Bài giảng Lớp 4 - Môn Khoa học - Bài 1 - Con người cần gì để sống
GV nhận xt v kết luận cu trả lời của HS.
* Hoạt động 2: Trị chơi: Thi thổi bĩng.
Mục tiu: Pht hiện khơng khí khơng cĩ hình dạng nhất định.
Cch tiến hnh:
GV tổ chức cho HS hoạt động theo tổ.
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Yu cầu HS trong nhĩm thi thổi bĩng trong 3 pht.
-GV nhận xt, tuyn dương những tổ thổi nhanh, cĩ nhiều bĩng bay đủ mu sắc, hình dạng.
hiệm. -GV gọi 1 HS ln lm thí nghiệm. -Yu cầu HS quan st v hỏi : +Hiện tượng gì xảy ra ? +Theo em, tại sao cy nến trong lọ thuỷ tinh to lại chy lu hơn cy nến trong lọ thuỷ tinh nhỏ? +Trong thí nghiệm ny chng ta đ chứng minh được ơ-xi cĩ vai trị gì ? -Kết luận : Trong khơng khí cĩ chứa khí ơ-xi v khí ni-tơ. Cng cĩ nhiều khơng khí thì cng cĩ nhiều ơ-xi v sự chy sẽ diễn ra lu hơn. Ơ-xi rất cần để duy trì sự chy. Trong khơng khí cịn chứa khí ni-tơ. Ni-tơ khơng duy trì sự chy nhưng nĩ gip cho sự chy trong khơng khí xảy ra khơng qu mạnh v qu nhanh. Ø Cch duy trì sự chy -Cc em đ biết ơ-xi trong khơng khí cần cho sự chy. Vậy lm thế no để chng ta cĩ thể cung cấp nhiều ơ-xi, để sự chy diễn ra lin tục? Cả lớp cng quan st thí nghiệm. -Dng 1 lọ thuỷ tinh khơng đy, p vo cy nến gắn trn đế kín v hỏi : +Cc em dự đốn xem hiện tượng gì xảy ra? -GV lm thí nghiệm, yu cầu HS quan st v hỏi : +Kết quả của thí nghiệm ny như thế no ? +Theo em, vì sao cy nến lại chỉ chy được trong thời gian ngắn như vậy ? -Để chứng minh lại lời bạn nĩi rằng cy nến tắt l do lượng ơ-xi trong lọ đ chy hết m khơng được cung cấp thm. Chng ta cng quan st thí nghiệm khc. -GV phổ biến thí nghiệm: +Chng ta thay đế gắn nến bằng một đế khơng kín (cho HS quan st vật thật). Hy dự đốn xem hiện tượng gì sẽ xảy ra? -GV thực hiện thí nghiệm, yu cầu HS quan st hiện tượng xảy ra v hỏi : +Vì sao cy nến cĩ thể chy bình thường? -Quan st kĩ hiện tượng chng ta thấy: Khi sự chy xảy ra, khí ni-tơ v khí cc-bơ-níc nĩng ln v bay ln cao. Do cĩ chỗ lưu thơng với bn ngồi nn khơng khí ở bn ngồi trn vo trong lọ, tiếp tục cung cấp ơ-xi để duy trì sự chy. Cứ như vậy sự chy diễn ra lin tục. +Để duy trì sự chy cần phải lm gì ? +Tại sao phải lm như vậy ? -Để duy trì sự chy, cần phải lin tục cung cấp khơng khí. Khơng khí cần phải được lưu thơng thì sự chy mới diễn ra lin tục được. Ø Ứng dụng lin quan đến sự chy -Chia nhĩm 4 HS ngồi 2 bn trn, dưới v yu cầu: Quan st hình minh hoạ số 5 v trả lời cu hỏi : +Bạn nhỏ đang lm gì ? +Bạn lm như vậy để lm gì ? -Gọi HS nhĩm khc bổ sung để cĩ cu trả lời hồn chỉnh. -Nu: Bạn nhỏ l người dn tộc. Bạn đang dng ống nứa để thổi vo bếp củi. Lm như vậy khơng khí sẽ được lưu thơng, cung cấp lin tục lm cho sự chy được duy trì. +Trong lớp mình bạn no cịn cĩ kinh nghiệm lm cho ngọn lửa trong bếp củi, bếp than khơng bị tắt ? -Khi đun bếp v nhĩm bếp lửa hay bếp than, cc em lưu ý phải lm như cc bạn : cời rỗng bếp, dng ống thổi khơng khí hay dng quạt quạt vo bếp lị. Như vậy mới lm cho sự chy diễn ra lin tục. +Vậy khi muốn dập tắt ngọn lửa ở bếp than hay bếp củi thì lm thế no ? -Cc bạn lớp mình cĩ rất nhiều kinh nghiệm trong việc đun bếp than v bếp củi. Điều đĩ chứng tỏ cc em đ hiểu được vai trị của khơng khí đối với sự chy. 4. Củng cố: Hỏi : +Khí ơ-xi v khí ni-tơ cĩ vai trị gì đối với sự chy ? +Lm cch no để cĩ thể duy trì sự chy ? 5. Dặn dị : -Nhận xt tiết học. -Về học thuộc mục cần biết v chuẩn bị bi tiết sau. Ht -HS trả lời,. -HS ở dưới nhận xt. -HS lắng nghe. -Lắng nghe v trả lời: +Cả 2 cy cng tắt. +Cả 2 nến vẫn cahý bình thường. +Cy nến trong lọ to sẽ chy lu hơn cy nến trong lọ nhỏ. -HS nghe. -HS ln lm thí nghiệm. +Cả 2 cy nến cng tắt cy nến trong lọ to chy lu hơn cy nến trong lọ nhỏ. +Vì trong lọ thuỷ tinh to cĩ chứa nhiều khơng khí hơn lọ thuỷ tinh nhỏ. M trong khơng khí thì cng cĩ nhiều khí ơ-xi duy trì sự chy. +Ơ-xi để duy trì sự chy lu hơn. Cng cĩ nhiều khơng khí thì cng cĩ nhiều ơ-xi v sự chy diễn ra lu hơn. -HS lắng nghe. -Lắng nghe v quan st. +Cy nến vẫn chy bình thường. +Cy nến sẽ tắt. -HS quan st v trả lời. +Cy nến tắt sau mấy pht. -HS nghe v quan st. -HS nu dự đốn của mình. +Do được cung cấp ơ-xi lin tục. Đế gắn nến khơng kín nn khơng khí lin tục trn vo lọ cung cấp ơ-xi nn cy nến chy lin tục. -HS nghe. +Cần lin tục cung cấp khí ơ-xi. +Vì trong khơng khí cĩ chứa ơ-xi. Ơ-xi rất cần cho sự chy. Cng cĩ nhiều khơng khí thì cng cĩ nhiều ơ-xi v sự chy sẽ diễn ra lin tục. -HS lắng nghe. -HS quan st v đại diện nhĩm trả lời. +Bạn nhỏ đang dng ống nứa thổi khơng khí vo trong bếp củi. +Để khơng khí trong bếp được cung cấp lin tục, để bếp khơng bị tắt khi khí ơ-xi bị mất đi. -HS nhĩm khc bổ sung. -HS nghe. -HS trao đổi v trả lời: +Muốn cho ngọn lửa trong bếp khơng bị tắt, em thường cời rỗng tro bếp ra để khơng khí được lưu thơng. +Em cĩ thể xch bếp than ra đầu hướng giĩ để giĩ thổi khơng khí vo trong bếp. -HS nghe. +Khi muốn dập ngọn lửa ở bếp củi, ta cĩ thể dng tro bếp phủ kín ln ngọn lửa. +Khi muốn dập tắt ngọn lửa ở bếp than, ta cĩ thể đậy kín nắp lị v cửa lị lại. -HS nghe. -HS trả lời. Bi 36 KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG I.Mục tiu : Gip HS : -Hiểu được : người, động vật, thực vật đều cần đến khơng khí để thở. -Hiểu được vai trị của khí ơ-xi với qu trình hơ hấp. -Nu được những VD để chứng tỏ khơng khí cần cho sự sống của con người, động vật v thực vật. -Nu được những ứng dụng vai trị của khí ơ-xi vo đời sống. II.Đồ dng dạy học : -Cy, con vật nuơi, trồng đ giao từ tiết trước. -GV sưu tầm tranh, ảnh về người bệnh đang thở bình ơ-xi, bể c đang được bơm khơng khí. III.Cc hoạt động dạy học : Hoạt độngcủa gio vin Hoạt động của HS 1. Ổn định 2.KTBC: GV gọi HS trả lời cu hỏi : -Khí ơ-xi cĩ vai trị như thế no đối với sự chy ? -Khí ni-tơ cĩ vai trị như thế no đối với sự chy ? -Tại sao muốn sự chy được lin tiếp ra cần phải lin tục cung cấp khơng khí ? GV nhận xt v ghi điểm. 3.Bi mới: *Giới thiệu bi: Chng ta đ lm thí nghiệm để chứng minh rằng khơng khí cần cho sự chy. Vậy đối với đời sống của con người, động vật, thực vật thì khơng khí cĩ vai trị như thế no? Chng ta sẽ tìm hiểu qua bi học hơm nay. *Hoạt động 1: Vai trị của khơng khí đối với con người. -GV yu cầu cả lớp để tay trước mũi, thở ra v hít vo. Sau đĩ hỏi HS nhận xt gì ? -Khi thở ra , hít vo phổi của chng ta sẽ cĩ nhiệm vụ lọc khơng khí để lấy khí ơ-xi v thải ra khí cc-bơ-níc. -Yu cầu 2 HS ngồi cng bn bịt mũi nhau lại v người bị bịt mũi phải ngậm miệng lại. Sau đĩ GV hỏi HS bị bịt mũi: +Em cảm thấy thế no khi bị bịt mũi v ngậm miệng lại ? +Qua thí nghiệm trn, em thấy khơng khí cĩ vai trị gì đối với con người ? -GV nu: khơng khí rất cần cho đời sống của con người. Trong khơng khí cĩ chứa khí ơ-xi, con người khơng thể sống thiếu khí ơ-xi qu 3 – 4 pht. -Khơng khí rất cần cho hoạt động hơ hấp của con người. Cịn đối với cc sinh vật khc thì sao ? Cc em cng tìm hiểu tiếp . *Hoạt động 2: Vai trị của khơng đối với thực vật, động vật. -Cho HS cc nhĩm trưng by con vật, cy trồng đ nuơi, trồng theo yu cầu của tiết trước. -GV yu cầu đại din mỗi nhĩm nu kết quả thí nghiệm nhĩm đ lm ở nh. +Với những điều kiện nuơi như nhau: thức ăn, nước uống tại sao con su ny lại chết ? +Cịn hạt đậu ny, vì sao lại khơng được sống bình thường ? -Qua 2 thí nghiệm trn, em hiểu khơng khí cĩ vai trị như thế no đối với thực vật, động vật ? -Kết luận: Khơng khí rất cần cho hoạt động sống của cc sinh vật. Sinh vật phải cĩ khơng khí để thở thì mới sống được. Trong khơng khí cĩ chứa ơ-xi. Đy l thnh phần quan trọng nhất đối với hoạt động hơ hấp của con người, động vật, thực vật. Cc nh bc học đ lm thí nghiệm trn chuột bạch, bắng cch nhốt chuột bạch vo trong một chiếc bình thuỷ tinh kín, cĩ đủ thức ăn v nước uống. Nhưng khi con chuột thở hết lượng ơ-xi trong bình thuỷ tinh kín thì nĩ bị chết mặc d thức ăn v nước uống vẫn cịn. *Hoạt động 3: Ứng dụng vai trị của khí ơ-xi trong đời sống. -Khí ơ-xi cĩ vai trị rất quan trọng đối với sự thở v con người đ ứng dụng rất nhiều vo trong đời sống. Cc em cng quan st H.5,6 SGK v cho biết tn dụng cụ gip người thợ lặn cĩ thể lặn su dưới nước v dụng cụ gip cho nước trong bể c cĩ nhiều khơng khí hồ tan. -GV cho HS pht biểu. -Cho HS nhận xt cu trả lời của bạn. -GV nhận xt v kết luận : Khí ơ-xi rất quan trọng đối với đời sống sinh vật. Khơng khí cĩ thể hồ tan trong nước. Do vậy người ta đ gip người thợ lặn cĩ thể lặn su dưới nước bắng cch thở bằng bình ơ-xi hay dng my bơm khơng khí vo nước trong bể nuơi để gip c hơ hấp. Một số lồi động vật v thực vật cĩ khả năng lấy ơ-xi hồ tan trong nước để thở như :rong, ru, san hơ. Cc loại tảo hay cc loại c -GV chia lớp thnh nhĩm 4 v yu cầu HS trao đổi, thảo luận cc cu hỏi. GV ghi cu hỏi ln bảng. +Những VD no chứng tỏ khơng khí cần cho sự sống của người, động vật, thực vật ? +Trong khơng khí thnh phần no quan trọng nhất đối với sự thỏ ? +Trong trường hợp no người ta phải thở bằng bình ơ-xi ? -Gọi HS trình by. Mỗi nhĩm trình by 1 cu, cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung. -GV nhận xt v kết luận : Người, động vật, thực vật muốn sống được cần cĩ ơ-xi để thở. 4.Củng cố: Hỏi : -Khơng khí cần cho sự sống của sinh vật như thế no ? -Trong khơng khí thnh phần no quan trọng nhất đối với sự thở ? GV nhận xt. 5.Dặn dị: -Về học thuộc mục bạn cần biết v chuẩn bị mỗi em 1 ci chong chĩng để tiết sau học bi : “Tại sao cĩ giĩ”. -Nhận xt tiết học. -HS trả lời. -HS khc nhận xt, bổ sung. -HS nghe. -Cả lớp lm theo yu cầu của GV v trả lời: +Em thấy cĩ luồng khơng khí ấm chạm vo tay khi thở ra v luồng khơng khí mt trn vo lỗ mũi. -HS nghe. -HS tiến hnh cặp đơi v trả lời. +Cảm thấy tức ngực; bị ngạt; tim đập nhanh, mạnh v khơng thể nhịn thở lu hơn nữa. +Khơng khí rất cần cho qu trình hơ hấp của con người. Khơng cĩ khơng khí để thở con người sẽ chết. -HS lắng nghe. -4 nhĩm trưng by cc vật ln bn trước lớp. -HS cc nhĩm đại diện cầm vật của mình ln nu kết quả. +Nhĩm 1: Con co co của nhĩm em vẫn sống bình thường. +Nhĩm 2: Con vật của nhĩm em nuơi đ bị chết. +Nhĩm 3:Hạt đậu nhĩm em trồng vẫn pht triển bình thường. +Nhĩm 4: Hạt đậu nhĩm em gieo sau khi nảy mầm đ bị ho, a 2 l mầm. +Cc nhĩm trao đổi v trả lời: con co co ny bị chết l do nĩ khơng cĩ khơng khí để thở. Khi nắp lọ bị đĩng kín, lượng ơ-xi trong khơng khí trong lọ hết l nĩ sẽ chết. -Khơng khí rất cần cho hoạt động sống của động vật, thực vật. Thiếu ơ-xi trong khơng khí, động vật, thực vật sẽ bị chết. -HS nghe. -Quan st v lắng nghe. -HS chỉ vo tranh v nĩi: +Dụng cụ gip người thợ lặn cĩ thể lặn su dưới nước l bình ơ-xi m họ đeo trn lưng. +Dụng cụ gip nước trong bể c cĩ nhiều khơng khí hồ tan l my bơm khơng khí vo nước. -HS nhận xt. -HS nghe. -HS cc nhĩm trao đổi, thảo luận v cử đại diện ln trình by. +Khơng cĩ khơng khí con ngưịi, động vật, thực vật sẽ chết. Con người khơng thể nhịn thở qu 3 – 4 pht. +Trong khơng khí ơ-xi l thnh phần quan trọng nhất đối với sự thở của người, động vật, thực vật. +Người ta phải thở bằng bình ơ-xi : lm việc lu dưới nước, thợ lm việc trong hầm, lị, người bị bệnh nặng cần cấp cứu, -HS nghe. -HS trả lời. -Cả lớp nhận xt, bổ sung. Bi 37 TẠI SAO CĨ GIĨ I.Mục tiu : Gip HS : -Lm thí nghiệm để pht hiện ra khơng khí chuyển động tạo thnh giĩ. -Giải thích được tại sao cĩ giĩ?. -Hiểu nguyn nhn gy ra sự chuyển động của khơng khí trong tự nhin: Ban ngy giĩ từ biển thổi vo đất liền, ban đm giĩ từ đất liền thổi ra biển l do sự chnh lệch về nhiệt độ. II.Đồ dng dạy học : -HS chuẩn bị chong chĩng. -Đồ dng thí nghiệm: Hộp đối lưu, nến, dim, vi nn hương( nếu khơng cĩ thì dng hình minh hoạ để mơ tả). -Tranh minh hoạ trang 74, 75 SGK phĩng to. III.Cc hoạt động dạy học : Hoạt độngcủa gio vin Hoạt động của HS 1. Ổn định 2.KTBC: GV gọi HS ln hỏi: -Khơng khí cần cho sự thở của người, động vật, thực vật như thế no ? -Thnh phần no trong khơng khí quan trọng nhất đối với sự thở ? -Cho VD chứng tỏ khơng khí cần cho sự sống của con người, động vật, thực vật. GV nhận xt v ghi điểm. 3.Bi mới: *Giới thiệu bi: -GV hỏi: +Vo ma h, nếu trời nắng m khơng cĩ giĩ em cảm thấy thế no ? +Theo em, nhờ đu m l cy lay động hay diều bay ln ? -Giĩ thổi lm cho l cy lay động, diều bay ln, nhưng tại sao cĩ giĩ ? Bi học hơm nay sẽ gip cc em trả lời cu hỏi đĩ. *Hoạt động 1: Trị chơi: chơi chong chĩng. -Kiểm tra việc chuẩn bị chong chĩng của HS. -Yu cầu HS dng tay quay cnh xem chong chĩng cĩ quay khơng. -Hưĩng dẫn HS ra sn chơi chong chĩng: Mỗi tổ đứng thnh 1 hng, quay mặt vo nhau, đứng yn v giơ chong chĩng ra phía trước mặt. Tổ trưởng cĩ nhiệm vụ đơn đốc cc bạn thực hiện. Trong qu trình chơi tìm hiểu xem: +Khi no chong chĩng quay ? +Khi no chong chĩng khơng quay ? +Lm thế no để chong chĩng quay ? -GV tổ chức cho HS chơi ngồi sn. GV đến từng tổ hướng dẫn HS tìm hiểu bắng cch đặt cu hỏi cho HS. Nếu trời lặng giĩ, GV cho HS chạy để chong chĩng quay nhanh. -GV cho HS bo co kết quả theo cc nội dung sau: +Theo em, tại sao chong chĩng quay ? +Tại sao khi bạn chạy nhanh thì chong chĩng của bạn lại quay nhanh ? +Nếu trời khơng cĩ giĩ, lm thế no để chĩng quay nhanh ? +Khi no chong chĩng quay nhanh, quay chậm ? -Kết luận: Khi cĩ giĩ thổi sẽ lm chong chĩng quay. Khơng khí cĩ ở xung quanh ta nn khi ta chạy, khơng khí xung quanh chuyển động tạo ra giĩ. Giĩ thổi mạnh lm chong chĩng quay nhanh. Giĩ thổi yếu lm chong chĩng quay chậm. Khơng cĩ giĩ tc động thì chong chĩng khơng quay. *Hoạt động 2: Nguyn nhn gy ra giĩ -GV giới thiệu : Chng ta sẽ cng lm thí nghiệm để tìm hiểu nguyn nhn gy ra giĩ. -GV giới thiệu cc dụng lm thí nghiệm như SGK, sau đĩ yu cầu cc nhĩm kiểm tra đồ dng của nhĩm mình. -GV yu cầu HS đọc v lm thí nghiệm theo hướng dẫn của SGK. GV đưa bảng phụ cĩ ghi sẵn cu hỏi v cho HS vừa lm thí nghiệm v trả lời cc cu hỏi: +Phần no của hộp cĩ khơng khí nĩng ? Tại sao? +Phần no của hộp khơng cĩ khơng khí lạnh ? +Khĩi bay qua ống no ? -Gọi cc nhĩm trình by kết quả cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung. +Khĩi bay từ mẩu hương đi ra ống A m chng ta nhìn thấy l do cĩ gì tc động ? -GV nu: Khơng khí ở ống A cĩ ngọn nến đang chy thì nĩng ln, nhẹ đi v bay ln cao. Khơng khí ở ống B khơng cĩ nến chy thì lạnh, khơng khí lạnh nặng hơn v đi xuống.Khĩi từ mẩu hương chy đi ra qua ống A l do khơng khí chuyển động tạo thnh giĩ. Khơng khí chuyển động từ nơi lạnh đến nơi nĩng. Sự chnh lệch nhiệt độ của khơng khí l nguyn nhn gy ra sự chuyển động của khơng khí. -GV hỏi lại HS : +Vì sao cĩ sự chuyển động của khơng khí ? +Khơng khí chuyển động theo chiều như thế no ? +Sự chuyển động của khơng khí tạo ra gì ? *Hoạt động 3: Sự chuyển động của khơng khí trong tự nhin -GV treo tranh minh hoạ 6, 7 SGK yu cầu trả lời cc cu hỏi : +Hình vẽ khoảng thời gian no trong ngy? +Mơ tả hướng giĩ được minh hoạ trong hình. -Yu cầu HS thảo luận nhĩm 4 để trả lời cu hỏi: +Tại sao ban ngy cĩ giĩ từ biển thổi vo đất liền v ban đm cĩ giĩ từ đất liền thổi ra biển ? -GV đi hướng dẫn cc nhĩmgặp khĩ khăn. -Gọi nhĩm xung phong trình by kết quả. Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung. -Kết luận v chỉ vo hình trn bảng: Trong tự nhin, dưới nh sng mặt trời, cc phần khc nhau của Tri đất khơng nĩng ln như nhau. Phần đất liền nĩng nhanh hơn phần nước v cũng nguội đi nhanh hơn phần nước. Sự chnh lệch nhiệt độ vo ban ngy v ban đm giữa biển v đất liền nn ban ngy giĩ thổi từ biển vo đất liền v ban đm giĩ từ đất liền thổi ra biển. -Gọi HS chỉ vo tranh vẽ v giải thích chiều giĩ thổi. -Nhận xt , tuyn dương HS hiểu bi. 4.Củng cố: -Tại sao cĩ giĩ ? -GV cho HS trả lời v nhận xt, ghi điểm. 5.Dặn dị: -Về nh học bi v sưu tầm tranh, ảnh về tc hại do bo gy ra. -Nhận xt tiết học. -Ht -HS lần lượt ln trả lời cu hỏi. -HS khc nhận xt, bổ sung. +Em cảm thấy khơng khí ngột ngạt, oi bức rất khĩ chịu. +L cy lay động, diều bay ln l nhờ cĩ giĩ. Giĩ thổi lm cho l cy lay động, diều bay ln cao. -HS nghe. -Tổ trưởng bo co việc chuẩn bị của cc bạn. -HS lm theo yu cầu của GV. -HS nghe. -Thực hiện theo yu cầu. Tổ trưởng tổ đọc từng cu hỏi để mỗi thnh vin trong tổ suy nghĩ trả lời. -Tổ trưởng bo co xem nhĩm mình chong chĩng của bạn no quay nhanh nhất. +Chong chĩng quay l do giĩ thổi.Vì bạn chạy nhanh. +Vì khi bạn chạy nhanh thì tạo ra giĩ. Giĩ lm quay chong chĩng. +Muốn chong chĩng quay nhanh khi trời khơng cĩ giĩ thì ta phải chạy. +Chong chĩng quay nhanh khi cĩ giĩ thổi mạnh, quay chậm khi cĩ giĩ thổi yếu. -HS lắng nghe. -HS chuẩn bị dụng cụ lm thí nghiệm. -HS lm thí nghiệm v quan st cc hiện tượng xảy ra. -Đại diện nhĩm trình by, cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung. +Phần hộp bn ống A khơng khí nĩng ln l do 1 ngọn nến đang chy đặt dưới ống A. +Phần hộp bn ống B cĩ khơng khí lạnh. +Khĩi từ mẩu hương chy bay vo ống A v bay ln. +Khĩi từ mẩu hương đi ra ống A m mắt ta nhìn thấy l do khơng khí chuyển động từ B sang A. -HS nghe. -HS lần lượt trả lời: +Sự chnh lệch nhiệt độ trong khơng khí lm cho khơng khí chuyển động. +Khơng khí chuyển động từ nơi lạnh đến nơi nĩng. +Sự chuyển động của khơng khí tạo ra giĩ. -Vi HS ln bảng chỉ v trình by. +H.6 vẽ ban ngy v hướng giĩ thổi từ biển vo đất liền. +H.7 vẽ ban đm v hướng giĩ thổi từ đất liền ra biển. -HS thảo luận theo nhĩm 4 trao đổi v giải thích hiện tượng. +Ban ngy khơng khí trong đất liền nĩng, khơng khí ngồi biển lạnh. Do đĩ lm cho khơng khí chuyển động từ biển vo đất liền tạo ra giĩ từ biển thổi vo đất liền. +ban đm khơng khí trong đất liền nguội nhanh hơn nn lạnh hơnkhơng khí ngồi biển. Vì thế khơng khí chuyển động từ đất liền ra biển hay giĩ từ đất liền thổi ra biển. -Lắng nghe v quan st hình trn bảng. -HS ln bảng trình by. -HS trả lời. Bi 38 GIĨ NHẸ, GIĨ MẠNH –PHỊNG CHỐNG BO I.Mục tiu : Gip HS: -Phn biệt được giĩ nhẹ, giĩ kh mạnh, giĩ to, giĩ dữ. -Nu được những thiệt hại do giơng, bo gy ra. -Biết được một số cch phịng chống bo. II.Đồ dng dạy học : -Hình minh hoạ 1, 2, 3, 4 / 76 SGK phĩng to. -Cc băng giấy ghi: cấp 2: giĩ nhẹ, cấp 5: giĩ kh mạnh, cấp 7: giĩ to, cấp 9: giĩ dữ v cc băng giấy ghi 4 thơng tin về 4 cấp giĩ trn như SGK. III.Cc hoạt động dạy học : Hoạt độngcủa gio vin Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.KTBC: Gọi HS ln KTBC. -Mơ tả thí nghiệm giải thích tại sao cĩ giĩ ? -Dng tranh minh hoạ giải thích hiện tượng ban ngy giĩ từ biển thổi vo đất liền v ban đm giĩ từ đất liền thổi ra biển. GV nhận xt, ghi điểm. 3.Bi mới: *Giới thiệu bi: Bi học trước cc em đ lm thí nghiệm chứng minh rằng tại sao cĩ giĩ. Vậy giĩ cĩ những cấp độ no ? Ở cấp độ no giĩ sẽ gy hại cho cuộc sống của chng ta ? Chng ta phải lm gì để phĩng chống khi cĩ giĩ bo? Bi học hơm nay sẽ giải thích cu hỏi đĩ. *Hoạt động 1: Một số cấp độ của giĩ -Gọi HS nối tiếp nhau đọc mục Bạn cần biết trang 76 SGK. -Hỏi : +Em thường nghe thấy nĩi đến cc cấp độ của giĩ khi no ? -Yếu cầu HS quan st hình vẽ v đọc thơng tin trong SGK / 76. GV pht PHT cho cc nhĩm. STT Cấp giĩ Tc động của cấp giĩ a Khi cĩ giĩ ny, my bay, cy cỏ đu đưa, sĩng nước trong hồ dập dờn. b Khi cĩ giĩ ny, bầu trời đầy những đm my đen, cy lớn gy cnh, mi nh cĩ thể bị tốc. c Lc ny khĩi bay thẳng ln trời, cy cỏ đứng im. d Khi cĩ giĩ ny, bầu trời thường sng sủa, bạn cĩ thể thấy giĩ trn da mặt, nghe thấy tiếng l rì ro, nhìn được ln khĩi bay. đ Khi cĩ giĩ ny, trời cĩ thể tối v cĩ bo. Cy lớn đu đưa, người đi bộ ở ngồi trời sẽ rất khĩ khăn vì phải chống lại sức giĩ. e Giĩ mạnh lin tiếp, km theo mưa to cĩ giĩ xốy, cĩ thể cuốn bay người, nh cửa, lm gy, đổ cy cối -Gọi HS trình by, cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung. -Nhận xt, kết luận lời giải đng. -GV kết luận: Giĩ cĩ khi thổi mạnh, cĩ khi thổi yếu. Giĩ cng lớn cng gy tc hại cho con người. *Hoạt động 2: Thiệt hại do bo gy ra v cch phĩng chống bo -GV hỏi: +Em hy nu những dấu hiệu khi trời cĩ dơng ? +Nu những dấu hiệu đặc trưng của bo ? -Tổ chức cho HS hoạt đơng trong nhĩm. -Yu cầu HS đọc mục Bạn cần biết trang 77 SGK, sử dụng tranh, ảnh sưu tầm nĩi về : +Tc hại do bo gy ra. +Một số cch phịng chống bo m em biết. -GV hướng dẫn, gip đỡ những nhĩm gặp khĩ khăn. -Gọi đại diện nhĩm trình by . -Nhận xt về sự chuẩn bị của HS, khả năng trình by. -Kết luận: Cc hiện tương dơng, bo gy thiệt hại rất nhiều về nh cửa. Cơn bo cng lớn, thiệt hại về người v của cng nhiều. Bo thường lm gy đổ cy cối, lm nh cửa bị hư hại. Bo tĩ cĩ lốc cĩ thể cuốn bay người, nh cửa, lm gy, đổ cy cối, gy thiệt hại về ma mng, gy tai nạn cho my bay, tu thuyền như ở một số tranh, ảnh cc em đ sưu tầm. Vì vậy, cần tích cực phịng chống bo bằng cch theo di bản tin thời tiết, tìm cch bảo vệ nh cửa, sản xuất, đề phịng tai nạn do bo gy ra. Khi cần, mọi người phả
File đính kèm:
- Giao An Mon Khoa Hoc Lop 4 Chuyen Font.doc