Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc - Kể chuyện: Ôn tập kiểm tra tập đọc (tiết 1, 2)
Chấm, chữa bài:
- Chấm 7 bài, nhận xét từng bài
4.Củng cố :
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà học bài.
ó năm chữ số. 2.Kĩ năng: Nhận biết các hàng trong mỗi số. 3.Thái độ: Có hứng thú trong học tập. II. Đồ dùng dạy - học: III.Hoạt động dạy - học: hoạt động của GV hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: KT bài làm ở nhà. - Kiểm tra VBT HS làm ở nhà. 2. Luyện tập: (VBT trang 51) Bài 1: Viết theo mẫu, đọc số.(VBT) - 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện - Lớp làm VBT, 2 HS làm trên bảng lớp - Lớp chữa bài. Bài 2: Viết theo mẫu (VBT) Bài 3: Số ? Bài 4: Viết theo mẫu (VBT) -1HS nêu YC bài tập, HS lớp nêu cách thực hiện. HS làm bài VBT, 2 HS làm bài trên bảng lớp. - HS nêu YC bài, cách làm, tự làm bài VBT. 1 HS giải bài trên bảng lớp. - HS nêu YC bài, cách làm, tự làm bài VBT. 1 HS giải bài trên bảng lớp. 3. Củng cố: - YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - Nhận xét giờ học. - HS nhắc lại ND. 4. Dặn dò : - Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau Tiếng việt Luyện viết: khói chiều I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Viết đúng chính tả 1 đoạn bài Khói chiều. 2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. 3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết đoạn luyện viết III. Hoạt động dạy - học: hoạt động của GV hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc đoạn viết - 2 HS đoạn luyện viết, lớp đọc thầm 2. HD viết: ( Bảng phụ ) Bài: Khói chiều - HD HS viết chữ viết hoa, các tiếng viết khó - Đọc bài viết - Luyện viết trên bảng con - Nêu cách viết đúng - Sửa lỗi viết sai. - HS đọc thầm bài viết - Viết bài vào vở - GV theo dõi, nhắc nhở và giúp đỡ HS khi viết 3. Chấm chữa bài - Thu chấm 6 - 7 bài - Viết bài vào vở ô li (Vở ôn luyện) 4. Củng cố: - YC HS nêu ND bài viết - Nhận xét, đánh giá giờ luyện viết 5. Dặn dò: - Nhắc HS học ở nhà - 2 HS nêu - Nghe, thực hiện. Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011 Toán luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết số có năm chữ số. Làm quen với các số tròn nghìn. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết thứ tự các hàng trong số có năm chữ số. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 1 và 2 - HS : SGK III. Hoạt động dạy - học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS lên bảng đọc, viết và phân tích số: 37420 ; 59 842 ; 17368 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) 3.2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Cho HS nêu yêu cầu và làm bài vào SGK . Bài 2: Viết (theo mẫu) - Cho HS nêu yêu cầu, làm bài vào phiếu Bài 3: Số? - Gọi HS nêu yêu cầu làm vào nháp và nêu kết quả. 4.Củng cố : - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà làm bài tập 4. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số - 3 em lên bảng làm bài - Nhận xét - Lắng nghe - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào SGK - 3 em nối tiếp lên chữa bài trên bảng, cả lớp nhận xét Viết số Đọc số 63 457 Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy 45 913 Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba 47 535 Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm - 1 em nêu yêu cầu bài tập 2 - Làm bài vào SGK, một em làm bài ra phiếu bài tập, mang gắn lên bảng - Cả lớp nhận xét Viết số Đọc số 97 145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm 27 155 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63 211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một - Đọc thầm yêu cầu bài 3 - Làm bài ra giấy nháp - 3 em lên bảng chữa bài - Cả lớp nhận xét - đọc từng dãy số a/ 36 520 ; 36 521 ; 36522 ; 36523 ; 36 524 ; 36525; 36526. b/ 48 183 ; 48 184 ; 48 185 ; 48 186 ;48 187 ; 48 188; 48 189 c/ 81 317 ; 81 318 ; 81 319 ; 81 320 ; 81 321 ; 81 322 - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Luyện từ và câu ôn tập kiểm tra tập đọc - HTL ( Tiết 3) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức:Kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn luyện cách trình bày báo cáo đủ thông tin, rõ ràng 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày rõ ràng, lưu loát. 3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ viết nội dung yêu cầu báo cáo. - HS : SGK III. Hoạt động dạy - học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS kể lại câu chuyện “ Quả táo” - Nhận xét, cho điểm 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói ) 3.2.Kiểm tra đọc: - Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài sau đó lên kiểm tra. - Kiểm tra 10 em 3.3.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Em hãy đóng vai bạn chi đội trưởng báo cáo với cô tổng phụ trách kết quả tháng thi đua xây dựng Đội vững mạnh. - Hướng dẫn làm bài - Gọi HS trình bày - Nhận xét, sửa cho HS 4.Củng cố: - Hệ thống bài, nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà hoàn thành bài. - Hát - 1 em kể câu chuyện - Nhận xét - Lắng nghe - Lần lượt lên bốc thăm bài đọc, chuẩn bị 2 phút rồi lên kiểm tra - 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm - Lắng nghe - Tự làm bài cá nhân vào VBT - Vài em nối tiếp trình bày bài của mình - Nhận xét - bổ xung VD: Kính thưa cô tổng phụ trách ! Em xin báo cáo kết quả tháng thi đua “ Xây dựng Đội vững mạnh” của chi đội em như sau: + Về học tập: Toàn chi đội đã đạt 156 điểm 9,10, giành được nhiều điểm 10 nhất là các bạn: Cẩm Anh, Hải, Minh,... Phân đội giành được nhiều điểm 9,10 nhất là phân đôi 2. + Về lao động:Toàn chi đội tham gia chăm sóc bồn hoa và vệ sinh trường lớp sạch đẹp. + Công tác khác: Đã kết nạp được 16 bạn đội viên mới. ủng hộ 40 000 đồng cho những bạn có hoàn cảnh khó khăn... - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Đạo đức Tôn trọng tài sản, thư từ của người khác (Tiết 2) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu thế nào là tôn trọng thư từ, tài sản của người khác 2.Kĩ năng: Biết nhận xét hành vi có liên quan đến thư từ, tài sản của người khác 3.Thái độ: Có ý thức thực hiện hành vi đúng. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh minh hoạ cho HĐ1 - HS : SGK III. Hoạt động dạy - học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Nêu biểu hiện tôn trọng tài sản, thư từ của người khác. 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) 3.2.Họat động 1: Nhận xét hành vi + Mục tiêu: Có kĩ năng nhận xét hành vi liên quan đến tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. - Yêu cầu đọc từng tình huống thảo luận theo nhóm - Mời đại diện các nhóm lên trình bày Kết luận: Các tình huống b, d là đúng Các tình huống a, c là sai 3.3.Hoạt động 2: Đóng vai + Mục tiêu: Biết thực hiện một số hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. - Cho HS thực hiện một số trò chơi theo tình huống trong SGK - Yêu cầu HS đóng vai trước lớp Kết luận: Hỏi mượn bạn chứ không tự ý lấy Khuyên các bạn nhặt mũ trả cho Thịnh Kết luận chung: (SGK) 4.Củng cố : - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà học bài. - Hát - 2 em trả lời - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc từng tình huống thảo luận theo nhóm đôi - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện một số trò chơi theo tình huống - Các nhóm lựa chọn một tình huống đóng vai trước lớp - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011 Tập đọc ôn tập kiểm tra tập đọc - HTL (Tiết 4) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra tập đọc để lấy điểm. Nghe - viết , trình bày đúng bài “ Khói chiều.” 2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc - HS : Bảng con III. Hoạt động dạy - học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 2.Kiểm tra bài cũ: + Đóng vai : Chi đội trưởng báo cáo kết quả tháng thi đua “ Xây dựng Đội vững mạnh” 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) 3.2.Kiểm tra đọc: - Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài sau đó lên kiểm tra. - Kiểm tra các em còn lại và những em đọc yếu 3.3.Hướng dẫn nghe - viết bài: “Khói chiều” a/ Đọc mẫu + Bạn nhỏ nói gì với khói? b/ Hướng dẫn viết từ, tiếng khó - Đọc các từ khó cho HS viết vào bảng con c/ Hướng dẫn viết chính tả - Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng chính tả, trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát - Đọc bài cho HS viết bài vào vở d/ Chấm, chữa bài: - Chấm 7 bài, nhận xét từng bài 4.Củng cố : - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà học bài. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số - 2 em lên bảng trình bày - Nhận xét - Lắng nghe - Lên bốc thăm bài, chuẩn bị 2 phút rồi lên kiểm tra - Lắng nghe - 2 em đọc lại bài Khói ơi bay nhẹ lên mây Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà. - Viết từ khó vào bảng con rạ vàng, xanh rờn, ngây, canh riêu, quẩn - Lắng nghe - Viết bài vào vở - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Toán các số có năm chữ số (Tiếp theo) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhận biết các số có năm chữ số Trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo các số có năm chữ số dạng trên. Luyện kĩ năng ghép hình. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: 8 hình tam giác bằng nhựa - HS : Bảng con III. Hoạt động dạy - học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Đọc cho HS viết vào bảng con các số sau:(36520, 48183, 81317)- Nhận xét 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói) 3.2.Giới thiệu số có năm chữ số: - yêu cầu HS quan sát các hàng và viết số vào bảng con. 3.3. Luyện tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Cho HS đọc yêu cầu và làm bài vào SGK Bài 2: Số? - Đọc yêu cầu và tự làm bài. Bài 3: Số? - HD HS làm tương tự bài 2 Bài 4: Xếp 8 hình tam giác thành hình như trong SGK - Yêu cầu HS quan sát hình như trong SGKvà xếp hình - Quan sát, giúp đỡ 4.Củng cố : - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà học bài. - Hát - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Quan sát các hàng, viết số vào bảng con - Đọc số Hàng Viết số Đọc số CN N Tr Ch ĐV 3 0 0 0 0 30 000 3 mươi nghìn 3 2 0 0 0 32 000 32 nghìn 3 2 5 0 0 32 500 32 nghìn 5 trăm 3 2 5 0 5 32 505 32 nghìn năm trăm linh năm - 3 em lần lượt lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét Viết số Đọc số 62 300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm 58 601 Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một 42 980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi. - Nhận xét quy luật của từng dãy số - Làm bài ra giấy nháp - 3 em chữa bài, nhận xét a.18 301 ; 18 302 ; 18 303 ; 18 304 ; 18 305 ; 18 306 b.32 606 ; 32 607 ; 32608 ; 32 609 ; 32 610 ; 32 611 c.92 999 ; 93000 ; 93 001 ; 93 002 ; 93003 ; 93 004 - Làm tương tự như bài 2 a.18 000 ; 19 000 ; 20 000 ; 21 000 ; 22 000 ; 23 000 b.47 000 ; 47 100 ; 47 200 ; 47 300 ; 47 400 ; 47 500 c.56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; 56 330 ; 56 340 ; 56 350 - Quan sát hình vẽ trong SGK và xếp hình - 1 em lên bảng xếp - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Chính tả ôn tập kiểm tra tập đọc - HTL (Tiết 5) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra, lấy điểm HTL. Ôn luyện : Viết báo cáo dựa vào bài miệng ở tiết 3. 2.Kĩ năng: Viết được một bản báo cáo đầy đủ thông tin, ngắn gọn. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu ghi tên các bài HTL từ tuần 19 đến tuần 26. - HS : SGK III. Hoạt động dạy - học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói) 3.2.Kiểm tra lấy điểmHTL: - Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài để lên kiểm tra. - Kiểm tra 16 em 3.3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Dựa vào bài tập làm văn miệng ở tiết 3. Hãy viết báo cáo gửi cô tổng phụ trách theo mẫu (SGK tr 75) - Gọi 2 em khá làm miệng trước lớp - Yêu cầu viết bài .Yêu cầu viết bài ra nháp sau đó đọc lại bài rồi mới viết vào vở - Gọi HS trình bày bài trước lớp - Nhận xét, sửa cho HS 4.Củng cố: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà học bài - Hát - Lắng nghe - Lên bốc thăm bài đọc, chuẩn bị bài 2 phút rồi lên kiểm tra - 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm - Lắng nghe - Làm bài vào vở - Nối tiếp trình bày bài trước lớp - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Thủ công làm lọ hoa gắn tường (Tiết 3) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết cách làm lọ hoa gắn tường đúng quy trình kĩ thuật. 2.Kĩ năng: Làm được lọ hoa gắn tường đúng và đẹp. 3.Thái độ: Yêu quý sản phẩm mình làm ra. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Mẫu lọ hoa gắn tường - HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán. III. Hoạt động dạy - học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn tường - Nhận xét, đánh giá 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) 3.2. Hoạt động 1: - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn tường 3.3. Hoạt động 2: Thực hành - Chia lớp làm 4 nhóm, cho HS thực hành theo nhóm - Quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng 3.4. Hoạt động 3: - Trưng bày và đánh giá sản phẩm 4.Củng cố : - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà gấp lọ hoa gắn tường. - Hát - 2 em nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn tường - Nhận xét - Lắng nghe - Nhắc lại cách làm lọ hoa gắn tường + Bước 1: Gấp làm đế lọ và gấp các nếp gấp cách đều + Bước 2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi phần thân lọ hoa + Bước 3: Làm thành lọ hoa hoàn chỉnh. - Thực hành theo nhóm 4 - Trang trí và trưng bày sản phẩm - Các nhóm quan sát, nhận xét, đánh giá sản phẩm - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Chiều Luyện toán các số có năm chữ số (Tiếp theo) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhận biết các số có năm chữ số Trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo các số có năm chữ số dạng trên. Luyện kĩ năng ghép hình. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy - học: III.Hoạt động dạy - học: hoạt động của GV hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: KT bài làm ở nhà. - Kiểm tra VBT HS làm ở nhà. 2. Luyện tập: (VBT trang 54) Bài 1: Viết theo mẫu (VBT) - 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện - Lớp làm VBT, 2 HS làm trên bảng lớp - Lớp chữa bài. Bài 2: Viết theo mẫu Bài 3: Số ? -1HS nêu YC bài tập, HS lớp nêu cách thực hiện. HS làm bài VBT, 1 HS làm bài trên bảng lớp. - HS nêu YC bài, cách làm, tự làm bài VBT. 4 HS nối tiếp làm bài trên bảng lớp. 3. Củng cố: - YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - Nhận xét giờ học. - HS nhắc lại ND. 4. Dặn dò : - Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau Chính tả ôn tâp kiểm tra tập đọc htl (Tiết 6) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. Mở rộng và củng cố vốn từ qua trò chơi. 2.Kĩ năng: Biết cách chơi trò chơi. 3.Thái độ: Có ý thức chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu ghi tên các bài HTL - HS : SGK, VBT III. Hoạt động dạy - học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS đọc bài Tập làm văn (tiết 5) - Nhận xét, cho điểm 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói) 3.2.Kiểm tra HTL: - Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài để lên kiểm tra - KT các em còn lại 3.3.Ôn luyện tập đọc và HTL: Bài 2: Giải ô chữ - Hướng dẫn làm bài tập dựa vào gợi ý để phán đoán đó là ô chữ gì? - Yêu cầu đọc từng gợi ý và giải các ô chữ - Ghi từ ngữ vào ô trống theo hàng ngang bằng chữ in hoa. - Mời HS chữa bài 4.Củng cố : - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học 5. Dặn dò : - Nhắc HS về nhà học bài. - Hát - 2 em đọc bài Tập làm văn - Nhận xét - Lắng nghe - Nối tiếp lên bốc thăm bài đọc, chuẩn bị bài và lên kiểm tra - Nêu yêu cầu bài tập - Lắng nghe - Đọc từng gợi ý, giải các ô chữ và ghi chữ vào ô trống. - Trình bày - Nhận xét Dòng 1:Phá cỗ Dòng 5:Tham quan Dòng 2:Nhạc sĩ Dòng 6:Chơi đàn Dòng 3:Pháo hoa Dòng 7:Tiến sĩ Dòng 4: Mặt trăng Dòng 8: Bé nhỏ - Lắng nghe - THực hiện ở nhà. Tự nhiên và Xã hội chim I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ thể con chim được quan sát 2.Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết các bộ phận của cơ thể con chim 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài chim II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hình trong SGK trang 102,103 - HS : Sưu tầm tranh, ảnh về một số loài chim. III. Hoạt động dạy - học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Nêu các bộ phận của cá? +ích lợi của cá đối với đời sống con người? 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) 3.2.Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận + Mục tiêu: Chỉ và nói tên các bộ phận của chim - Yêu cầu quan sát tranh và thảo luận theo cặp - Mời đại diện các nhóm trình bày Kết luận: Chim có đầu, mình và cơ quan di chuyển.Thân có lông vũ, mỏ cứng để mò thức ăn. Chim là động vật có xương sống, có hai cánh và hai chân. 3.3. Hoạt động 2: Làm việc với tranh, ảnh đã sưu tầm + Mục tiêu: Giải thích vì sao không nên săn bắn và phá tổ chim - Yêu cầu thảo luận theo tổ: phân loại các tranh ảnh đã sưu tầm được về các loài chim, thảo luận về ích lợi và cách bảo vệ các loài chim - Mời đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét, biểu dương nhóm trình bày tốt 4.Củng cố : - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà học bài. - Hát - 2 em trả lời câu hỏi - Nhận xét - Lắng nghe - Quan sát tranh trong SGK thảo luận theo cặp - Đại diện các nhóm trình bày - Các nhóm khác nhận xét - Lắng nghe - 2 em đọc lại phần kết luận + Bước 1:Các nhóm phân loại các tranh, ảnh đã sưu tầm được về các loài chim, thảo luận theo câu hỏi SGK + Bước 2: Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của nhóm mình + Bước 3: Đại diện các nhóm diễn thuyết về đề tài “ Bảo vệ các loài chim - Các nhóm khác nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011 Toán luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố đọc và viết số có năm chữ số. 2.Kĩ năng: Kĩ năng phân tích, xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ kẻ bảng bài tập 1,2 - HS : Bảng con, SGK III. Hoạt động dạy - học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.Tổ chức: kiểm tra sĩ số lớp 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS đọc số 18 301 ; 32 606 ; 92 999 ; 67 305. 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) 3.2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Hướng dẫn đọc mẫu sau đó cho HS làm bài vào vở Bài 2: Viết (theo mẫu) - Hướng dẫn tương tự như bài 1 Bài 4: Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu , tự làm bài và nêu miệng kết quả. 4.Củng cố : - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà làm bài tập 3. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số - 2 em đọc số - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc yêu cầu bài tập - Quan sát, nêu cách làm - Làm bài vào vở - Lần lượt lên bảng chữa bài Viết số Đọc số 16 305 Mười sáu nghìn ba trăm linh năm 16 500 Mười sáu nghìn năm trăm 62 007 Mười sáu nghìn không trăm linh bảy 71 010 Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào vở - Vài em lên chữa bài Đọc số Viết số Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm 87 115 Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm 87 105 Tám mươi bảy nghìn năm trăm 87 500 Tám mươi bảy nghìn 87 000 - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách nhẩm - Nối tiếp nêu miệng kết quả 4 000 + 500 = 4 500 6500 - 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 4300 1 000 + 6 000 : 2 = 4000 4 000 - (2000 - 1000) = 3 000 4000 - 2000 + 1000 = 3000 8000 - 4000 x 2 = 0 ( 8000 - 4000) x 2 = 8000 - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Tập viết Kiểm tra đọc ( Đọc - hiểu. Luyện từ và câu ) Tự nhiên và Xã hội thú I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Chỉ và nói được tên các bộ phận của các loài thú và ích lợi của các loài thú được quan sát. Vẽ và tô màu một con thú nhà mà em thích. 2.Kĩ năng:Nhận biết thành thạo các bộ phận của các loài thú. 3.Thái độ:HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi trong nhà II. Đồ dùng dạy- học Thầy: Các hình trong SGK Trò : Sưu tầm tranh, ảnh về các loài thú. III. Hoạt động dạy- học hoạt động của thầy hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS trả lời câu hỏi Hãy nêu đặc điểm chung của các loài chim. Hãy kể tên một số loài chim mà em biết. Nhận xét,đánh giá 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói) 3.2. Hoạt động học : a/ Hoạt động 1:
File đính kèm:
- giao an lop 3 ki 2.doc