Bài giảng Lớp 4 - Môn Tiếng Việt - Chính tả (nghe- Viết): Người viết truyện thật thà
Hiểu r được khái niệm DT chung và DT riêng.
- Nhận biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng; nắm được quy tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế.
KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO TUẦN 6 Thứ Môn Tên bài 7 27/9 Tự học CCKT TH Tốn TH Tiếng Việt Phụ đạo HS yếu Nghe-viết: Người viết truyện thật thà Củng cố: Phép cộng Củng cố về danh từ chung- danh từ riêng Củng cố: Phép trừ ******************************************* Ngày soạn: 25/2014. Ngày dạy: 27/9/2014 TỰ HỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨ CHÍNH TẢ (NGHE- VIẾT) NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả. - Giúp HS yếu, kém viết chính tả tốt hơn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết: a. Hướng dẫn chính tả: -Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. -Gọi HS đọc thầm đoạn chính tả. + Ông Ban-dắc làm việc gì ? + Ban-dắc là người như thế nào? -Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: Ban-dắc, bật cười, thẹn, truyện, Pháp,... b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: -Nhắc cách trình bày bài, lưu ý viết hoa. -Giáo viên đọc cho HS viết. -Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 2: Chấm và chữa bài. -Chấm một tập tại lớp. -Giáo viên nhận xét chung. Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả. -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 và 3 a. Bài 2: GV giao việc: Sửa tất cả các lỗi trong bài “Người viết truyện thật thà” (làm theo mẫu). Sau đó vài HS trình bày lên bảng. Bài 3a: Tìm từ láy chứa âm s/x. - GV cho 2 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng: Củng cố - Dặn dò: - Một HS lên viết bảng, lớp nhận xét: Nhật Bản, Lê-nin. - Nhắc HS về viết lại các từ sai -HS theo dõi trong SGK. -HS đọc thầm. (Là một nhà văn nổi tiếng) -HS viết bảng con. - HS lắng nghe. - HS viết chính tả. - HS dò bài. - HS đổi tập để soát lỗi và tự chữa lỗi ngoài lề trang tập. -Cả lớp đọc thầm. -HS làm bài và trình bày kết quả. -HS ghi lời giải đúng vào VBT. -Lớp làm vào VBT. - Hs lắng nghe ********************* THỰC HÀNH TỐN Môn: TOÁN CỦNG CỐ: PHÉP CỘNG A. Mục tiêu: Củng cố, ôn luyện vỀ phép cỘng. Giúp HS yếu, kém nắm vững kiến thức. Rèn luyện, bồi dưỡng HS khá, giỏi. B. Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài tập 1: Đặt tính rồi tính: 345765 + 123980 765678 +123090 9830 + 34657765 123234+098123 - GV gọi HS sửa bài. - GV sửa bài. Bài tập 2: Tìm X x - 12506 = 34487 x + 12576 = 266654 - Gọi Hs nhắc lại cách tìm số bị trừ và số hạng - Gọi 2 hs lên bảng làm - Gv sửa bài Bài tập 3: Cho các số: 3705 ; 4210 ; 5378 ; 21487 ; 5197 ; 4259 a.Xếp thứ tự các số từ bé đến lớn b.Từ lớn đến bé - Gv nhận xét Bài tập 4: Lan tiết kiệm được 456 800 đồng, Lan tiết kiệm nhiều hơn Nga 24 600 đồng. Hỏi cả hai bạn tiết kiệm được bao nhiêu tiền ? - GV sửa bài. C, Củng cố-dặn dò: - Về nhà ôn lại các bảng nhân, chia đã học. - Xem lại các bài toán vừa giải. - HS lần lượt lên bảng sửa bài. - Cả lớp làm bảng con - Hs nhắc lại cách tìm số bị trừ và số hạng - 2 HS lên bảng x - 12506 = 34487 x = 34487 + 12506 x = 46993 x + 12576 = 266654 x = 266654 - 12576 x = 254078 - Cả lớp làm tập - HS nêu đề tốn. - HS tự làm bài vào vở: 3705 ; 4210 ; 4259 ; 5197 ; 5378 ; 21487 ; - Hs lắng nghe - HS nêu đề tốn. - HS tự làm bài vào vở: - HSG làm bảng nhĩm - Hs lắng nghe ******************************* THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT LUYỆN TỪ VÀ CÂU DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I - MỤC TIÊU: - Hiểu rõ được khái niệm DT chung và DT riêng. - Nhận biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng; nắm được quy tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế. II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hướng dẫn hs nhận xét: Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. Cả lớp trao đổi theo cặp. - GV dán 2 tờ phiếu lên bảng, HS lên làm bài. - GV nhận xét: Bài tập 2: - Cho HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS so sánh câu a và b, c và d. *GV kết luận: Tên chung của một loại sự vật được gọi là danh từ chung. Những tên riêng của một loại sự vật được gọi là danh từ riêng và luôn luôn phải viết hoa. - Gọi 1 vài HS nhắc lại. - GV yêu cầu 1 vài HS nhắc lại ghi nhớ Hướng dẫn hs luyện tập Bài tập 1: Yêu cầu HS tìm hiểu bài. -GV nhận xét, chốt lại: Bài tập 2: - Yêu cầu HS làm vào vở bài tập. - Thu tập chấm điểm. 3. Củng cố: - Gọi 3 HS lên bảng viết họ tên một bạn trong lớp mà em thích. - Lớp và GV nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động nhóm. - HS làm bài vào vở theo lời giải đúng. sông Cửu Long vua Lê Lợi - Hs lắng nghe - HS đọc yêu cầu - HS thảo luận trao đổi để rút nhận xét. Tên chung để chỉ dòng nước chảy tương đối lớn. Tên riêng của một dòng sông. Tên chung để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến. Tên riêng của một vị vua. - Vài hs nhắc lại - HS làm, sau đó giải thích. - HS viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp vào tập. 2 HS lên bảng ******************************** PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU Môn: TOÁN CỦNG CỐ: PHÉP TRỪ A. Mục tiêu: Củng cố, ôn luyện vỀ phép trừ. Giúp HS yếu, kém nắm vững kiến thức. Rèn luyện, bồi dưỡng HS khá, giỏi. B. Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học Hướng dẫn hs thực hành Bài tập 1: Đặt tính rồi tính: 34576 - 1239 765678 - 12309 98305 - 65709 12323 - 8123 - GV gọi HS sửa bài. - GV sửa bài. Bài tập 2: Tìm X x - 12376 = 98744 x + 15641 = 45689 -Gọi hs nhắc lại cách tìm số bị trừ và số hạng - 2 hs lên bảng làm bài - Gv nhận xét Bài tập 3: Cho các số: 2715 ; 2151; 5378 ; 21487 ; 8897 ; 4259 a.Xếp thứ tự các số từ lớn đến bé b.Từ lớn đến bé Bài tập 4: Năm nay học sinh của một tỉnh miền núi trồng được 214800 cây, năm ngối trồng được ít hơn năm nay 80600 cây.Hỏi cả hai năm học sinh của tỉnh đĩ trồng được bao nhiêu cây? - GV sửa bài. C, Củng cố-dặn dò: - Về nhà ôn lại các bảng nhân, chia đã học. - Xem lại các bài toán vừa giải. F4 - HS lần lượt lên bảng sửa bài. - Cả lớp làm bảng con - Hs nhắc lại cách tìm số bị trừ và số hạng - 2 HS lên bảng - Cả lớp làm tập - Hs làm vào vở - HS nêu đề tốn. - HS tự làm bài vào vở - HSG làm bảng nhĩm Bài giải Số cây học sinh năm ngối trồng được là : 214800 – 80600 = 134200 (cây) Số cây cả hai năm học sinh của tỉnh đĩ trồng được là: 214800 + 134200 = 349000 (cây) Đáp số : 349000 (cây) - Hs lắng nghe - Hs lắng nghe
File đính kèm:
- pd tuan 6 lop 4.doc