Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Tuần 32 - Tiết 2: Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp)

ổn định tổ chức : (2)

2. Kiểm tra bài cũ : (3)

- Đọc đoạn văn miêu tả con gà trống

Gv nhận xét cho điểm .

3. Dạy bài mới : (32)

a, Giới thiệu bài : Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật .

b, Hướng dẫn luyện tập

Bài tập 1 : Cho hs nêu yêu cầu của bài

- Hướng dẫn cho hs

 

doc28 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Tuần 32 - Tiết 2: Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ép tính. 
- Cho hs nhận xét chữa bài .
Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất .
- Cho hs lên bảng thi .
- Cho hs nhận xét và tuyên dương .
Bài 4 : Cho hs nêu bài toán .
Hướng dẫn phân tích đề bài và t2
4 .Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà làm bài tập .
- Hát . Kiểm tra sĩ số .
1 em tính
3167 
 x 204
Nếu m= 952 , n = 28 thì 
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34 
- HS làm vào vở . cho hs lên bảng chữa 
12054 : (15 + 67) = 12054 : 82 
 = 147 
29150 – 136 x 201 = 29150 – 27336
 = 1814
- 2 hs lên bảng thi .
36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4 )
 = 36 x 100
 = 3600
41 x 2 x 5 x 2 = (41 x 2 ) x (5 x 2 )
 = 82 x 10
 = 820
- HS làm vào vở .
 Bài giải .
Tuần sau cửa hàng bán được số m vải là 
+ 76 = 395 (m)
Cả 2 tuần của hàng bán được là :
 319 + 395 = 174 (m)
Số ngày mở cửa của cửa hàng là :
 7 x 2 = 14 (ngày )
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là :
 714 : 14 = 51 (m )
 Đáp số : 51 m 
Tiết 2 . 
Kể chuyện .
Khát vọng sống .
I. Mục tiêu .
 Rèn kỹ năng nói : 
- Dựa vào lời kể của cô giáo và tranh minh hoạ hs hiểu được khát vọng sống 
- Hiểu được chuyện biết trao đổi với bạn về ý nghiã của chuyện .
II. Đồ dùng dạy học .
 Tranh minh hoạ truyện .
III. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Kể một câu chuyện em được chứng kiến hoặc tham gia ở giờ trước .
3. Dạy bài mới : (32’)
a, Giới thiệu bài :  Khát vọng sống 
b, Giáo viên kể chuyện .
- GV kể lần 1 .
- Kể lần 2 kết hợp kể bằng tranh .
c, Hướng dẫn kể chuyện .
* Kể trong nhóm .
- Hướng dẫn hs kể từng đoạn trong nhóm 4 em 
- Cho hs thi kể trước lớp .
- Nhận xét bình những bạn kể hay , hấp dẫn nhất .
4. Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giừo kể chuyện 
- Tuyên dương những bạn kể hay , nhom kể hay.
- Dặn VN kể chuyện cho người thân nghe.
- Hát .
- 1 hs kể .
HS theo dõi .
Hs quan sát tranh sgk . Đọc phần lời dưới mỗi tranh .
- HS kể trong nhóm 4 em (Mỗi em kể 2-3 tranh), sau đó mỗ em kể toàn chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện .
HS thi kể từng đoạn của chuyện .
3- 4 hs thi kể toàn chuyện .
Mỗi cá nhân kể xong nêu ý nghĩa của chuyện .
Tiết 3.
 Khoa học .
Động vật ăn gì để sống .
I. Mục tiêu .
 Sau bài học hs biết :
- Phân loại thực vật theo thức ăn của chúng .
- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng .
II. Đồ dùng dạy học .
 - Tranh minh hoạ sgk .
III. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Động vật cần già để sống ?
2. Dạy bài mới : (28’)
a, Giới thiệu bài : Động vật ăn gì Hôm nay ta tìm hiểu bài 
b, Giảng bài : 
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của loài vật sống khác nhau 
+ Mục tiêu : Phân loại thực vật theo thức ăn của chúng . Kể tê một số con vật và thức ăn của chúng .
+ Cách tiến hành : 
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm .
- Cho hs nhận xét đánh giá sản phẩm 
* Hoạt động 2 : Trò chơi “đó bạn con gì ?”
+ Mục tiêu : Những đặc điểm chính của con vật và thức ăn của nó .
- Thực hành kỹ năng đặt câu hỏi loại trừ .
+ Cách tiến hành : 
- Cho hs phân loại con vật theo nhóm
Lưu ý hs : Khi phân loại loài có sừng đứng cạnh nhau , loài dưới nước , loài trên cạn , loài bay lượn trên không 
- Cho hs nhận xét trò chơi xem nhóm nào phân loại nhanh và chính xác nhóm đó thắng .
4. Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học 
- Dặn về nhà chuẩn bị bài giờ sau
- Hát .
Hs nêu .
*Hoạt động nhóm : 4 em 
Các nhóm tập hợp tranh ảnh các loại thức ăn khác nhau theo nhóm thức ăn của chúng :
Nhóm ăn thịt .
Nhóm ăn hạt .
Nhóm ăn sâu bọ 
Nhóm ăn tạp .
- Hs đeo hình một con vật bất kỳ mà mình sưu tầm được .
+ Những loài vật có 4 chân 
+ Những loài vật có 2 chân .
Tiết 4.
 Đạo đức .
Dành cho địa phương .
I. Mục tiêu .
 - Năm được nhiện vụ quyền hạn của trẻ em 
- Trả lời đúng các câu hỏi về quyền trẻ em 
II. Đồ dùng dạy học .
- Phiếu học tập .
III. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
 - Vì sao phải bảo vệ môi trường ?
 - Nêu cách bảo vệ môi trường ?
3. Dạy bài mới : (28’)
a, Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay cô sẽ cùng các em tìm hiểu về một số quyền trẻ em .
b,Hoạt động 1 : Hướng dẫn thảo luận .
- Nêu những mốc quan trọng trong công ước về quyền trẻ em ?
- Cho các nhóm nêu kết quả thảo luận .
- Gv nhận xét chung. 
C . Hoạt động 2: Cho hs làmviệc cá nhân.
- Nêu 8 nội dung cơ bản của công ước 
- Nêu những nguyên tắc cơ bản của công ước ?
- Nhận xét .
4. Củng cố dăn dò : (2’)
- Nhận xét chung giờ học .
- Hát 
2 hs nêu .
* HS thảo luận nhóm 
- Bản công ươc về quyền trẻ em do liên hiệp quốc cùng với đại diện H3 nước trên thế giới tiến hành 
- Công ước được hội đồng liên hiệp quốc chính thức thông qua ngày 20-11-1989Tính đến năm 1999đã có 191 nước ký và phê chuẩn công ước .
- Việt Nam là nước đầu tiên ở châu á và thứ 2 trên thế giới đã phê chuẩn công ước ngày 20-2-1990. 
- Quyền được sống 
- Quyền được bảo vệ 
- Quyền được phát triển 
- Quyền được tham gia  
- Trẻ em được xác định là tất cả những người dưới 18 tuổi .
- Tất cả các quyền và nghĩa vụ được nêu trong công ước .
- Tất cả những hoạt động được thực hiện đều cần phải tính lợi ích tốt nhất của trẻ em . 
Tiết 5 . 
Mĩ thuật .
Vẽ trang trí . 
Tạo dáng và trang trí chậu cảnh .
I.Mục tiêu
 - Quan sát trang trí và tạo dáng . Trang trí chậu cảnh 
 - Biết trang trí chậu cảnh theo ý thích .
II. Đồ dùng dạy hoc.
 - Mẫu trang trí 
 - 1 số bài vẽ trang trí của hs năm trước .
II. Các hoạt động dạy học . 
1. ổn định tổ chức : (2’)	
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
 - Kiểm tra bài vẽ của hs ở nhà 
3. Bài mới : (28’)
a, Giới thiệu bài : 
b, Giảng bài 
* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét 
- Cho hs quan sát mẫu 
+ Tranh vẽ gì ? 
+ Chậu cảnh dùng để làm gì ? 
- Chậu cảnh có nhiều kiểu dáng , kích cỡ khác nhau , có nhiều kiểu trang trí khác nhau .
* Hoạt động 2 : Tạo dáng và trang trí .
+ Tạo dáng : 
Hướng dẫn hs : Tìm chiều cao , chiều ngang của chậu 
Phác hoạ : miệng , cổ , thân , đáy 
Tạo dáng chậu hoa : Nét cong nét thẳng 
+ Trang trí 
Hướng dẫn hs 
* Hoạt động 3: Thực hành 
- Cho hs vẽ vào vở hoặc giấy vẽ .
Gv theo dõi giúp đỡ hs 
*Hoạt động 4 : Đánh giá nhận xét .
- Cho hs trưng bày 
- Nhận xét và lựa chọn sản phẩm đẹp .
4. Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học 
- Dặn VN hoàn thành bài vẽ cho đẹp .
- Hát
HS quan sát . 
- Vẽ chậu cảnh 
- Để trồng cây , trồng hoa trang trí cho nhà ở , trường học , nơi công cộng . 
Vẽ phác mảng đối xứng 
Vẽ hoạ tiết 
Vẽ màu vào hoạ tiết và nền
Tạo dáng và trang trí một chậu cảnh theo ý thích . 
- HS trưng bày sản phẩm .
Ngày soạn: 30 – 4 – 2007
Ngày giảng: 2 – 5 - 2007
Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2007
Tiết 1:
 Tập đọc .
Ngắm trăng . không đề
I. Mục tiêu.
 - Đọc trôi chảy lưu loát 2 bài thơ . Đọc dúng nhịp thơ 
- Biết đọc diễn cảm 2 bài thơ giọng ngân nga thee hiện tâm trạng ung dung , thư thái hào hứng .
- Hiểu từ ngữ trong bài . Hiểu nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh hoạ 
II. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
 -Đọc bài Vương quốc vắng nụ cười
- Nêu câu hỏi sgk . 
3. Dạy bài mới : (30’)
 a, Giới thiệu bài : Hôm nay ta tìm hiểu 2 bài thơ của Bác đó là bài Ngắm trăng và Không đề 
b, Luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc 
Gv giải thích xuất sứ bài thơ 
Hướng dẫn cách đọc ngắt nhịp .
GV đọc diễn cảm toàn bài 
* Tìm hiểu bài
- Bác Hồ ngắm trang trong hoàn cảnh nào ?
- Hình ảnh nào cho thấy tình cảm của Bác với trăng ? 
- Bài thơ nói lên điều gì ?
- Những từ ngữ nào nói lên Bác Hồ sáng tác bài thơ này ?
-Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời và phong thái ung dung của Bác ?
- Hình ảnh ấy nói lên điều gì ?
c, Hướng dẫn đọc diễn cảm 
GV đọc diễn cảm và hướng dẫn hs đọc ngắt nhịp 
Gv nhận xét tuyên dương .
4. Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học 
- Dặn về nhà học thuộc lòng 
- Hát- kiểm tra sĩ số .
2 em 
1 hs đọc hai bài thơ 
- HS nối tiếp nhau đọc 2 bài thơ 3-4 lượt kết hợp luyện phát âm và giải nghĩa từ . 
- Luyện đọc theo cặp 
- 2-3 cặp đọc 
- Đọc toàn bài 2 em 
* HS đọc to toàn bài Ngắm trăng và trả lời câu hỏi 
- Ngắm trăng qua cửa sổ phòng giam trong nhà tù .
- Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ 
 Trăng nhòm khe của ngắm nhà thơ 
- Tình cảm của Bác với trang trong hoàn cảnh đặc biệt .
- Trong thời kì kháng chiến chống Pháp gian khổ Bác đã sáng tác bài thơ này .
- H/a khách đến thăm Bác trong con đường đầy hoa quân đến rừng sâu , chim rừng tung bay  Dắt trẻ ra vườn tưới rau .
Giữa bốn bề việc quân việc nước Bác vẫn sống bình dị yêu đời .
2 em đọc 2 bài thơ , nêu cách đọc diễn cảm .
- HS luyện đọc diễn cảm 
- Thi đọc diễn cảm .
Bình chọn những bạn đọc diễn cảm hay .
 Tiết 2.
 Toán .
Ôn tập biểu đồ .
I. Mục tiêu .
 - Giúp học sinh rèn kỹ năng đọc phân tích và sử llí số liệu trên 2 loai biểu đồ 
II. Đồ dùng dạy học 
 Phiếu học tập 
III. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- 1 hs lên giải bài tập 5 
3. Bài mới : (32’)
 a, Giới thiệu bài : Ôn tập biểu đồ 
b, Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1 : Cho hs quan sát bảng 
Cả 4 tổ cắt được bao nhiêu ?
Bài tập 2: Cho hs quan sát biểu đồ .
- Trong 3 diện tích diện tích nào lớn nhất và bé nhất ?
Bài 3 : Cho hs làm theo nhóm 
Cho các nhóm nêu kết quả .
4. Củng cố dặn dò : (2’)
Nhận xét giờ học 
- Dặn VN làm bài tập trong vở bài tập .
Hát 
- Cắt được 16 hình . 4 hình tam giác , 7 hình vuông , 5 hình chữ nhật 
- Tổ 3 cắt nhiều hơn tổ hai 1 hình vuông ít hơn tổ hai 1 hình chữ nhật 
HS nêu :
Hà Nội : 921 km2
Đà Nẵng : 1255 km2
TPHCM : 2005 km2
Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích HN 334 km2
HN kém TPHCM 1174 km2
HS nêu 
Trong tháng 12 cửa hàng bán 42 m vải hoa 
- Trong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả 129 m vải 
Tiết 3.
 Tập làm văn .
Luyện tập xây dựng đoạn văn 
miêu tả con vật .
I. Mục tiêu .
 - Củng cố kiến thức về đoạn văn 
 - Thực hành vận dụng đoạn văn tả ngoại hình , tả hoạt động của con vật .
II. Đồ dùng dạy học .
Tranh ảnh về 1 số con vật 
III. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Đọc đoạn văn miêu tả con gà trống 
Gv nhận xét cho điểm .
3. Dạy bài mới : (32’)
a, Giới thiệu bài : Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật .
b, Hướng dẫn luyện tập 
Bài tập 1 : Cho hs nêu yêu cầu của bài 
- Hướng dẫn cho hs 
- Bài văn gồm mấy đoạn ? 
Bài 2 : Cho hs nêu y/c của bài .
Hướng dẫn cho hs : Quan sát hình dáng bên ngoài của con vật 
- GV nhận xét tuyên dương .
4. Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà hoàn chỉnh đoạn văn .
- Hát 
2 em đọc 
- HS quan sát tranh minh hoạ con tê tê .
- Quan sát đặc điểm ngoại hình , hoạt động của con tê tê. 
- gồm 6 đoạn 
Đoạn 1 : Mở bai : Giới thiệu chung con tê tê 
Đoạn 2: Miêu tả bộ vẩy 
Đoạn 3 : Miêu tả miệng, hàm ,lưỡi, tê săn mồi 
Đoạn 4: Miêu tả chân bộ móng 
Đoạn 5: Miêu tả nhược điểm của con tê tê 
Đoạn 6 : Tê tê là con vật có ích 
- HS quan sát 1 số con vật 
- HS viết 1 đoạn văn ngắn miêu tả ngoại hình của con vật chú ý chọn tả đặc điểm riêng biệt .
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn của mình .
Cho hs nhậnn xét . 
Lựa chọn 1 số bài văn hay đọc cho hs tham khảo .
Tiết 4.
 Địa lí .
Khai thác khoáng sản và hải sản 
ở vùng biển Việt Nam .
I. Mục tiêu .
 Học song bài này hs biết :
 - Vùng biển nước ta có nhiều hải sản , dầu khí . Nươc sta đang khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía nam và khai hác cát trắng ở ven biển .
 - Nêu thứ tự tên các công việc từ đánh bắt cá đến xuất khẩu hải sản của nước ta .
- Chỉ trên bản đồ VN vùng khai tác dầu khí , đánh bắt hải sản ở nước ta 
- 1 số nguyên nhân cạn kiệt vùng hải sản và ô nhiễm môi trường .
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường biển khi tham quan nghỉ mát ở vùng biển .
II. Đồ dùng dạy học 
Bản đồ TNVN 
Tranh ảnh về khai thác dầu khí , khai tác hải sản .
III. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Nêu vai trò của biển , đảo và quần đảo nươc ta ? 
3. Bài mới : (28’)
a, Giới thiệu bài : 
b, Giảng bài : 
1.Khai thác khoáng sản 
* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp 
- Tài sản quan trọng nhất của nước ta là gì ? 
- Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở biển VN ở đâu để làm gì ? 
- Tìm trên bản đồ nơi đang khai thác khóng sản đó ?
2. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản .
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm .
- Nêu dẫn chứng biển nước ta có nhiều hải sản ? 
- Hoạt động đánh bắt hải sản ở nước ta diễn ra như thế nào ? Nơi nào khai thác nhiều hải sản ? 
- Ngoài việc đánh bắt hải sản ND ta còn làm gì để có thêm nhiều hải sản ? 
Nêu 1 vài nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường ? 
GV nêu : Ngoài ra làm cạn kiệt nguồn hải sản còn do đánh bắt cá bằng mìn điện , làm tràn dầu khí 
Kết luận : SGK 
4. Củng cố dặn dò: (2’ )
- Nhận xét giờ học .
- Dặn hs VN học bài .
- Hát 
- 2 hs nêu .
* HS dựa vào tranh ảnh sgk và vốn hiểu biết của mình trả lời câu hỏi.
- Dầu mỏ và khí đốt 
Dầu khí để phục vụ trong nước và xuất khẩu . Ngoài ra còn khai thác cát trắng để sản xuất thuỷ tinh .
-1 số em báo cáo kết quả làm việc theo cặp
+ HS chỉ trên bản đồ TNVN 
* HS thảo luận nhóm 4 em 
 - Biển ươc ta có hàng nghìn loài cá như : Cá chim , thu , nhụ , hồng , cá song có hàng chục loài tôm như tôm he , tôm hùm và các loài hải sản như hải sản sâm , bào ngư 
- Diễn ra khắp vùng biển từ Bắc vào Nam , đánh bắt nhiều nhất ở ven biển từ Quảng Ngãi vào Kiên Giang 
- Nhiều vùng nuôi các loại cá tôm và hải sản khác như đồi mồi , ngọc trai 
- Do đánh bắt cá bừa bãi .
* Đại diện các nhóm báo cáo kết quả . các nhóm khác nhận xét bổ xung .
Tiết 5. 
Thể dục
Môn thể thao tự chọn. Nhảy dây.
I, Mục tiêu:
- Ôn và học mới một số nội dung tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng những nội dung ôn tập và học mới.
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và năng cao thành tích.
II, Địa điểm, phương tiện:
- Sân trường sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị dây nhảy, cầu.
III, Nội dung, phương pháp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp, tổ chức
1, Phần mở đầu:	
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
- Tổ chức cho hs khởi động.
2, Phần cơ bản:
a, Môn tự chọn:
- Đá cầu:
+ Ôn đỡ và chuyền cầu bằng mu bàn 
chân.
+ Học chuyền cầu (bằng má trong hoặc mu bàn chân) theo nhóm 2 người.
b, Nhảy dây.
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.
- Thi vô địch tổ tập luyện.
3, Phần kết thúc:
- Thực hiện đi đều 2-4 hàng dọc, hát
- Thực hiện một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
6-10 phút
18-22 phút
3-5 phút
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 *
- Tập theo đội hình hàng ngang, theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển.Khoảng cách giữa em nọ tới em kia là 1,5 m.
- Hs tập luyện theo đội hình hai hàng ngang quay mặt vào nhau giữa hai hàng cách nhau 2 m.
- Hs tập cá nhân theo đội hình vòng tròn.
- Hs các tổ thi đua.
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 *
Ngày soạn: 1 – 5 – 2007
Ngày giảng: 3 – 5 - 2007
Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2007
Tiết 1:
Luyện từ và câu .
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu 
I. Mục tiêu.
 - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu . Nhận diện trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .
- Nhận diện trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .
II. Đồ dùng dạy học .
 Phiếu học tập khổ to .
III. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn ? 
3. Dạy bài mới : (32’)
a, Giới thiệu bài : 
b, Phần nhận xét .
Bài tập 1 : Nêu yêu cầu bài tập 
- Nhận xét bổ xung .
Bài tập 2 : Cho hs nêu yêu cầu bài tập
c, Ghi nhớ 
d, Luyện tập .
Bài tập 1 : Cho hs nêu yêu cầu của bài 
Yêu cầu 1 số hs làm trên phiếu khổ to 
Nhận xét bài trên bảng .
Bài 2 : Cho hs nêu yêu cầu của bài 
Y/c hs làm vào vở .
4. Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà học bài .
- Hát 
2 em lên bảng đặt câu .
HS nêu yêu cầu cầu của bài 
Cả lớp tìm trạng ngữ 
+ Bộ phận trạng ngữ : Đúng lúc đó bổ xung ý nghĩa thời gian cho câu 
- HS nêu miệng 
- Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi nào
(Nếu đặt câu khi nào ở đầu câu thì có nghĩa là hớt hải về sự việc chưa diễn ra )
HS nêu ghi nhớ : 2-3 em 
Gạch dưới bộ phận trang ngữ chỉ thời gian trong câu .
- Buổi sáng hôm nay, 
- Vừa mới ngày hôm qua ,
- Qua một đêm mưa rào ,
- Từ ngày còn ít tuổi ,
- Mỗi lần đứng trước các tranh , 
- Từ ngữ cho thêm :
 Mùa đông , 
Đến ngày đến tháng,
Tiết 2. 
Toán .
Ôn tập về phân số .
I. Mục tiêu .
- Giúp hs ôn tập củng cố khái niệm phân số : so sánh rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số .
II . Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
 - Kiểm tra bài tập ở nhà của hs 
3. Dạy bài mới : (32’)
a, Giới thiệu bài : Ôn tập về phân số .
b, Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1 : Cho hs nêu đề bài 
Y/c hs điền và vở .
Bài 2 : Viết tiếp phân số thích hợp 
Cho hs nhận xét .
Bài 3 : Rút gọn phân số .
Cho hs nêu cách rút gọn. 
Bài 4 : Quy đồng mẫu số các phân số .
Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số ?
Bài 5: Xắp xếp phân số theo thứ tự tăng dần .
Nhận xét chữa bài .
4. Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nà làm bài trong vở bài tập .
Hát 
HS nêu miệng .
 là phân số chỉ số phần đã tô màu của hình c .
- HS làm vào vở . 2 em lên bảng 
1
HS làm vào vở . 2 hs lần lượt lên bảng 
Cả lớp làm vào vở . HS lên bảng
 và 
 , 
b, và 
HS làm vào vở 
Tiết 3.
 Chính tả (Nghe viết )
Vương quốc vắng nụ cười .
I. Mục tiêu.
 - Nghe viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài .
- Làm đúng các bài tập chính tả .
II. Đồ dùng dạy học .
- Phiếu học tập .
II. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
Nhận xét cho điểm .
3. Dạy bài mới : (32’)
a, Giới thiệu bài : Để các em viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài . Hôm nay 
b, Giảng bài : 
- GV đọc đoạn viết 
- Cho hs tìm 1 số từ dễ lẫn trong bài 
- Hướng dẫn viết từ dễ lẫn 
GV đọc lại đoạn viết 
Nhắc nhở cách trình bày 
-Đọc cho học sinh viết vở .
- Đọc soát lỗi .
c. Chấm chữa :
- Thu 8 vở chấm .
- Chữa 1 số lỗi cơ bản 
d, Luyện tập .
Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 
GV phát phiếu học tập
- Cho hs nhận xét chữa bài .
4. Củng cố dặn dò : (2’) 
- Nhận xét giờ học 
- VN viết lại những tiếng đã viết sai trong bài 
Hát 
HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con : nũng nịu , lấm lét , lo lắng 
HS theo dõi 
Đọc thầm lại bài chính tả .
- HS tìm và viết bảng con : Kinh khủng , rầu rĩ , héo hon nhộn nhịp , lạo xạo .
- HS nghe viết bài vào vở 
- Đổi vở soát lỗi .
- HS nhận xét cùng chữa .
- HS đọc thầm chuyện vui 
- HS làm trên phiếu 
 Chúc mừng năm mới 
 Vì sao , năm sau , xứ sở , gắng sức , xin lỗi , sự chậm chễ 
- Người không biết cười - nói chuyện dí dỏm - hóm hỉnh - công chúng- nói chuyện- nổi tiếng 
Tiết 4.
 Khoa học .
Trao đổi chất ở động vật .
I. Mục tiêu .
 - Kể ra những gì động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống .
 - Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật .
II. Đồ dùng dạy học .
 Hình vẽ trang 128 
III. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
 - Kể tên 1 số động vật nhóm ăn thịt , nom ăn hạt ?
3. Dạy bài mới : (28’) 
a, Giới thiệu bài : Trong quá trình sống động vật phải lấy từ môi trường những gì và thải ra những gì . Hôm nay ta học 
b, Giảng bài :
* Hoạt động 1 : Phát hiện những biểu hiện bên ngoài ở trao đổi chất động vật .
+ Mục tiêu : Tìm những hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường trong quá trình sống 
+ Cách tiến hành : 
- Cho hs làm việc theo cặp 
- Kể tên những gì được vẽ trong hình ?
- Yếu tố nào còn thiếu ? 
* Kết luận : Động vật thường xyuên lấy thức ăn .
* Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ 
+ Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật 
+ Cách tiến hành : 
- Cho hs vẽ vào phiếu mỗi em 1 bài
4. Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau
- Hát .
HS kể 2 em 
- Quan sát hình 1(128)
- Những động vật và thức ăn động

File đính kèm:

  • doctuan32.doc