tiết học.
- 4 HS lần lượt trả bài. 
- HS khỏc nhận xột
- Cả lớp nghe
- 3 HS nhắc lại
Bài tập 1: - Vài HS đọc, lớp theo dừi. Từng cặp thảo luận, trỡnh bày.
- HS khỏc nhận xột
a) Cỏc từ đồng nghĩa chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lố, xanh lột, xanh một, xanh tươi,
b) Cỏc từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ bừng, đỏ chúi, đỏ chút, đỏ hoe,
c) Cỏc từ đồng nghĩa chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng muốt, trắng phau,
d) Cỏc từ đồng nghĩa chỉ màu đen: đen sỡ, đen thui, đen ngũm, đen thủi, 
Bài tập 2 - Vài HS đọc
- 3 nhúm làm bài. 
- Cỏc đại diện trỡnh bày.
- HS khỏc nhận xột
Chẳng hạn:
1.Vườn rau nhà em xanh mướt.
2. Quả ớt chớn đỏ chút.
3. Đúa hoa huệ trắng tinh.
4. Cậu bộ da đen thui vỡ phơi nắng. 
Bài tập 3 : - Vài HS đọc, lớp theo dừi.
Cả lớp thực hiện
1 số HS đọc.
HS khỏc nhận xột
* Thứ tự cỏc từ cần điền: điờn cuồng – nhụ lờn– sỏng rực– gầm vang – hối hả.
- HS xung phong phỏt biểu.
- Cả lớp nghe
Rỳt kinh nghiệm :...
**************************************
TIẾT 2 MễN : KỂ CHUYỆN
TCT: 2
BÀI : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
A.MỤC TIấU:
 - Chọn được một truyện viết về anh hựng danh nhõn của nước ta và kể lại được rừ ràng đủ ý. - Hiểu nội dung chớnh và biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
 - HS khỏ giỏi tỡm được truyện ngoài SGK ; kẻ chuyện một cỏch tự nhờn, sinh động.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Tranh minh họa phúng to.
 - HS: SGK, vở, viết ,
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ: (5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: (1’)
2. HD kể: (10’)
a. Tỡm hiểu đề bài.
3. Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện : ( 19’)
a) Kể trong nhúm
b) Thi kể trao đổi ý nghĩa cõu chuyện.
3.Củng cố dặn dũ: (5’)
- GV gọi 3 HS lờn bảng tiếp nối nhau kể lại truyện Lý Tự Trọng.
- GV nhận xột đỏnh giỏ
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lờn bảng
- GV gọi HS đọc lại đề bài.
- GV gạch chan cỏc từ đó nghe, đó đọc, anh hựng, danh nhõn.
+ Những người như thế nào thỡ được gọi là anh hựng danh nhõn?
- Gọi HS đọc phần gợi ý.
- Gọi HS đọc phần 3 GV ghi bảng.
- GV chia thành 4 nhúm.
- GV tổ chức cho HS kể và bỡnh chọn nhúm kể hay.
- GV đi đến từng nhúm để giỳp đỡ những nhúm yếu
- Yờu cầu HS kể theo nhúm, kể từng đoạn và nờu ý nghĩa cõu chuyện.
Cho HS thi kể trước lớp 
- GV tổ chức cho HS kể cỏ nhõn.
- GV theo dừi- nhận xột- cho điểm, biểu dương những HS kể hay, hấp dẫn nhất.
- Anh hựng danh nhõn là những người như thế nào ?
- Hướng dẫn học ở nhà
- Nhận xột tiết học
- 3 HS lờn bảng kể.
3 em nhắc lại 
- HS đọc đề bài.
- Anh hựng là người lập cụng trạng đặc biờt, lớn lao đối với nhõn dõn, đất nước.
- Danh nhõn là người cú danh tiếng ,cú cụng trạng với đất nước, tờn tuổi được người đời gh

File đính kèm:

  • docTUÂN 2.doc