Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 3 - Đề số 5: Chu vi hình chữ nhật

Vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài 4cm , chiều rộng 3cm

Yêu cầu HS tính chu vi HCN ABCD

- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật

Yêu cầu HS tính tổng 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng

Hỏi 14 gấp mấy lần 7cm ?

Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài ?

Vậy khi muốn tính chu vi HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài + chiều rông sau đó nhân với 2.

Ta viết là : (4 +3)x2 = 14(cm).

Hs cả lớp đọc lại quy tắc tính chu vi HCN

(lưu ý hs : số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng một đơn vị đo)

2.3. Luyện tập – thực hành:

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 3 - Đề số 5: Chu vi hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kế hoạch dạy học môn toán
 đề số 5 chu vi hình chữ nhật 
I.Mục tiêu:
Giúp HS :
- Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật 
- Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan
II.Đồ dùng dạy – học:
- Thước thẳng , phấn màu.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra về nhận diện các hình đã học. đặc điểm của hình vông,hình chữ nhật 
- n/x , chữa bài, cho điểm HS
2. Dạy – học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng 
2.2.Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật:
a) Ôn tập về tính chu vi các hình:
GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có đọ dài các cạnh lần lượt là 6cm , 7cm,8cm,9cm và yêu cầu h/s tính chu vi của hình này
GV hỏi : vậy muốn tính chu vi của 1 
hình ta làm thế nào?
b) Tính chu vi hình chữ nhật:
 Vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài 4cm , chiều rộng 3cm
Yêu cầu HS tính chu vi HCN ABCD
- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật 
Yêu cầu HS tính tổng 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng
Hỏi 14 gấp mấy lần 7cm ?
Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài ?
Vậy khi muốn tính chu vi HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài + chiều rông sau đó nhân với 2.
Ta viết là : (4 +3)x2 = 14(cm).
Hs cả lớp đọc lại quy tắc tính chu vi HCN
(lưu ý hs : số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng một đơn vị đo)
2.3. Luyện tập – thực hành:
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc đề bài
Nêu yêu cầu bài toán và yêu cầu HS làm bài vào bảng con
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi HCN
Chữa bài, cho điểm HS 
Bài 2:
Gọi 1 hs đọc đề bài.
Bài toán cho biết những gì?
Bài toán yêu cầu gì?
Yêu cầu HS tóm tắt bài toán
Hướng dẫn : chu vi của mảnh đất chính là chu vi hình chữ nhật chiều dài 35m chiều rộng 20m
Yêu cầu Hs làm bài vao vở
Chữa bài và cho điểm HS
Bài 3:trò chơi: giơ thẻ trong bộ đồ dùng học tập
GV yêu cầu HS tính chu vi của 2 hình chữ nhật ABCD và MNPQ ( theo kích thước đã biết)
GV cho HS so sánh số đo chu vi của 2 hình và giơ thẻ câu trả lời đúng 
3.Củng cố – dặn dò:
Yêu cầu HS về nhà luyện thêm về tính chu vi HCN
Nhận xét tiết học 
- 3 h/s làm bài trên bảng 
Nghe giới thiệu
Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
6cm + 7cm +8cm +9cm= 30cm
Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó
 Quan sát hình vẽ
 Thảo luận nhóm bàn để tìm chu vi HCN
Chu vi HCN ABCD là:
4cm + 3 cm + 4cm + 3cm = 14 cm
- 2 cạnh dài bằng nhau,2 cạnh rộng bằng nhau
Tổng 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng là : 4cm + 3cm = 7cm
14 gấp 2 lần 7 cm 
Gấp 2 lần tổng độ dài 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài
HS tính lại chu vi hình chữ nhật theo công thức .
1HS đọc đề bài
1hs nêu yêu cầu của bài toán,2hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm bài vào bảng con
Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 5).2 = 30 (cm)
 Đổi 2dm = 20cm
 b) Chu vi hình chữ nhật là:
 (20 + 13).2 = 66(cm)
 đáp số:a) 30cm
 b) 66cm
Hs đọc bài toán
Mảnh đất hình chữ nhật.Chiều dài 35m,chiều rộng 20 m.
Tính chu vi mảnh đất
Tóm tắt:
Chiều dài: 35m
Chiều rộng: 20m
Chu vi:m?
 Bài giải
 Chu vi của mảnh đất đó là:
 (35+20).2 = 110(m)
 Đ/s : 110m
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 (63+31).2=188(m)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là :
 (54+40).2=188(m)
2 hình chữ nhật ABCD và MNPQ có số đo chu vi bằng nhau.( đáp án c)

File đính kèm:

  • docChu_vi_hinh_chu_nhat.doc