Bài giảng Lớp 4 - Môn Đạo đức - Tuần 15 - Tiết 15 - Biết ơn thầy giáo , cô giáo

Tìm từ miêu tả tình cảm, thái độ khi chơi.

- HS nêu các từ ngữ: say mê, thú vị, hào hứng, ham thích, đam mê, say sưa

-Mỗi em tự đặt 1 câu. Tiếp nối nhau đặt câu .

- Cả lớp nhận xét.

 

doc26 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 4 - Môn Đạo đức - Tuần 15 - Tiết 15 - Biết ơn thầy giáo , cô giáo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng đầu 
 + Đoạn 2 : 8 dòng tt 
 + Đoạn 3 : 8 dòng tt 
 + Đoạn 4 : Phần còn lại 
- Chỉ định 4 HS đọc từng đoạn. Giúp HS sửa lỗi phát âm.
- Gọi HS đọc chú giải.
- Luyện đọc theo cặp .
- Gọi HS đọc toàn bài.
3. Tìm hiểu bài 
-Yêu cầu HS đọc khổ thơ 1 .
-Y/c lớp cùng đọc thầm và trả lời các câu hỏi sau 
 + Bạn nhỏ tuổi gì?
+ Mẹ bảo tuổi ấy tính nết ra sao?
- Vậy khổ 1 nói gì ?
- Gọi HS đọc khổ thơ 2 
- Y/c HS suy nghĩ và cho biết 
+ Ngựa con theo ngọn gió rong chơi những đâu?
+ Đi chơi khắp nơi nhưng “ Ngựa con” vẫn nhớ mẹ ntn ?
- Khổ 2 kể lại chuyện gì ?
- Gọi HS đọc khổ thơ 4
- Lớp thảo luận theo nhóm đôi câu hỏi :
+ “Ngựa con” đã nhắn nhủ với mẹ điều gì ?
+ Cậu bé yêu mẹ ntn? 
- Vậy khổ 4 muốn nói gì ?
- Y/c lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 5 
+Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ bài thơ này em sẽ vẽ như thế nào?
* Qua tìm hiểu bài , nội dung bài nói gì ? 
 Bài thơ nói lên ước mơ và trí tưởng tuợng đầy lãng mạn của cậu bé tuổi Ngựa.Cậu thích bay nhảy nhưng rất yêu me,đi đu cũng nhớ tìm đường về với mẹ 
4 : Đọc diễn cảm – HTL (8 câu)
- Gọi HS đọc toàn bài
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp toàn bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc khổ 2
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 
 - Cậu bé trong bài có tính cách gì đáng yêu ?
* Liên hệ thực tế: Giáo dục HS có lòng can đảm 
- Nhận xét tiết học 	
- Khuyến khích HS về nhà học thuộc bài thơ 
- Chuẩn bị bài sau: “Kéo co”
- 2 HS thực hiện 
- 1 HS thực hiện 
- Lắng nghe .
- Lặp lại .
Hoạt động cả lớp.
- Đọc thầm bài và chia đoạn
- Tiếp nối nhau từng đoạn của bài (đọc 3 lượt) 
- 1 HS đọc chú giải
- HS đọc theo cặp 
- 2 HS đọc toàn bài 
Hoạt động nhóm 
- 1 HS đọc to khổ 1 
- Lớp đọc thầm , suy nghĩ và trả lời 
+ .tuồi ngựa 
+.tuổi ngựa không chiụ ở yên1 chỗ,là tuổi thích đi 
- Đoạn 1 Giới thiệu bạn nhỏ tuổi Ngựa 
- 1 HS đọc khổ 2 
+ “Ngựa con”rong chơi khắp nơi:qua miền Trung Du xanh ngát , qua những cao nguyên đất đỏ – những rừng đại ngàn đến triền núi đá 
+ Đi chơi khắp nơi nhưng “ Ngựa con” vẫn nhớ mang về cho mẹ “ ngọn gió của trăm miền ” 
- Đoạn 2 Cảnh đẹp Ngựa con theo ngọn gió rong chơi
- 1 HS đọc to khổ 4 
- HĐ nhóm đôi 
+ tuổi con là tuổi đi , nhưng mẹ ơi đừng buồn, dù đi xa cách núi cách rừng, cách sông cách biển,con cũng nhớ đường tìm về với mẹ 
+ cậu bé dù đi muôn nơi nhưng vẫn tìm đường về với mẹ 
- Đoạn 4 : Cậu bé dù đi muôn nơi nhưng vẫn tìm đường về với mẹ 
- Đọc câu hỏi 5 trả lời câu hỏi
- 2 HS nhắc lại 
Hoạt động cả lớp
-1 HS đọc toàn bài
- Một tốp 4 em đọc diễn cảm bài thơ
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp 
+ 4 HS thi đọc diễn cảm trước lớp 
+ Vài HS thi HTL từng khổ – cả bài 
- HS phát biểu 
- Lắng nghe 
Toán 
Tiết 72 	 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
I. MỤC TIÊU
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số (Chia hết, chia có dư)
- Làm BT1, BT2
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ kẻ bảng phần b SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 
Tìm x : X x 500 = 780 000 45 000 x X = 90 
- Nhận xét 
 B . BÀI MỚI 
1.Giới thiệu bài: Giờ học hôm nay , sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số.
 Ghi tựa Chia cho số có hai chữ số 
2. Hướng dẫn thực hiện 
a) Trường hợp chia hết: 672 : 21 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng 
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải .
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ .
- Hướng dẫn thử lại.
b) Trường hợp chia có dư :
- Ghi phép chia ở bảng : 779 : 18 = ?
- Y/c đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải 
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ .
* Trong phép chia có dư , số dư bé hơn số chia .
- Hướng dẫn thử lại : 43 x 18 + 5
3.Thực hành 
 Bài 1
- Yêu cầu HS Đặt tính rồi tính
- Nhận xét cách tính HS 
 Bài 2 
- Gọi HS đọc đề bài: Yêu cầu HS tự làm vào vở 
Quan sát –giúp đỡ HS yếu kém 
Chấm 1 số vở và nhận xét lớp 
 C . CỦNG CỐ – DẶN DÒ 
- Nhận xét lớp.
- Làm lại bài tập 1 / 81
- Chuẩn bị : Chia cho số có 2chữ số (tt)
- 2 HS thực hiện 
- 672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 )
 = 672 : 3 : 7
 = 224 : 7 = 32
- Theo dõi 
 672 21
 63 32
 42
 42
 0
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con : 288 : 24
- Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng :
 779 18
 72 43
 59
 54
 5	
- HS đọc lại cách đặt tính
 - Cả lớp tính trên bảng con 
Hoạt động lớp .
Đọc đề, tóm tắt.HS tự làm vào vở.1 HS lên làm 
 Giải 
 Số bộ bàn ghế mỗi phòng có là :
 240 : 15 = 16 ( bộ ).
 Đáp số : 16 bộ 
Buổi chiều
Chính tả
Tiết 15 	 CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I. MỤC TIÊU
- Nghe viết đùng bài chính tả; Trình bày đúng bài văn
- Làm đúng BT2 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do giáo viên soạn
II. CHUẨN BỊ
- Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 2a , BT3 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC
Hoạt động của Thầy 
Hoạt động của Trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
 - Cho lớp viết bảng con: vất vả, ngất ngưởng, tất tả, lấc láo 
- KT vở chữa bài của HS –nhận xét chữ viết HS.
 - Nhận xét lớp 
 B . BÀI MỚI 
1. Giới thiệu bài: Tiết chính tả hôm nay , các em sẽ nghe viết 1 đoạn trong bài “ Cánh diều tuổi thơ” 
 Ghi tựa: Cánh diều tuổi thơ	
2.: Hướng dẫn viết chính tả 
- Gọi HS đọc đoạn văn / 146 
+ Cánh diều mềm mại ntn ? 
+ Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui sướng
 ntn ? 
- Yêu cầu đọc thầm chú ý từ ngữ khó dễ lẫn khi viết 
- Cho lớp phân tích và viết từ kho vào bảng con .
3. Viết chính tả.
- Đọc cho lớp viết bài chính tả 
- Đọc lại cho lớp dò bài 
4. Chấm – chữa bài 
- Chấm , chữa 7 – 10 bài 
- Y/c HS đổi vở kiểm soát lỗi. Sau đó xem 
trước phần luyện tập147 
- Chấm xong, phân tích lỗi sai của HS-nhận xét lớp
5. Hướng dẫn luyện tập chính tả
 Bài tập 2 (lựa chọn a )
- Gọi HS đọc y/c và bài mẫu
- GV tổ chức cho HS làm theo nhóm 4 , nhóm nhận giấy và trình bày nhanh dán kết quả lên bảng 
* Nhận xét –kết luận các từ đúng 
a) Ch : Chong chóng, chó bông,que chuyền, chọi gà, thả chim, chơi chuyền, chọi dế 
 b) Tr : Cầu trượt, trống cơm, trốm tum, cắm trại,
đánh trống, trồng hoa 
 Bài tập 3: Giới thiệu đồ chơi
- Gọi HS đọc y/c bài 
- Y/c HS cầm đồ chơi mình mang tới lớp để tả và giới thiệu cho các bạn trong lớp
* Nhận xét – khen thưởng HS miêu tả đồ chơi hay , hấp dẫn nhất 
 C . CỦNG CỐ – DẶN DÒ 
* Liên hệ thực tế: Giáo dục HS có ý thức viết đúng, viết đẹp tiếng Việt. Nhận xét chữ viết của HS.
- Yêu cầu HS về viết vào sổ tay các từ có hai tiếng tiếng có âm đầu ch/tr ( hay hỏi/ngã).
- Chuẩn bị : Nghe – viết : Kéo co.	
- Lớp viết vào bảng con
- Lắng nghe 
Hoạt động cả lớp
- 1hs đọc đoạn văn
+cánh diều mềm mại như cánh bướm 
+ Cánh diều làm cho các bạn nhỏ hò hét , vui sướng đến phát dại nhìn lên trời 
- Đọc thầm tìm từ khó , nêu lên trước lớp: mềm mại, phát dại, trầm bổng 
- HS phân tích và ghi vào bảng: mềm mại, phát dại, trầm bổng.
- Viết bài vào vở 
- Soát lại, chữa bài 
- 2 HS đổi vở cho nhau để kiểm soát lỗi 
Hoạt động tổ nhóm
- Đọc yêu cầu và mẫu câu. Các nhóm thảo luận và trình bày 
- Dán kết quả lên bảng 
- Cả lớp nhận xét , bổ sung tên những trò chơi chưa có
- Lắng nghe 
- 1 HS đọc to 
- Lần lượt từng HS tả đồ chơi của mình trước lớp 
- Lắng nghe 
Luyện từ và câu 
Tiết 29 	 MRVT: ĐỒ CHƠI- TRÒ CHƠI 
I. MỤC TIÊU
Biết thêm 1 số đồ chơi, trò chơi (BT1,BT2); Phân biệt được những đồ chơi có lợi, đồ chơi có hại (BT3); Nêu được 1 vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (BT4)
II. CHUẨN BỊ
- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS các nhóm thi làm BT3,4 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC 
Hoạt động của Thầy 
Hoạt động của Trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ 
 - Gọi HS lên trả lời câu hỏi 
+ Câu hỏi dùng để làm gì? Câu hỏi có tác dụng gì? Cho ví dụ 
+Cho ví dụ về một câu hỏi em dùng để tự hỏi mình 
- Nhận xét 
 B. BÀI MỚI 
1.Giới thiệu bài: Với chủ điểm nói về thế giới của trẻ em.Trong tiết học hôm nay các em sẽ biết thêm đồ chơi, trò chơi mà trẻ em thường chơi, biết được đồ chơi nào có lợi và đồ chơi nào có hại, và những từ ngữ miêu tả tình cảm thái độ của con người khi tham gia trò chơi 
 Ghi tựa : MRVT : Đồ chơi – trò chơi 
2.Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1 
- Gọi HS đọc y/c bài.
- Y/c HS quan sát tranh và nói tên đồ chơi hoặc trò chơi trong tranh 
+ Mời 2 HS lên bảng làm theo tên trò chơi
* Nhận xét kết luận từng tranh 
 Bài 2 :
- Gọi HS đọc y/c bài.
- Phát giấy cho các nhóm làm .-Nhóm làm xong trước dán kết quả lên 
- Nhắc HS chú ý kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại.
-Kết luận nhóm làm bài tốt nhất .
 Bài 3 
- Gọi HS đọc y/c và nội dung .
-Y/c HS trao đổi nhóm đôi .
* Nhắc HS trả lời từng ý của bài tập. Nói rõ các đồ chơi có hại và đồ chơi có ích.
* Kết luận lời giải đúng :
a/Trò chơi bạn trai thường thích:Đá bóng, đấu kiếm,bắn súng, cờ tướng, lái máy bay, lái mô tô.
b/Trò chơi bạn gái thường thích: Búp bê, nhảy dây, nhảy ngực, bóng chuyền, nhảy lò cò, bày cỗ đêm rung thu 
c/Những đồ chơi – trò chơi có ích, có lợi khi chơi là: Thả diều(vui thú vị), trồng hoa(vui khoẻ),trò chơi điện tử(rèn trí thông minh),cắm trại(khéo tay, nhanh nhẹn),cầu trượt(không sợ độ cao),ném vòng cổ chai(tinh mắt khéo tay)
d/Những trò chơi có hại: súng phun nước(làm ướt người khác),đấu kiếm(dễ làm bị thương),súng cao su(giết hại chim,phá hoại môi trường lở bắn vào người)
 Bài 4 
- Gọi HS đọc y/c bài tập .
- Gọi HS phát biểu .
 *Yêu cầu mỗi HS đặt 1 câu với 1 trong các từ trên
Nhận xét HS đặt câu – tuyên dương HS 
 C . CỦNG CỐ – DẶN DÒ 
- Nhận xét tiết học 
- Yêu cầu HS về nhà viết vào vở từ ngữ về trò chơi và đồ chơi vừa học
-Chuẩn bị: “Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi”
- 2 HS thực hiện .
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu BT 
- Quan sát tranh và nêu tên đồ chơi hoặc trò chơi 
- HS lên bảng chỉ vào từng tranh và giới thiệu
- Đọc yêu cầu BT 
- Làm theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét .
- Làm bài vào vở .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Đọc yêu cầu BT..
- HS trao đổi theo cặp.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày cụ thể
- Cả lớp nhận xét .
- Lắng nghe và nhớ
- Tìm từ miêu tả tình cảm, thái độ khi chơi. 
- HS nêu các từ ngữ: say mê, thú vị, hào hứng, ham thích, đam mê, say sưa 
-Mỗi em tự đặt 1 câu. Tiếp nối nhau đặt câu .
- Cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe .
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
Buổi sang
Toán 
Tiết 73 	 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số (Chia hết, chia có dư)
- Làm BT1, BT3 (a)
II. CHUẨN BỊ
- Phấn màu 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Gọi Hs lên bảng đặt tính và tính 
 175 : 12 798 : 34 
 - Nhận xét 
 B. BÀI MỚI 
1.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt) 
2.Hướng dẫn thực hiện phép chia
a) Trường hợp chia hết 
- Ghi phép chia ở bảng : 8192 : 64 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng 
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải 
* Có 3 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ 
- Hướng dẫn thử lại : 128 x 64 = 8192 
b) Trường hợp chia có dư :
- Ghi phép chia ở bảng : 1154 : 62 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải .
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ .
* Trong phép chia dư , ta cần chú ý điều gì ?
- Hướng dẫn thử lại.
 3 . Luyện tập thực hành 
 Bài 1 
- Gọi HS đọc y/c bài tập 
- Cho cả lớp làm bảng con 
+ Gọi 4 HS lên bảng chữa bài
 Bài 3 (a)
- HS nhắc lại tìm thành phần chưa biết
- Y/c Hs tự làm bài 
- Gọi HS lên làm 
* Nhận xét – cho điểm HS 
 Chấm 1 số vở và nhận xét lớp 
 C . CỦNG CỐ – DẶN DÒ 
- Nhận xét lớp
-Chuẩn bị bài sau : “Luyện tập” 
- 2 HS thực hiện .
- Theo dõi .
 8192 64
 64 128
 179
 128
 512
 512
 0
- Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng :
 1154 62
 62 18
 534
 496
 38
* ..số dư bé hơn số chia 
- HS đọc lại cách đặt tính
 - Cả lớp tính trên bảng con 
- 4 Hs lần lượt lên bảng làm 
- Lớp theo dõi nhận xét 
- Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết ; tìm số chia chưa biết rồi thực hiện 
- Tự làm vào vở rồi thi đua chữa bài 
- 2 Hs lên làm 
a). 75 x X = 1800 
 X = 1855 : 35
 X = 24 
- HS ở dưới lớp nhận xét bài bạn 
- Lắng nghe 
Khoa học 
Tiết 30 	 LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ ?
I. MỤC TIÊU
	Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí
II. CHUẨN BỊ
- Hình trang 62 , 63 SGK .- Phiếu , bút màu đủ cho mỗi HS 
- Các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm : Các túi ni-lông to , dây thun , kim khâu , chậu thủy tinh , chai không , một miếng bọt biển 
- Sưu tầm tư liệu về vai trò của không khí
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ 
 - Gọi HS đọc lại ghi nhớ bài học trước
 - Nhận xét 
 B. BÀI MỚI 
1. Giới thiệu bài:Trong quá trinh trao đổi chất , con người ĐV – TV lấy những gì từ môi trường ?
+ Theo em , không khí quan trọng ntn ? 
- Trong không khí có ô xi rất cần cho sự sống. Vậy không khí có ở đâu? Làm thế nào để biết có không khí?Bài học hôm nay, sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó:Làm thế nào để biết có không khí?
2.Tìm hiểu bài 
Hoạt động 1 : Thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh chúng ta .
- Chia nhóm và đề nghị các nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để quan sát và làm thí nghiệm .
- Đi tới các nhóm giúp đỡ 
* Kết luận: Thí nghiệm các em vừa làm chứng tỏ không khí có ở xung quanh ta, khi bạn chạy với miện tuí mở rộng không khí sẽ tràn vào túi ni lông và làm nó căng phồng 
Hoạt động 2: Thí nghiệm chứng minh không khí ở quanh mọi vật .
- Chia nhóm và đề nghị các nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để quan sát và làm thí nghiệm 
- Đi tới các nhóm giúp đỡ .
* Kết luận: Xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí 
Hoạt động 3 : Hệ thống hóa kiến thức về sự tồn tại của không khí .
- Y/c HS quan sát hình 5/63
- Lần lượt nêu các câu hỏi cho HS thảo luận :
+ Lớp không khí bao quanh Trái Đất được gọi là gì ?
+ Tìm ví dụ chứng tỏ không khí có ở xung quanh ta và có trong những chỗ rỗng của mọi vật 
- Nhận xét – tuyên dương HS có khả năng tìm tòi phát hiện những điều lạ 
 - Gọi HS đọc Mục bạn cần biết 
 C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 
-Nhận xét lớp 	
- Nhắc nhở xem lại bài , thực hành nhận biết không khí hiện diện quanh ta 
- Chuẩn bị 3 quả bóng bóng vơí nhiều hành dáng khác nhau 
- Chuẩn bị “ Không khí có những tính chất gì ?
- 2 HS thực hiện 
+ lấy không khí , thức ăn , nước uống từ môi trường .
+ .không khí quan trọng hơn cả thức ăn nước uống , có thể nhịn ăn – nhịn uống vài ngày nhưng không nhịn thở trong 3 – 4 phút .
- Lắng nghe .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Đọc mục thực hành SGK để biết cách làm .
- Làm thí nghiệm theo các bước :
+ Thảo luận và đưa ra giả thiết: Xung quanh ta có không khí.
+ Làm thí nghiệm chứng minh như hướng dẫn SGK.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và giải thích về cách nhận biết không khí có ở xung quanh ta .
- Đọc mục thực hành SGK để biết cách làm .
- Làm thí nghiệm theo nhóm 
+ Thảo luận , đặt ra các câu hỏi 
@ Trong túi ny lông có không khí không ?
@ Có đúng là trong chai rỗng này không chứa gì ?
@ Trong những lỗ nhỏ li ti của miếng bọt biển không chứa gì ?
+ Làm thí nghiệm chứng minh như hướng dẫn SGK .
Hoạt động lớp.
-Quan sát hình 5/63 nêu khái niệm về khí quyển 
- Phát biểu 
+ khí quyển 
 + Nêu ví dụ 
- Lắng nghe 
Buổi chiều:
To¸n (T¨ng)
LuyÖn tËp: Chia cho sè cã hai ch÷ sè (TiÕp theo)
A. Môc tiªu: 
- Cñng cè cho Hs biÕt thùc hiÖn phÐp chia sè cã ba, bèn ch÷ sè cho sè cã hai ch÷ sè.
B. §å dïng d¹y häc:
- Th­íc mÐt
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1. æn ®Þnh: 
2. Bµi míi:
- Cho Hs gi¶i bµi tËp trong vë BT
- §Æt tÝnh råi tÝnh?
 4725 : 15 = 315
 8058: 34 = 237 
 5672 : 42 = 135 (d­ 2)
 450 : 27 = 16 (d­ 18)
- Gi¶i to¸n: Bµi to¸n cho biÕt g×? Hái g×?
-§iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng: 
- Bµi 1: C¶ líp lµm vë, 2 Hs lªn b¶ng.
- Bµi 2: C¶ líp lµm vë, 1 Hs lªn b¶ng ch÷a.
Ta cã phÐp tÝnh:
 2000 : 30 = 66 (d­ 20)
VËy 2000 gãi kÑo xÕp vµo nhiÒu nhÊt 66 hép vµ thõa 20 gãi.
 §¸p sè: 66 hép thõa 20 gãi kÑo.
- Bµi 3: C¶ líp lµm vë, 2 Hs lªn b¶ng ch÷a
1898 : 73 = 26
 7382 : 87 = 84 (d­ 74)
D. C¸c ho¹t ®éng nèi tiÕp:
1. Cñng cè: 6543 : 79 = ?
2. DÆn dß: VÒ nhµ «n l¹i bµi.
Kĩ thuật
Tiết 15 	 CẮT, KHÂU,THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN
I. MỤC TIÊU	
- Sử dụng được 1 số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu,thêu	để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể vận dụng trong 2 trong 3 kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học (Không bắt buộc HS nam thêu)
- HS khéo tay: Vận dụng kiến thức, kĩ năng cắt,khâu, thêu để làm được đồ dùng đơn giản, phù hợp với HS
II. CHUẨN BỊ
- Tranh quy trình của các bài trong chương - Mẫu khâu , thêu đã học 
- Vải trắng 20 x 30cm, len, chỉ, kim, kéo, thước, phấn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. BÀI MỚI 
1. Giới thiệu: Cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn.( tt)
2.Các hoạt động
Hoạt động 1: Tổ chức ôn tập các bài đã học trong chương 
- Đặt câu hỏi và gọi một số em nhắc lại quy trình và cách cắt vải theo đường vạch dấu và các mũi thêu
- Nhận xét , sử dụng tranh quy trình để củng cố những kiến thức cơ bản về cắt , khâu , thêu đã học
Tiểu kết : HS nắm lại nội dung các bài đã học trong chương 
Hoạt động 2: Thi đua nêu quy trình thực hiện các kĩ thuật cắt , khâu , thêu đã học 
- Chia các nhóm và giao nhiệm vụ , tranh quy trình 
- Nhận xét , bổ sung thêm 
Tiểu kết:HS nắm lại quy trình cắt, khâu, thêu đã học 
4. Củng cố :
- Nêu lại nội dung đã ôn tập 
- Giáo dục HS yêu thích sản phẩm do mình làm được 
- Nhận xét lớp. 
- Nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS 
- Chuẩn bị:Cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn (tt) 
Hoạt động lớp 
- Nhắc lại các loại mũi khâu, thêu đã học 
- Một số em phát biểu
- Các em khác có ý kiến 
Hoạt động lớp .
- Các nhóm thảo luận . 
- Đại diện các nhóm lần lượt trình bày .
- Cả lớp nhận xét , bình chọn nhóm trình bày đúng , đầy đủ nhất .
Tập làm văn 
Tiết 28 	 LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. MỤC TIÊU
- Nắm vững cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả đồ vật và trình tự miêu tả; Hiểu được vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời tả với lời kể (BT1)
- Lập dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2)
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ ( BT 2 Nhận xét ) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ 
 - Gọi Hs trả lời câu hỏi 
 + Thế nào là văn miêu tả ?
 + Nêu cấu tạo bài văn miêu tả ?
- Nhận xét 
 B .BÀI MỚI .
1. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay , các em sẽ luyện tập miêu tả cấu tạo bài văn miêu tả – vai trò của việc quan sát và lập dàn ý cho bài văn miêu tả đồ vật 
 Ghi tựa:Luyện tập miêu tả đồ vật
2. Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1 :
- Gọi HS đọc y/c và đoạn văn
- Y/c lớp đọc bài văn –thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi: 
 a/Tìm phần MB, TB, KB trong bài văn “Chiếc xe đạp của chú Tư” ?
b/Phần thân bài được tả theo trình tự ntn ?
c/Tác giả quan sát chiếc xe đạp = những giác quan nào ?
d/. Tìm lời kể xen lẫn miêu tả trong bài ? Lời kể nói lên điều gì của chú Tư với chiếc xe ?
* Nhận xét và chốt ý đúng .
 Dàn ý:
* Mở bài : Trực tiếp
* Thân bài: tả theo trình tự 
 + Tả bao quát
 + Tả bộ phận
 +Tình cảm của chú Tư
 *Kết bài: Mở rộng
* Sử dụng lời văn: kể xen lẫn miêu tả, nói lên tình cảm.
* Quan sát bằng các giác quan: mắt, tai, tay, mũi
 Bài 2: 
- Gọi HS đọc y/c bài tập 
- Ghi đề bài lên bảng và nhắc 
* Lập dàn ý tả chiếc áo hôm nay em mặc, không phải áo mà em thích 
* Lập dàn ý dựa vào nội dung ghi nhớ.
- Y /c HS tự làm bài . 
- Gọi HS đọc bài làm của mình .
+ GV ghi nhanh các ý chính lên bảng để có dàn ý hoàn chỉnh dưới hình thức câu hỏi để HS lựa chọn trả lời cho đúng với chiếc áo đang mặc :
 MB :Giới thiệu chiếc áo em đang mặc hôm nay : là chiếc áo sơ mi đã cũ hay mới , mặc đã bao lâu?
TB :+ Tả bao quát: (dáng, kiểu, rộng. hẹp, vải, màu)
O Áo màu g

File đính kèm:

  • docTUAN 15 1112.doc