Bài giảng Lớp 4 - Môn Lịch sử - Thực hành lịch sử - Tìm hiểu danh sách địa bàn 12 xứ quân

HS nắm vững các loại đường giao thông, các phương tiện giao thông công cộng

- Thực hành an toàn trên các phương tiện giao thông công cộng.

II. Chuần bị

 A. KTBC

? Kể tên các biển bào giao thông đã học

? Kể tên các phương tiện giao thông đường thuỷ, đường bộ

- GV đánh giá ghi điểm

 B. Hoạt động chính.

 

doc25 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Lịch sử - Thực hành lịch sử - Tìm hiểu danh sách địa bàn 12 xứ quân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Con cóc là cậu Ông Trời. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động, tích cực.
II/ Địa điểm phương tiện.
- Sân trường sạch , đảm bảo an toàn.
- Còi. thước dây.
III/ Hoạt động dạy học.
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
- Gv chỉnh đội hình đội ngũ.
- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
B. Phần cơ bản:
a) Bài thể dục phát triển chung:
* Ôn ba động tác: vươn thở, tay và chân.
- Tổ chức cho Hs tập cả lớp.
- Các tổ tập, Gv kiểm tra.
* Học động tác: Lưng - bụng.
- GV làm mẫu lần 1.
- Gv làm mẫu lần 2, kết hợp giảng giải.
- GV hô cho HS tập.
- GV quan sát.
* Kết hợp tập 5 động tác:
- Gv kiểm tra nhắc nhở.
c) Trò chơi vận động:
- GV nêu tên trò chơi: Con cóc là Cậu ông trời.
- Giải thích cách chơi.
- Một tổ chơi thử.
- Các tổ thi đua.
- GV quan sát nhận xét.
- GV làm trọng tài.
- Nhận xét tuyên dương đội thắng, nhẩy lò cò một vòng quanh sân
C. Phần kết thúc:
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét đánh giá kết quả tiết học.
6’
20’
7’
7’
6’
5’
Lớp trưởng tập trung lớp theo đội hình:
 * * * * * *
 * * * * * * H1 
 * * * * * * 
 - Ôn theo đơn vị tổ và chỉ huy của tổ trưởng:
- Đội hình nghe giảng:
* * * * * * *
 * * * * * * *
 x (H2)
* * * * * * *
 * * * * * * *
- Chia tổ tập luyện.
Cả lớp tập theo điều khiển của lớp trưởng.
Đội hình trò chơi: 
- Chạy chậm thả lỏng hít thở sâu, tích cực
Tuần 10
Ngày giảng: 12/ 11/ 2008
 Thực hành
Vẽ hình vuông ,hình chữ nhật . Tính chu vi và diện tích hình vuông hình chữ nhật
Mục tiêu: giúp HS
-Củng cố cách vẽ HCN , HV. Thực hành vẽ đúng
-Thực hành tính chu vi và diện tích của hình
II. Các HDDH
GV nêu yêu cầu giờ học
HD học sinh làm bài tập
a, Củng cố ND kiến thức
 1. Vẽ hình chữ nhật
? Hãy vẽ HCN có: chiều dài 7 cm
 Chiều rộng 5cm
-GVQS nhận xét
-Củng cố cách vẽ
HS nêu cách vẽ
1HS lên bảng thực hành
Lớp vẽ vào vở
2. Tính chu vi và diện tích HCN
? nêu công thức tính DT HCN
2 HS nêu
P =( a+ b ) x 2
S = a x b
Vẽ hình vuông
Hãy vẽ hình vuông có cạnh 3cm
- GV củng cố cách vẽ hình vuông
1 HS lên vẽ bảng
- Lớp vẽ vào vở
Tính chu vi và diện tích HV
-Gọi HS nêu công thức tính
GV củng cố cách vẽ và tính.
- P = a x 4
 -S = a x a
 B, Thực hành
 Bài 1: Vẽ HCN có chiều dài 6cm , chiều rộng 4cm . Tính chu vi và diện tích HCN đó
? bài cho biết gì 
? Bài toán hỏi gì
GV yêu cầu HS làm bài vào vở
Gọi HS lên chữa bài
 6 cm 
 4cm
Chu vi HCN là: ( 6+ 4 ) x 2 = 20 (cm)
Diện tích HCN là: 6 x 4 =24 ( cm)
 Đáp số: 20 cm 
 24 cm
Bài 2: Vẽ HV có cạnh 5 cm . Tính chu vi và diện tích HV đó.
GV yêu cầu HS vẽvào vở
HS đổi chéo bài kiểm tra
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
GV chốt kết quả đúng.
Giải
Chu vi của hình vuông là:
 5x4 = 20( cm)
 Diện tích của hình vuông là:
 5 x 5 = 25 ( cm )
 Đáp số: 20 cm , 25cm
 3. Củng cố dặn dò
-GV hệ thống bài học
-Nhận xét giờ.
Tuần 10
Ngày giảng: 17/ 11/ 2008
Bồi dưỡng
Luyện tập về tính chất kết hợp của phép nhân
I Yêu cầu
- HS nắm vững được quy tắc về tính chất kết hợp của phép nhân
-Vận dụng vào để làm các bài tập có liên quan
- Rèn kĩ năng làm toán
II. Các HĐ dạy học
Giới thiệu bài
HD làm bài tập
-GV ghi ND bài 1
a, 2 x 3 x 4 b, 24 x 2 x 4
 3 x 4 x 5 16 x 5 x 3
 10 x 9 x 8 37 x 3 x 2
- GV nhận xét và củng cố cách thực hiện
VD: 2 x 3 x 4 = 6 x 4 = 24
 2 x 3 x 4 = 2 x ( 3 x 4 ) = 2 x 12 =24
 Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
GV ghi đề
Lớp làm bài
Gọi HS chữa bài
a , 49 x 8 +49 x 2 = 49 x ( 8+2 )
 = 49 x10 = 490
b , 123 x 45 + 123 x55
 = 123 x ( 44 +55)
 = 123 x 100 =12300 
c , 72 x 2 +72 x 3 + 72 x 5
d , 56 x 4 + 56 x 3 + 56 x 2 + 56
 Bài tập 3
Một đội xe có 5 xe tảI , mỗi xe chở 12 thùng hàng , mỗi thùng có 2 máy bơm . Hỏi đội xe đó chở bao nhiêu máy bơm? ( giảI bằng hai cách)
HS vận dụng tính chất kết hợp để làm
 2 HS lên bảng chữa
2 HS làm bảng lớp
HS nêu cách làm của mình
Lớp nhận xét
-2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- 2HS lên bảng làm
Cách 1:
Một xe có số máy bơm là:
 2 x 12 = 24 ( máy bơm )
Năm xe có số máy bơm là:
 24 x 5 = 120 ( máy bơm )
 Đáp số : 100 máy bơm
Cách 2:
 5 xe có số thing hàng là:
5 x 12 = 60 ( thùng )
5 xe có tất cả số máy bơm là:
 60 x 5 = 120 ( máy bơm )
Củng cố dặn dò
-Củng cố nội dung 
-Nhận xét giờ học.
Thực hành
Vẽ sơ đồ về sự chuyển thể của nước
I Yêu cầu
- HS nhận biết được sự chuyển thể của nước 
-Biết vẽ và thực hành cách chuyển thể của nước từ thế lỏng thành thể khí , từ thể khí thành thể rắn và ngược lại
 II. DDDH
Giấy A3, bút dạ
 III. Hoạt động dạy học
GV nêu yêu cầu giờ học
2. HD học sinh thực hành vẽ
-Cho HS hoạt động cả lớp
 ? Nước tồn tại ở những thể nào
 ? Nước ở các thể đó có tính chất chung và riêng như thế nào
 - GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ về sự chuyển thể của nước
-GV nhận xét về sơ đồ đúng
Khí
Khí
`
Khí
--GV cho điểm tuyên dương HS trtình bày tốt mạch lạc
- thể: Rắn ,lỏng , khí
-Trong suốt, không màu, không mùi, không vị, và khí không có hình dạng nhất định
HS vẽ cá nhân
 HS cùng trao đổi với nhau
HS lên bảng chỉ vào sơ đồ của mình và trình bày
Lớp nhận xét và bổ sung
`
Tổng kết
–Nhận xét tiết học
Dặn HS về ôn bài.
Tuần 9
Bồi dưỡng luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Mơ ước
I. Mục tiêu: 
 Giúp hs
- Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ đề: Ước mơ
- Hiểu và phân biệt được giá trị của ước mơ. Tìm được ví dụ minh hoạ
- Hiểu ý nghĩa của 1 số câu thành ngữ thuộc chủ điểm.
II. Hoạt động dạy học:
GV nêu mục đích yêu cầu giờ học
Hướng dẫn hs làm bài tập
+) Bài 1:
- HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận và tìm từ bắt đầu bằng tiếng: ước. Bắt đầu bằng tiếng mơ.
- Tổ chức cho Hs chơi trò chơi: Tiếp sức.
- Nhận xét đội thắng.
- HS bổ sung từ mới.
- Một HS đọc toàn bộ các từ đã tìm được.
Bắt đầu bằng tiếng ước
Bắt đầu bằng tiếng mơ
ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng
mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng, mơ hão
- Hai đội mỗi đội cử 5 HS tham gia chơi.
+) Bài 2:
- HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận cặp đôi.
- HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đánh giá cao: ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng.
- Đánh giá không cao: ước mơ nho nhỏ.
- Đánh giá thấp: ước mơ viển vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột.
+) Bài 3:
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân, thảo luận nhóm bàn tìm những ước mơ minh hoạ.
- Đánh giá cao: ước mơ học giỏi, trở thành bác sĩ, kĩ sư
- Đánh giá không cao: ước muốn có truyện đọc, có xe đạp có đồng hồ
- Đánh giá thấp: ước đi học không bị cô giáo kiểm tra bài, ước không phải học bài mà điểm vẫn cao.
+) Bài 4:
- HS nêu yêu cầu.
? Hãy thảo luận tìm nghĩa của các thành ngữ?
? Nêu các tình huống sử dụng các thành ngữ đó?
- Yêu cầu HS học thuộc lòng các thành ngữ.
- Em hiểu các thành ngữ dưới đây như thế nào?
- Cầu được ước thấy: Đạt được diều mình mơ ước.
- Ước sao được vậy: Đồng nghĩa với cầu được ước thấy.
- Ước của trái mùa: Muốn những điều ước trái với lẽ thường.
- Đứng núi này trông núi nọ: không bằng lòng với cái hiện đang có, lại mơ tưởng tới cái khác chưa phải của mình.
* Bài tập dành cho hs khá giỏi:
+) Bài 1: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: mơ ước, mơ mộng, mơ màng, ước.
a) gì có đôi cánh để bay ngay về nhà.
b) Tuổi trẻ hay  
c) Nam  trở thành phi công vũ trụ.
d) Vừa chợp mắt, Lan bỗng  nghe tiếng hát.
Bài giải:
a) Ước gì có đôi cánh để bay ngay về nhà.
b) Tuổi trẻ hay mơ mộng 
c) Nam mơ ước trở thành phi công vũ trụ.
d) Vừa chợp mắt, Lan bỗng mơ màng nghe tiếng hát.
+) Bài 2: Ghép các tiến sau để tạo thành 11 từ cùng nghĩa, gẫn nghĩa với từ Ước mơ: Mơ, ước, mong, muốn, mộng, tưởng.
Bài giải:
	Các từ ghép: mơ ước, ước mơ, ước mong, mong ước, mong muốn, ước muốn, mơ mộng, mộng mơ, mộng ước, mơ tưởng, mộng tưởng.
3. Củng cố – dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học
- Về nhà học thêm nội dung bài.
Thực hành lịch sử
Tìm hiểu danh sách địa bàn 12 xứ quân
I. Mục tiêu:
- Qua bài học lịch sử: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 xứ quân, hs tìm hiểu danh sách địa bàn 12 xứ quân trên lược đồ, bản đồ
- Rèn kỹ năng quan sát và chỉ bản đồ
II. Chuẩn bị: Lược đồ, bản đồ 12 xứ quân.
III. Hoạt động dạy học:
GV nêu mục đích giờ học
Hướng dẫn hs thực hành
- GV nhắc lại tiểu sử Đinh Bộ Lĩnh
- Hướng dẫn hs tìm hiểu danh sách, địa bàn 12 xứ quân
- GV treo bản đồ
- GV đưa danh sách và địa bàn 12 xứ quân
- HS chỉ tìm địa danh và nêu danh sách 12 xứ quân.
1. Ngô Xương Xí:	Đang ở ngôi vua con Ngô Quyền (chiếm giữ đất Bình Kiêu) nay thuộc Triệu Sơn – Thanh Hoá.
2. Kiều Công Hân: Chiếm giữ đất Phong Châu ( Phú Thọ) xưng là Kiều Tam Chế.
3. Kiều Thuận: Chiếm giữ đất Hồi Hồ (nay thuộc huyện Sông Thao – Phú Thọ) và xưng là Kiều Lệnh Công.
4. Nguyễn Khoan: Chiếm giữ đất Tam ĐáI (Vĩnh Phúc) xưng là Nguyễn TháI Bình.
5. Ngô Nhật Khánh: Chiếm giữ đất Đường Lâm (nay Ba Vì - Hà Tây), xưng là Ngô Lâm Công.
6. Đỗ Cảnh Thạc: Chiếm giữ đất Đỗ Động Giang (Thanh Oai – Hà Tây), xưng là Đỗ Cảnh Công.
7. Lý Khuê (Thuận Thành – Bắc Ninh), xưng là Lý Năng Công.
8. Lữ Đường (Hưng Yên) xưng là Lữ Tá Công.
9. Nguyễn Thư Tiệp (Tiên Du – Bắc Ninh) xưng là Nguyễn Lệnh Công.
10. Nguyễn Siêu (Phù Liệt – Thanh Trì) xưng là Nguyễn Hữu Công.
11. Phạm Bạch Hổ chiếm giữ đất Đằng Câu (Kim Động – Hưng Yên),xưng là Phạm Phòng át.
12. Trần Lâm: Chiếm giữ đất HảI Khẩu (TháI Bình), xưng là Trần Minh Công. Đinh Bộ Lĩnh nhờ vào Trần Lâm mà dẹp được loạn 12 xứ quân.
	3. Củng cố , dặn dò:
	- GV nhận xét giờ học
	- Về nhà học thêm nội dung bài.
Luyện tập thể thao
Trò chơi ” nhảy ô tiếp sức”
I. Mục tiêu:
- Giúp hs nắm vững nội dung trò chơI, quy luật chơi
- Thực hiện tham gia trò chơI một cách chủ động
- Bồi dưỡng tính nhanh nhẹn, linh hoạt và tinh thần đồng đội cao, ham thích luyện tập thể thao.
II. Địa điểm và phương tiện:
Địa điểm: Trên sân trường
Phương tiện: Kẻ sân.
III. Nội dung và phương pháp:
1. Phẩn mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung giờ học
2. Phần cơ bản
- Lớp trưởng tập hợp lớp chào, tập hợp, bào cáo
- Giậm chân tại chỗ
- Triển khai đội hình 2 hàng dọc thành 4 hàng dọc
- GV nêu tên trò chơi
- GV phổ biến luật chơi
 Lần 1 nhảy 2 chân vào ô 1
 Lần 2 nhảy chụm cả 2 chân vào ô 2
 Lần 3 giống lần 1, lần 4 giống lần 2
- GV cho hs chơI thử
- GV tổ chức cho hs chơi
- GV quan sát giúp đỡ nhắc nhở hs thi đua, chơi đúng luật
- GV chấm điểm thi đua 2 đội
2
1
1
2
1
1
- Lớp cử 1 đội chơi mẫu
- HS thi đua giữa các nhóm.
	3. Phần kết thúc:
- GV nhận xét kết quả ý thức giờ học
- HS đi đều, thả lỏng, hít thở sâu
Bồi dưỡng tập làm văn
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
I. Yêu cầu:
 Giúp hs:
- Xác định được mục đích trao đổi, vai trò trong trao đổi.
- Lập được nội dung trao đổi đạt mục đích
- Biết đóng vai, trao đổi tự nhiên, tự tin, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyết phục đạt mục đích đặt ra.
II. Hoạt động dạy học
	1. GV ghi nội dung đề bài.
	Em có nguyện vọng học thêm 1 môn năng khiếu. Trước khi nói với bố mẹ, em muốn trao đổi với anh (chị) hiểu để ủng hộ nguyện vọng của em. Em hãy cùng bạn đóng vai thực hiện cuộc trao đổi.
	2. Yên cầu.
- GV giúp hs xác định trong tâm đề bài
? Đề yêu cầu gì
? GV gạch từ trọng tâm
? Mục đích trao đổi là gì
- GV gạch từ trọng tâm
? Mục đích trao đổi là gì
? Môn năng khiếu gì
? Hình thức thực hiện trao đổi là gì
- HS nêu
Lập dàn ý.
- GV giúp hs lập dàn ý
- HS lập dàn ý ra giấy nháp
	4. Thực hiện cuộc trao đổi.
- GV yêu cầu hs nhận xét
? Nội dung trao đổi đã đúng đề bài chưa
? Cuộc trao đổi đó đã đạt mụch đích chưa
? Lời lẽ, cử chỉ, hành động có phù hợp không.
- Từng cặp trình bày trước lớp
- HS bình trọn cuộc trao đổi hay, có chất lượng
	*) Củng cố, dặn dò.
	- GV nhận xét giờ học
	- Hướng dẫn về nhà: Hoàn thành cuộc trao đổi vào vở luyện tập.
Thực hành an toàn giao thông
 An toàn trên các phương tiện giao thông vận tải
I. Mục tiêu
- HS nắm vững các loại đường giao thông, các phương tiện giao thông công cộng
- Thực hành an toàn trên các phương tiện giao thông công cộng.
II. Chuần bị
	A. KTBC
? Kể tên các biển bào giao thông đã học
? Kể tên các phương tiện giao thông đường thuỷ, đường bộ
- GV đánh giá ghi điểm
	B. Hoạt động chính.
	1. Giới thiệu yêu cầu giờ học.
	2. Hướng dẫn hs thực hành.
	+) HĐ1: Tìm hiểu các biển bào giao thông đường bộ.
- GV đưa các biển báo
 102: Cầm đI ngược chiều
 209: Đèn xanh, đèn đỏ
 301: Được rẽ phải
 303: Vòng xuyến
1 số biển khác nữa
- HS cầm biển và nêu ý nghĩa của biển
- HS khác nhận xét
- HS kể tên 1 số phương tiện giao thông đường bộ
	+) HĐ 2: Các biển bào giao thông đường thuỷ.
- GV
TThể dục
Động tác lưng - bụng của bài TDPT chung
Trò chơi : Con cóc là cậu ông trời
I/ Mục tiêu.
 - Ôn động tác vươn thở, tây và chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
 - Học hai động tác lưng - bụng của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Chơi trò chơi: Con cóc là cậu Ông Trời. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động, tích cực.
II/ Địa điểm phương tiện.
- Sân trường sạch , đảm bảo an toàn.
- Còi. thước dây.
III/ Hoạt động dạy học.
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
- Gv chỉnh đội hình đội ngũ.
- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
B. Phần cơ bản:
a) Bài thể dục phát triển chung:
* Ôn ba động tác: vươn thở, tay và chân.
- Tổ chức cho Hs tập cả lớp.
- Các tổ tập, Gv kiểm tra.
* Học động tác: Lưng - bụng.
- GV làm mẫu lần 1.
- Gv làm mẫu lần 2, kết hợp giảng giải.
- GV hô cho HS tập.
- GV quan sát.
* Kết hợp tập 5 động tác:
- Gv kiểm tra nhắc nhở.
c) Trò chơi vận động:
- GV nêu tên trò chơi: Con cóc là Cậu ông trời.
- Giải thích cách chơi.
- Một tổ chơi thử.
- Các tổ thi đua.
- GV quan sát nhận xét.
- GV làm trọng tài.
- Nhận xét tuyên dương đội thắng, nhẩy lò cò một vòng quanh sân
C. Phần kết thúc:
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét đánh giá kết quả tiết học.
6’
20’
7’
7’
6’
5’
Lớp trưởng tập trung lớp theo đội hình:
 * * * * * *
 * * * * * * H1 
 * * * * * * 
 - Ôn theo đơn vị tổ và chỉ huy của tổ trưởng:
- Đội hình nghe giảng:
* * * * * * *
 * * * * * * *
 x (H2)
* * * * * * *
 * * * * * * *
- Chia tổ tập luyện.
Cả lớp tập theo điều khiển của lớp trưởng.
Đội hình trò chơi: 
- Chạy chậm thả lỏng hít thở sâu, tích cực
Tuần 10
Ngày giảng: 12/ 11/ 2008
 Thực hành
Vẽ hình vuông ,hình chữ nhật . Tính chu vi và diện tích hình vuông hình chữ nhật
Mục tiêu: giúp HS
-Củng cố cách vẽ HCN , HV. Thực hành vẽ đúng
-Thực hành tính chu vi và diện tích của hình
II. Các HDDH
GV nêu yêu cầu giờ học
HD học sinh làm bài tập
a, Củng cố ND kiến thức
 1. Vẽ hình chữ nhật
? Hãy vẽ HCN có: chiều dài 7 cm
 Chiều rộng 5cm
-GVQS nhận xét
-Củng cố cách vẽ
HS nêu cách vẽ
1HS lên bảng thực hành
Lớp vẽ vào vở
2. Tính chu vi và diện tích HCN
? nêu công thức tính DT HCN
2 HS nêu
P =( a+ b ) x 2
S = a x b
Vẽ hình vuông
Hãy vẽ hình vuông có cạnh 3cm
- GV củng cố cách vẽ hình vuông
1 HS lên vẽ bảng
- Lớp vẽ vào vở
Tính chu vi và diện tích HV
-Gọi HS nêu công thức tính
GV củng cố cách vẽ và tính.
- P = a x 4
 -S = a x a
 B, Thực hành
 Bài 1: Vẽ HCN có chiều dài 6cm , chiều rộng 4cm . Tính chu vi và diện tích HCN đó
? bài cho biết gì 
? Bài toán hỏi gì
GV yêu cầu HS làm bài vào vở
Gọi HS lên chữa bài
 6 cm 
 4cm
Chu vi HCN là: ( 6+ 4 ) x 2 = 20 (cm)
Diện tích HCN là: 6 x 4 =24 ( cm)
 Đáp số: 20 cm 
 24 cm
Bài 2: Vẽ HV có cạnh 5 cm . Tính chu vi và diện tích HV đó.
GV yêu cầu HS vẽvào vở
HS đổi chéo bài kiểm tra
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
GV chốt kết quả đúng.
Giải
Chu vi của hình vuông là:
 5x4 = 20( cm)
 Diện tích của hình vuông là:
 5 x 5 = 25 ( cm )
 Đáp số: 20 cm , 25cm
 3. Củng cố dặn dò
-GV hệ thống bài học
-Nhận xét giờ.
Tuần 10
Ngày giảng: 17/ 11/ 2008
Bồi dưỡng
Luyện tập về tính chất kết hợp của phép nhân
I Yêu cầu
- HS nắm vững được quy tắc về tính chất kết hợp của phép nhân
-Vận dụng vào để làm các bài tập có liên quan
- Rèn kĩ năng làm toán
II. Các HĐ dạy học
Giới thiệu bài
HD làm bài tập
-GV ghi ND bài 1
a, 2 x 3 x 4 b, 24 x 2 x 4
 3 x 4 x 5 16 x 5 x 3
 10 x 9 x 8 37 x 3 x 2
- GV nhận xét và củng cố cách thực hiện
VD: 2 x 3 x 4 = 6 x 4 = 24
 2 x 3 x 4 = 2 x ( 3 x 4 ) = 2 x 12 =24
 Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
GV ghi đề
Lớp làm bài
Gọi HS chữa bài
a , 49 x 8 +49 x 2 = 49 x ( 8+2 )
 = 49 x10 = 490
b , 123 x 45 + 123 x55
 = 123 x ( 44 +55)
 = 123 x 100 =12300 
c , 72 x 2 +72 x 3 + 72 x 5
d , 56 x 4 + 56 x 3 + 56 x 2 + 56
 Bài tập 3
Một đội xe có 5 xe tảI , mỗi xe chở 12 thùng hàng , mỗi thùng có 2 máy bơm . Hỏi đội xe đó chở bao nhiêu máy bơm? ( giảI bằng hai cách)
HS vận dụng tính chất kết hợp để làm
 2 HS lên bảng chữa
2 HS làm bảng lớp
HS nêu cách làm của mình
Lớp nhận xét
-2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- 2HS lên bảng làm
Cách 1:
Một xe có số máy bơm là:
 2 x 12 = 24 ( máy bơm )
Năm xe có số máy bơm là:
 24 x 5 = 120 ( máy bơm )
 Đáp số : 100 máy bơm
Cách 2:
 5 xe có số thing hàng là:
5 x 12 = 60 ( thùng )
5 xe có tất cả số máy bơm là:
 60 x 5 = 120 ( máy bơm )
Củng cố dặn dò
-Củng cố nội dung 
-Nhận xét giờ học.
Thực hành
Vẽ sơ đồ về sự chuyển thể của nước
I Yêu cầu
- HS nhận biết được sự chuyển thể của nước 
-Biết vẽ và thực hành cách chuyển thể của nước từ thế lỏng thành thể khí , từ thể khí thành thể rắn và ngược lại
 II. DDDH
Giấy A3, bút dạ
 III. Hoạt động dạy học
GV nêu yêu cầu giờ học
2. HD học sinh thực hành vẽ
-Cho HS hoạt động cả lớp
 ? Nước tồn tại ở những thể nào
 ? Nước ở các thể đó có tính chất chung và riêng như thế nào
 - GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ về sự chuyển thể của nước
-GV nhận xét về sơ đồ đúng
Khí
Khí
`
Khí
--GV cho điểm tuyên dương HS trtình bày tốt mạch lạc
- thể: Rắn ,lỏng , khí
-Trong suốt, không màu, không mùi, không vị, và khí không có hình dạng nhất định
HS vẽ cá nhân
 HS cùng trao đổi với nhau
HS lên bảng chỉ vào sơ đồ của mình và trình bày
Lớp nhận xét và bổ sung
`
Tổng kết
–Nhận xét tiết học
Dặn HS về ôn bài.
Tuần 12
Bồi dưỡng luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: ý chí – Nghị lực
I.Mục tiêu
- Củng cố, mở rộng để hs hiểu sâu thêm các thành ngữ thuộc chủ điểm: Có chí thì nên.
- Biết tìm đúng những từ ngữ và đặt câu với những từ thuộc chủ điểm: Có chí thì nên.
II. Hoạt động dạy học
GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
Hướng dẫn hs làm bài tập
+) Bài 1: Tìm các từ.
a. Ghép với từ quyết
b. Ghép với tiếng gian:
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
- HS hoạt động theo nhóm: 4 hs
- HS lên bảng thi tiếp sức
- HS khác nhận xét và bổ sung
Bài giải
a. Quyết chí, quyết tâm, quyết thắng, kiên quyết
b. Gian nan, gian khổ, gian lận, gian sảo
+) Bài 2: Đặt câu với mỗi nhóm ở bài tập 1 (Đặt 3 câu).
- Bài yêu cầu gì?
- GV gọi hs khá giỏi làm mẫu
- GV yêu cầu hs làm bài cá nhân vào vở luyện tiếng Việt
- GV gọi hs nêu miệng
- GV nhận xét củng cố cách đặt câu cho hs. Tuyên dương hs có câu văn hay
- HS đọc yêu cầu
Bác Hồ quyết tâm ra đi tìm đường cứu nước.
- HS làm bài
+) Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn về 1 người có ý chí nghị lực.
- GV gợi ý hs 1 số nhân vật
VD: Bạch Thái Bưởi, Nguyễn Ngọc Ký
- GV nhắc nhở hs viết đoạn văn
(Chú ý sử dụng câu văn)
- GV nhận xét và bổ sung
- HS đọc yêu cầu
- HS suy nghĩ và chọn nhân vật để viết đoạn văn
- HS viết bài và đọc trước lớp
	3. Củng cố, dặn dò
- GV hệ thống nội dung giờ học
- Hướng dẫn về nhà: Tiếp tục hoàn thành đoạn văn
Thực hành địa lý
Sử dụng lược đồ tìm hiểu hệ thống sông ngòi ở Đồng bằng Bắc Bộ
I. Mục tiêu
Sau tiết thực hành hs biết:
- Vị trí của Đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lý Việt Nam.
- Mô tả được hệ thông sông ngòi ở Đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ
- Có ý thức tôn trọng bảo vệ các thành quả lao động của con người.
II. Hoạt động dạy học
GV nêu mục đích yêu cầu giờ học
Hướng dẫn hs thực hành
- GV yêu cầu hs quan sát lược đồ hình 1 (sgk)
- GV treo bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
? Tại sao sông có tên là sông Hồng?
? Hãy chỉ vị trí và mô tả về sông Hồng qua bản đồ?
- GV nhận xét và mô tả về sông Hồng qua bản đồ.
- GV nhận xét và mô tả (sgv-T81)
Đây là con sông lớn nhất miền Bắc bắt nguồn từ Trung Quốc
- GV liên hệ:
? Khi mưa nhiều nước sông ngòi, ao, hồ như t

File đính kèm:

  • docGiao an buoi 2.doc