Bài giảng Lớp 4 - Môn Đạo đức - Lịch sự với mọi người (tiết 2)
A.MỤC TIÊU:
-Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi đã học thông qua việc giải các bài toán có văn.
- Rèn kỹ năng làm bài
B.ĐỒ DÙNG:
-Mỗi HS vở ô ly
C.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
nên gần gũi, tốt hơn và người lịch sự sẽ được mọi người yêu quý, kính trọng. 2. Thái độ:- Bày tỏ thái độ lịch sự với mọi người xung quanh. - Đồng tình, khen ngợi những bạn có thái độ đúng đắn, lịch sự với mọi người. Không đồng tình với những bạn còn có thái độ chưa lịch sự. 3. Hành vi: - Cư xử lịch sự với bạn bè, thầy cô ở trường, ở nhà và mọi người xung quanh. - Có những hành vi văn hoá, đúng mực trong giao tiếp với mọi người. B. Đồ dùng dạy học - Nội dung một số câu ca dao, tục ngữ về phép lịch sự. - Nội dung các tình huống, trò chơi, cuộc thi. C. Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động GV HĐ của hs 1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu giờ học- ghi bảng - Nghe 2. Bài học * HĐ 1: Bày tỏ ý kiến ! Thảo luận đưa ra ý kiến trong mỗi trường hợp sau: 1. Trung nhường ghế trên xe buýt cho một phụ nữ mang thai. 2. Nhàn cho người ăn xin vào nhà mình một ít gạo rồi quát “Thôi đi đi”. 3. Lâm hay kéo tóc của các bạn nữ trong lớp. ! Trình bày ý kiến và giải thích. - Nhận xét, tuyên dương. ? Hãy nêu những biểu hiện của phép lịch sự? - Nhóm 2 - 4- 6 HS * HĐ 2: Thi “Tập làm người lịch sự” ! Hai đội chơi sẽ dựa vào gợi ý của GV để đa ra những tình huống thể hiện được phép lịch sự: + Bố mẹ, hai đứa con và mâm cơm. + Hai bạn HS và quyển sách bị rách. + Chú thương binh, 2 bạn HS và chiếc túi…. ! Trình bày tình huống của nhóm. - Nhận xét, đánh giá. - Nghe - Nhóm 4 - 4 nhóm * HĐ 3: Tìm hiểu ý nghĩa một số câu ca dao tục ngữ ? Em hiểu ý nghĩa của các câu ca dao, tục ngữ sau đây như thế nào? + Lời nói chẳng mất tiền mua…. + Học ăn, học nói, học gói, học mở. + Lời chào cao hơn mâm cỗ. - Nhận xét, chốt. - HSTL - HSTL 3. Củng cố dặn dò ! Đọc nội dung ghi nhớ. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS - Nghe rèn tập làM VăN: báo cáo hoạt động. (Lớp 3) I/ Mục tiêu: - Kể lại 1 cách tự nhiên, rõ ràng về các thành tích hoạt động của tổ em trong tháng . - Rèn KN viết: Dựa vào những điều vừa kể viết lại được 1 đoạn văn ngắn kể về những HĐ của tổ em trong tháng vừa qua . II/ Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ viết sẵn nd CH gợi ý về nd chuyện.+Vở TH III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Nội dung HĐ của Gv HĐ của hs A/ GTB: B/ Bài mới 1. Hướng dẫn báo cáo Bài tập:1 Cộng Hoà.. Báo cáo..... Kính gửi .cô giáo.... Em thay mặt cho các bạn .. a.Về học tập .. b.về lao động... c.về văn nghệ , thể dục vs.. 2. Rèn kỹ năng viết Bài tập 2: C/ C2 - D2 - Giới thiệu, ghi tên bài. HĐ1:cả lớp !Đọc lại báo cáo thi đua trong bài tập đọc :Noi gương..anh bộ đội Cụ Hồ. !Đọc thầm !Nêu thứ tự các thành tích đã đạt được VD:Học tập ,lao động ,thể dục VS...các hđ khác -Chú ý cần báo cáo chân thực các hđ của tổ! Tập kể chuyện theo N3! ! Làm miệng trên lớp! ! nx bạn! - Nx, bổ xung cho hs. - Tuyên dương hs kể tốt. ! Đọc đề BT2! ! Viết câu TL vào vở, Chú ý viết thành câu rõ ràng, đủ ý, tình bày sạch đẹp ! Đọc bài làm! ! Nx bài bạn! -Chấm5-7bài Nx, cho điểm hs, sửa lỗi ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - N.xét giờ học - Về viết bài, chuẩn bị bài sau. Luyện chữ : Bài 37 I. Mục tiêu: - Luyện cho HS viết chữ u, ư, U, Ư, và các từ ung dung, ứng xử, ứng Hoà, Umg dung tự tại đúng mẫu, đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách . II Đồ dùng: - Mỗi HS, GV có vở luyện viết chữ đẹp 2, bút, bảng phấn. - GV chuẩn bị sẵn bài viết trên bảng. III. Các hoạt động Dạy - Học : Nội dung- KTCB Hoạt động của thày HĐ của trò 1. Giới thiệu – luyện đọc bài viết ( 5’) - Giới thiệu và viết lần lượt các dòng lên bảng - Cho HS nhận diện các chữ, so sánh các nét trong các chữ. - Chỉ bảng cho HS đọc các chữ vừa giới thiệu NXC - Theo dõi - Tự nêu - Lần lượt đọc CN-ĐT 2. Luyện viết : a. Luyện viết bảng: u, ư, U, Ư ung dung, ứng xử ứng Hoà Umg dung tự tại - HD quy trình viết từng chữ !B - Theo dõi HS viết, giúp đỡ HS yếu kém, sửa nét chữ chưa chuẩn cho HS - Theo dõi - Lấy bảng con -Viết các chữ theo GV đọc b. Luyện viết vở (15’) ! V - Giới thiệu bài viết trong vở luyện viết chữ đẹp, hướng dẫn HS đọc bài viết, cách trình bày bài viết. ! Viết bài từng dòng. - Chấm chữa, nhận xét bài. Nhận xét chung -HĐCN - Nghe, nhớ để thực hiện THL 3. Củng cố – dặn dò (2’) ? C/ ta vừa được học bài gì? ! Đọc lại các chữ vừa viết.. - Về viết bài 38 vào vở. Nhận xét giờ học. - 1HS - 1-2HS Nghe Thứ ba ngày 7 tháng 02 năm 2012 Rèn toán : Vở ô ly (Lớp 1C) A.Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi đã học thông qua việc giải các bài toán có lời văn. - Rèn kỹ năng trình bày vở. B.Đồ dùng: -Mỗi HS vở ôli , chì, thước. C.Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung –kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1.Đặt tính rồi tính: 13 20 13 18 15 16 + + + - - - 5 0 5 8 1 2 -Nêu yêu cầu. ?Bài này có mấy yêu cầu? !Làm bài -Nhắc lại. 2HS HĐCN Bài 2. Số ? 10+ = 5+10 2+ 10 = 17 - +3 = 13+2 17 -7 = - 0 Bài 3.Viết PT thích hợp. a/Có : 12 máy bay Thêm : 4 máy bay Có tất cả : …máy bay? 12 + 4 = 16 b/ Có :15con gà Bán : 5con gà Còn lại : …con gà? 15 - 5 = 10 ! Nêu yêu cầu. ! Làm bài ! Nêu yêu cầu. !Nêu tóm tắt bài toán !Muốn tìm số máy bay em làm ntn? !Làm bài 1-2HS , ĐT HĐCN 2HS-ĐT 2-4HS HSTL HĐCN *Củng cố dặn dò: -Hệ thống các dạng bài luyện. Thu bài chấm -Ghi nhớ Nhận xét Rèn Tiếng Việt : Rèn vở ô li (1C) A. Mục đích, yêu cầu: - Luyện cho HS về viết tiếng từ có chứa vần oa, oe - Rèn kĩ năng nghe đọc viết đúng, trình bày sạch sẽ. B. Đồ dùng: - Mỗi HS một vở ô li. C. các hoạt động dạy - học: Nội dung - Kiến thức Hoạt động của thày HĐ của trò 1. Bài cũ Tiết trước chúng ta học bài gì? HS đọc SGK ! V - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút. HSTL 2- 3HS Lấy vở - Theo dõi. 2. Luyện viết: oa, oe, hoa hồng, đoá hoa, đỏ hoe, chích chòe. Trong vườn những đoá hoa đang đua nhau nở để đón mùa xuân sang. . - Đọc kết hợp viết mẫu trên bảng cho HS nhìn để viết. - Theo dõi HS viết ! Đổi vở, nhận xét - Chấm một số bài Nhận xét chung - HĐCN THL. 3. Kiểm tra 4.Củng cố- dặn dò. Chốt các dạng bài. Nhận xét giờ học - Nghe , ghi nhớ. RèN TIếNG VIệT : Vở THựC THàNh BàI 91: OA - OE (LớP 1C) A)Yêu cầu -Luyện cho HS đọc , viết tốt hơn các tiếng, từ có chứa vần oa - oe và các vần đã học. Ghép tiếng tạo từ thích hợp. B)Đồ dùng: -Mỗi HS, GV có các sách tiếng việt, VTH C)Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung - Kiến thức cơ bản. Hoạt động của thày Hoạt động của trò HĐ1: Đọc SGK/18 - 19 !S. -Đọc bài. -Nhận xét chung cho điểm. Nêu cấu tạo vần.so sánh các vần. -Thực hiện lệnh. -Nhiều em đọc. HĐ2: Làm các bài tập vở thực thành NH Tàu hoả Khoá cửa Tròn xoe Mạnh khoẻ !Đọc yêu cầu HDHS !Làm bài. -Nhận xét chung. -Thực hiện lệnh -Tự đọc và làm bài. . ĐV Xoá bảng Cái loa Xoa tường -Hướng dẫn cách làm bài. -Tổ chức thành trò chơi. -Chữa bài, nhận xét.. !Đọc từ đã hoàn thành -Theo dõi. - Cho 2 tổ cử đại diện thi tài. -Kiểm tra kết quả, nhận xét. -Theo dõi. CN, ĐT HĐ3: Viết: tàu hoả, mạnh khoẻ !Đọc yêu cầu. -Nhận xét, sửa cho HS. -1 em, ĐT -Viết bài. HĐ4: Củng cố - dặn dò. !Đọc lại toàn bài. -Chốt các dạng bài luyện. -Về làm bài tập trong STH . -CN, ĐT. -Nghe , ghi nhớ. - Thực hiện. Thứ tư ngày 8 tháng 02 năm 2012 rèn luyện từ và câu:Từ ngữ về sáng tạo dấu phẩy - dấu chấm - chấm hỏi A. Mục tiêu: Mở rộng vốn từ về sáng tạo, - Ôn luyện cách dùng . dấu phẩy - dấu chấm - chấm hỏi B. Đồ dùng: - VTH C. Các HĐ dạy- học chủ yếu Nội dung HĐ của GV HĐ của h/s I. K.Tra: II. Bài mới 1. HD bài tập B1: Nối đúng từ chỉ nghề nghiệp với hoạt động chính của nghề nghiệp ấy: Bác sĩ chăm sóc sức khỏe nhân dân Giáo viên dạy học Thợ thủ công sáng tác tác phẩm văn học Nhà văn sản xuất hàng thủ công Nhà khoa học nghiên cứu B2: Điền dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau: Đồng bào ở đay gần hai mươi năm định cư đã biến đồi hoang thành ruộng bậc thang màu mỡ thành đồng cỏ chăn nuôi và thành rừng cây công nghiệp rừng móc rừng chè rừng sa nhân xanh mườn mượt. III. Củng cố - dặn dò !Chữa bài 1,3 - Nhận xét, cho điểm HĐ1: Giới thiệu bài- ghi bảng HĐ2: HD bài tập ! Đọc y/c bài Bài tập y/c gì? - Chia nhóm thảo luận ! Lên bảng nối ! NXét Nxét, chốt kết quả đúng, tuyên dương ? B.Tập y/c gì HS lên bảng điền ! Tự làm bài ! Đọc bài làm của mình ! Nxét Nxét đúng- sai, chốt kết quả đúng ! Chữa bài vào vở Nxét, tuyên dương !Nêu nội dung kiến thức vừa học Nxét giờ học Chuẩn bị bài sau 2 h/s lên bảng đại diện N 1 h/s 1 h/s VBT 2N HS lên bảng HS nhận xét Lớp làm VTH H/s nghe 1h/s. HS lên bảng HS nhận xét HĐCN Nghe RèN TOáN (VTH): BàI 82: Xăng - ti - met - Đo độ dài (Lớp 1C) A.Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về xăng- ti- met và đo độ dài - Rèn kỹ năng làm bài B.Đồ dùng: -Mỗi HS vở thưc hành C.Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung –kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: HS đọc bài Bài yêu cầu gì? HDHS điền số vào chỗ chấm !Làm bài 1HS 2HS HĐCN Bài 2 Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viiết số đo vào chỗ chấm: ! Nêu yêu cầu. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? HS lên bảng làm ! Làm bài 1-2HS , ĐT 1HSTL HĐCN Bài 3: + - 3..... 3..... 3 = 3 6..... 2..... 2 = 2 Bài yêu cầu gì? HS lên bảng GV nhận xét Lớp làm vở 1HSTL 2HS Nhận xét HĐCN *Củng cố dặn dò: -Hệ thống các dạng bài luyện. Thu bài chấm -Ghi nhớ Nhận xét Thứ năm ngày 9 tháng 02 năm 2012 RèN TOáN : vở ô ly (1a +1b +1c) A.Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi đã học thông qua việc giải các bài toán có văn. - Rèn kỹ năng làm bài B.Đồ dùng: -Mỗi HS vở ô ly C.Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung –kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Lan có 5 quyển vở, mẹ mua thêm cho Lan 3 quyển vở nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy quyển vở? Tóm tắt: Có : 5quyển vở Thêm : 3 quyển vở Lan có tất cả:.....quyển vở? vở Bài giải: Số quyển vở Lan có là: 5 + 3 = 8 (quyển vở) Đáp sổ: 8 quyển vở HS đọc bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn tìm số quyển vở của Lan em làm ntn? !Làm bài 1HS 2HS 1HSTL HĐCN Bài 2. Đàn gà có13 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con? Tóm tắt: Có : 13con gà mái Và : 5 con gà trống Cú tất cả :.....con gà? Bài giải: Số gà có tất cả là: 13 + 5 = 18 (con) Đáp số: 18 con gà Bài 3 Viết đoạn thẳng AB dài 3cm ! Nêu yêu cầu. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? HS lên bảng làm ! Làm bài Bài yêu cầu gì? HDHS làm vở 1-2HS , ĐT 1HSTL HS lên bảng Nhận xét HĐCN 1HSTL HĐCN *Củng cố dặn dò: -Hệ thống các dạng bài luyện. Thu bài chấm -Ghi nhớ Nhận xét Rèn Toán : (Th) Bài 83 (LớP 1A) a. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về giải toán có văn, đo độ dài đoạn thẳng, cộng trừ các số có kèm tên đơn vị cm. - áp dụng làm bài TH 83 b. Chuẩn bị: - Mỗi HS, GV có vở bài tập thực hành Toán. c. Các hoạt động dạy và học: Nội dung - Kiến thức Hoạt động của thày HĐ của trò 1: GTB Trực tiếp Nghe 2: Bài luyện B1. Tóm tắt Bài giải Có : 5vở Có tất cả số vở là: Thêm : 3vở 5 + 3 = 8 (vở) Có tất cả :…vở? Đáp số: 8vở B2. Tóm tắt Bài giải Trắng : 13con Có tất cả số vịt là: Đen : 5con 13 + 5 = 18 (con) Có tất cả :…con? Đáp số:18con vịt. B3..Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo: . . 10cm B4. Tính (theo mẫu) 3cm + 2cm = 5cm 3cm + 2cm = 5cm 5cm - 4cm = 1cm 12cm + 6cm = 18cm 3cm + 3cm - 2cm = 4cm 19cm - 4cm + 3cm = 18cm 3:Củng cố- dặn dò. !V !Đọc bài 1 ?Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? ?Ta làm P/tính gì? ?Câu trả lời ntn? !Làm bài !Đọc bài 2. ?Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? ?Ta làm P/tính gì? ?Câu trả lời ntn? !Làm bài -Nêu yêu cầu ?Em làm bài này ntn? !Làm bài . Nhận xét giờ học THL. 2-3HS - ĐT 1HS 1số HS 1HS 2HS HĐCN 2-3HS - ĐT 1HS 1số HS 1HS 2HS HĐCN 2HS nhắc lại-ĐT 1HS HĐCN Nghe RèN TIếNG VIệT : Vở THựC THàNh BàI 93: OAn- Oăn (LớP 1a) A) Yêu cầu : -Luyện cho HS đọc , viết tốt hơn các tiếng, từ có chứa vần oan – oăn và các vần đã học. Ghép tiếng tạo từ thích hợp. B) Đồ dùng: -Mỗi HS, GV có các sách tiếng việt, VTH C) Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung - Kiến thức cơ bản. Hoạt động của thày Hoạt động của trò HĐ1: Đọc SGK/22 - 23 !S. -Đọc bài. -Nhận xét chung cho điểm. Nêu cấu tạo vần.so sánh các vần. -Thực hiện lệnh. -Nhiều em đọc. HĐ2: Làm các bài tập vở thực thành ĐV Xoắn dây Vở toán Soạn bài Đoàn người !Đọc yêu cầu HDHS Tổ chức thành trò chơi. !Làm bài. -Nhận xét chung. -Thực hiện lệnh -Tự đọc và làm bài. .2HS lên bảng HĐCN NC Chú thợ mỏ loăn xoăn trước trán Mớ tóc chắn mất lối đi Cây đổ đang chạy máy khoan Đường lên tháp hinh xoắn ốc -Hướng dẫn cách làm bài. Lớp làm vở Đọc nội dung bài làm -Chữa bài, nhận xét.. -Theo dõi. HĐCN 2 – 3 em - nhận xét. -Theo dõi. CN, ĐT HĐ3: Viết: bế ngoan, khoẻ khoắn !Đọc yêu cầu HS viết vở. -Nhận xét, sửa cho HS. -1 em -Viết bài. HĐ4: Củng cố - dặn dò. !Đọc lại toàn bài. -Chốt các dạng bài luyện. . -CN, ĐT. -Nghe , ghi nhớ. - Thực hiện. Luyện đọc các bài trong tuần A)Yêu cầu: Luyện HS nắm chắc các vần học trong tuần . Đọc lưu loát các bài học trong tuần. Viết , đọc, tạo được tiếng, từ có vần vừa luyện . B)Nội dung : Luyện từ bài 90 đến bài 93 C)các HĐ dạy và học: Nội dung - Kiến thức cơ bản. Hoạt động của thày Hoạt động của trò HĐ1: Hệ thống vần học trong tuần:ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, up, ep, êp, ip, iêp, ươp,oa, oe, oai, oay,oan, oăn. !Kể các vần trong tuần. -GV ghi bảng vần theo HS đọc. !Đọc vần . !So sánh, củng cố cấu tạo vần. -Củng cố vần có âm p cuối chỉ đi với thanh “sắc”, thanh “nặng”. -1 số em kể. -1 số em, ĐT. -1 số em. HĐ2:Luyện đọc bài trong sách GK !S./bài 90 và 93 !Đọc nối tiếp. !Đọc theo nhóm 2. bài còn lại. -Nhận xét . -Thực hiện lệnh -1số em . -N2 thực hiện lệnh bài khác. HĐ3: Củng cố, dặn dò: nhận xét chung bài đọc của cá nhân, của tổ. -Về luyện đọc các bài nhiều lần cho tốt hơn. -Nghe. -Ghi nhớ thực hiện. Thứ sáu ngày 10 tháng 02 năm 2012 Kỹ thuật: Lắp xe cần cẩu (Lớp 5) I Mục tiêu: - HS chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu. - Lắp được xe cần cẩu đúng kĩ thuật, đúng quy trình. - Giỏo dục HS có ý thức học tốt bộ môn. II. Đồ dựng dạy học : Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật. III. Hoạt động dạy học : Nội dung - Kiến thức cơ bản. Hoạt động của thày Hoạt động của trò A . Kiểm tra bài cũ Em hóy nờu cỏch nuụi vệ sinh phũng dịch cho gà? 1HSTL Nhận xét B. Dạy bài mới ( 37 phỳt) .1 Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới : Hoạt động 1. Quan sỏt, nhận xột mẫu : Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tỏc kĩ thuật 3. Củng cố, dặn dò : Trực tiếp. + Cho HS quan sát mẫu lắp sẵn, hướng dẫn trả lời câu hỏi : Để lắp được xe cần cẩu, theo em cần phải có những bộ phận nào? Kể tên các bộ phận đó. (Cần 4 bộ phận : Lắp giá đỡ đầu, lắp cần cẩu, lắp các bộ phận khác, lắp ráp xe cần cẩu) a/ Hướng dẫn chọn các chi tiết. Quan sát HS chọn chi tiết b/ Lắp từng bộ phận. + Lắp giá đỡ cẩu + Lắp cần cẩu + Lắp các bộ phận khác + Lắp ráp xe cần cẩu c/ Lắp ráp xe cần cẩu + Giáo viên vừa làm vừa để cho học sinh quan sát. + Kiểm tra sự chuyển động của xe. d/ Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. + Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận, sau đó tháo rời từng chi tiết theo trình tự ngược lại với trình tự lấp. + Khi tháo xong phải xếp gọn các chi tiét vào hộp theo vị trí quy định. Giáo viên nhận xét giờ học. +Dặn dò học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau thực hành HS chú ý nghe HS chọn các chi tiết HS quan sát HS lắp ráp RèN TIếNG VIệT : Vở THựC THàNh BàI 94: OAnG - OănG (LớP 1B) A) Yêu cầu -Luyện cho HS đọc , viết tốt hơn các tiếng, từ có chứa vần oang - oăng và các vần đã học. Ghép tiếng tạo từ thích hợp. B) Đồ dùng: -Mỗi HS, GV có các sách tiếng việt, VTH C)Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung - Kiến thức cơ bản. Hoạt động của thày Hoạt động của trò HĐ1: Đọc SGK/24 - 25 !S. -Đọc bài. -Nhận xét chung cho điểm. Nêu cấu tạo vần.so sánh các vần. -Thực hiện lệnh. -Nhiều em đọc. HĐ2: Làm các bài tập vở thực thành ĐV Khoan nước Vườn hoa Nước khoáng Con hoẵng !Đọc yêu cầu HDHS Tổ chức thành trò chơi. !Làm bài. -Nhận xét chung. -Thực hiện lệnh -Tự đọc và làm bài. .2HS lên bảng HĐCN NC Bé mở toang thoáng mát. Tia chớp dài ngoẵng. Căn nhà loằng ngoằng. Sợi dây cửa ra vào -Hướng dẫn cách làm bài. Lớp làm vở Đọc nội dung bài làm -Chữa bài, nhận xét.. -Theo dõi. HĐCN 2 – 3 em - nhận xét. -Theo dõi. CN, ĐT HĐ3: Viết: khoang tàu, dài ngoẵng !Đọc yêu cầu HS viết vở. -Nhận xét, sửa cho HS. -1 em -Viết bài. HĐ4: Củng cố - dặn dò. !Đọc lại toàn bài. -Chốt các dạng bài luyện. . -CN, ĐT. -Nghe , ghi nhớ. - Thực hiện. tập làm văn: Nói viết về một người lao động trí thức I/ Mục đích yêu cầu 1/ Rèn kỹ năng nói: Dựa vào gợi ý kể lại một cách đơn giản những điều em biết về một người lao động trí óc. 2/ Rèn kỹ năng viết: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu, diễn đạt thành câu II/ Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn câu hỏi gợi ý và VHT III/ Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy H.Đ của trò A. Kiểm tra bài cũ ! Nhìn và nói về người trí thức trong 1 bức tranh của bài tập 1, TLV tuần 21 ! Kể lại câu chuyện Nâng niu từng hạt giống - Nx chung, cho điểm - 2 HS - Lớp theo dõi - Nx bạn B. Dạy bài mới 1/ Giới thiệu bài . 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài tập 1: ! Nêu yêu cầu bài tập ! HS nêu tên 1 số nghề lao động trí óc - Lưu ý HS để kể dễ dàng hơn có thể chọn người thân trong gia đình; một người hàng xóm; cũng có thể là người em biết qua đọc sách báo… ! Nói về người mà em yêu quý ! Kể theo cặp !Thi kể HDHS làm vở Đọc nội dung bài !NX bài bạn - NXC - chấm điểm - 1 HS - 2 - 3 HS - 2 HS TL - 1 HS kể - Kể theo cặp - 4 – 5 HS HSHĐ cá nhân Nghe 5/ Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị cho bài học sau Nghe THL RèN TOáN (VTH): BàI 84: LUYệN Tập (Lớp 1C) A.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi đã học thông qua việc giải các bài toán có văn. - Rèn kỹ năng làm bài B.Đồ dùng: - Mỗi HS vở thưc hành C.Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung –kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Tổ Lan có 5 bạn nữ và 4 bạn nam. Hỏi tổ Lan có tất cả mấy bao nhiêu bạn? Tóm tắt: Có : 5bạn nữ Và : 4 bạn nam Tổ Lan có tất cả:.....bạn? Bài giải: Số bạn tổ Lan có là: 5 + 4 = 9 (bạn) Đỏp sổ: 9 bạn HS đọc bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn tìmTổ Lan có bao nhiêu bạn của em làm ntn? !Làm bài 1HS 2HS 1HSTL HĐCN Bài 2 Giải bài toán theo tóm tắt sau; Túm tắt: Có : 13 viên bi Và : 4 viên bi Cú tất cả :.....viên bi? Bài 3: Viết bài toán dựa vào tóm tắt bài toán, rồi giải bài toán đó: Tóm tắt; Có : 10 cây chuối Trồng thêm : 7 cây chuối Có tất cả ;..............cây chuối? Bài toán Nhà em có.... cây chuối, bố em trồng thêm......cây chuối.Hỏi............ Bài 4 Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo: ..................... ! Nêu yêu cầu. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? HS lên bảng làm ! Làm bài Bài yêu cầu gì? HDHS làm vở Bài yêu cầu gì? HS làm vở 1-2HS , ĐT 1HSTL HĐCN 1HSTL HĐCN HSTL HĐCN *Củng cố dặn dò: -Hệ thống các dạng bài luyện. Thu bài chấm -Ghi nhớ Nhận xét Luyện đọc các bài trong tuần (LớP 1B) A)Yêu cầu: Luyện HS nắm chắc các vần học trong tuần là vần có âm p cuối. đọc lưu loát các bài học trong tuần. Viết , đọc, tạo được tiếng, từ có vần vừa luyện . B)Nội dung : Luyện từ bài 86 đến bài 89 C)các HĐ dạy và học: Nội dung - Kiến thức cơ bản. Hoạt động của thày Hoạt động của trò HĐ1: Hệ thống vần học trong tuần: ôp, ơp. ep, êp, ip. up, iêp, ươp,oa, oe,oai, oay,oan, oăn, oang, oăng !Kể các vần trong tuần. -GV ghi bảng vần theo HS đọc. !Đọc vần . !So sánh, củng cố cấu tạo vần. -Củng cố vần có âm p cuối chỉ đi với thanh “sắc”, thanh “nặng”. -1 số em kể. -1 số em, ĐT. -1 số em. HĐ2:Luyện đọc bài trong sách GK !S./bài 90
File đính kèm:
- Tuan 22.doc