Bài giảng Lớp 3 - Môn Toán - Tuần 6 - Luyện tập (tiếp theo)
Viết đúng , đẹp chữ hoa D, Đ, B ,L .
- Viết đúng đẹp cỡ chữ nhỏ, tên riêng đinh Bộ Lĩnh và câu ứng dụng :
Dân ta nhớ một chữ đồng
Đồng tình , đồng sức, đồng lòng, đồng minh.
Và Dù ai nói ngảnói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
m vào người khác. * Hoạt động 4: Trò chơi “ Ai chăm chỉ hơn” Phổ biến cách chơi: Hai đội chơi. Hai đội oẳn tù tì để dành quyền ra câu hỏi trước.Ra câu hỏi bằng cách diễn tả một công việc nhà bằng hành động(như kịch câm). Đội còn lại xem hành động và nêu tên việc làm mà đội bạn diễn tả. Nêu đúng được 2 điểm, nếu sai đội bạn nêu đáp án và được 2 điểm. Đội ra câu hỏi diễn tả 5 hành động, sau đó đổi lượt để đội bạn ra 5 câu hỏi tiếp. Đội thắng cuộc là đội ghi được nhiều điểm. - Làm trong tài theo dõi HS chơi, nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động. Liên hệ dặn dò HS cố gắng thực hiện tốt nhiệm vụ học tập cũng như lao động ở nhà, ở trường. - HS theo dõi giáo viên và tiến hành suy nghĩ và nêu kết quả về những công việc mà bản than tự làm lấy. Qua đó bày tỏ cảm giác của mình khi hoàn thành công việc. - Lần lượt từng học sinh trình bày trước lớp. - Cả lớp lắng nghe và nhận xét . - Các nhóm thảo luận các tình huống theo yêu cầu của giáo viên. - Lần lượt từng nhóm trình diễn trước lớp. - Lớp trao đổi nhận xét . - Từng cặp trao đổi và làm BT6. - Lần lượt từng em nêu ý kiến của mình trước lớp. - Lớp theo dõi và nhận xét ý kiến bạn . Nghe để nắm rõ luật và cách chơi. Tiến hành chơi trò chơi. * Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày . Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2014 Chính tả( nghe - viết) BÀI TẬP LÀM VĂN A/ Mục tiêu - Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bầy đúng hình thức bài văn xuôi.HS không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo. Phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu dễ lẫn như s/x (BT 3a) B/ Chuẩn bị :1/ Đồ dùng : - Băng giấy viết nội dung bài tập 2 và BT 3a 2 / HTTC : Cá nhân , nhóm C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cu: - Mời 3 HS lên bảng viết , lớp viết vào bảng con các từ: cái kẻng, thổi kèn, lời khen, dế mèn. - Nhận xét đánh giá ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : Giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết 1 đoạn trong bài Chiếc áo len, làm các bài chính tả phân biệt eo/oeo b) Hướng dẫn nghe- viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc bài viết - Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ chưa? - Vì sao Cô-li-a vui vẻ đi giặt quần áo? * Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa?Vì sao? - Tên riêng của người nước ngoài viết như thế nào? + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? - Y êu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó - Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở. * Gv đọc lại HS tự chữa lỗi * Chấm chữa bài c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : -Yêu cầu cả lớp làm vào vở BT . - GọiócH lên bảng thi làm đúng , nhanh. - GV - HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Cho cả lớp chữa bài vào VBT: khoeo chân, người lẻo khoeo, ngoeo tay. Bài 3a - Yêu cầu học sinh làm vào VBT. - Gọi 3HS thi làm bài trên bảng(chỉ viết tiếng cần điền âm đầu s/x) - GV - HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi 3HS đọc lại khổ thơ đã điền đúng âm đầu. - Yêu cầu cả lớp chữa bài vào VBT. 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà học và làm bài xem trước bài mới. - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Ba học sinh đọc lại bài lớp đọc thầm -Chưa bao giờ Cô-li-a giặt quần áo cả. Vì đó là việc mà trong bài tập làm văn bạn đã nói là bạn làm để giúp mẹ. Đoạn văn có 4 câu. Các chữ đầu câu phải viết hoa, tên riêng phải viết hoa.. Chữ cái đầu tiên viết hoa, có dấu gạch nối giữa các tiếng là bộ phận của tên riêng. Học sinh tự rút ra từ khó. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm. - Học sinh làm vào vở bài tập - 3HS lên bảng làm bài . - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. - Lớp chữa bài vào vở bài tập theo lời giải đúng. - 3 em lên bảng tìm các tiếng cần điền âm đầu trong bài . - HS nhận xét, chọn bạn làm đúng nhất. - 3HS đọc khổ thơ. - HS chữa bài vào VBT (nếu sai). Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai, xem trước bài mới. Toán CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ A/ Mục tiêu : -Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( Trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia ). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số. -Bài tập cần làm : Bài1, bài 2(a), bài 3. B/ Chuẩn bị :1/ Đồ dùng : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4 . 2/ HTTC : cả ,lớp.... C/Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT2 - GV nhận xét ghi điểm. B.Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu b) H/dẫn HS thực hiện phép chia 96 : 3 - Giáo viên ghi lên bảng 96 : 3 = ? + Số bị chia là số có mấy chữ số? + Số chia là số có mấy chữ số? Đây là phép chia số cố có 2CS cho số có 1chữ số . - Hướng dẫn HS thực hiện chia như SGK - Yêu cầu vài học sinh nêu lại cách chia . c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 -Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con. * Chốt cách đặt tính và thực hiện tính. Bài 2 a ( Còn thời gian làm thêm bài 2b): -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu lớp tự làm bài . - Gọi hai em lên bảng làm bài. * Chốt: Cách tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta lấy số đó chia cho số phần. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài toán. -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở -Gọi một học sinh lên bảng giải . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. * Chốt :Dạng toán tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. C. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập. Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét. *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài + Số bị chia có 2 chữ số. + Số chia có 1 chữ số. - Lớp tiến hành đặt tính theo hướng dẫn - HS thực hiện tính theo HD của GV . 96 3 06 3 2 0 - Hai học sinh nhắc lại cách chia . - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - Lớp thực hiện trên bảng con. -3 HSTB lên bảng 48 4 84 2 66 6 36 3 4 12 8 42 6 11 3 12 08 04 06 06 8 4 6 6 0 0 0 0 - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi. a) 1/3 của 69kg là 23kg. 1/3 của 36m là 12m. 1/3 của 93l là 31l. b) 1/2 của 24giờ là 12 giờ. 1/2 của 48 phút là 24 phút. 1/2 của 44 ngày là 22ngày -Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . - Cả lớp làm vào vào vở . - Một học sinh lên bảng giải bài : Giải : Số quả cam mẹ biếu bà là : 36 : 3 =12 ( quả) Đ/S: 12 quả cam -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học -Về nhà học bài và làm bài tập còn lại. Tiếng Anh (Giáo viên chuyên dạy) CHIỀU Tự nhiên - Xã hội CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU (tiết 2) (Dạy theo Sách hướng dẫn) Thủ công GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO 5 CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (t2) A/ Mục tiêu - Biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh . - Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng . Các cánh của ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dáng tương đối phẳng cân. - Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng Các cánh của ngôi sao đều nhau. Hình dáng phẳng, cân đối . - Yêu thích môn thủ công và hứng thú với sản phẩm mình làm ra. B/ Chuẩn bị :1/ Đồ dùng : GV : Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy có kích thước đủ lớn để học sinh quan sát Tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng Kéo, thủ công, bút chì. Một bức tranh vẽ các bạn học sinh đang vẫy lá cờ đỏ sao vàng chào năm học mới HS : bút chì, kéo thủ công, giấy nháp. 2/ HTTC: Cá nhân , nhóm C/ Các hoạt dộng dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:Gv nêu mục tiêu b) Khai thác: * Hoạt động 3 :Học sinh thực hành gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh . - Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác về gấp , cắt, dán ngôi sao 5 cánh. - Yêu cầu thực hiện lại thao tác gấp cắt ngôi sao 5 cánh đã học ở tiết 1 và nhận xét - Treo tranh về quy trình gấp cắt ngôi sao 5 cánh để cả lớp quan sát và nắm vững hơn về các bước gấp cắt ngôi sao 5 cánh. - Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành gấp cắt ngôi sao 5 cánh theo nhóm. - Theo dõi giúp đỡ học sinh còn lúng túng. - Yêu cầu các nhóm thi đua xem ngôi sao nhóm nào cắt các cánh đề , đẹp hơn. - Chấm một số sản phẩm của học sinh - Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp quan sát và giáo viên tuyên dương học sinh . 3. Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn HS về học và xem trước bài mới - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . -Lớp theo dõi giới thiệu bài . - 2 em nhắc lại các thao tác về gấp cắt ngôi sao 5 cánh. - Bước 1 : Gấp cắt ngôi sao năm cánh . - Bước 2:Hướng dẫn học sinh gấp, cắt ngôi sao 5 cánh . -Bước 3:Dán ngôi sao vào tờ giấy hình chữ nhật để được lá cờ đỏ sao vàng - Lớp quan sát các bước qui trình gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh để áp dụng vào thực hành - Lớp chia thành các nhóm tiến hành gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh. - Đại diện các nhóm lên trình diễn sản phẩm để chọn ra ngôi sao cân đối và đẹp nhất . - Một số em nộp sản phẩm lên giáo viên kiểm tra. - Lớp quan sát và bình chọn chọn sản phẩm tốt nhất . -Hai em nhắc lại các bước gấp cắt và dán ngôi sao 5 cánh để có lá cờ đỏ sao vàng. Nghe về nhà thực hiện Tiếng Việt(LT) Luyện viết ÔN CHỮ HOA D, Đ A/Mục tiêu - Viết đúng , đẹp chữ hoa D, Đ, B ,L . - Viết đúng đẹp cỡ chữ nhỏ, tên riêng đinh Bộ Lĩnh và câu ứng dụng : Dân ta nhớ một chữ đồng Đồng tình , đồng sức, đồng lòng, đồng minh. Và Dù ai nói ngảnói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. B/.Đồ dùng dạy học Mẫu chữ hoa D, Đ, B, L . Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn bảng lớp. C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu : GV nêu mục tiêu 2 . Hướng dẫn viết chữ hoa . - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ? - Treo bảng các chữ cái hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết từng chữ. - GV viết mẫu và nhắc lại quy trình. - Yêu cầu HS viết các chữ hoa trên. - GV theo dõi và chỉnh lỗi cho từng HS. 3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng a) Giới thiệu từ ứng dụng - Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng, GV giới thiệu. - Yêu cầu HS nêu nhận xét về các chữ trong từ ứng dụng. - b) Viết bảng - Yêu cầu HS viết từ ứng dụng vào bảng con. GV theo dỗi và chỉnh sửa . 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng a) Giới thiệu câu ứng dụng b) Quan sát và nhận xét c) Viết bảng : Dân, Đồng, Lòng. 5 .Hướng dẫn viết vở tập viết - Yêu cầu HS quan sát bài mẫu trong vở và viết - GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS - Thu chấm, nhận xét. C. Củng cố, dặn dò ;Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. - Có chữ hoa D, Đ, B, L . 4 HS nhắc lại , cả lớp theo dõi. - 3 HS viết bảng lớp . HS viết bảng con. 1 HS đọc Đinh Bộ Lĩnh . Chữ Đ, B, L,h, cao 2,5 li, các chữ còn lại cao 1 li. 3 HS lên bảng viết bảng , HS viết bảng con. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Chữ C, h, l , k , g, đ, N cao 2, 5 li, các chữ còn lại cao 1 li. - HS nhìn mẫu chữ trong vở và viết. Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014 (Đ/c Thuỷ dạy) Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014 Luyện từ và câu ÔN TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY A /Mục tiêu -Giúp HS củng cố kiến thức về chủ đề : Trường học -Biết đặt dấu phẩy ở vị trí thích hợp B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn nội dung trong bài tập 1,2 , - HS : Vở BT Tiếng Việt T1 2 / HTTC : Cá nhân , nhóm ... C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu 2.Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1 -Gọi 1 vài HS đọc yêu cầu của bài tập -GV nhắc lại từng bước thực hiện - Dựa theo phần gợi ý, các em phải đoán đó là từ gì? Rồi ghi vào cột bên phải -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm đôi, làm bài -Mời đại diện các cặp trình bày, mỗi cặp hỏi đáp về 1 dòng - Nhận xét chốt kết quả đúng. 1.Nơi diễn ra công việc dạy học : Trường học. 2.Người học ở trường : Học sinh. 3 .Nơi để sách báo trong trường : Thư viện . 4. Sách dùng để dạy và học : SGK 5. Vận động cơ thể cho khoẻ : Tập thể dục. -Yêu cầu HS làm bài vào vở theo lời giải đúng *Bài 2 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu +Em điền dấu phẩy vào vị trí nào trong câu? -Yêu cầu HS làm bài . -GV nhận xét, chốt kết quả đúng Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim: chào mào, sáo sậu, sáo đen đàn đàn, lũ lũ bay đi bay về. Trước mặt, Minh đầm sen rộng mênh mông. Những bông sen trắng, sen hồng khẽ đu đưa nổi bật trên nền trời xanh thẳm. * Chốt cách điền dấu phẩy để ngăn cách BP TL câu hỏi Khi nào? ở đâu? và các từ chỉ sự vật với nhau trong câu. * Bài tập bổ sung cho HS . * Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : sách vở, sách, vở, giá sách a) Chuẩn bị...............cho ngày khai trường. b)Cạnh góc học tập của em là một cái..........nhỏ. c) Mẹ mua cho em hai quyển .......tập viết. d) Nói có ......, mách có chứng. * Chốt: Phân biệt nghĩa của các từ để điền vào câu cho thích hợp. 3.Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học -Dặn dò về chuẩn bị bài sau . - Nghe - 2 HS đọc lại đề bài - Mở vở luyện TV trang 26- 27. - Thảo luận theo nhóm. - Báo cáo kết quả. - Nhận xét bài làm của bạn. - HS làm vào vở luyện - HS làm bài trên bảng lớp. - 2 HS lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở. - Đọc lại BT đã điền dấu hoàn chỉnh. - HS suy nghĩ làm bài . - 4 HS lên bảng điền từ vào chỗ chấm. - Thứ tự các từ cần điền là: sách vở, giá sách, vở, sách. Toán PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ A/ Mục tiêu: Nhận biết phép chia hết và pháp chia có dư. Biết số dư bé hơn số chia.Vận dụng phép chia hết trong giải toán. Bài tập cần làm : Bài1, bài 2, bài 3. B/ Chuẩn bị :1/ Đồ dùng : - Các tấm bìa có các chấm tròn, que tính . - Phiếu học tập bài 2. Tranh minh họa bài tập 4. 2 /HTTC : Cá nhân . nhóm , cả lớp C/ Các hoạt động dạy -học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 .Bài cũ : - Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính: 42 : 2 69 : 3 84 : 4 - Giáo viên nhận xét , cho điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Gv nêu mục tiêu b)Khai thác : - Giáo viên ghi bảng 2 phép chia: 8 2 9 2 - Gọi hai em lên bảng mỗi em làm một phép tính, cả lớp nhận xét chữa bài. - Giáo viên gợi ý để học sinh rút ra đặc điểm của phép chia hết và chia dư . - Yêu cầu HS kiểm tra lại bằng mô hình hoặc vật thật . - GVKL :8 chia 2 được 4 không còn thừa ta nói 8 : 2 là phép chia hết . viết 8 : 2 = 4 * 9 chia 2 được 4 còn thừa 1 ta nói 9 : 2 là phép chia có dư. 1 là số dư Viết 9 : 2 = 4 ( dư 1 ) Chú ý: Số dư bé hơn số chia c)Luyện tập : -Bài 1: - Cho HS thực hiện trên bảng con. - YC HS nêu cách thực hiện phép tính. - Nhận xét chữa bài. * Số dư bào giờ cũng nhỏ hơn số chia. Bài 2 : - Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. - Gọi 1số em nêu kết quả, sau đó từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau. * Chốt : Câu a, c đúng; câu b,d sai Bài 3 HS quan sát hình SGK rồiTLCH: + Đã khoanh vào 1/2 số ô tô trong hình nào? * Chốt : Cách tìm 1/ 2 trong hình. 3. Củng cố - Dặn do: - Nhận xét tiết học - Về nhà làm vở BT Toán . - 3 học sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi nhận xét. *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - 2HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào nháp. 8 2 9 2 8 4 8 4 0 1 - Học sinh thực hành chia trên vật thật + Lấy 8 que tính chia thành 2 nhóm bằng nhau mỗi nhóm được 4 que ( không thừa ) + Lấy 9 que tính chia thành 2 nhóm bằng nhau được mỗi nhóm 4 cây thừa 1 que tính. - Vài học sinh nhắc lại . - 3HS lên bảng, lớp làm bài trên bảng con. 20 4 15 3 19 4 20 5 15 5 16 4 0 0 3 Đứng tại chỗ suy nghĩ nhanh và trả lời kết quả. Ghi Đ vì 32 : 4 = 8 Ghi S vì 30 : 6 = 5 không dư còn bài lại có dư và số dư 6 mà 6 ở đây chính là số chia. Ghi Đ vì 48: 6 = 8 không dư. Ghi S vì 20 : 3 = 6 dư 2. Trong bài số dư lớn hơn số chia. + Đã khoanh vào 1/2 số ô tô ở hình a Tiếng Anh (Giáo viên chuyên dạy) Chiều: Luyện Toán Bài 27:Chia mét sè cã hai ch÷ sè cho mét sè cã mét ch÷ sè I. Môc tiªu: Häc sinh cñng cè vÒ: - Häc sinh häc thuéc b¶ng chia 6. - BiÕt gi¶i to¸n cã lêi v¨n. - Lµm ®óng bµi tËp trong vë thùc hµnh. II. ®å dïng , h×nh thøc tæ chøc: - GV: Bảng phụ - HS: Vë TH To¸n - H×nh thøc tæ chøc: Cá nhân, nhóm, cả lớp III. ho¹t ®éng d¹y vµ häc: Hoạt động cña thÇy Hoạt động cña trß Giới thiệu bài: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: ViÕt sè thÝch hîp vµo b¶ng sau ( theo mÉu) HS đọc yªu cÇu. GV hướng dẫn HS nắm yªu cầu. HS làm bài cá nhân vào vở. GV nhËn xÐt ®a ®¸p ¸n: 1.2.3.4.5.6.7.8.9/10. Häc sinh söa sai Bài 2: TÝnh nhÈm: HS đọc yªu cÇu. Mçi häc sinh nhÈm 1 cét GV ®a ®¸p ¸n HS nhËn xÐt Bài 3: 2 HS đọc yªu cÇu. Bµi to¸n cho biÕt g×? HSTL Bµi to¸n hái g×? Häc sinh lµm vë Mçi hµng cã sè chiÕc ghÕ lµ: 54 : 6 = 9 ( chiÕc ghÕ) §¸p sè: 6 chiÕc ghÕ Gv chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt Bài 4: TÝnh: HS đọc yªu cÇu. 36 : 6 + 6 = 6 + 6 = 12 Gv nhËn xÐt, tuyªn d¬ng. Häc sinh nªu quy t¾c thùc hiÖn phÐp tÝnh 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc HS chuẩn bị giờ sau: LuyÖn tËp. Thể dục ÔN ĐHĐN. ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TRÒ CHƠI “ MÈO ĐUỔI CHUỘT” A/ Mục tiêu - Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang và đi theo nhịp 1-4 hàng dọc. Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. Bước đầu biết đi chuyển hướng phải , trái. - Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi : ‘‘Mèo đuổi chuột’’ B/ Địa điểm, phương tiện: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi, dụng cụ để đi vượt chướng ngại vật C /Nội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung và phương pháp dạy học TG Đội hình luyện tập 1/ Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học. - Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp và hát. - Trò chơi “Có chúng em” - Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn rộng. 2/Phần cơ bản : */Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng quay phải, quay trái. - GV hô khẩu lệnh cho HS tập. - Cán sự điều khiển cho lớp tập. GV theo uốn nắn sửa sai cho 1 số học sinh còn sai sót. */ Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp: - GV cho HS tập hợp thành 4 hàng dọc và hô khẩu lệnh tập. - Gv chú ý một số sai HS hay mắc lỗi : khi đi cúi đầu, mất thăng bằng, đặt bàn chân không thẳng hướng, sợ không dám nhảy bước dài.Khi thấy các lỗi trên GV cần sửa sai ngay cho HS. * Chơi trò chơi : “ Mèo đuổi chuột “ - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho học sinh chơi thử 1-2 lần - Học sinh thực hiện chơi trò chơi :” Mèo đuổi chuột “ - GV nhận xét tuyên dương cái nhân và tập thể 3/ Phần kết thúc : - Đi thường theo nhịp và hát. - GV cùng HS hệ thống lại bài - Nhận xét , đánh giá , dặn dò. 5phút 8phút 10 phút 8phút 5phút § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § §§ § § § § § GV Tiếng Việt(LT) Luyện chính tả: BÀI TẬP LÀM VĂN A/.Mục tiêu -Nghe viết chính xác đoạn 4 của bài -Viết đúng các tên riêng và các từ khó : Cô-li-a, giặt quần áo, tròn xoe, -Tìm đúng các từ chứa tiếng có âm đầu l /n, phân biết được các từ có vần oeo, eo, thanh hỏi và thanh ngã B/ Chuẩn bị : 1/ Đồ dùng : -Bảng phụ viết sẵn nội dung chính tả - Vở thực hành luyện TV 2/ HTTC : Cá nhân , cả lớp , nhóm .... C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.KTBC :Gọi 2 HS lên bảng viết các từ - nắm cơm, lắm việc , lo lắng, no buồn. GV nhận xét, cho điểm B.Dạy học bài mới 1.Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu 2.Hướng dẫn HS nghe viết a.Hướng dẫn chuẩn bị -Gv đọc đoạn chính tả, hỏi : +Tìm tên riêng trong bài? -Hỏi để củng cố cách viết tên riêng người nước ngoài? -Yêu cầu HS viết các từ khó đã nêu ở phần mục tiêu vào bảng con b.GV đọc bài cho HS viết -Gv theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút của HS c.Chấm chữa bài -GV chấm từ 5-7 bài, nhận xét . 3.Hướng dẫn Hs làm bài tập *Bài 1a: Điền vào chỗ trống oe hay oeo ? Hoa khsắc thắm, vàng h, đường dài ngoằn ng, ng.đầu -Yêu cầu HS tự làm bài -Chữa bài, nhận xét *Bài 2: T/c cho HS chơi trò chơi chơi trò chơi thi tìm từ có nghĩa đã cho. - -Nhận xét , chốt lại các tiếng đúng với yêu cầu bài tập và cho cả lớp sửa bài 3.Củng cố dặn dò - N xét tiết học, nhắc nhở HS về tư thế ngồi - 2 HS lên bảng viết . - HS cả lớp viết bảng con.
File đính kèm:
- Tuan 6 CKTKNSGiam tai.doc