Bài giảng Lớp 4 - Môn Toán - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (1 tiết)
Mục tiêu:
- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
- Gia giá trị của mỗi chữ số theo vị trí củ nó trong mỗi số
II. Chuẩn bị của GV:
Các phiếu bài tập; Tài liệu hướng dẫn học toán 4.
III. Các hoạt động:
TUẦN 1: Từ 18/ 8 đến 22/ 8/ 2014 Bài 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (1 tiết) I. Mục tiêu: HS ôn tập về đọc, viết, cấu tạo các số đến 100 000. II. Chuẩn bị của GV: Các phiếu bài tập; Tài liệu hướng dẫn học toán 4. III. Các hoạt động: TÊN HOẠT ĐỘNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS HĐTH HĐ 1: Ghép thẻ GV cho HS chơi trò chơi ghép thẻ. Theo dõi các nhóm chơi. Đến kiểm tra , hỗ trợ các nhóm khi cần thiết. HĐ nhóm 10’) Nhóm trưởng đặt 5 tấm thẻ lên bàn, yêu cầu mỗi bạn ghi một số bất kì (1,2,3,4,5,6,7,8,9) lên mỗi tấm thẻ. Từng bạn lần lượt ghép các tấm thẻ bắt đầu bằng số của mình và ghi lại vào vở. Với 5 tấm thẻ đó các bạn lập được tất cả bao nhiêu số và tìm ra số bé nhất, số lớn nhất. Trả lời số bé (lớn) gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị. HĐ 2: Điền số vào chỗ chấm GV theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra một số HS HĐ cá nhân (8’) Ghi lại các số đã cho và các số cần điền vào vở ghi chép. HĐ 3: Viết theo mẫu GV theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả một số HS HĐ cá nhân (8’) Thực hiện vào phiếu bài tập HĐ 4: Viết các số thành tổng theo mẫu GV theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả và ghi nhận xét vào vở một số HS HĐ cá nhân (10’) HS viết các số đã cho thành tổng vào vở ghi chép. HĐUD Dặn SH thực hiện bài ứng dụng tại nhà. HĐ cá nhân Ghi nhớ, làm bài tại nhà Bài 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo) (2 tiết) I. Mục tiêu: HS ôn tập về phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số. Nhân (chia) số Có đến 5 chữ số cho số có một chữ số. II. Chuẩn bị của GV: Các phiếu bài tập; Tài liệu hướng dẫn học toán 4. III. Các hoạt động: TÊN HOẠT ĐỘNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS HĐTH Tiết 1 HĐ 1: Thực hiện tính nhẩm GV theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra một số HS HĐ cá nhân (10’) Ghi phép tính và kết quả vào vở ghi. 1a: 8000; 5000;4000;6000 1b: 2000; 80000;50000; 30000 1c: 64000;6000; 20000; 100000 HĐ 2: Đặt tính rồi tính GV theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả một số HS HĐ cá nhân (15’) Đặt tính và tính vào vở ghi chép 2a: 9943; 4332; 19680; 5725 2b: 9181; 30823; 8040; 5682 HĐ 3: Tính giá trị các biểu thức GV theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả và ghi nhận xét vào vở một số HS HĐ cá nhân (15’) 3a: 65590; 38475 3b: 6634; 61590 Tính giá trị các biểu thức vào vở ghi chép. Tiết 2 HĐ 4: Tìm x GV theo dõi, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (18’) 4a: 276; 6865 4b: 2358; 6171 HĐ 5: Giải bài toán. GV theo dõi, hỗ trợ , ghi nhận xét bài thực hành của một số HS. HĐ cá nhân (20’) Chiều dài của hình chữ nhật là: 108: 9= 12 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (12+9) x 2 =42 (cm) HĐƯD Nhắc nhở HS thực hiện hoạt động Ứng dụng ở nhà HĐ cá nhân tại nhà Bài 3: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ (2 tiết) I. Mục tiêu: HS nhận biết biểu thức chứa một chữ. HS tính được giá trị biểu thức chứa một chữ với giá trị cho trước của chữ. II. Chuẩn bị của GV: Các phiếu bài tập; các thẻ số và 01 chữ ; Tài liệu hướng dẫn học toán 4. III. Các hoạt động: TÊN HOẠT ĐỘNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Tiết 1: HĐCB HĐ 1: Trò chơi “ thay chữ bằng số” - Phát cho mỗi nhóm 01 tấm bìa và các thể số. Phiếu bài tập. - Hướng dẫn HS cách chơi. 3 + a = - Theo dõi kết quả các nhóm học sinh. HĐ nhóm (12’) Từng em lần lượt gieo súc sắc, đếm số chấm xuất hiện trên quân súc sắc rồi lấy thẻ số tương ứng thay vào chữ a và tính kết quả theo banfe mẫu cho sẵn: 3 a 3+a 3 5 8 3 3 HĐ 2: Điền tiếp vào chỗ chấm trong bảng GV theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả một số HS. HĐ nhóm (12’) 2a: THực hành điền vào phiếu bài tập. 2b: Đọc kĩ Phần nội dung trong SGK và giải thích cho bạn. HĐ 3: Viết tiếp vào chỗ chấm GV theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả và ghi nhận xét vào vở một số HS HĐ cặp đôi (10’) Cá nhân tự thực hành vào vở sau đó trao đổi với bạn về kết quả của mình Tiết 2: HĐTH HĐ 1: Viết tiếp vào ô trống ( theo mẫu) GV theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra một số HS HĐ cá nhân (5’) Thực hành điền theo mẫu HĐ 2: Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào chỗ chấm: GV theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả một số HS HĐ cá nhân (8’) 2a: 17+3=20 2b: 24-10=14 2c: 2*10= 20 2d: 18:3=6 HĐ 3: Tính giá trị biểu thức (theo mẫu) GV theo dõi, hỗ trợ, kiểm tra kết quả và ghi nhận xét vào vở một số HS HĐ cá nhân (10’) Tính giá trị các biểu thức vào vở ghi chép. 3a: a+25 với a=30; Nếu a = 30 Thì a+25= 30+25=55 3b và 3c thực hiện tượng tự 3a. HĐ 4: Viết tiếp vào ô trống (Theo mẫu) GV theo dõi, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (8’) Thực thành theo sách HD. HĐ 5: Đọc kỹ nội dung phần a rồi thực hiện yêu cầu phần b. GV theo dõi, hỗ trợ , ghi nhận xét bài thực hành của một số HS. HĐ cá nhân (8’) Chu vi hình vuông là: P=a*4 P= 3*4=12cm P= 5*4=20dm p= 8*4=32m HĐƯD Nhắ c nhở HS thực hiện hoạt động Ứng dụng ở nhà HĐ cá nhân tại nhà TUẦN 2 Từ 25/ 8 đến 29/ 8/ 2014 BÀI 4: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (2 tiết) I. Mục tiêu: HS viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. HS biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II. Chuẩn bị của GV: Các phiếu bài tập. III. Các hoạt động: TÊN HOẠT ĐỘNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Tiết 1 HĐCB HĐ 1: Chơi trò chơi “Đọc- Viết số” GV theo dõi, hỗ trợ HS HĐ cặp đôi (12’) Đố bạn đọc, viết số có 5 chữ số. HĐ 2: Đọc nội dung và Nghe thầy cô hướng dẫn: GV HD HS hiểu về đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn. HĐ cả lớp (15’) Theo dõi cô giáo HD, đọc số trong bảng (SHD Tr13) HĐ 3: Viết vào vở theo mẫu Theo dõi , hỗ trợ HS HĐ cặp đôi (12’) Từng cặp thực hiện trên phiếu bài tập. Tiết 2 HĐTH HĐ1: Viết theo mẫu Theo dõi quan sát, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (8’) Thực hiện vào vở ghi chép. HĐ 2: Đọc, viết các số Kiểm tra cách đọc một số HS. Hỗ trợ các em còn lúng túng. HĐ cá nhân (10’) Viết các số vào vở. HĐ 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách đếm thêm. Theo dõi, giúp đỡ HS HĐ cá nhân (10’) Thực hành vào vở. HĐ 4: Viết các số thành tổng theo mẫu. Theo dõi, giúp đỡ HS HĐ cá nhân (10’) HĐƯD Nhắc nhở HS thực hiện hoạt động Ứng dụng ở nhà HĐ cá nhân tại nhà BÀI 5: TRIỆU, CHỤC TRIỆU, TRĂM TRIỆU ( 1 tiết) I. Mục tiêu: HS nhận biết được triệu, chục triệu, trăm triệu. II. Chuẩn bị của GV: Tài liệu hướng dẫn học toán 4. III. Các hoạt động: TÊN HOẠT ĐỘNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Tiết 1: HĐCB HĐ 1: Chơi trò chơi “Đố bạn” GV theo dõi, hỗ trợ HS HĐ Nhóm(5’) Mỗi bạn viết một số bất kì (số có sáu chữ số) rồi đố bạn nêu cách đọc. Sau đó đổi vai mình đọc số bạn đố. HĐ 2: Đọc nội dung và Nghe thầy cô hướng dẫn: GV HD HS hiểu về: Triệu; chục triệu; trăm triệu (1 000 000; 10 000 000; 100 000 000) HĐ cả lớp (5’) Theo dõi cô giáo HD, đọc số trong bảng (SHD Tr13) HĐ 3: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu. Quan sát giúp đỡ và kiểm tra cách đếm một số HS. HĐ cặp đôi (5’) Lần lượt từng bạn đếm và đổi lại. HĐTH HĐ 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách đếm thêm 1 triệu Quan sát hỗ trợ HĐ cá nhân (5’) Thực hành vào vở. HĐ 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) Quan sát hỗ trợ HĐ cá nhân (10’) Thực hành vào vở. HĐ 3: Viết số theo yêu cầu của bài Quan sát hỗ trợ HĐ cá nhân (10’) Thực hành vào vở. HĐƯD Dặn HS thực hành bài ƯD HĐ cùng người thân BÀI 6: HÀNG VÀ LỚP (2 Tiết) I. Mục tiêu: HS nhận biết: Các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. Giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. Đọc, viết được một số đến lớp triệu. Viết số thành tổng theo hàng II. Chuẩn bị của GV: Các phiếu bài tập; Tài liệu hướng dẫn học toán 4. III. Các hoạt động: TÊN HOẠT ĐỘNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Tiết 1 HĐCB HĐ 1: Trò chơi “Phân tích số” Phát phiếu và gợi ý cách chơi. HĐ nhóm (10’) Thực hành chơi theo gợi ý HĐ 2: Đọc nội dung. Nghe thầy cô HD Hướng dẫn HS HĐ cả lớp (15’) Đọc nội dung sau đó chú ý nghe GV HD. HĐ 3: Viết theo mẫu Theo dõi, giúp đỡ HS HĐ cặp đôi ( 13’) Thực hành vào vở ghi. Tiết 2 HĐTH HĐ 1: Viết theo mẫu Theo dõi giúp đỡ HĐ cá nhân (10’) Viết vào vở ghi. HĐ 2: Đọc các số; ghi giá trị chữ số 4 trong mỗi số theo bảng. Theo dõi giúp đỡ HĐ cá nhân (15’) Viết vào vở ghi. Cột 1: 40000 Cột 2: 4 Cột 3: 400 Cột 4: 4 000 000 HĐ 3: Viết các số Thành tổng theo mẫu đã cho. Quan sát hỗ trợ các nhóm. HĐ cá nhân (13’) Thực hành vào vở HĐƯD Dặn HS thực hành bài ƯD HĐ cá nhân Ghi nhớ và thực hiện TUẦN 3 Từ 08/ 9 đến 12/ 9/ 2014 BÀI 7: LUYỆN TẬP (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. - Gia giá trị của mỗi chữ số theo vị trí củ nó trong mỗi số II. Chuẩn bị của GV: Các phiếu bài tập; Tài liệu hướng dẫn học toán 4. III. Các hoạt động: TÊN HOẠT ĐỘNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Tiết 1: HĐTH HĐ 1: Chơi trò chơi “Đố bạn” Theo dõi, giúp đỡ, kiểm tra một số nhóm. HĐ nhóm (10’) Em viết một số bất kỳ và đố bạn đọc số em vừa viết. Em đọc số bạn vừa viết. HĐ 2: Viết theo mẫu Quan sát theo dõi, giúp đỡ học sinh. HĐ cá nhân (10’) Thực hiện viết các số theo yêu cầu của bài Hàng 1: 80 100 368 (Tám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám) Hàng 2: 306 703 001 (Ba trăm linh sáu triệu, bảy trăm linh ba nghìn không trăm không sáu ) HĐ 3: Đọc các số Quan sát theo dõi, giúp đỡ học sinh. HĐ nhóm (15’) Từng HS lần lượt đọc các số cho bạn nghe và nghe bạn đọc (cùng sửa cách đọc cho nhau) Tiết 2 HĐ 4: Viết các số Quan sát theo dõi, giúp đỡ học sinh. HĐ cá nhân (15’) 375 000 000 231 143 405 915143407 700 056 121 HĐ 5: Viết số theo yêu cầu của bài. Quan sát theo dõi, giúp đỡ học sinh. HĐ cá nhân (15’) 5a: 4960537 5b: 4906037 HĐ 6: Đọc kỹ nội dung và viết tiếp vào chỗ cấm. Hỗ trợ HS làm bài ứng dụng 1 tại lớp. HĐ cá nhân (55’) Viết Đọc 1 000 000 000 Một tỉ 5 000 000 000 Năm tỉ 72 000 000 000 Bảy mươi hai tỉ 10 000 000 000 Mười tỉ HĐƯD Dặn HS thực hành bài ứng dụng 2 tại nhà HĐ cá nhân (Tại Nhà) BÀI 8: DÃY SỐ TỰ NHIÊN. VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN (2 tiếết) I. Mục tiêu HS biết: - Thông tin về dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. - Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. II. Chuẩn bị của GV Các phiếu bài tập; Tài liệu hướng dẫn học toán 4. III. Các hoạt động HOẠT ĐỘNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Tiết 1: HĐCB HĐ 1, 2, 3, 4: Đọc kỹ nội dung. Theo dõi, giúp đỡ HĐ nhóm (15’) Lần lượt từng em đọc, em khác theo dõi. HĐ 5: Điền vào chỗ chấm. Quan sát, giúp đỡ HS HĐ cặp đôi (12’) Thảo luận và điền kết quả vào chỗ chấm HĐ 6: Chơi trò chơi “Đố bạn viết số) Theo dõi, kiểm kết quả một số cặp. HĐ cặp đôi (12’) Chơi trò chơi: Viết số liền sau số bạn vừa đọc. Tiết 2: HĐTH HĐ 1,2,3: Đọc kỹ nội dung Quan sát, hỗ trợ và nêu một số câu hỏi để kiểm tra sự nhận thức của HS qua phần đọc nội dung. HĐ nhóm (15’) Lần lượt từng em đọc, em khác theo dõi. HĐ 4: Thảo luận và trả lời câu hỏi Quan sát, hỗ trợ HS HĐ cặp đôi (20’) Thực hành đọc, viết số vào và ghi kết quả vào vở HĐƯD Dặn HS thực hành bài ứng dụng 2 tại nhà HĐ cùng người thân (Tại Nhà) BÀI 9: SO SÁNH VÀ SẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (2 Tiếết) I. Mục tiêu: HS biết: - Bước đầu về cách so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. - Bước đầu làm quen dạng bài tìm x, Biết x<5 ; 2<x<5 với x là số tự nhiên. II. Chuẩn bị của GV: Các phiếu bài tập; Tài liệu hướng dẫn học toán 4. III. Các hoạt động: TÊN HOẠT ĐỘNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Tiết 1: HĐCB HĐ 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Quan sát giúp đỡ HS HĐ nhóm ((10’) Thực hiện điền dấu 5899 < 7000; 803 < 1202 73584 > 57652 99 999 < 100 000 HĐ 2: Đọc kỹ nội Dung và Nghe GV hướng dẫn Hướng dẫn cả lớp HĐ cả lớp (10’) -Trong hai số tự nhiên: Số có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. -số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. -Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp số đó cùng hàng kể từ trái sáng phải. HĐ 3: Điền dấu Quan sát theo dõi và giúp đỡ HS HĐ cặp đôi (10’) 693215 > 693200 43256 < 432 510 653 211 = 653 211 10 000 < 99 999 HĐ 4: Đọc nội dung; nghe GV hướng dẫn. Hướng dẫn HS HĐ cả lớp (8’) Tiết 2: HĐTH HĐ 1: Điền dấu Quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS HĐ cá nhân (8’) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. HĐ 2: Tím số lớn nhất trong các số đã cho Theo dõi, giúp đỡ HS HĐ cá nhân (8’) Số lớn nhất: 423 607 HĐ 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Theo dõi, giúp đỡ HS HĐ cá nhân (8’) 467 213; 467 312; 467 321; 549 015 HĐ 4: Tìm x: Theo dõi, giúp đỡ HS HĐ cá nhân (8’) a, x < 4 x= 0;1;2;3 b, x < 6 x= 0;1;2;3;4;5 c, 3 < x < 7 x= 4;5;6 HĐ 5: Tìm số tròn chục x Theo dõi, giúp đỡ HS HĐ cá nhân (5’) 25< x < 58 X= 30; 40 HĐƯD Dặn HS thực hành bài ứng dụng 2 tại nhà HĐ cùng người thân (Tại Nhà) TUẦN 4: Từ 15/ 9 đếến 19/ 9/ 2014 BÀI 10: YẾN, TẠ, TẤN (1 tiết) I. Mục tiêu: HS biết: Các đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn; mỗi quan hệ của yến, tạ, tấn với kg. Chuyển đổi được số đo có đơn vị yến, tạ, tấn và kg Thực hiện phép tính với các số đo yến, tạ, tấn. II. Chuẩn bị của GV: Phiếu bài tập; sách hướng dẫn toán 4 III. Các hoạt động: TÊN HOẠT ĐỘNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS HĐCB HĐ 1: Trò chơi “đố bạn” Quan sát, theo dõi và hỗ trợ HS HĐ nhóm (5’) Thực hiện trò chơi HĐ 2: Nghe GV HD Nêu câu hỏi ? Ở lớp 3 các em đã được hộc ĐV đo khối lượng nào? *Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn kg người ta thường dùng những đơn vị yến, tạ, tấn. 1 yến = 10kg 10kg = 1 yến ? Vậy mua 2 yến gạo tức là mua bao nhiêu kg gạo? ? Mua 10 kg khoai tức là mua bao nhiêu yến khoai? * Để đo các vật nặng hơn yến, người ta dùng đơn vị Tạ. 1 tạ = 10 yến 10 yến = 1 tạ 1 tạ = 100kg ? Vậy mua 200kg gạo tức là mua bao nhiêu tạ gạo? * Để đo khối lượng các vật nặng hơn tạ, người ta dùng đơn vị đo khối lượng tấn. 1 tấn = 10 tạ 10 tạ = 1 tấn 1 tấn = 1000 kg ? Mua 30 tạ gạo tức là mua bao nhiêu tấn gạo? HĐ cả lớp (8’) Kg Theo dõi Đọc: 1 yến = 10kg 10 kg = 1 yến Mua 20 kg gạo Mua 1 yến khoai Đoc: 1 tạ = 10 yến 10 yến = 1 tạ 1 tạ = 100 kg 2 tạ Đọc: 1 tấn = 10 tạ 10 tạ = 1 tấn 1 tấn = 1000 kg 3 tấn HĐ 3: Điền vào chỗ chấm Theo dõi, hỗ trợ HS HĐ cặp đôi (3’) Bò: 2 tạ; voi 2 tấn; chó 2 yến. HĐTH HĐ 1: Điền vào chỗ chấm Theo dõi, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (8’) Thực hiện điền số HĐ 2: Tính Theo dõi, hỗ trợ HS HĐ cá nhân (8’) a= 53 yến; b= 625 tạ c= 478 tạ; d= 64 HĐ 3; Giải bài toán Theo dõi, hỗ trợ HS * Nhận xét, đánh giá tiết học. HĐ cá nhân (8’) Đổi: 2 tấn gạo = 20 tạ gạo Chuyến sau xe ô tô chuyển được số hàng là: 20 + 5 = 25 (tạ) cả 2 chuyến chở được số hàng là: 20 + 25 = 45 (tạ) Đáp số: 45 tạ gạo HDƯD Hướng dẫn HS thực hiện bài tập ứng dụng cùng người thân Bài 11: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I.Mục tiêu: HS biết: Tên gọi, ký hiệu của hai đơn vị đo khối lượng đề-ca-gam,héc tô gam. Thứ tự các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng. Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề trong bảng đơn vị đo khối lượng và biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng. Thực hiện được phép tính với đơn vị đo khối lượng. II.Chuẩn bị của giáo viên: -Phiếu bài tập. -Sách hướng dẫn toán 4. III.Các hoạt động . TÊN HOẠT ĐỘNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Tiết 1: HĐCB HĐ 1: Trò chơi “Về đích “ Quan sát HS làm HĐ nhóm (10’) Điền đơn vị thích hợp vào kết quả trong phiếu bài tập. HĐ 2: a.- Đọc hiểu. -Nghe GV hướng dẫn. b. Bảng đơn vị đo khối lượng. -Để đo các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam người ta dùng những đơn vị; đề-ca-gam, héc-tô-gam. Đề-ca-gam viết tắt: dag Héc-tô-gam viết tắt: hg -Quan sát HS làm bài -Hỗ trợ HS yếu. HĐ cả lớp (10’) dag= 10g 1hg = 10 dag 1hg = 100g HĐ cặp đôi (10’) Điền vào chỗ chấm; trao đổi bài làm với bạn. HĐ 3: Đọc tên các đơn vị đo khối lượng trong bản. HĐ 4: Báo cáo giáo viên Quan sát, hỗ trợ HS Kiểm tra kết quả bài làm của HS HĐ cặp đôi (10’) Đọc cho bạn nghe và nghê bạn đọc. Tiết 2: HĐTH HĐ 1-2: Điền số; tính. Quan sát HS làm bài Hỗ trợ HS yếu, kém HĐ cá nhân (20’) 1; 1dag=10g; 10g=1dag 1hg=10dag; 10dag=1hg 3dag=30g; 6hg=60dag 5kg=50hg; 4kg=1000g 2 kg 300g = 2300g 2 kg 30g = 2030g 2; 470g + 285g = 755g 658dag–375dag= 283dag 353hg * 3 = 1056 hg 678 hg : 6= 113hg HĐ 3: Điên dấu , = Quan sát HS làm bài Hỗ trợ HS yếu, kém HĐ cặp đôi (10’) 5dag = 50g; 7 tấn < 7100kg 2 tạ 50kg > 2 tạ 5 kg 3 tấn 500kg = 3500kg. HĐ 4: Giải bài toán * Báo cáo với GV Quan sát HS làm bài Hỗ trợ HS yếu, kém HĐ cặp đôi (10’) Cả bánh và kẹo nặng là: 200g* 3 +100g *4 = 1000g HĐƯD Dặn HS thực hiện bài ứng dụng cùng người thân
File đính kèm:
- TOAN 4 TUAN 14 VNEN.doc