Bài giảng Lớp 3 - Môn Toán - Tuần 8 - Bài 41 - Luyện tập

. Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần.

 2. Biết thực hiện giảm một số đi một số lần.

3.Biết vận dụng vào giải toán có lời văn.

*GDHS: Tính cẩn thận , chính xác khi làm bài, và biết cách vân dụng vào thực tế.

II. II.Hoạt động sư phạm:

1. Kiểm tra: – Gv kiểm tra2 hs: Muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào?

 45 giảm 5 lần 49 giảm 7 lần 42 giảm 6 lần

 *Lớp làm bảng con.

 

docx26 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn Toán - Tuần 8 - Bài 41 - Luyện tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u.
-Thảo luận nhóm.
-Các nhĩm báo cáo kết quả
IV. Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
 -Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào?
2. Dặn dò- nhận xét:
- Dặn hs về nhà học thực hành cách giảm đi một số nhiều lần.
 V.Chuẩn bị:- Bảng con
_________________________________
Tiết 2: Chính tả
 § 15: Nghe _viết: Các em nhỏ và cụ già
I.Mục tiêu.
-Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của chuyện: Các em nhỏ và cụ già.
-Làm đúng bài tập điền từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi theo nghĩa đã cho.(BT2a)
-GD hs biết quan tâm, giúp đỡ người khác.
II.Chuẩn bị: 
Bảng ghi sẵn nội dung bài học
III.Các hoạt động dạy học:
Kiểm tra: Yêu cầu HS viết bảng con các từ: : : nhoẻn cười, nghẹn ngào, trống rỗng, chống chọi
- Nhận xét, tuyên dương
 2 Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1:HD chuẩn bị 
HĐ 2: HD nghe viết.
HĐ 3: HD làm bài tập
-Đọc đoạn chính tả.
(?)Đoạn này kể gì?
(?)Đoạn văn có mấy câu?
(?)Những chữ no được viết hoa?
(?)Lời của cụ già được viết thế nào?
-Đọc: ngừng lại, nghẹn ngào, bệnh viện, xe buýt, dẫu, không biết gì, lòng tốt.
-GV đọc lần 2
-HD ngồi viết, cầm bút.
- Đọc từng câu cho HS viết vo vở.
- Đọc lại bài cho HS soát
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
Bài 2: Tìm từ bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa:
-HD hs làm bài tập.
+Làm sạch quần áo chăn mn:Giặt.
+Có cảm giác khó chịu ở da như bị bỏng: Rát.
+Trái nghĩa với ngang: Dọc
-Nhận xét – chữa bài.
-2HS đọc lại lớp theo dõi.
+3HS trả lời:Kể cho cc bạn nhỏ nghe lí do cụ buồn.
+3HS trả lời:7 câu.
+2HS trả lời:Chữ cái đầu câu.
+3HS trả lời:Sau dấu :, xuống dòng, gạch đầu dòng, lùi vào một chữ.
- Viết bảng con, 2 học sinh viết bảng lớp – đọc lại.
-Nghe
- Chuẩn bị viết bài.
- Viết bài vào vở.
- Dọc lại bài.
-HS yếu nhìn sách viết: “Cụ ngừng lạibệnh viện”
-1 HS đọc đề bài.
-Hs làm bảng con
-Sửa bài vào vở
IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài.
 *GDHS: -Giáo dục hs biết quan tâm, giúp đỡ người khác.
V. Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
 - Dặn dò:Về học thuộc bảng chữa cái đã học
__________________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu:
§ 8: Ôn từ về chủ đề Cộng đồng – Ôn mẫu câu “Ai làm gì?”
I. Mục tiêu:
Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng.(BT1)
Biết tìm các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai( ci gì, con gì)? Lm gì? (BT3)
Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định.(BT4)
 GD học sinh biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
II.Chuẩn bị.
Bảng ghi nội dung bài học
III. Các hoạt động dạy – học 
 1.Kiểm tra: - Yêu cầu HS: Tìm một số từ chỉ hoạt động, trạng thái
	- Nhận xét, tuyên dương
 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
 Học sinh
HĐ 1: Thực hành
 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- HD tìm hiểu nghĩa.
- Cho HS làm bi theo nhĩm, trình bày.
- Theo dõi, nhận xét, khen ngợi.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu
- GV nêu từng thành ngữ, tục ngữ, giải nghĩa, cho HS giơ tay.
- Chốt lại .
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- HD làm mẫu câu a
- Cho HS làm bài vào vở – Đọc bài làm.
- Nhận xét – Đánh giá.
Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm.
- Cho HS làm miệng theo cặp.
- Theo dõi nhận xét.
- 2 em nêu yêu cầu.
- Nghe HD
- Lm theo nhĩm. Trình by.
-1 HS nêu yêu cầu, lớp ĐT.
- Nghe yêu cầu, thực hiện.
1. Chung lưng đấu cật : đồng ý.
2. Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại: không tán thành.
3. An ở như bát nước đầy: tán thành.
-1 HS nêu yêu cầu, lớp ĐT.
+ Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi
* Đàn sếu - đang sải cánh trên cao.
- Lớp làm vở, 2em lên bảng.
-1HS đọc yêu cầu (sgk).
- Hỏi, đáp theo cặp: đặt câu hỏi – Trả lời.
VI: Củng cố: - cho HS nêu lại nội dung bài.
 - GD học sinh biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
 V: Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
 	 - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 4: Tự nhiên- xã hội
 §15: Vệ sinh thần kinh
I.Mục tiêu:
- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh.
-.Biết trnh những việc làm có hại đối với thần kinh.
-HS có ý thức giữ vệ sinh bảo vệ cơ thể.
* GDKNS: - Kĩ năng tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của mình có liên quan đến hệ thần kinh.
 - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh, phán đoán mọt số việc làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm có lợi hoặc có hại với cơ quan thần kinh.
 - Kĩ năng làm chủ bản thân: Quản lí thời gian để thực hiện mục tiêu theo thời gian biểu hàng ngày.
 II.Chuẩn bi
 - Các hình SGK.
 III.Các hoạt động dạy – học :
 1.Kiểm tra: - Nước có vai trò như thế nào trong hoạt động của con người? VD?
	- Nhận xét, tuyên dương
 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Quan sát và thảo luận.
MT: Nêu một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan thần kinh.
HĐ 2: Đóng vai
MT: Phát hiện trạng thái tâm lí có lợi hoặc có hại cho cơ quan thần kinh 
HĐ 3: Làm việc với SGK
MT: Kể tên đồ ăn, thức uống gây hại cho cơ quan thần kinh 
-Nêu yêu cầu
-Nhận xét những việc làm vui chơi thư giãn hợp lí có lợi cho thần kinh.
 * GDHS có ý thức giữ vệ sinh bảo vệ cơ thể.
-Giao nhiệm vụ.
-Nhận xét
-Ở trạng thái tâm lí nào có lợi cho thần kinh?
-Giao nhiệm vụ: 
-Nhận xét kết luận.
+Không dùng rượu, 
* GDHS có ý thức giữ vệ sinh bảo vệ cơ thể.
-Quan sát và thảo luận theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-1 Bạn ngủ: cơ quan thần kinh được nghỉ.
-2 Chơi trò bãi biển. 
Nghỉ ngơi thần kinh được thư giãn.
-Phơi nắng lâu bị ốm.
-3 Thức đến 11 giờ đọc sách thần kinh bị mệt .
-Thảo luận nhóm.
-Thể hiện vẻ mặt.
+Tức giận.
+Vui vẻ.
+Lo lắng
+Sợ hãi.
-Trình diễn.
-Nhìn vẻ mặt đoán tâm trạng.
-Vui vẻ.
-Quan sát và trao đổi cặp.
Xem đồ ăn thức uống nào có hại cho thần kinh.
-Trình bày - nhận xét
Lắng nghe
VI: Củng cố: - cho HS nêu lại nội dung bài.
	 *GDKNS:
 V: Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
________________________________
 Tiết 5: Đạo đức:
 § 8: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, 
anh chị em (T1)
I.Mục tiêu:
- Hiểu trẻ em có quyền được sống với gia đình, cĩ quyền được cha mẹ quan tâm, chăm sóc
- Trẻ em có bổn phận phải quan tâm, chăm sóc ông bà, cha me, anh chị em trong gia đình.
- HS biết yêu quý, quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình.
*GDKNS: Kĩ năng lắng nghe ý kiến của người thân. Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước suy nghĩ, cảm xúc của người thân. Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc người thân trong những việc vừa sức.
 II.Chuẩn bị
Bảng ghi sẵn nội dung bài học
III.Các hoạt động dạy – học :
1.Kiểm tra: -Hằng ngày em đã quan tâm với mọi người trong gia đình như thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương
2.Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1:Xử lí tình huống và đóng vai.
- HS Biết thể hiện sự quan tâm chăm sóc trong tình huống cụ thể.
HĐ2: Bày tỏ ý kiến.
- Củng cố để hiểu rõ quyền trẻ em .
HĐ 3: Giới thiệu quà mừng sinh nhật ông, bà, cha mẹ, anh chị em. 
- Tạo cơ hội để HS bày tỏ tình cảm với người thân.
-Nêu tình huống.
1.Lan ngồi học, thấy em bé chơi nguy hiểm (trèo cây ) Nếu là Lan em sẽ làm gì?
2.Ông của Huy có thói quen đọc sách báo. Nhưng mấy hôm nay ông bị đau mặt không đọc được. Nếu em l Huy em sẽ làm gì?
-KL: 
Gọi HS nêu yêu cầu
-GV nêu tình huống yêu cầu HS giơ thẻ: (thẻ đỏ là đúng, thẻ xanh là sai).
-Vì sao em cho là đúng?
-Vì sao em cho là sai?
KL: a,c đúng vì: .
b.là sai vì.
-Nêu yêu cầu
-YC đại diện trình bày 
KL: 
-Nhận xét – tuyên dương.
-HS thảo luận theo nhóm.
-Đại diện 2-3 nhóm đóng vai.
-Nhận xét cách đóng vai.
-Cch xử lý tình huống.
-2 HS đọc yêu cầu bài tập 5.
-Giơ thẻ màu mình chọn.
-Nêu.
-Trao đổi theo cặp món quà muốn tặng ông bố cha mẹ, anh chị em, người thân.
-Đại diện trình bày trước lớp.
-Nhận xét.
VI: Củng cố: - Cho HS nêu lại nội dung bài.
 *GDKNS : HS biết quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình bằng những việc vừa sức.
 V: Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
 - Dặn dò: -Sưu tầm thơ ca, bài hát về tình cảm gia đình
************************************************************************ 
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2014
 Tiết 1: Tập đọc
 §16: Tiếng ru
I.Mục tiêu:
Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai:tiếng ru, nhân gianĐọc trôi chảy toàn bài
với gọng tình cảm tha thiết.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài: đồng chí, nhân gian, bồi. Nội dung của bài : con người sống giữa cộng đồng phải biết thương anh em, bạn bè, đồng chí.
- GD học sinh biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
II.Chuẩn bị.
Bảng ghi nội dung bài học
III.Các hoạt động dạy – học .
 1 Kiểm tra: - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài : “Các em nhỏ và cụ già.”
 - Nhận xét, tuyên dương
 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung
Nội dung
 Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Luyện đọc
HĐ 2: Tìm hiểu bi 
HĐ 3: HD học thuộc lòng
- Đọc mẫu: toàn bài giọng tha thiết tình cảm.
* HD luyện đọc
- Gọi hs đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- Theo di – sửa lỗi phát âm.
+Luyện đọc từ khó: tiếng ru, nhân gian
- Gọi hs đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Sửa lỗi, giải nghĩa từ :đồng chí, nhân gian, bồi
- Theo di, nhắc nhở.
- Gọi các nhóm thi đọc.
-Nhận xét, tuyên dương
- Cho HS đọc ĐT
-YC HS đọc thầm khổ thơ 1.
(?) Con ong, con cá, con chim yêu những gì? Vì sao?
- Gọi HS đọc khổ thơ 2
(?)Vì sao núi không chê đất thấp, biển không nên chê sông nhỏ?
* Bài thơ khuyên ta điều gì?
- Gv đọc lại khổ thơ 2+3.HD HS học thuộc lòng
- Cho HS thi đọc thuộc lòng.
- Nhận xét, khen ngợi.
- Theo dõi.
- Đọc nối tiếp từng dịng thơ.
-HS yếu đánh vần từng tiếng
+Đọc đồng thanh, cá nhân. HS yếu đọc lại.
-3HSđọc nối tiếp từng khổ thơ(2 lượt)
-Lắng nghe
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ trong nhóm.
- 3 nhóm thi đọc .
-Lắng nghe
- Lớp đọc ĐT.
-Đọc thầm khổ thơ 1-2, trả lời:
+Ong yêu hoa vì hoa giúp ong làm mật.
+Cá yêu nước vì nước giúp cá sống.
+Chim yêu trời vì chim thả sức tung cánh.
-1 HS đọc khổ 2 – thảo luận theo cặp.
-Đại diện trình bày.
+3-4HS trả lời: Con người sống giữa cộng đồng phải biết yu thương anh em, đồng đội.
- HS học thuộc lòng
- 2-4 hs thi đọc
-HS yếu đọc từng dòng thơ.
IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài.
 * GDHS: - GD học sinh biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
V. Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
 - Nhắc hs về nhà luyện đọc. 
____________________________________
Tiết 2: Toán
 §38 : Luyện tập
I.Mục tiêu:
 1. Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần.
 2. Biết thực hiện giảm một số đi một số lần.
3.Biết vận dụng vào giải toán có lời văn.
*GDHS: Tính cẩn thận , chính xác khi làm bài, và biết cách vân dụng vào thực tế.
II. II.Hoạt động sư phạm:
1. Kiểm tra: – Gv kiểm tra2 hs: Muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào?
 45 giảm 5 lần 49 giảm 7 lần 42 giảm 6 lần 
 *Lớp làm bảng con.
- Nhận xét, tuyên dương
 2. Giới thiệu bài:
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
 Hoạt động 1:
- Đạt mục tiêu 1,2
-HĐLC: Truyền điện
-HTTC: Hỏi đáp theo cặp.
Hoạt động 2:
- Đạt mục tiêu số 3
-HĐLC: Thực hnh
-HTTC: Cả lớp, cá nhân.
Bài 1 (dòng 2): Viết theo mẫu 
- HD làm bài mẫu
- Cho HS lm miệng các bài còn lại.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS phân tích đề, tóm tắt.
- Cho HS giải bài vào vở.
- 2 em lần lượt lên bảng giải.
- Chấm, chữa bài.
Bài 3:(Giảm tải theo chuẩn KT-KN)
.-1 HS đọc đề bi.
- Lớp làm miệng dưới hình thức đố bạn.
-2 HS đọc đề bài, lớp ĐT
- Phân tích đề
- Lớp giải vo vở.
- 2 em làm bảng lớp.
a)Bài giải
-Số lít dầu buổi chiều bán được l:
60 : 3 = 20(lít)
Đáp số: 20 lít dầu
-HS yếu thực hiện phép tính: 60 : 3 =
IV. Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
 - Muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào?
2. Dặn dò:
 - Dặn hs về nhà thực hành gấp lên, giảm đi một số nhiều lần
 V.Chuẩn bị:- Bảng con
____________________________________
Tiết 3: Tập viết
 §:8: Ôn chữ hoa G.
I.Mục tiêu
 Củng cố cnh viết hoa chữ G thơng qua bi tập ứng dụng:
Viết tên rêng: Gò Công. (1 dịng bằng cỡ chữ nhỏ )
Cu ứng dụng: “Khôn ngoan đối đáp người ngồi.
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau”. (1 lần bằng chữ cỡ nhỏ)
* HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Chuẩn bị:.
Chuẩn bị mẫu chữ G.
Câu tục ngữ viết trên dòng li.
III.Các hoạt động dạy – học :
1.Kiểm tra: - Yêu cầu hs viết bảng con : – Ê, E Em.
- Nhận xét, tuyên dương
2.Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung
Nội dung 
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: HD viết bảng con.
HĐ 2: .Luyện viết từ ứng dụng
HĐ 3:Luyện viết câu ứng dụng 
HĐ 4: HD viết vở 
- Yu cầu HS quan st bi viết
(?)Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- Viết mẫu v HD cch viết.
- Cho HS viết bảng con cc chữ hoa– sửa lỗi
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
-Giới thiệu Gị Cơng: Một x thuộc tỉnh tiền giang 
- Viết mẫu - nu khoảng cách các chữ.
- Cho HS viết bảng con 
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Giải nghĩa: Anh em trong nhà phải yêu thương nhau.
- Cho HS viết bảng con: Khơn, G
-Nhận xét –sửa.
- Nêu yêu cầu bài viết, nhắc nhở cách cầm bút, ngồi viết.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Chấm chữa 5-7 bài, nhận xét
- Đọc bi viết.
+ Quan sát, 3HS nêu: G, C, K
- Nghe và quan sát.
- HS viết bảng con, 2 hs viết bảng lớp: G, C, K
-1HS đọc từ ứng dụng: Gị Cơng
-Quan sát – nghe.
-Quan sát, lắng nghe.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con, đọc lại từ ứng dụng.
-2HS đọc câu ứng dụng:
“Khôn ngoan đối đáp người ngoi.
G cng một mẹ chớ hồi đá nhau”.
- Lắng nghe.
-Viết bảng con :Khôn, G.
-HS ngồi đúng tư thế viết.
- HS viết vào vở
+G: 1dòng.
+C, Kh :1 dòng.
+Gò Công: 2 dòng.
+Câu tục ngữ: 2 lần.
-Lắng nghe
IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài.
 *GDHS: Anh em thì phải yêu thương, nhường nhịn nhau.
V. Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
 - Nhắc hs về nhà luyện viết
__________________________________________
Tiết 4: Luyện tập Tiếng Việt
 §8: Rèn đọc: Tiếng ru
I.Mục tiêu:
 - Rèn kĩ năng đọc cho HS, phát âm đúng các từ: : đồng chí, nhân gian.Đọc trôi chảy toàn bài.
 - Luyện đọc cho các em đọc yếu: K’ Luỹnh, Ha Trân, Ha Ngã, K’ Khen
 * GDHS: Ý thức luyện đọc rau dồi tiếng việt.
II. Các hoạt động dạy học
Nội dung
 Giáo viên
Học sinh
Luyện đọc
- Đọc mẫu: toàn bài giọng tha thiết tình cảm.
* HD luyện đọc
- Gọi hs đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- Theo di – sửa lỗi phát m.
+Luyện đọc từ khó: tiếng ru, nhân gian
- Gọi hs đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Sửa lỗi, giải nghĩa từ :đồng chí, nhân gian, bồi
- Theo di, nhắc nhở.
- Gọi các nhóm thi đọc.
-Nhận xét, tuyên dương
- Cho HS đọc ĐT
- Theo dõi.
- Đọc nối tiếp từng dịng thơ.
-HS yếu đánh vần từng tiếng
+Đọc đồng thanh, cá nhân. HS yếu đọc lại.
-3HSđọc nối tiếp từng khổ thơ(2 lượt)
-Lắng nghe
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ trong nhóm.
- 3 nhóm thi đọc .
-Lắng nghe
- Lớp đọc ĐT.
 -HS yếu đọc từng dòng thơ.
IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài.
 * GDKNS: Ý thức luyện đọc rau dồi tiếng việt.
V. Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
 - Nhắc hs về nhà luyện đọc. 
Tiết 5: Thủ công
§8: Gấp, cắt, dán bông hoa (tt)
I. Mục tiêu.
- Gấp, cắt, dán được bông hoa. 
- HS gấp, cắt, dán được bông hoa năm cánh, bốn cánh, tám cánh.
- Hứng thú với giờ học gấp, cắt, dán hình.
II. Chuẩn bị:
- Mẫu hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.
- Giấy thủ công, hồ, bút màu.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 	- Gọi 2HS nhắc lại các bước thực hành gấp cắt dán bông hoa
- Nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới: 	a. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b. Nội dung: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Thực hành
Hoạt động 2
Trình bày sản phẩm. 
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước thực hiện.
- GV chốt lại các bước.
- Cho HS thực hành cá nhân.
- GV theo dõi – HD thêm các bước gấp, cắt, dán.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét – đánh giá.
- Cho HS dọn vệ sinh nơi làm việc.
- HS nêu các bước.
+ Gấp cắt bông hoa 4 cánh.
- Gấp hình vuông là 4 phần bằng nhau
- Gấp đôi theo đường chéo.
- Vẽ đường cong từn gốc giữa đường dấu ra ngoài.
- Cắt, mở ra.
+ Gấp cắt bông hoa 8 cánh.
- Gấp như cắt hoa 4 cánh.
- Gấp đôi lần nữa.
- Vẽ đường cong và cắt. Ta được bông hoa 8 cánh.
- HS thực hành gấp, cắt, dán.
- HS trưng bày theo bàn.
- Chọn sản phẩm đẹp nhất của bàn trưng bày lên lớp.
- HS nhận xét –bình chọn sản phẩm đẹp.
- Dọn vệ sinh.
IV. Củng cố: - Gọi 2HS nhắc lại các bước thực hành gấp Cắt, dán bông hoa 4, 5 cánh. 
- Nhận xét tiết học. 
V. Dặn dò: - Tập gấp thêm ở nhà
 Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2014
 Tiết 1: Tập đọc:
 § 7: Những chiếc chuông reo. 
(Bài đọc thêm)
__________________________________
 Tiết 2: Toán
	 §39 Tìm số chia
I. Mục tiêu:
1. Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
2. Biết tìm số chia chưa biết.
*GDHS: tính chính xác, cẩn thận trong học tập cũng như trong cuộc sống.
II.Hoạt động sư phạm:
1: Kiểm tra: *Muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào?( 3 em)
 35 giảm 5 lần 25 giảm 5 lần 56 giảm 7 lần 
 *Lớp làm bảng con.
-Nhận xét, ghi điểm. 
 2: Giới thiệu bài 
IIICác hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
 Hoạt động 1
- Nhằm đạt mục tiêu số 1
-HĐLC: Quan sát, hỏi đáp
-HTTC: Cả lớp, cá nhân
Hoạt động2
- Nhằm đạt mục tiêu số 2
-HĐLC: Truyền điện
-HTTC: Hỏi đáp theo cặp.
Hoạt động3
- Nhằm đạt mục tiêu số 2
-HĐLC: Quan sát, hỏi đáp
-HTTC: Cả lớp, cá nhân.
-Nêu: Lấy 6 que tính xếp đều thành 2 hàng, hỏi:
(?) Mỗi hàng có mấy que tính?
(?)Thực hiện thế nào?
- Ghi: 6 : 2 = 3
 sbc sc thương
- Che số chia (2), hỏi: “Muốn tìm số chia ta làm thế nào?”
- KL: “Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương”
- Tương tự: 30: x = 5
- Cho HS áp dụng quy tắc. Làm bài.
- Nhận xét cách trình bày.
Bài 1: Tính nhẩm 
- Yu cầu HS đố bạn, làm miệng
- Theo dõi, nhận xét.
Bài 2: Tìm x 
- Yu cầu HS nêu tên gọi và cách tìm x.
- Cho HS lm bảng con theo dãy ( cột 1,2).
- 2 em làm bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu lớp làm vở cột 3.
- Chấm, chữa bài
Bài 3:(Giảm tải theo chuẩn KT-KN)
- Thực hiện trên que tính. 
+2HS trả lời: 3 que tính.
+2HS trả lời: 6: 2 = 3
+Nêu tên các thành phần của phép chia.
+3HS trả lời: Tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
- 2= 6:3
- Nhắc lại.
- Đọc bi –Tìm số chia.
- Lớp làm bảng con - 1 HS làm bảng lớp.
-1 HS đọc đề .
-Lớp làm miệng dưới hình thức đố bạn.
-1 HS đọc đề
- 1 em nêu.
- Làm bảng con theo ã( cột 1, 2).
- 2 em lần lượt lên bảng.
Lớp làm vở cột 3.
HS yếu lm vở: 12 : x=2
IV. Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: - Muốn tìm số chia chưa biết (phép chia hết) ta làm thế no?
2. Dặn dò- nhận xét:- Dặn hs về nhà thực hành gấp một số lên nhiều lần.
 V.Chuẩn bị:- Bảng con.	
____________________________________
Tiết 3: Mĩ thuật
§8: Vẽ tranh: Tập vẽ tranh chân dung
I. Mục tiêu:
- HS tập quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt người.
- Biết cách vẽ và vẽ được chân dung người thân trong gia đình.
- Yêu quý người thân bạn bè.
II. Chuẩn bị:- Tranh chân dung.
	- Hình gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 	- Gọi 1HS lên bảng: Nêu các bước vẽ cái chai. 
- Nhận xét, tuyên dương 
2. Bài mới: 	a. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b. Nội dung: 
Nội dung 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tranh chân dung. 
Hoạt động 2: Cách vẽ chân dung. 
Hoạt động 3: Thực hành. Đánh giá. 
- Giới thiệu một số tranh vẽ chân dung.
+ Tranh chân dung vẽ những gì?
+ Màu sắc?
+ Em thích tranh nào nhất?
+ Xác định xem mình vẽ ai?
+ Định vẽ nét mặt của người đó lúc vui hay buồn ?
- Vẽ khuôn mặt, cổ, vai, thân, 
- Vẽ chi tiết.
- Vẽ màu.
- GV phác hoạ.
- YC HS vẽ vào vở tập vẽ. 
- Theo dõi HD thêm.
- Chọn một số bài.
- Nhận xét – đánh giá.
- Tuyên dương em vẽ đẹp.
- Quan sát – nêu nhận xét.
+ Tranh vẽ nửa người nổi bật ở khuôn mặt: khuôn mặt, mắt, mũi, .
+ Thể hiện tuỳ theo nét mặt.
+ HS nêu.
+ HS nêu.
+ HS nêu.
- Theo dõi. 
- Thực hành.
- Suy nghĩ chọn vẽ.
- HS quan sát – đánh giá.
IV. Củng cố: - Tranh chân dung vẽ những gì? 
- Nhận xét tiết học. 
V. Dặn dò: - Chuẩn bị bài cho tiết sau. 
______________________________________
 Tiết 4 : Chính tả:
 § 14 : Chính tả: : Nhớ-viết: Tiếng ru
I. Mục tiêu:
- Nhớ viết chính xác bài “Tiếng ru” (Khổ 1 + 2). 
- Lm đúng bài tập tìm từ chứa tiếng cóĩ vần uơôn / uơông theo nghĩa đã cho.(BT2b)
- HS có ý thức viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp.
** GDBVMT: G

File đính kèm:

  • docxGA 3AT8.docx