Bài giảng Lớp 3 - Môn Toán - Tuần 8 - Luyện tập (tiết 4)

HS1 : làm bài tập 1b

+ HS 2: làm bài tập 3

- Cả lớp theo dõi nhận xét.

- Lớp theo dõi giới thiệu bài.

- Học sinh theo dõ hướng dẫn

+ Mỗi nhóm có 3 ô vuông.

+ Lấy 6 chia cho 2 được 3

 

doc24 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn Toán - Tuần 8 - Luyện tập (tiết 4), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 :
* Hướng dẫn chuẩn bị: 
- Đọc diễn cảm đoạn 4.
+ Đoạn này kể chuyện gì?
+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
- Lời nhân vật (ông cụ) được đặt sau những dấu gì?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó 
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
* Đọc bài cho HS viết vào vơ.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2a : 
- Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập 2a.
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào bảng con.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm. 
-Yêu cầu lớp làm xong đưa bảng lên. 
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. 
- Cho cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả đúng.
* Bài 2b: Tiến hành tương tự phần a.
 3) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà hoc và làm bài xem trước bài mới.
- 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào bảng con các từ: nhoẻn miệng, nghẹn ngào, hèn nhát, kiên trung, kiêng cữ.
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- 2 học sinh đọc lại đoạn văn.
+ Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về lí do khiến cụ buồn.
+ Viết hoa các chữ đầu đoạn văn , đầu câu và danh từ riêng 
+ Lời nhân vật đặt sau dấu hai chấm và sau dấu gạch ngang.
- HS viết vào bảng con Xe buýt , ngừng lại , nghẹn ngào, nặng lắm,qua khỏi... 
-Cả lớp nghe và viết bài vào vở. Sau đó tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Học sinh làm vào bảng con. 
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. 
- Lớp thực hiện làm vàoVBT theo lời giải đúng (Giặt - rát - dọc).
- ĐA: Buồn - buông - chuông.
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai.
Toán
GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
A/ Mục tiêu: 
 - Biết thực hiện giảm một số đi một lần và vận dụng vào giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần .
- Bài tập cần làm Bài 1, 2, 3.
B/ Chuẩn bị :1/ Đồ dùng : - Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK. 
 - Phiếu học tập bài 1 .
 2/ HTTC : cả lớp , nhóm , cá nhân ....
 C/Các hoạt động dạy-học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng chữa BT 2.3 
-Giáo viên nhận xét đánh giá bài học sinh. 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu 
b) HD thực hiện giảm 1 số đi nhiều lần.
* GV đính các con gà như hình vẽ - SGK.
+ Hàng trên có mấy con gà ?
+ Hàng dưới có mấy con gà?
+ Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì được số gà ở hàng dưới?
- GV ghi : Hàng trên : 6 con gà 
 Hàng dưới : 6 : 3 = 2 (con gà) 
Vậy muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần.
* Hướng dẫn vẽ sơ đồ.
Vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng trên. Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau. Khi giảm số gà hàng trên đi 3 lần thì còn lại mấy phần?
Vậy vẽ số gà hàng dưới là 1 phần.
+ Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
c) Luyện tập:
Bài 1: 
- Yêu cầu HS làm phiếu HT 
- Gọi 1 HS làm bảng phụ chữa bài.
- YC lớp đổi chéo vở KT và tự chữa bài. 
* Chốt: Giảm đi một số lần.
Bài 2 
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài phần a
- Mẹ có bao nhiêu quả bưởi?
- Số bưởi còn lại sau khi bán như thế nào so với số bưởi ban đầu?
- Vậy ta vẽ sơ đồ như thế nào
- Thể hiện số bưởi ban đầu là mấy phần bằng nhau?
- Khi giảm số bưởi ban đầu đi 4 lần thì còn lại mấy phần?
- Vậy vẽ số bưởi còn lại là mấy phần bằng nhau?
- Hãy tính số bưởi còn lại.
- Đặt lời giải cho bài toán?
- HD HS làm như phần a
- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
* Chốt : Dạng toán giảm đi 1 số lần
Bài 3 
 - Gọi học sinh đọc bài 3 .
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vơ. 
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
* Chốt : 
- Khi muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào?
- Khi muốn giảm một số đi một số đơn vị ta làm như thế nào?
 3.. Củng cố - Dặn dò:
- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
+ Về nhà làm vở BT Toán.
- Hai học sinh lên bảng sửa bài.
- Lớp theo dõi nhận xét. 
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
+ Hàng trên có 6 con gà.
+ Hàng dưới có 2 con gà.
+ Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.
- 3 học sinh nhắc lại.
Số gà hàng trên đang là 3 phần, giảm đi 3 lần thì được 1 phần.
Tóm tắt
Hàng trên: 
Hàng dưới:
Bài giải
 Số gà hàng dưới là:
 6 : 3 = 2 (con gà)
Đáp số: 6con gà
+  ta lấy 8 : 4 = 2(cm)
+ ... ta lấy 10 : 5 = 2( km).
+ ... ta lấy số đó chia cho số lần
- Cả lớp thực hiện làm phiếu HT
- 1HS lên tính kết quả và điền vào bảng 
 Số đã cho 
 48
 36
24
Giảm 4 lần 
 12
 9
 6
Giảm 6 lần 
 8
 6
 4
- 1 HS đọc đề phần a.
- Mẹ có 40 quả bưởi.
- Số bưởi ban đầu giảm đi 4 lần thì bằng số bưởi còn lại sau khi bán.
- Thể hiện số bưởi ban đầu là 4 phần bằng nhau.
- 4 phần giảm đi 4 lần thì còn lại 1 phần.
- Là 1 phần.
- 40: 4 = 10 (quả)
- Số quả bưởi còn lại là/ Còn lại số quả bưởi là. 
Giải
Số quả bưởi còn lại là:
40 : 4 = 10 (quả)
 Đ/S: 10 quả bưởi 
b/ Giải :
 Thời gian làm công việc đó bằng máy là:
 30 : 5 = 6 (giờ)
 Đ/S: 6 giờ
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài:
- Vẽ: + Đoạn thẳng AB = 8cm
 + Đoạn thẳng CD = 8 : 4 = 2 (cm).
 + Đoạn thẳng MN = 8 - 4 = 4 (cm)
- Ta lấy số đó chia cho số lần.
- Ta lấy số đó trừ đi số đơn vị cần giảm
Tiếng Anh
(Giáo viên chuyên dạy)
CHIỀU
Tự nhiên - Xã hội
CƠ QUAN THẦN KINH CỦA CHÚNG TA (tiết 3)
(Dạy theo Sách hướng dẫn)
Thủ công
GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA (TIẾT 2)
A/ Mục tiêu : 
Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa.
Gấp, cắt, dán được bông hoa. Các cánh của bông hoa tương đối đều nhau.
Với HS khéo tay :
- Gấp, cắt, dán bông hoa năm cánh, tám cánh, bốn cánh. Cánh của mỗi bông hoa đều nhau
- Có thể cắt được nhiều bông hoa. Trình bầy đẹp..
B/ Chuẩn bị :1/ Đồ dùng :
 GV : Mẫu các bông hoa 5 , 8 , 4 cánh gấp cắt sẵn bằng giấy màu có kích thước đủ lớn để học sinh quan sát được. Tranh quy trình gấp, cắt, dán các bông hoa.
Kéo, thủ công, bút chì.
 HS : bút chì, kéo thủ công, giấy nháp.
 2/ HTTC: Cá nhân , nhóm 
C/ Các hoạt dộng dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu
 b) Khai thác:
* Hoạt động 3 : Học sinh thực hành gấp cắt dán bông hoa 4, 5 , 8 cánh. 
- Gọi HS nhắc lại và thực hiện thao tác gấp, cắt để được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.
- Treo tranh quy trình gấp cắt các loại bông hoa để cả lớp quan sát và nắm vững hơn về các bước gấp cắt.
- Tổ chức cho học sinh thực hành gấp cắt dán bông hoa 4, 5 , 8 cánh theo nhóm.
- Giáo viên đến các nhóm quan sát uốn nắn và giúp đỡ học sinh còn lúng túng. 
- Hướng dẫn HS trang trí thêm cho sản phẩm khi đã hàon thành.
*Dán các hình bông hoa .
+ Sắp xếp các bông hoa vừa cắt được vào các vị trí thích hợp trên tờ giấy trắng.
+ Nhấc từng bông hoa ra, lật mặt sau để bôi hồ, sau đó dán vào vị trí đã định.
+ Vẽ thêm cành, lá để trang trí hoặc tạo thành bó hoa, lọ hoa, giỏ hoa tuỳ ý thích của mình. 
Giáo viên vừa hướng dẫn cách dán, vừa thực hiện thao tác dán.
* Hoạt động 4 : Tổ chức cho HS trưng bày
- Yêu cầu các nhóm thi đua xem bông hoa của nhóm nào cắt các cánh đều , đẹp hơn. 
- Chấm một số sản phẩm của học sinh .
- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp quan sát và tuyên dương học sinh . 
 3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học tuyên dương HS có ý thức học tập tốt
- Về nhà tập gấp, cắt bông hoa cho thành thạo và trang trí sản phẩm cho đẹp.
- Chuẩn bị cho tiết ôn tập chương I
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình.
-Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- 3 học sinh nhắc lại các thao tác về gấp cắt bông hoa 4 , 8 và 5 cánh 
- Lớp quan sát về các bước qui trình gấp cắt dán các bông hoa 4 , 5 , 8 cánh để áp dụng vào thực hành gấp ra sản phẩm cắt dán thành những bông hoa hoàn chỉnh .
- Lớp chia thành các nhóm tiến hành gấp cắt dán các bông hoa 4 , 5 và 8 cánh.
- Đại diện các nhóm lên trưng bày sản phẩm để chọn ra những bông hoa cân đối và đẹp nhất. 
- Lớp quan sát và bình chọn chọn sản phẩm tốt nhất.
 - HS làm VS lớp học.
Tiếng Việt(LT)
Luyện viết bài 8: «n ch÷ hoa g.
i. môc tiªu:
 - Cñng cè c¸ch viÕt ch÷ viÕt hoa G (viÕt ®óng mÉu, ®Òu nÐt vµ nèi ®óng quy ®Þnh) th«ng qua bµi tËp øng dông.
 - ViÕt tªn riªng b»ng ch÷ cì nhá
 - ViÕt c©u øng dông b»ng ch÷ cì nhá
 - Có ý thức tự rèn luyện chữ viết.
ii. ®å dïng vµ h×nh thøc d¹y häc:
- GV: Bảng phụ, mÉu ch÷ hoa 
- HS: B¶ng con, vë luyÖn viÕt
- H×nh thøc tæ chøc:
 C¸ nhân, nhãm, c¶ líp
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Hoạt động cña thÇy
Hoạt động cña trß
A. Giới thiệu bài:
 B. Hướng dẫn cách viết: 
- Gọi học sinh đọc bài viết 
- Nhận xét.
- Ch÷ hoa G
1Hs nªu l¹i quy tr×nh viÕt ch÷ G.
GV viÕt mÉu kÕt hîp nh¾c l¹i c¸ch viÕt,
Häc sinh viÕt b¶ng con
- Tõ øng dông
Häc sinh ®äc tªn riªng
Gi¶i nghÜa tªn riªng
Häc sinh nhËn xÐt ®é cao c¸c con ch÷
GV viÕt mÉu kÕt hîp nh¾c l¹i c¸ch viÕt,
Häc sinh viÕt b¶ng con
- C©u øng dông
Häc sinh ®äc c©u øng dông
Gi¸o viªn nªu néi dung c©u øng dông
Häc sinh nhËn xÐt ®é cao c¸c con ch÷
GV viÕt mÉu kÕt hîp nh¾c l¹i c¸ch viÕt,
GV l­u ý HS c¸ch nèi tõ con ch÷ hoa sang con ch÷ th­êng.
Häc sinh viÕt b¶ng con
Häc sinh nh¾c l¹i c¸ch cÇm bót, ®Ó vë
Gi¸o viªn theo dâi, gióp ®ì
Häc sinh viÕt bµi
Thu bµi 5 bµi chÊm - nhËn xÐt 
 C. Cñng cè – DÆn dß:
VÒ tiÕp tôc luyÖn viÕt
Lắng nghe và ghi nhớ
ChuÈn bÞ bµi 9
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014
(Đ/c Thuỷ dạy)
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CỘNG ĐỒNG
ÔN KIỂU CÂU- AI LÀM GÌ ?
A/ Mục tiêu : 
- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng ( BT1) .
- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi Ai( cái gì, con gì ) làm gì ? .( BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xá định ( BT4)
* HS khá, giỏi làm được BT2.
B/ Chuẩn bị :
 1/ Đồ dùng: - Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4. 
 - HS : Vở BT Tiếng Việt T1
 2 / HTTC : Cá nhân , nhóm ...
C/ Các hoạt động dạy - học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 
- KT miệng BT2 và 3 tiết trước .
- Nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới 
a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*Bài 1:
 - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Mời 1 em lên bảng làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .
Mở rộng: Tìm thêm các từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng để điền vào bảng trên.
* Bài 3: 
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 2HS lên bảng làm bài
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
* Chốt : Câu kiểu Ai làm gì? Bộ phận TLCH Ai là những từ chỉ sự vật. Còn BP TLCH làm gì ? là những từ chỉ hoạt động, trạng thái .
* Bài 4:
 - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT
+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu nào? 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Chốt : Muốn đặt câu hỏi được đúng, chúng ta phải xác định được bộ phận câu in đậm trả lời cho câu hỏi nào, Ai (cái gì, con gì)? hay làm gì?
* Bài 2 : ( Dành cho HS K- G)
- Yêu cầu 2 HS đọc nội dung BT- GV giải thích từ “cật” trongcâu”Chung lưng đấu cật”: lưng, phần lưng ở chỗ ngang bụng (Bụng đói cật rét) - ý nói sự đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc .
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm. 
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV chốt lời giải đúng (a,c đúng: b sai).
- Cho HS học thuộc 3 câu thành ngữ, TN.
3. Củng cố - Dặn do
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn về nhà học ,xem trước bài mới 
- 2 học sinh lên bảng làm miệng bài tập. 
- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Một em lên làm mẫu.
- Tiến hành làm bài vào VBT.
- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
Đáp án
Những người trong cộng đồng: cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương.
Thái độ, hoạt động trong cộng đồng: cộng tác, đồng tâm.
Đồng chí, đồng môn, đồng khoá,
Đồng tâm, đồng cảm, đồng lòng, đồng tình
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 em lên bảng làm lớp theo dõi bổ sung.
 Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
 Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. 
 Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
- 1HS đọc yêu cầu BT
+ 3 câu văn viết theo mẫu Ai làm gì?
- Cả lớp tự làm bài.1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp nhận xét chữa bài:
 Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
 Câu b: Ông ngoại làm gì?
 Câu c: Mẹ bạn làm gì? 
- Hai em đọc yêu cầu bài tập 2 
- Cả lớp đọc thầm bài tập .
- Cả lớp trao đổi và làm bài vào vở.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả* Tán thành các câu TN:
+ Chung lưng đấu cật (sự đoàn kết )
+ Ăn ở như bát nước đầy ( Có tình nghĩa )
* Không đồng tình :-Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại (ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình) .
Toán
TÌM SỐ CHIA
A/ Mục tiêu : 
- Biết tên gọi các thành phần trong phép tính chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.
- Bài tập cần làm Bài 1, 2.
- Giáo dục HS cẩn thận trong giải toán.
 B/ Chuẩn bị :1/ Đồ dùng : 6 ô vuông bằng bìa hoặc bằng nhựa .Bảng con. 
 2 /HTTC : Cá nhân . nhóm , cả lớp
C/ Các hoạt động dạy -học	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
- Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3 
- Nhận xét đánh giá.
 2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu
 b) Hướng dẫn HS cách tìm số chia: 
Bài toán 1: Có 6 ô vuông, chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông?
+ Hãy nêu phép tính để tìm số ô vuông có trong mỗi nhóm
+ Hãy nêu tên gọi từng thành phần của phép tính ..
Bài toán 2: Có 6 ô vuông, chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 ô vuông. Hỏi chia được mấy nhóm như thế?
- Hãy nêu phép tính tìm số nhóm chia được.
- Vậy số nhóm 2 = 6 : 3.
- Hãy nhắc lại: 
 + 2 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?
 + 6 và 3 là gì trong phép chia 6:2=3?
- Vậy số chia trong phép chia bằng số bị chia chia cho thương.
- Viết bảng 30 : x = 5 và hỏi: x là gì trong phép chia trên?
- Hướng dẫn trình bày.
+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
c)Luyện tập:
Bài 1: 
- HS làm miệng
-Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả. 
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
* GV chốt:Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
Bài 2 
- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con
- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài..
* GV chốt : Cách tìm số chia, thừa số chưa biết.
Bài 3 
- Cho HS trao đổi theo cặp về cách 
- Mời 1 học sinh lên bảng chữa bài.
- Giáo viên chốt: Thương lớn nhất khi SC bằng 1, thương bé nhất khi SC bằng SBC.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào ? 
- Nhận xét, dặn dò.
+ HS1 : làm bài tập 1b 
+ HS 2: làm bài tập 3 
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Học sinh theo dõ hướng dẫn 
+ Mỗi nhóm có 3 ô vuông.
+ Lấy 6 chia cho 2 được 3
 6 : 2 = 3 
+ 6 là số bị chia ; 2 là số chia và 3 là thương.
- Chia được 2 nhóm như thế.
- Phép chia 6 : 3 = 2 (nhóm).
- 2 là số chia.
- 6 là số bị chia còn 3 là thương.
x là số chia trong phép chia 
 30: x =5.
 30 : x = 5
 x = 30 : 5 
 x = 6
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia chúng ta lấy số bị chia chia cho thương
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
35 : 5 = 7 28 : 7 = 4 24 : 6 = 4 21 : 3 = 7
35 : 7 = 5 28 : 4 = 7 24 : 4 = 6 21 : 7 = 3
- HS làm bảng con
- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung
- Từng cặp trao đổi rồi làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài 
a/ thương lớn nhất : 7 : 1 = 7
b/ thương nhỏ nhất : 7 : 7 = 1
- Vài HS nêu quy tắc tìm số chia
Tiếng Anh
(Giáo viên chuyên dạy)
Chiều:
Toán (LT)
LUYỆN TẬP VỀ TÌM SỐ CHIA
 A/ Mục tiêu :
 Giúp học sinh biết cách tìm số chia chưa biết ,nêu được thành phần tên gọi các thành phần trong phép chia .Biết giải bài toán về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. 
B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng: -Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 1
 - Vở thực hành Toán.
 2/ HTTC : Cá nhân , cả lớp, nhóm ....
C/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ : 
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính 
 21 : x = 3 ; 28 : x =7.
 Nhận xét và ghi điểm
 2. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài : Gv nêu mục tiêu
 b.Hướng dẫn làm bài tập 
* Đối với HS (TB- Y)
- Yêu cầu HS suy nghĩ cá nhân làm các BT 1, 2, 3 trang 30
- GV theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Gọi HS lên chữa bài
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
* Chốt kiến thức từng bài
Bài 1, 2 : Chốt cách tìm số chia
Bài 3 : Chốt bài toán về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số
* Đối với HS (K – G )
 Bài 4:
 Cô giáo đem 46 quyển vở thưởng đều cho HS giỏi, mỗi em được 2 quyển . Hỏi số HS giỏi được thưởng vở có bao nhiêu em ?
Bài 5 :Trong một phép chia, số bị chia gấp 5 lần thương. Hỏi số chia trong phép chia đó là bao nhiêu ?
- HS suy nghĩ và làm bài.
- Yêu cầu HS nêu dạng toán 
3. Củng cố, dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học
 -VN làm BT ở vở BT Toán
-2 HS lên bảng làm và nêu cách tìm số chia
- HS nhận xét .
- Cả lớp làm bài cá nhân.đổi chéo vở KT
- Lần lượt từng HS - TB lên chữa bài.
- Cả lớp nhận xét bổ sung
Giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki- lô- gam gạo là:
 86 : 2 = 43 ( kg)
 Đáp số: 43 kg gạo
Bài 4 : Tóm tắt
 46 quyển : ? HS = 2 quyển 
 Giải 
Số HS giỏi được thưởng vở là :
 46 : 2 = 23 ( học sinh)
 Đáp số: 23 học sinh
Bài 5 : Ta thấy 
 Số bị chia = Thương x Số chia .
Theo bài ra : Số bị chia = Thương x 5 
 Vậy số chia là 5 
Thể dục
KIỂM TRA ĐHĐN VÀ DI CHUYỂN HƯỚNG TRÁI, PHẢI
 I/ Mục tiêu :
 - Kiểm tra tập hợp hàng ngang ,dóng hàng và động tác đi chuyển hướng phải, trái. 
 - Trò chơi “Chim về tổ “ Biết cách chơi và tham gia chơi được.
 II/ Địa điểm phương tiện :
 - Sân bãi , bàn ghế ngồi kiểm tra chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , 
 vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn luyện tập. Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. 
 III/ Lên lớp :
Nội dung và phương pháp dạy học
Định lượng
Đội hình luyện tập
 1/Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu KT.
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập. 
- Cả lớp khởi động các khớp.
- GV phổ biến yêu cầu của buổi kiểm tra
 2/Phần cơ bản :
a. Kiểm tra:
- KT về ĐHĐN theo tổ.
- KT đi chuyển hướng phải, trái theo nhóm (mỗi nhóm 4 em).
- GV quan sát nhận xét, xếp loại. 
b. Chơi trò chơi: Học sinh thực hiện chơi trò chơi ”Chim về tổ”
* Chia học sinh ra thành vòng tròn hướng dẫn cách chơi thử sau đó cho chơi chính thức.
- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi.
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi. 
 3/Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại các động tác đã học. 
5 phút 
16ph 
8 phút
5 phút 
§ § § § § § § § 
§ § § § § § § §
§ § § § § § § § 
§ § § § § § § §
 GV
 GV
Tiếng Việt (LT)
Luyện Chính tả: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ
 A/Mục tiêu
- Nghe- viết đúng bài chính tả.Trình bầy đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT chính tả tìm các từ chứa tiếng có vần uôn/uông (trang 33 -Vở luyện TV).
B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng : -Bảng phụ viết sẵn nội dung chính tả 
 - Vở thực hành luyện TV
 2/ HTTC : Cá nhân , cả lớp , nhóm ....
C/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Mời 3 học sinh lên bảng các từ GV đọc.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Gv nêu mục tiêu
b) Hướng dẫn nghe - viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị: 
- Đọc diễn cảm đoạn 4.
+ Đoạn này kể chuyện gì?
+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
- Lời nhân vật (ông cụ) được đặt sau những dấu gì?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó 
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
* Đọc bài cho HS viết vào vơ.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2 : 
- Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập 2a.
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào bảng con.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm. 
-Yêu cầu lớp làm xong đưa bảng lên. 
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. 
- Cho cả lớp làm bài vào vở theo kết quả đúng.
* Bài 3: Tìm các tiếng có vần uôn hoặc uông ,có nghĩa như sau : ( Tiến hành tương tự bài 2 )
 3) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà hoc và làm bài xem trước bài mới.
- 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào bảng con các từ: nhoẻn miệng, nghẹn ngào, hèn nhát, kiên trung, kiêng cữ.
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- 2 học sinh đọc lại đoạn văn.
+ Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về lí do khiến cụ buồn.
+ Viết hoa các chữ đầu đoạn văn , đầu câu và d

File đính kèm:

  • docTuan 8 CKTKNSGiam tai.doc
Giáo án liên quan