Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Bài 13: Tìm số trung bình cộng (2 tiết)

Đỉnh E, cạnh EA, cạnh EB

- Đỉnh I, cạnh IC, cạnh ID

- Đỉnh O, cạnh ON, cạnh OM.

* Đỉnh E là góc nhọn

* Đỉnh I là góc tù

* Đỉnh O là góc vuông

 

doc29 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Bài 13: Tìm số trung bình cộng (2 tiết), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6
 9243-639=8604
 7592-67 =7525
* Đại diện hóm báo cáo với GV
HĐ 4: Tìm x
Theo dõi, giúp đỡ các đối tượng HS còn lúng túng.
HĐ cá nhân (7’)
a.266+x = 5674
x= 5674-266
x=5408
b.x – 619 = 2349
x = 2349 +619
x = 2968
HĐ 5: Giải bài toán
* Báo cáo với GV
Theo dõi, kiểm tra cách thực hiện bài giải của một số HS.
* Đánh giá, nhận xét tiết học.
HĐ cá nhân (10’)
Sông Nin dài hơn sông Mê Kông là:
6732-4183=2549 (km)
 Đáp số: 2549 km
* Báo cáo kết quả với GV.
TUẦN 7: Từ 06/ 10 đến 10/ 10 năm 2014
BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ. TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG
( 2 tiết)
I. Mục tiêu
	- HS nhận biết được biểu thức có chứa hai chữ.
	- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ với giá trị cho trước của chữ.
	- Biết tính chất giáo hoán của phép cộng.
II. Chuẩn bị của GV
a
+
b
=
	- 3 tấm bìa và các thẻ số từ 1-9.
	- 3 quân súc sắc.
	- Phiếu bài tập
III. Các hoạt động 
Tên hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1: HĐCB
HĐ 1: TRò chơi “Thay chữ bằng số”
Gợi ý cách chơi. Theo dõi, hỗ trợ các nhóm thực hiện trò chơi
HĐ nhóm (10’)
Mỗi nhóm nhận một tấm bìa ; một quân súc sắc.
a
+
b
=
Lần lượt từng bạn tung súc sắc, đếm số chấm xuất hiện trên súc sắc, lấy thẻ số tương ứng thay vào a, b rồi tính kết quả .
VD: 3+5=8. Ghi kết quả vào bảng theo mẫu.
HĐ 2: Điền số thích hợp; Đọc nội dung bài.
Theo dõi, hỗ trợ HS.
HĐ nhóm (10’)
- Thảo luận, điền kết quả vào chỗ chấm trong bảng.
- Đọc và giải thích cho bạn nghe nội dung bài 2b.
HĐ 3: Viết tiếp vào chỗ chấm.
Theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả thực hiện của HS.
HĐ cặp đôi (5’)
Thực hiện điền số thích hợp vào chỗ chấm. Đổi vở để bạn kiểm tra kết quả thực hiện của mình.
HĐ 4: Tính chất giao hoán của phép cộng
Theo dõi, chỉ định một số HS nhắc lại
HĐ nhóm (5’)
Đọc kĩ nội dung và giải thích cho bạn. 
HĐ 5: Nêu kết quả phép tính.
* Báo cáo với GV
Theo dõi, cho một số cặp nêu kết quả.
Nhận xét, đánh giá.
HĐ nhóm (10’)
Nếu kết quả các phép tính.
* Báo cáo với GV.
Tiết 2: HĐTH
HĐ 1: Viết vào chỗ trống
Quan sát, hỗ trợ cá đối tượng có nhu cầu.
HĐ cá nhân (6’)
Thực hành điền kết quả vào phiếu bài tập.
HĐ 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Theo dõi, hỗ trợ và kiểm tra kết quả của HS.
HĐ cá nhân (6’)
Thực hiện tính các giá trị của biểu thức và điền vào chỗ trống.
HĐ 3: Tính giá trị của biểu thức a-b
Theo dõi, giúp đỡ HS 
HĐ cá nhân (6’)
a, a – b = 23 – 10 = 13
b, a - b = 17 – 8 = 9
c, a – b = 25 – 10 15
HĐ 4: Viết tiếp vào ô trống.
Theo dõi, giúp đỡ HS 
HĐ cá nhân (6’)
Thực hiện tính các giá trị của biểu thức và điền vào chỗ trống.
HĐ 5: Điền số thích hợp
Theo dõi, hỗ trợ và kiểm tra kết quả của HS.
HĐ cá nhân (6’)
Dựa vào tính chất giao hoán của phép cộng, điền các số thích hợp.
HĐ 6 Điền dấu.
* Báo báo với giáo viên
Theo dõi, hỗ trợ và kiểm tra kết quả của HS.
Nhận xét đánh giá kết quả bài làm của HS. Nhận xét giờ học.
HĐ cá nhân (10’)
Tính và điền dấu thích hợp.
Báo cáo kết quả bài làm với GV.
* Thực hành bài ứng dụng cùng người thân.
BÀI 20: BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ.
 TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
(2 tiết)
I. Mục tiêu
- HS nhận biết được biểu thức có chứa ba chữ.
- HS tính được giá trị của biểu thức có chứa ba chữ với giá trị cho trước của các chữ.
- Biết tính chất kết hợp của phép cộng. 
- Biết vận dụng tính chất giao hoãn,ctinhs chất kết hợp của phép cộng để tính tổng ba số.
II. Chuẩn bị của GV
-Phiếu bài tập
- Sách HD toán 4.
III. Các hoạt động
Tên hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1: HĐCB
HĐ 1: Trò chơi “NGhĩ ra biểu thức chứa chữ”
Gợi ý cách chơi, theo dõi
HĐ nhóm (10’)
- Mỗi bạn trong nhóm nêu một ví dụ về biểu thức có chứa một chữ, hai chữ, ba chữ.
- Nhóm thảo luận và nghĩ ra một biểu thức có chứa ba chữ.
HĐ 2: Đọc kĩ nội dung và giải thích cho bạn
Theo dõi, hỗ trợ HS. Chỉ định một số HS đọc.
HĐ nhóm (6’)
Lần lượt từng bạn trong nhóm đọc to, các bạn còn lại đọc nhẩm và tay chỉ theo.
HĐ 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
Theo dõi, giúp đỡ HS
HĐ cặp đôi (10’)
a, Là 9; b, là 9; 
c, là 10; d, là 55
 HĐTH
HĐ 4: Điền kết quả vào phiếu bài tập
 Theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ nhóm (7’)
- Thảo luận điền kết quả.
- Đọc kĩ nội dung, giải thích cho bạn.
HĐ 5: Điền số vào chỗ trống.
* Báo báo với GV
Theo dõi, hỗ trợ HS
* Nhận xét đành giá giờ học
HĐ cặp đôi (7’)
Các số cần điền: 30 và 9
*Đại diện nhóm báo cáo kết quả với GV. Nhận xét nhóm bạn.
Tiết 2: HĐTH
HĐ 1: Tính giá trị biểu thức
Theo dõi, giúp đỡ, kiểm tra kết quả một số HS.
HĐ cá nhân (6’)
Tính giá trị biểu thức: m+n-p với các giá trị m,n,p đã cho trước.
HĐ 2- 3: Điền số thích hợp
Theo dõi, giúp đỡ, kiểm tra kết quả một số HS.
HĐ cá nhân (8’)
Thực hiện thay các giá trị a,b,c đã cho vào biểu thức và tính giá trị các biểu thức đó.
HĐ 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 
HĐ 5: Tính
Theo dõi, giúp đỡ các nhóm HS còn lúng túng.
Theo dõi, giúp đỡ các nhóm HS còn lúng túng.
HĐ nhóm ( 8’)
Thảo luận đưa ra cách tính thuận tiện nhất.
HĐ nhóm (6’)
Thực hiện tính giá trị các biểu thức.
HĐ 6: Giải bài toán bằng hai cách.
* Báo cáo với GV
Theo dõi, hỗ trợ các nhóm còng lúng túng.
* Nhận xết đánh giá giờ học.
HĐ nhóm (12’)
Thảo luận và giải bài toán:
C1: Số dân tăng thêm của xã đó sau hai năm là:
80 + 72 = 152 (người)
Sau hai năm số dân của xã đó có tất cả là:
4320+152= 4472 (người)
 Đáp số: 4472 người
Đại diện nhóm báo cáo kết quả hoạt động của nhóm.
HĐƯD
Yêu cầu HS thực hành hoạt động ứng dụng
* Thực hành hoạt động ứng dụng cùng người thân
BÀI 21: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
	- HS biết tính tổng của ba số.
	- Vận dụng một số tính chất để tính tổng của ba số một cách thuận tiện.
II. Chuẩn bị của GV
	- Sách HD toán 4.
	- Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động
Tên hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐTH
HĐ 1: Đặt tính rồi tính tổng.
Theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (8’)
a, 
+
3725
 +
4835
1429
 716
2085
 625
7239
6176
b,
+
17476
+
 84278
24064
 61904
 9220
 7642
50760
153824
HĐ 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả một số HS.
HĐ cặp đôi (8’)
Thảo luận cặp đôi và đưa ra cách tính thuận tiện nhất.
HĐ 3: Tìm x
Theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả thực hành của một số HS
HĐ cá nhân (8’)
a, x – 298 = 502
 x = 502 + 298
 x = 800 
b, x + 125 = 730
 x = 730 – 125
 x = 605
HĐ 4: Giải bài toán.
Theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả thực hành của một số HS
HĐ cá nhân (8’)
Số thóc tăng thêm sau hai ngày là:
378 + 326 = 704 (tấn)
Sau hai ngày trong kho có tất cả số thóc là:
 450 + 704 =1154 (tấn)
 Đáp số: 1154 tấn thóc
HĐ 5: Áp dụng công thức ý a để tính chu vi hình chữ nhật ý b.
* Báo cáo két quả với GV
Theo dõi, hỗ trợ HS
* Nhận xét đánh giá giờ học
HĐ cặp đôi (8’)
 (13 + 12) x 2= 50 (cm)
 (35 + 15) x 2= 100 (m)
* Báo cáo kết quả thực hiện với GV. Nhận xét kết quả của bạn.
HĐƯD
Thực hành bài ứng dụng cùng người thân
 TUẦN 8: Từ ngày 13/ 10 đến 17/ 10/ 2014
BÀI 22: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
(2 tiết)
I. Mục tiêu
- HS biết cách tìm hai số khki biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bước đầu biết giả bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Chuẩn bị của GV
- Phiếu bài tập ( 3 phiếu (3 tổ), mỗi phiếu 01 đề toán khác nhau.
	+Phiếu số 1: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa. Biết rằng bạn Lan hái được nhiều hơn bạn Hoa hai bông hoa. Tìm số hoa của mỗi bạn?
	+Phiếu số 2: Cả hai lớp trồng được 35 cây. Biết rằng lớp 3A trồng được ít hơn lớp 3b 5 cây. Tìm số cây trồng được của mỗi lớp?
 	+ Phiếu số 3: Tổng của hai số là 40. Hiệu của hai số là 8. Tìm hai số đó?
- Sách HD toán 4
III. Các hoạt động
Tên hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1: HĐCB
HĐ 1: Thi vẽ sơ đồ
- Phát cho mỗi đội 01 đề toán. Yêu cầu các đội đọc kĩ đề toán, thảo luận
và tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. 
- Theo dõi, hỗ trợ các nhóm để vẽ được tóm tắt bài toán. 
HĐ nhóm (15’)
- Từng em lần lượt đọc đề toán, các bạn khác nghe.
- Thảo luận về cách tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Thống nhất ý kiến và đưa ra cách vẽ.
HĐ 2: Đọc đề toán; vẽ sơ đồ tóm tắt. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Theo dõi, giúp đỡ HS.
HĐ nhóm (10’)
Thảo luận, giải bài toán theo tóm tắt.
Hiểu được: 
Số bé = (Tổng-Hiệu) :2
Số lớn= (Tổng+Hiệu):2
HĐ 2: Giải bài toán bằng hai cách.
HĐ cặp đôi (15’)
Thảo luận cặp đôi và giải bài toán bằng hai cách:
C1: Hai lần số bé là: 
 110-30=80
Số bé là: 80:2=40
Số lớn là:40+30=70
C2: Hai lần số lớn là:
 110+30 = 140
Số lớn là: 140:2=70
Số bé là: 70- 30 = 40
* Báo cáo với GV
* Nhận xét kết quả hoạt động của HS. Nhận xét đánh giá giờ học.
* Báo báo kết quả bài thực hành với GV; nhận xét kết quả nhóm bạn.
Tiết 2: HĐTH
HĐ 1-4: Giải các bài toán
Quan sát theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (35’)
Đọc kĩ đầu bài và giải lần lượt các bài toán.
B1: Số bé là: 
(100-20):2 = 40
Số lớn là:
40+20=60
B2: Tuổi mẹ là:
(69-5): 2= 32 (tuổi)
Tuổi bố là:
32+5=37 (tuổi)
B3: Số quả Hương hái được là:
(126-18):2=54 (quả)
Số quả Hằng hái được là: 54+18=72 (quả).
B4: 
Đổi: 1 tấn 5 tạ = 15 tạ 
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là:
(15+3):2= 9 (tạ thóc)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là:
9-3=6 (tạ thóc)
* Báo cáo với GV
* Nhận xét đánh giá kết quả; đánh giá giờ học. 
* Nhắc nhở HS thực hành bài ứng dụng cùng người thân.
* Báo cáo với GV kết quả bài thực hành của mình. Nhận xét kết quả bài của bạn.
BÀI 23: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
(1 tiết)
I. Mục tiêu
- Ôn tập cộng, trừ các số có nhiều chữ số.
- Vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính giá trị của biểu thức số.
- Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Chuẩn bị của GV
- Sách HD toán 4.
- Phiếu bài tập
III. Các hoạt động
Tên hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐTH
HĐ 1: Cộng trừ các số có nhiều chữ số.
Theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cặp đôi (7’)
Phân công nhau mỗi bạn làm một ý sau đó soạt lại bài của nhau.
HĐ 2: Tính giá trị biểu thức
Theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (7’)
Thực hành tính giá trị các biểu thức.
HĐ 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (7’)
Thực hành tính giá trị các biểu thức bằng cách thuận tiện nhất.
HĐ 4: Tìm x
Theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (7’)
a, X x 5 = 400
 X = 400: 5
 X = 80
b, X : 214 = 3
 X = 214 x 3
 X = 642
HĐ 5: Giải bài toán
Theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (7’)
Con bò cân nặng là:
(512- 14):2=249 (kg)
Con trâu cân nặng là:
249+14= 263 (kg)
* Báo cáo với GV
*Nhận xét đành giá kết quả gời học. Tuyên dương những em hoàn thành bài tốt.
* Dặn HS thực hành bài ứng dụng cùng người thân.
(5’)
* Báo báo với GV kết quả bài thực hành.
BÀI 24: GÓC NHỌN. GÓC TÙ, GÓC BẸT
(2 tiết)
I. Mục tiêu
- HS nhận biết được góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
II. Chuẩn bị của GV
- Ê ke
- Sách HD toán 4.
III. Các hoạt động
Tên hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1: HĐCB
HĐ 1: Nối các điểm thành góc, đọc tên các góc, kiểm tra các góc bằng ê ke.
Theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ nhóm (15’)
-Nối các điểm thành góc
- Đọc tên các góc vừa nối được.
- Dùng ê ke kiểm tra các góc vuông hay không vuông.
HĐ 2: Nghe GV hướng dẫn.
HD HS cách nhận biết các góc:
+ Góc nhọn bé hơn góc vuông.
+ Góc tù lớn hơn góc vuông.
+ Góc bẹt bằng hai góc vuông
HĐ cả lớp (10’)
Nghe GV hướng dẫn.
Ghi nhớ cách nhận các góc.
HĐ 3: Điền đúng, sai.
Theo dõi, hỗ trợ HS
* Nhận xét đánh giá kết quả bài làm của HS; nhận xét giờ học.
HĐ cá nhân (15’)
-Dùng ê ke kiểm tra và điền đúng hoặc sai vào ô trống.
* Báo cáo kết quả với GV
Tiết 2: HĐTH
HĐ 1: Phân loại các góc
Theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (10’)
Góc nhọn: A; E
Góc vuông: C
Góc tù: O;B
Góc bẹt: D
HĐ 2: Quan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi
Theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (10’)
Hình tam giác có 3 góc nhọn: DEG
Hình Tam giác có góc vuông: MNP
Hình tam giác có góc tù: ABC
HĐ 3: Vẽ thêm đoạn thẳng để được hình có các góc theo yêu cầu của bài.
Theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (10’)
Vẽ tiếp để được các góc theo yêu cầu đề bài
BTƯD
Bài 1: Nêu tên các góc.
Chỉ định một số HS nêu.
* Đánh giá nhận xét kết quả giờ học.
* Dặn HS thực hành HĐ 2 bài tập ƯD
HĐ cả lớp (10’)
Nêu tên các góc của các hình a,b,c,d.
* Báo cáo với GV kết quả HĐ của nhóm (cá nhân)
TUẦN 9: Từ ngàỳ 20/ 10 đến 24/ 10/ 2014 
BÀI 25 
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
( 2 tiết)
I. Mục tiêu 
- HS nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
- Biết dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng vuông góc.
II. Chuẩn bị của giáo viên
- Ê ke; bảng phụ; Sách hướng dẫn toán 4.
III. Các hoạt động
Tên hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1: HĐCB
HĐ 1:Đọc tên đỉnh, cạnh của các góc có trong hình.
Theo dõi, hỗ trợ HS.
Kiểm tra một số học sinh nêu tại chỗ.
HĐ cá nhân (8’)
- Đỉnh E, cạnh EA, cạnh EB
- Đỉnh I, cạnh IC, cạnh ID
- Đỉnh O, cạnh ON, cạnh OM.
* Đỉnh E là góc nhọn
* Đỉnh I là góc tù
* Đỉnh O là góc vuông.
HĐ 2: Kẻ kéo dài các cạnh OM,ON ở hình HĐ 1. Tạo ra các góc vuông.
Phát phiếu cho HS.
Quan sát, theo dõi, hỗ trợ HS.
HĐ cặp đôi (6’)
- Thực hiện kẻ kéo dài hai cạnh OM,ON.
- Xác định các góc có trong hình vừa kẻ: 4 góc . Dùng ê ke kiểm tra các góc.
HĐ 3: Nghe GV hướng dẫn
Hướng dẫn HS nhận biết hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh.
VD: Đường thẳng ON và OM vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông.
HĐ cả lớp (6’)
Nghe GV hướng dẫn.
HĐ 4: Điền đúng, sai vào ô trống
Quan sát, kiểm tra kết quả HS
HĐ cặp đôi (6’)
Thảo luận và điền Đ, S vào Ô trống.
Thứ tự cần điền: Đ; S; Đ; Đ
HĐ 5: Bài tập Ứng dụng
 (ngoài bài học)
* Kết thúc tiết học
Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ chấm trong bảng phụ.
- Nhận xét, tuyên dương đánh giá giờ học.
HĐ nhóm (8’)
- Quan sát các hình trong bảng phụ. Thảo luận và khoanh hình đúng ở bài 1 và viết tiếp vào chỗ trống ở hình 2.
-Báo cáo với giáo viên kết quả thảo luận của nhóm. Nhận xét nhóm bạn.
Tiết 2: HĐTH
HĐ 1: Dùng ê ke kiểm tra các đường thẳng vuông góc.
Quan sát, hỗ trợ HS.
HĐ cá nhân (10’)
Hình B và hình C là hình có hai đường thẳng vuông góc.
HĐ 2: Nêu tên cặp cạnh vuông góc, nêu tên cặp cạnh cắt nhau.
Quan sát, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (10’)
- Chỉ ra các cặp cạnh vuông góc: AB AD
AD DC 
- Các cặp cạnh cắt nhau:
AD cắt DA; AB cắt BC; BC cắt DC; DC cắt DA.
HĐ 3: Nối các điểm thành 5 cặp cạnh vuông góc với nhau.
Quan sát, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (10’)
Thực hành nối các điểm tạo thành 5 cặp đoạn thẳng vuông góc.
HĐ 4: Thực hành bài ứng dụng.
* Báo cáo kết quả thưc hành.
Quan sát, theo dõi hoạt động của HS. Kiểm tra một số em .
* Nhận xét đánh giá Kết quả của HS. NX giờ học.
 HĐ nhóm ( 10’)
Thảo luận, dùng ê ke đon và trả lời câu hỏi của bài tập.
* Báo cáo với GV, nhận xét nhóm bạn.
BÀI 26: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
( 1 tiết)
I. Mục tiêu
 HS nhận biết được hai đường thẳng song song.
II. Chuẩn bị của giáo viên.
-Bảng phụ; Sách HD toán 4.
III. Các hoạt động
Tên hoạt động
HĐcủa GV
Hoạt động của HS
HĐCB
HĐ 1: Kẻ kéo dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD.
Quan sát, theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (8’)
- Nêu các cặp đường thẳng vuông góc.
- Những cặp đường thảng không vuông góc.
- Đoán các cặp đường thảng AB và CD, AD và BC có cắt nhau hay không.
HĐ 2: Đọc nội dung, nghe GV hướng dẫn.
- Kéo dài hai cạnh AB và CD của hình chữ nhật ABCD ta có hai đường thẳng song song với nhau.
- Hai đường thẳng song song với nhau không bao giờ gặp nhau.
HĐ cả lớp (8’)
Lắng nghe, theo dõi.
HĐ 3: Điền đúng Đ, sai S
Quan sát, theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ cặp đôi (8’)
Thảo luận cặp đôi rồi điền Đ,S vào các ý.
HĐTH
HĐ 1: Điền vào chỗ chấm.
Quan sát, theo dõi và hỗ trợ HS
HĐ cá nhân (8’)
các cặp đường thẳng sóng song với nhau trong hình vẽ là: EG và HI; ST và YX
HĐ 2: Quan sát các hình và chỉ ra các cặp cạnh song song, không song song.
* Báo cáo với GV.
Quan sat, kiểm tra một số em.
* Nhận xét, đánh giá kết quả các nhóm; nhận xét giờ học.
* Dặn HS thực Hành bài ƯD cùng người thân.
HĐ cặp đôi (8’)
- Em đố bạn chỉ ra các cặp cạnh song song và các cặp cạnh không song song. Em trả lời câu đố của bạn.
* Đại diện cặp báo cáo với giáo viên. Em nhận xét kết quả của nhóm bạn.
BÀI 27
VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
( 1 tiết)
I. Mục tiêu 
	- HS biết vẽ hai đường thẳng vuông góc.
II. Chuẩn bị của GV
	- Ê ke (thước kẻ)
	- Sách hướng dẫn toán 4
III. Các hoạt động
Tên hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐTH
HĐ 1: Trả lời câu hỏi
Quan sát, chỉ định một số cặp trả lời.
HĐ cặp đôi (8’)
Thảo luận và tră lời các câu hỏi HĐ 1.
HĐ 2: Đọc nội dung và nghe GV hướng dẫn.
HD HS cách vễ hai đường thẳng vuông góc.
HĐ cả lớp (8’)
Lắng nghe GV hướng dẫn.
HĐ 3: Vễ đường thẳng đi qua điểm cho trước.
Quan sát, theo dõi.
HĐ cá nhân (8’)
Dùng ê ke hoặc thước thực hành vẽ đường thẳng đi qua điểm A cho trước.
HĐ 4: Đọc nội dung, nghe GV hướng dẫn.
Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng đi qua đỉnh A của hình tam giác ABC, vuông góc với Cạnh BC và cắt BC tại H. ta gọi HA là đường cao của hình tam giác ABC
HĐ cả lớp (8’)
Lắng nghe GV hướng dẫn.
HĐ 5: Vẽ đường cao AH của mỗi hình tam giác trong HĐ 5.
* Báo cáo với GV.
Quan sát, hỗ trợ HS.
* Nhận xét, tuyên dương; Nhận xét đánh giá giờ học.
* Dặn HS thực hành HĐ ƯD cùng người thân.
HĐ cá nhân (8’)
Thực hành vẽ đường cao của các hình trong HĐ 5.
* Báo báo kết quả HĐ với GV. Nhận xét kết quả của bạn.
BÀI 28
VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu
- HS biết vẽ hai đường thẳng song song
II. Chuẩ bị của giáo viên.
- Ê ke (thứơc kẻ)
- Sách HD toán 4
III. Các hoạt động
Tên hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐTH
HĐ 1: Vẽ các đường thẳng theo yêu cầu.
Quan sát, theo dõi, hỗ trợ HS
HĐ nhóm (10’)
Thực hành vẽ
 P
 C E D
 A B
 Q
-Đường thẳng AB song2
với đường thẳng CD
- Nêu lại cách vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E
HĐ 2: Đọc nội dung, nghe GV hướng dẫn.
Hướng dẫn HS cách vẽ hai đường thẳng song song.
HĐ cả lớp (10’)
Nghe GV hướng dẫn.
HĐ 3: Thực hành vẽ các đường thẳng đi qua điểm đã cho trước.
Quan sát, theo dõi và hỗ trợ HS.
HĐ cá nhân (10’)
Thực hành vẽ theu yêu cầu HĐ 3.
HĐ 4: Vẽ thêm đường thẳng để tạo thành hai đường thẳng song song.
* Báo cáo với GV.
Quan sát, theo dõi và hỗ trợ HS.
* Nghe HS báo cáo; Nhận xét- tuyên dương; Nhận xét giờ học
* Dặn HS thực hành bài tập ứng dụng cùng người thân.
HĐ cá nhân (10’)
Thực hành vẽ theu yêu cầu HĐ 3.
* Báo cáo với GV kết quả hoạt động của nhóm. Nhận xét kết quả nhóm bạn.
BÀI 29
THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VUÔNG
( 1 tiết)
I. Mục tiểu
- HS biết vẽ hình chữ nhật và hình vuông.
II. Chuẩn bị của giáo viên
- Ê ke (thước kẻ)
- Sách HD toán 4
III. Các hoạt động
Tên hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐTH
HĐ 1: Vẽ hình chữ nhật trên vở ôli
Quan sát, theo dõi HS vẽ
HĐ cá nhân (5’)
Thực hành vẽ
HĐ 2: Nghe GV hướng dẫn
Hướng dẫn HS cách vẽ hình chữ nhật
HĐ cả lớp (5’)
Nghe GV hướng dẫn
HĐ 3- 4 Vẽ hình chữ nhật.
Quan sát, theo dõi và hỗ trợ HS cách vẽ
HĐ cá nhân (10’)
Thực hành vẽ các hình chữ nhật theo yêu cầu của hoạt động.
HĐ 5: Thảo luận và nêu cách vẽ hình vuông.
Quan sát, theo dõi.
HĐ cá nhân (5’)
Thảo luận và đưa ra cách vẽ hình vuông.
HĐ 6: Nghe GV hướng dẫn.
Hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông.
HĐ cả lớp (5’)
Nghe GV hướng dẫn
HĐ 7- 8 Vẽ hình vuông
* Báo báo với GV.
Quan sát, theo dõi và hỗ trợ HS cách vẽ
* Nhận xét kết quả thực hành của HS; Nhận xét tiết học.
* Dặn HS thực hành bài ứng dụng cùng người thân.
HĐ cá nhân (10’)
Thực hành vẽ các hình chữ nhật theo yêu cầu của hoạt động.
* Báo cáo kết quả thực hành với GV. Nhận xét kết quả nhóm bạn.
* Ghi nhớ việc thực hành bài ứng dụng.
TUẦN 10 Từ ngày 27/ 10 đến 31/ 10/ 2014
BÀI 30: LUYỆN TẬP
( 1tiết)
I. Mục tiêu
- HS ôn tập về các góc đã học, về cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
II. Chuẩn bị của giáo viên
-Ê ke.
- Sách HD toán 4
III. Các hoạt động
Tên hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐTH
HĐ 1: Nêu tên các góc, các cặp cạnh vuông góc, song song.
Quan sát, chỉ định một số HS nêu.
HĐ cá nhân (10’)
- Dùng ê ke, (thước kẻ) lần lượt đo các góc trong mỗi hình.
HĐ 2: Quan sát hình vẽ.
Trả lời câu hỏi.
Quan sát, theo dõi, hỗ trợ HS.
HĐ cá nhân (10’)
- Quan sát hình vẽ, trả lời câu đúng, sai.
a, sai; b, 

File đính kèm:

  • docToan lop 4 tuan 5 den tuan 10 nam hoc 20142015.doc