Bài giảng Lớp 3 - Môn Toán - Tiết 21: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

, Khoảng thời gian từ 7 giơ kém10 phút đến 7 giờ 15 phút là:

A. 10 phút B. 15 Phút

C. 20 phút D. 25 phút

b, khoảng thời gian từ 10 giờ 25 phút đến 11 giờ kém 20 phút là:

 A. 15 phút B. 20 phút

 C. 25 phút D. 25 phút.

 - GV cho học sinh hiểu thêm về thời gian.

 

doc26 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn Toán - Tiết 21: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
úng.
*Bài 3 HD
- Gọi 9 HS tiếp nhau lên bảng điền cho đủ 9 chữ và tên chữ.
- Gọi nhiều học sinh đọc lại 9 chữ và tên chữ.
-Yêu cầu 2HS đọc thuộc lịng theo thứ tự 28 tên chữ đã học.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
3. Củng cố - Dặn dị.
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới .
- 3HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con các từ: loay hoay, giĩ xốy, nhẫn nại, nâng niu.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài 
- 2 em đọc đoạn chính tả, cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. 
+ Đoạn văn kể lại lớp học tan chú lính nhỏ và viên tướng ra vườn trường sửa hàng rào rồi bước nhanh theo chú
+ Đoạn văn cĩ 6 câu.
+ Những chữ trong bài được viết hoa là những chữ đầu câu và tên riêng.
+ Lời các nhân vật viết sau dấu 2 chấm, xuống dịng, gạch đầu dịng
- Lớp nêu ra một số tiếng khĩ và thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở 
- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
*Bài 2b: Nêu y/cbt
- Làm vào vở bài tập 
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. 
Bài 3 HD- Một em nêu yêu cầu bài 3.
- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập.
- Lần lượt 9 em lên bảng làm bài, lớp theo dõi bổ sung.
- Lần lượt từng HS nhìn bảng đọc 9 tên chữ.
- HTL 9 chữ và tên chữ.
- Cả lớp chữa bài vào vở. 
- Đọc thuộc lịng 28 chữ cái đã học theo thứ tự 
- Về nhà viết lại cho đúng những chữ đã viết sai.
Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2014
Toán
Tiết 23: BẢNG CHIA 6
I. MỤC TIÊU: 
 1/ KT, KN: 
 - Bước đầu thuộc bảng chia 6.
 - Vận dụng trong giải tốn cĩ lời văn ( cĩ một phép chia 6 )
2/ TĐ : Cĩ ý thức nghiêm túc khi học mơn tốn.
II. CHUẨN BỊ: 
 - GV: Các tấm bìa mỗi tấm cĩ 6 chấm trịn .
 - HS: SGK, vở BT, đồ dùng học tập cá nhân.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1. KT Bài cũ: Gọi 2 HS
- Nhận xét, ghi điểm.
 2. Bài mới:
 Hoạt động1: Giới thiệu bài.
 Hoạt động2: HD lập bảng chia 6:
- Lấy một tấm bìa cĩ 6 chấm trịn.
- 6 chấm trịn được lấy mấy lần?
- Viết : 6 x 1 = 6
- Chỉ vào tấm bìa cĩ 6 chấm trịn hỏi.
- 6 chấm trịn chia thành các nhĩm, mỗi nhĩm cĩ 6 chấm trịn, thì chia được mấy nhĩm?
- Viết: 6 : 6 = 1
 12 : 6 = 2 (làm tương tự như trên)
 18 : 6 = 3
- Tương tự hướng dẫn học sinh lập các cơng thức cịn lại của bảng chia 6 .
- Yêu cầu học sinh HTL bảng chia 6.
Hoạt động3: Luyện tập.
Bài 1 
- Yêu cầu học sinh nêu miệng 
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 : - Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét chữa bài.
? Khi đã biết 6 x 4 = 24, có thể ghi ngay kết quả của 24 : 6 và 24 : 4 được khơng, vì sao ?
- Y/ C HS giải thích tương tự với các trường hợp còn lại
Bài 3 - Yêu cầu học sinh đọc thầm và tìm cách giải 
- Mời 1 học sinh lên bảng giải . 
Bài 4 ( Dành cho HS K,G)
- Cho HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét 
3. Củng cố - Dặn dị.
- Nhận xét tiết học
- VN HTL bảng chia 6.
- Học sinh 1: làm bài tập 2 
- Học sinh 2 : làm bài 3 
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-HS làm theo
- Được lấy 1 lần
- Đọc 6 x 1 = 6
- 1 nhĩm
- Đọc 6 : 6 = 1
- Lớp tương tự và nêu các cơng thức cịn lại của bảng chia 6.
 6 : 6 = 1 36 : 6 = 6
 12 : 6 = 2 42 : 6 = 7 
 18 : 6 = 3 48 : 6 = 8 
 24 : 6 = 4 54 : 6 = 9 
 30 : 6 = 5 60 : 6 = 10 
 - HTL bảng chia 6.
Bài 1 
- Nêu y/c bt
- Cả lớp tự làm bài và nêu miệng kết quả
Bài 2 - Nêu yêu cầu BT.
- Lần lượt từng em nêu kết quả, lớp nhận xét.
6 x 4 = 24 
24 : 5 = 4
24 : 4 = 6
- Khi đã biết 6 x 4 = 24, có thể ghi ngay kết quả của 24 : 6 = 4 và 24 : 4 = 6. vì nếu lấy tích chia cho thừa sớ này thì sẽ được thừa sớ kia.
Bài 3 : - HS đọc BT
 - Nêu cách làm và làm vào vở 
Giải 
 Mỡi đoạn dây đồng dài là:
 48 : 6 = 8 (cm)
 Đ/ S : 8 cm 
Bài 4 :
- HS đọc bài toán 
- Nêu cách giải và giải BT
Giải 
 Số đoạn dây đờng cắt được là:
 48 : 8 = 6 (đoạn)
 Đ/ S : 6 đoạn
Tập đọc
Tiết 15: CUỢC HỌP CỦA CHỮ VIẾT
I. MỤC TIÊU: 
1/KT,KN :
 - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu câu, đọc đúng các kiểu câu 
 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 - Hiểu ND: Tầm quan trọng của dấu chấm nĩi riêng và câu nĩi chung.( trả lời được các CH trong SGK )
 2/TĐ : Khơng nĩi chuyện riêng trong giờ học
 II. CHUẨN BỊ:
 - GV: - Tranh ảnh minh họa SGK. - 5 hoặc 6 tờ giấy rơ ki và bút lơng chuẩn bị cho hoạt động nhĩm.
 - HS: SGK, đồ dùng học tập cá nhân.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 3HS đọc thuộc lịng bài thơ “Người lính dũng cảm “ và TLCH về nội dung bài.
- Nhận xét ghi điểm.
 2. Bài mới 
Hoạt động1: Giới thiệu bài.
Hoạt động2: Luyện đọc.
- GV đọc mẫu
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu, GV theo dõi sửa sai.
- Hướng dẫn đọc đúng ở các kiểu câu trong bài như câu hỏi, câu cảm  
- Đọc từng đoạn trong nhĩm 
Hoạt động3: HD tìm hiểu bài:
-Yêu cầu lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì ? 
+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hồng?
- Một học sinh đọc thành tiếng yêu cầu 3.
- Chia lớp thành các nhĩm nhỏ 
- Yêu cầu đại diện các nhĩm lên bảng thi đua báo cáo kết quả.
- Tổng kết nội dung bài.
Hoạt động4: Luyện đọc lại.
- Đọc mẫu lại một vài đoạn văn 
- Hướng dẫn đọc câu khĩ và ngắt nghỉ đúng 
- Gọi mỗi nhĩm 4 em thi đọc phân vai ( người dẫn chuyện, bác chữ A, đám đơng, dấu Chấm ) đọc diễn cảm bài văn.
- Nhận xét đánh giá bình chọn nhĩm đọc hay 
3.Củng cố - Dặn dị:
- Gọi 2 học sinh nêu nội dung bài học 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- 3HS lên bảng và trả lời câu hỏi theo yêu cầu giáo viên.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp, luyện đọc các từ khó phát âm trong bài.
- Đọc nối tiếp từng đoạn của bài.
- Đọc từng đoạn theo nhĩm đơi
- Lần lượt đọc từng đoạn trong nhĩm.
- 4 nhĩm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Lớp đọc thầm bài văn.
+ Bàn cách giúp đỡ bạn Hồng do bạn khơng biết dùng dấu câu nên câu văn rất kì quặc.
+ Giao cho anh dấu Chấm yêu cầu Hồng đọc lại câu văn mỗi khi Hồng định chấm câu 
- 1Học sinh đọc câu hỏi 3 trong SGK.
- Các nhĩm đọc thầm và thảo luận rồi viết vào tờ giấy câu trả lời.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu 
- Một học sinh khá đọc lại bài.
- Học sinh phân nhĩm các nhĩm chia ra từng vai thi đua đọc bài văn .
- Lớp lắng nghe để bình chọn nhĩm đọc hay nhất .
- 2 học sinh nêu nội dung vừa học 
- Về nhà học bài và xem trước bài mới 
Luyện từ và câu
Tiết 5: SO SÁNH
 I. MỤC TIÊU: 
1/ KT, KN:
 - HS nắm được một kiểu so sánh mới: So sánh hơn kém ( BT 1).
 - Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT 2..
 - Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa cĩ từ so sánh.(BT 3, BT 4).
 2/ TĐ : Nghiêm túc trong giờ học.
 II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung khổ thơ trong bài tập 3 
 - HS: SGK, vở BT, đồ dùng học tập cá nhân.
 III. CÁC HĐ DẠY HỌC:	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 học sinh làm bài tập 2.
2. Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài.
Hoạt động2: HDHS làm bài tập.
*Bài 1: 
- Giúp học sinh phân biệt hai loại so sánh : so sánh ngang bằng và so sánh hơn kém 
- Nhận xét chốt lời giải đúng
* Bài 2 : HD 
- Mời 3 em lên bảng làm bài (Tìm các từ so sánh rồi gạch chân).
- Yêu cầu học sinh làm vào vở. 
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
*Bài 3 : HD
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng. 
*Bài 4: - Yêu cầu 1HS đọc yêu cầu và mẫu. 
- Nhắc học sinh cĩ thể tìm nhiều từ so sánh cùng nghĩa thay cho dấu gạch nối.
- Giáo viên chốt lại ý đúng. 
3. Củng cố - Dặn dị:
- Nhắc lại nội dung bài học về so sánh 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học xem trước bài mới 
- 1HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài 
*Bài 1: 
- Nêu yêu cầu bài tập1 
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
(Các từ được so sánh với nhau:
a. cháu - ơng ; ơng - buổi trời chiều...
b. trăng - đèn
c. những ngơi sao - mẹ đã thức vì con...)
* Bài 2 Nêu yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh tự làm bài. 
- 3 em lên bảng lên bảng thi làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở.
Lời giải đúng: (a. hơn - là - là ; 
 b. hơn; c. chẳng bằng - là)
*Bài 3 - Nêu yêu cầu đề bài 
- Lớp thực hiện làm vào vở
(quả dừa - đàn lợn ; tàu dừa - chiếc lược)
*Bài 4: - Nêu yêu cầu bài tập 4 trong sách giáo khoa 
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng lên bảng sửa bài
- Tàu dừa như là chiếc lược ... mây xanh.
- Hai học sinh nhắc lại các kiểu so sánh 
- Về nhà học thuộc bài và xem lại các BT đã làm, ghi nhớ.
Tiết 1 (C) Toán 
Tiết 5: ƠN TẬP NHÂN SỚ CÓ HAI CHỮ SỚ VỚI SỚ CÓ MỢT CHỮ SỚ
I. MỤC TIÊU:
- Hs củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số( có nhớ 1 lần).
- Vận dụng giải toán có lời văn.Ôn về xem đồng hồ.
II. CÁC HĐ DẠY HỌC
 1.Gv nêu mục tiêu nhiệm vụ của tiết học.
 2.Hướng dẫn Hs làm bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a, GV chép đề lên bảng.
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:
45 x 2 23 x 4 15 x 6.
28 x 4 26 x 3 25 x 4.
- GV nhận xét và chốt kết quả dúng.
Bài tập 2: Đội đồng diễn thể dục xếp 6 hàng, mỗi hàng có15 người. Hỏi đội đồng diễn thể duc đó có tất cả bao nhiêu người?
- GV cho HS lên bảng chưã bài nhận xét và chốt kết quả đúng.
Bài tập 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a, Mỗi ngày có 24 giờ, 4 ngày có.giờ.
b, Mỗi tuần có 7 ngày, 4 tuần có.ngày.
Bài tập 4: khoanh vào đáp án em cho là đúng nhất:
a, Khoảng thời gian từ 7 giơ økém10 phút đến 7 giờ 15 phút là: 
A. 10 phút B. 15 Phút
C. 20 phút D. 25 phút
b, khoảng thời gian từ 10 giờ 25 phút đến 11 giờ kém 20 phút là:
 A. 15 phút B. 20 phút
 C. 25 phút D. 25 phút.
 - GV cho học sinh hiểu thêm về thời gian.
3. Củng cớ dặn dò:
- GV nhận xét tiết học 
- VN nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần).
- HS đọc và phân tích yêu cầu đề bài.
- HS làm bài vào bảng con
- 3 HS lên bảng làm bài.
 45 23 15
 x 2 x 4 x 6
 90 92 90
 28 26 25
 x 4 x 3 x 4
 112 78 100
- HS đọc đề bái phân tích và tóm tắt bài 
- HS giải vào vở bài tập.
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
Bài giải
Đội đồng diễn thể duc đó có tất cả sớ người là:
 15 x 6 = 90 (người)
 Đáp sớ: 90 người 
a, Mỗi ngày có 24 giờ, 4 ngày có 96 giờ.
b, Mỗi tuần có 7 ngày, 4 tuần có 28 ngày.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
- HS tính thời gian và khoanh vào đáp án đúng
a) D. 25 phút
b) A. 15 phút 
Tiết 2 (C) Chính tả: (TC ) 
Tiết 10: MÙA THU CỦA EM	 
I. MỤC TIÊU: 
 1/KT,KN :
 - Chép và trình bày đúng bài CT.
 - Làm đúng BT điền tiếng cĩ vần oam ( BT 2 ).
 - Làm đúng BT 3b 
 2/TĐ : - Cĩ ý thức luyện viết chữ đẹp.
 II . CHUẨN BỊ:
 - GV : - Bảng phụ chép bài thơ “ Mùa thu của em “ Bảng lớp viết nội dung bài tập 2.
 - HS : SGK, vở BT chính tả, đồ dùng học tập cá nhân
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét, ghi điểm.
 2. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn nghe viết
 Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc mẫu bài lần 1 bài thơ trên bảng. 
- Yêu cầu hai học sinh đọc lại 
- Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn văn và trả lời câu hỏi :
+ Mùa thu thường gắn với những gì ?
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa? 
+ Các chữ đầu câu viết như thế nào ? 
- Yêu cầu học sinh lấy bảng con và viết các tiếng khĩ. 
 - Giáo viên nhận xét đánh giá.
c) HS viết bài.
* Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh. 
* Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét.
d) HD làm bài tập
*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2 lên .
- Nhận xét và chốt ý đúng.
*Bài 3a: 
-Yêu cầu học sinh làm bài tập 3a
- Yêu cầu thực hiện vào vở.
- Nhận xét chốt ý đúng 
3. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- 3 em lên bảng viết các từ : bơng sen , cái xẻng , chen chúc, đèn sáng.
 - Lớp lắng nghe.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2 học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài 
- Học sinh nêu về hình thức bài :
+ Mùa thu gắn với hoa cúc, cốm mới ,rằm Trung Thu và các bạn HS sắp đến trường.
+ Thể thơ 4 chữ.
+ Tên bài được viết ở giũa trang vở. 
+ Viết các chữ đầu dịng, tên riêng.
+ Ta phải viết hoa chữ cái đầu. 
- Lớp nêu ra một số tiếng khĩ và thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp chép bài vào vở.
- Lớp tiến hành luyện tập.
*Bài 2 : - Nêu Yêu cầu bt.
- Cả lớp thực hiện vào vở, 1hs làm mẫu trên bảng 
- Vần cần tìm là: 
 a/, Sĩng vỗ ồm oạp. 
 b/ Mèo ngoạm miếng thịt.
*Bài 3a : 
- Lớp thực hiện bài 3 b
- Cả lớp làm vào vở .
- Các từ cần điền ở bài 3b: 
 Nắm, lắm, nếp 
Tiết 3 (C) Tiếng Việt (T/C)
Tuần 5 – Tiết 2: LUYỆN VIẾT
 I. MỤC TIÊU:
 1/KT, KN:
 - Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng hìmh thức bài văn xuơi mợt đoạn trong bài Cuợc họp của chữ viết.
 - Làm đúng BT 2 : Điền vào chỡ trớng l hoặc nsau đó viết lời giải câu đớ vào chỡ trớng.
 - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ơ trống trong bảng ( BT 3).
2/ TĐ : Cĩ ý thức luyện viết chữ đẹp
 II. CHUẨN BỊ: 
 - GV: Bảng phụ ghi bài tập 2b
 - HS: SGK, vở BT, đồ dùng học tập cá nhân.
 III. CÁC HĐ DẠY HỌC:	
	Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:	
-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường hay viết sai .
2. Bài mới 
* Giới thiệu bài.
* HD HS nghe viết
 - Yêu cầu 2HS đọc đoạn bài Cuợc họp của chữ viết.(Cả mấy dấu câu đều lắc đầu ... đến hết)
+ Đoạn văn này kể chuyện gì ?
+ Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa ?
+ Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì?
- HD viết các tiếng khĩ. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Học sinh viết bài vào vở.
- Đọc thơng thả từng câu. 
- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngồi lề .
* Thu vở chấm điểm và nhận xét. 
Hướng dẫn làm bài tập: 
*Bài 2b : - HD
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm, lớp theo dõi. 
- Giáo viên chốt lại ý đúng.
*Bài 3 HD
- Gọi 9 HS tiếp nhau lên bảng điền cho đủ 9 chữ và tên chữ.
- Gọi nhiều học sinh đọc lại 9 chữ và tên chữ.
-Yêu cầu 2HS đọc thuộc lịng theo thứ tự 28 tên chữ đã học.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3. Củng cố - Dặn dị.
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới .
- 3HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con các từ: loay hoay, giĩ xốy, nhẫn nại, nâng niu.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài 
- 2 em đọc đoạn chính tả, cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. 
+ Đoạn văn kể lại việc bác chữ A đề nghị từ nay 
+ Những chữ trong bài được viết hoa là những chữ đầu câu và tên riêng.
+ Lời các nhân vật viết sau dấu 2 chấm, xuống dịng, gạch đầu dịng
- Lớp nêu ra một số tiếng khĩ và thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở 
- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
*Bài 2b: Nêu y/cbt
- Làm vào vở bài tập 
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. 
Bài 3 HD- Một em nêu yêu cầu bài 3.
- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập.
- Lần lượt 9 em lên bảng làm bài, lớp theo dõi bổ sung.
- Lần lượt từng HS nhìn bảng đọc 9 tên chữ.
- HTL 9 chữ và tên chữ.
- Cả lớp chữa bài vào vở. 
- Đọc thuộc lịng 28 chữ cái đã học theo thứ tự 
- Về nhà viết lại cho đúng những chữ đã viết sai.
Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2014
Tập viết 
Tiết 5: ƠN CHỮ HOA: C ( tiết 2 ) 
 I. MỤC TIÊU: 
1/KT, KN:
 - Viết đúng chữ hoa C ( 1 dịng Ch ), V, A ( 1 dịng ); viết đúng tên riêng Chu Văn An ( 1 dịng ) và câu ứng dụng: Chim khơn dễ nghe ( 1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ
 2/TĐ: Cĩ ý thức luyện viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Mẫu chữ viết hoa Ch, mẫu tên riêng Chu Văn An trên dịng kẻ ơ li.
 - HS: Vở tập viết, đồ dùng học tập cá nhân.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét đánh giá
 2. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) Hướng dẫn viết trên bảng con 
* Luyện viết chữ hoa:
- Yêu cầu tìm các chữ hoa cĩ trong bài
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
* Luyện viết từ ứng dụng tên riêng 
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng
 - Giới thiệu về thầy giáo Chu Văn An là nhà giáo nổi tiếng đời Trần ... 
- Nhận xét sữa sai
*Luyện viết câu ứng dụng.
- Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung câu tục ngữ : Chúng ta phải biết nĩi năng dịu dàng, lịch sự
- Yêu cầu học sinh luyện viết những tiếng cĩ chữ hoa ( Chim, Người )
c) HD viết vào vở.
- Viết chữ hoa C ( 1 dịng Ch ), V, A ( 1 dịng ); viết đúng tên riêng Chu Văn An ( 1 dịng ) và câu ứng dụng: Chim khơn dễ nghe ( 1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ
Mở rộng: HS K,G viết cả bài.
d) Chấm chữa bài: 
- Giáo viên chấm từ 5- 7 bài.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm 
3. Củng cố - Dặn dị.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- VN luyện viết bài về nhà.
- Hai em lên bảng viết các tiếng : Cửu Long , Cơng  
- Lớp theo dõi giới thiệu 
- Các chữ hoa cĩ trong bài : Ch,A , N 
- Học sinh theo dõi giáo viên .
- Cả lớp tập viết trên bảng con: Ch, V, A.
- Đọc từ ứng dụng Chu Văn An .
.
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con .
- 2 em đọc câu ứng dụng.
 Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe .
- Luyện viết những tiếng (Chim, Người) vào bảng con
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Học sinh nộp vở để GV chấm điểm .
- Về nhà tập viết nhiều lần 
Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2014
Toán (Lớp 4)
Tiết 25: BIỂU ĐỒ (Tiếp theo )
I. MỤC TIÊU: 
 - Bước đầu biết về biểu đồ cột .
 - Biết đọc một số thơng tin trên biểu đồ cột .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Phĩng to biểu đồ “Số chuột 4 thơn đã diệt được”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Biểu đồ
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 
a. Năm 2002 gia đình bác Hà thu được mấy tấn thĩc?
b. Năm 2002 gia đình bác Hà thu được nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu tấn thĩc?
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: 
:* Giới thiệu bài : Biểu đồ ( tiếp theo )
Hoạt động1: Giới thiệu biểu đồ cột
- GV giới thiệu: Đây là một biểu đồ nĩi về số chuột mà thơn đã diệt được
- Biểu đồ cĩ các hàng & các cột (GV yêu cầu HS dùng tay kéo theo hàng & cột)
- Biểu đồ cĩ mấy cột?
- Hàng dưới ghi tên gì?
- Số ghi ở cột bên trái chỉ cái gì? 
- Số ghi ở đỉnh cột chỉ gì?
- Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt ở những thơn nào?
- GV hướng dẫn HS tập “đọc” và chỉ trên biểu đồ.
- Yêu cầu HS quan sát hàng dưới & nêu tên các thơn cĩ trên hàng dưới. Dùng tay chỉ vào cột biểu diễn thơn Đơng.
- Quan sát số ghi ở đỉnh cột biểu 
diễn thơn Đơng & nêu số chuột mà thơn Đơng đã diệt được.
- Hướng dẫn HS đọc tương tự với các 
cột cịn lại.
- Cột cao hơn sẽ biểu thị số con chuột nhiều hơn hay ít hơn?
- Thơn nào diệt được nhiều chuột nhất?
- Thơn nào diệt được ít chuột nhất?
- Cả bốn thơn diệt được tất cả bao nhiêu con chuột?
- Thơn Đồi diệt được nhiều hơn thơn Đơng bao nhiêu con chuột?
- Thơn Trung diệt được ít hơn thơn Thượng bao nhiêu con chuột?
- Cĩ mấy thơn diệt được hơn 2000 con chuột? Đĩ là những thơn nào?
*Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV tổ chức cho HS làm bài và trình bày kết quả
HS quan sát hình vẽ và trả lời như SGK.
- Biểu đồ này là biểu đồ hình gì? Biểu đồ biểu hiện nội dung gì?
- Cĩ những lớp nào tham gia?
- Hãy nêu số cây trồng được của từng lớp.
- Khối lớp 5 cĩ mấy lớp tham gia? Đĩ là những lớp nào?
- Cĩ mấy lớp trồng được trên 30 cây? Là những lớp nào?
- Lớp nào trồng được nhiều cây nhất?
- Lớp nào trồng được ít cây nhất?
GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng
Bài tập 2a. 
- HS làm bài vào vở
- GV yêu cầu HS đọc số lớp 1 của trường Tiểu học Hồ Bình trong các năm học
- Bài tốn yêu cầu chúng ta làm gì?
- Cột đầu tiên biểu diễn gì?
- Trên cột này cĩ chỗ trống, em điền gì vào đĩ?
- Tương tự HS làm bài cịn lại
- GV thu vở chấm –nhận xét 
Bài tập 2b ( dành HS khá giỏi

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP3 TUAN 5.doc