Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I - Tiết 1
- Cho lớp nhận xét đúng / sai
4Nhận xét – Dặn dò :
- GV cho HS đọc lại các bài HTL.
- Giáo viên động viên, khen ngợi học sinh đọc bài diễn cảm.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài tiết 6.
5/ Nhận xét :
GV nhận xét tiết học.
Học sinh đọc lại bài học thuộc lòng bài Bài mới : Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. Ghi bảng. Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. Gọi học sinh đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc Giáo viên cho điểm từng học sinh Hoạt động 2 : Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn Bài 2 : GV cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu . Giáo viên hướng dẫn : mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời cô ( thầy ) hiệu trưởng đến dự buổi liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11. Em phải viết với lời lẽ trân trọng, ngắn gọn, nhớ ghi rõ ngày giờ, địa điểm. Giáo viên cho học sinh làm bài Gọi học sinh đọc bài làm Giấy mời Kính gửi : Thầy Hiệu trưởng Trường Tiểu học .. Lớp 3A trân trọng kính mời thầy Tới dự : Buổi liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 Vào hồi : 8 giờ, ngày 20 – 11 – 2010 Tại : phòng học lớp 3A Chúng em rất mong được đón thầy. Ngày 20 tháng 12 năm 2012 Lớp trưởng Giáo viên tuyên dương học sinh viết đơn đúng theo mẫu. Nhận xét – Dặn dò : - Em hãy đọc lại bài thuộc lòng bài em thuộc - Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả.Chính tả 5/ Nhận xét : GV nhận xét tiết học. Hát Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 7 đến 8 học sinh ) Học sinh đọc và trả lời câu hỏi Học sinh theo dõi và nhận xét Học sinh nêu Học sinh làm bài. Cá nhân Lớp nhận xét - HS đọc Toán CHU VI HÌNH VUÔNG I/ Mục tiêu : Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( lấy độ dài một cạnh nhân với 4) Vận dụng được quy tắc để tính chu vi hình vuông và gisải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông . II/ Chuẩn bị : GV : vẽ 1 hình vuông có cạnh 3dm HS : vở bài tập Toán 3. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1Ổn định : 2.Bài cũ : Chu vi hình chữ nhật Kiểm tra học thuộc lòng quy tắt tính chu vi hình chữ nhật GV gọi 2 HS làm BT 1 trang 87. lớp làm nháp. Nhận xét ghi điểm. 3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài : Chu vi hình vuông Hoạt động 1 : Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm Giáo viên yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD Yêu cầu HS tính theo cách khác.( Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng ) + 3 là gì của hình vuông ABCD ? + Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau ? Vậy khi muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 HS cả lớp đọc quy tắt tính chu vi hình chữ nhật. Hoạt động 2 : thực hành Bài 1 : Viết vào ô trống ( theo mẫu ): GV gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài Giáo viên cho lớp nhận xét Cạnh hình vuông 8em 12em 31em 15em Chu vi hình vuông 8x4=32(em) 12x12=144(em) 31x31=961(em) 15x15=225(em) Bài 2 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? Uốn một đoạn dây thành hình vuông cạnh là 10cm + Bài toán hỏi gì ? Tính độ dày đoạn dây + Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm thế nào? Tính chu vi hình chữ nhật Yêu cầu HS làm bài. Gọi học sinh lên sửa bài. Giáo viên nhận xét. Giải Chu vi hình chữ nhật đó là : 10 x4 =40 (cm) Đáp số : 40 cm. Bài 3 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? Mỗi viên gạch có cạnh là 20cm hình chữnhật có cạnh ghép lại bởi ba viên gạch + Bài toán hỏi gì ? Tính chu vi hình chữ nhật Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. + Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta cần phải biết điều gì ? + Hình chữ nhật được tạo thành bởi 3 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu? + Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông?(gấp 3 lần cạnh của viên gạch ) Yêu cầu HS làm bài. Gọi học sinh lên sửa bài. Giáo viên nhận xét. Giải Chiều dài 3 hình vuông là: 20 x 3 =60( cm) Chu vi hình chữ nhật là : (60+20)x 2 =160 (cm) Đáp số : 160cm. Bài 4 : Đo đọ dài cạnh rồi tính chu vi hình vuông MNPQ + Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài + Giáo viên yêu cầu học sinh đo độ dài cạnh hình bên học sinh đo và ghi kết quả + giáo viên nhận xét sửa sai : Chu vi hình vuông MNPQ là : x 4 = 16 (cm) Đáp số : 14 cm 4Củng cố – Dặn dò : Cho HS nêu lại quy tắc tính chu vi hình vuơng . Yêu cầu học sinh tính chu vi hinh vuông Cạnh là 5em GV nhận xét tuyên duơng . Chuẩn bị : Luyện tập 5/ Nhận xét : GV nhận xét tiết học. Hát A 3dm B C D Học sinh quan sát Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) Chu vi hình vuông ABCD là: 3 ´ 4 = 12 ( dm ) 3 là độ dài của cạnh hình vuông ABCD. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. HS đọc Học sinh nhắc lại - HS đọc. HS làm bài và sửa bài Lớp nhận xét HS đọc - Học sinh trả lời - Họcï sinh trả lời - Học sinh khác nhận xét - Họcï sinh trả lời - Học sinh khác nhận xét - Học sinh hai em lên bảng làm bài Học sinh sửa bài vào vở - HS đọc - Học sinh trả lời - Học sịnh khác nhận xét - Học sinh trả lời - Học sịnh khác nhận xét - HS trả lời - Học sinh trả lời - HS làm bài - Học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh đọc yêu cầu đề bài - HS nêu - HS tính Tự nhiên xã hội ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ ( tiếp theo) I/ Mục tiêu : Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn , bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó. - Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em . II/ Chuẩn bị: Giáo viên : tranh vẽ do học sinh sưu tầm, hình các cơ quan : hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh, Học sinh : SGK. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Ổn định : Bài cũ : Ôn tập và kiểm tra học kì 1 Nêu các bệnh thường gặp và cách phòng tránh Giáo viên nhận xét, đánh giá. Nhận xét bài cũ Dạy bài mới : Giới thiệu bài : Ôn tập và kiểm tra học kì 1 (TT) Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhóm Giáo viên chia lớp thành các nhóm, yêu cầu học sinh cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình 1, 2, 3, 4 trang 67 SGK. Cho học sinh liên hệ thực tế ở địa phương nơi đang sống để kể về những hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, mà em biết Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. Giáo viên cho từng nhóm dán tranh, ảnh về từng hoạt động mà các em đã sưu tầm được theo cách trình bày của từng nhóm Hoạt động 3 : Làm việc Cá nhân - - Giáo viên cho từng học sinh vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình mình. Yêu cầu học sinh đứng trước lớp giới thiệu cho cả lớp nghe Giáo viên theo dõi và nhận xét xem học sinh vẽ và giới thiệu có đúng không để làm căn cứ đánh giá 4/ Nhận xét – Dặn dò : Cho HS giới thiệu về các thành viên trong gia đình mình và ai là người nhiều tuổi nhất và ai là người ít tuổi nhất. GV nhận xét tuyên dương . Chuẩn bị : bài 36 : Vệ sinh môi trường. 5/ Nhận xét : GV nhận xét tiết học. Hát Học sinh nêu Học sinh thảo luận nhóm và ghi kết quả ra giấy. Học sinh liên hệ Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình Các nhóm khác nghe và bổ sung. Học sinh vẽ sơ đồ Học sinh giới thiệu về gia đình mình Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2013 Tập đọc ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 4) I/ Mục tiêu : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khỏang 60 tiếng / phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học HKI . Điền đúng dấu phẩy, dấu chấm vào trong đoạn văn (BT2) . II/ Chuẩn bị : GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, tranh, ảnh minh hoạ cây bình bát, cây bần để giúp học sinh giải nghĩa từ khó HS : VBT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. ỔN định : 2. kiểm tra bài cũ GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . 3. Bài mới : Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu nội dung : Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. Ghi bảng. Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc Giáo viên cho từng học sinh lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phút. Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. Gọi học sinh nhận xét bài vừa đọc Giáo viên cho điểm từng học sinh Hoạt động 2 : Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy Bài 2 : Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu . Giáo viên cho học sinh làm bài và thi đua sửa bài, mỗi dãy cử 3 bạn thi đua tiếp sức Gọi học sinh đọc bài làm của bạn Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất. Cho lớp nhận xét đúng / sai 4Nhận xét – Dặn dò : - GV cho HS đọc lại các bài HTL. - Giáo viên động viên, khen ngợi học sinh đọc bài diễn cảm. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài tiết 6. 5/ Nhận xét : GV nhận xét tiết học. Hát Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm chọn bài ( khoảng 7 đến 8 học sinh ) Học sinh đọc và trả lời câu hỏi Học sinh theo dõi và nhận xét Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau. Gạch dưới những chữ đầu câu cần viết hoa : Học sinh làm bài và thi đua sửa bài Bạn nhận xét Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Biết tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. * Bài 1 câu b) dành cho HS khá giỏi. II/ Chuẩn bị : GV : tranh BT2 pho tô .bảng phụ cho HS làm bài. HS : SGK, vở tập. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Ổn định : Bài cũ : Chu vi hình vuông Giáo viên kiểm tra quy tắc tính chu vi hình vuông đã học GV gọi 1HS làm BT 4, lớp làm bảng con. Nhận xét ghi điểm . 3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài: Luyện tập Hướng dẫn thực hành : Bài 1 : Tính chu vi hình chữ nhật có sau : GV gọi HS đọc yêu cầu Câu A chiều dài và chiều rộng là mấy ? Chiều dài là 35cm chièu rộng là 20cm - yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật - yêu cầu học sinh tự làm Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài. Giáo viên cho lớp nhận xét: Câu A có chu vi là (20+35)X2=110cm Câu B chu vi hình chữ nhầt là (15+8)x2=46 cm Bài 2 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? Khung của một bức tranh có cạnh là 50cm + Bài toán hỏi gì ? Tính chu vi hình vuông đó Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài Giáo viên cho lớp nhận xét sửa bài Giải Chu vi khung cửa đó là : 50 x 4 = 200(cm) Đáp số : 200 cm Bài 3 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? chu vi hình vuông là 24cm + Bài toán hỏi gì ? Tính cạnh hình vuông + Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như thế nào? Ta lấy chu vi chia cho 4 Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài Giáo viên cho lớp nhận xét nsửa sai Giải Hình vuông có cạnh là : 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số : 6 cm Bài 4 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? Nửa chu vi là 60 cm chiều rộng là 20 cm + Bài toán hỏi gì ? Chiều dài hình chữ nhật Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài Giáo viên cho lớp nhận xét sửa bài Giải Chiều dài hình chữ nhật là : 60 -20 = 40 (cm) Đáp số = 40 cm 4.Củng cố – Dặn dò : - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông -Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học, nhân, chia số có ba chữ số với số có một chữ số, tính chu vi của hình chữ nhật, hình vuông để - -kiểm tra cuối học kì -Chuẩn bị : Luyện tập chung. 5/ Nhận xét : GV nhận xét tiết học. Hát HS đọc đề bài. - Học sinh trả lời Học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật Học sinh làm bìa vào vỡ 2em lên bảng làm Học sinh sửa bài vào vở HS đọc - Học sinh trả lời Học sinh khác nhận xét Học sinh trả lời Học sinh khác nhận xét Học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình vuông HS đọc Học sinh trả lời Học sinh khác nhận xét Học sinh trả lời Học sinh khác nhận xét Học sinh suy nghỉ trả lời Hai học sinh lên bảng làm bài học sinh lớp làm bài vào vỡ Học sinh đọc đề bài Học sịnh trả lời Học sinh khác nhận xét Học sịnh trả lời Học sinh khác nhận xét Tập viết ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 5) I/ Mục tiêu : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khỏang 60 tiếng / phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học HKI . Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.(BT2). II/ Chuẩn bị : GV : phiếu viết tên từng bài tập đọc,mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.. HS : VBT.SGK. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bị của HS GV -nhận xét chung 3/ Bài mới : a) . Giới thiệu bài : GV giới thiệu tuần 18 là tuần ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra KQ học tập môn tiếng việt của các em suốt HKI .Hôm nay KT lấy điểm môn HTL và tập viết đơn Ghi tựa b) .KT tập đọc :(khoảng 1/3 số HS trong lớp ) - GV gọi tên từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc (xem lại bài 2 phút ) - Yêu cầu HS đọc thực hiện theo phiếu - GV yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong nội dung bài đọc. - GV ghi điểm .Với những HS không đạt YC thì cho về nhà ôn luyện lại tiết sau KT c) Bài tập : - GV gọi HS đọc yêu cầu bài GV nhắc : so với mẫu cũ lá đơn này thể hiện nội dung gì ? Mục nội dung sửa lại em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp choem thẻ đọc sách năm 2009 vì em đã trót làm mất . - Yêu cầu lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu HS làm vào vở 1 HS làm bảng lớp Chấm chữa bài GV chốt lời giải đúng : ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ ĐỌC SÁCH Kính gửi thư viện trường tiểu học :.. Em tên là : .. Sinh ngày: ..Nam ( Nữ ) ,. Nơi sinh : , Học sinh lớp : .Trường: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp lại cho em thẻ đọc sách năm 2009, vì em đã chót làm mất. Được cấp . Em xin chân trọng cảm ơn . Người làm đơn. 4/ Củng cố -dặn dò : - Cho HS đọc lại các bài HTL trong chủ điểm ôn . - GV nhận xét tuyên dương . - Về nhà ôn bài tiếp tiết sau KT- ghi nhớ mẫu đơn Chuẩn bị bài sau.“Ôn tập HKI (tiết 6)” 5/ Nhận xét : GV ngận xét tiết học. Lớp lắng nghe Nhắc lại HS thực hiện Lớp lắng nghe - 1-2 HS đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách . Xin cấùp lại thẻ đọc sách đã mất - HS làm miệng - -HS nhận xét sửa sai nếu cần -HS làm bài vào vở -Lớp sửa bài - Lắng nghe rút kinh nghiệm Thủ công CẮT, DÁN CHỮ : VUI VẺ (TIẾT 2) I/ Mục tiêu : Biết cách kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ . Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ . Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau . Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối. * Với HS khá giỏi: Kẻ, cắt, dán được VUI VẺ. Các nét thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng, cân đối. II/ Chuẩn bị : GV : Mẫu chữ VUI VẺ cắt đã dán và mẫu chữ VUI VẺ cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước đủ lớn để học sinh quan sát Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. Kéo, thủ công, bút chì. HS : bút chì, kéo thủ công, giấy nháp. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Ổn định: Bài cũ: Cắt, dán chữ VUI VẺ ( tiết 1 ) Kiểm tra đồ dùng của học sinh. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu bài : Cắt, dán chữ VUI VẺ ( tiết 2 ) . Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS ôn lại quy trình Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán các chữ V, U,I, E + Bước 1 : Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi. Giáo viên treo tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ lên bảng. Giáo viên hướng dẫn : kích thước, cách kẻ, cắt các chữ V, U,I, E giống như đã học. Cắt dấu hỏi : kẻ dấu hỏi trong 1 ô vuông như hình 2a. cắt theo đường kẻ, bỏ phần gạch chéo, lật sang mặt màu được dấu hỏi ( Hình 2b ) +Bước 2 : Dán thành chữ VUI VẺ . Giáo viên hướng dẫn học sinh dán chữ VUI VẺ theo các bước sau : + Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ cho cân đối trên đường chuẩn + Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô và dán chữ vào vị trí đã định + Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để miết cho phẳng ( Hình 4 ) Giáo viên vừa hướng dẫn cách dán, vừa thực hiện thao tác dán. Giáo viên yêu cầu 1 - 2 học sinh nhắc lại quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ và nhận xét Hoạt động 2: học sinh thực hành cắt, dán chữ Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ theo nhóm. Giáo viên quan sát, uốn nắn cho những học sinh gấp, cắt chưa đúng, giúp đỡ những em còn lúng túng. GV yêu cầu mỗi nhóm trình bày sản phẩm của mình. Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương. Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học sinh. Củng cố, dặn dò: - Học sinh nhắc lại các bước cắt chữ vui vẽ - Yêu cầu học sinh cắt chữ E - GV nhận xét tuyên dương. - Chuẩn bị : Kiểm tra chương II : “Cắt, dán chữ cái đơn giản” 5/ Nhận xét : Nhận xét tiết học Hát Học sinh nhắc lại Học sinh lắng nghe Giáo viên hướng dẫn. a b Hình 2 Học sinh nhắc lại HS thực hành cắt, dán chữ theo nhĩm . HS trình bày sản phẩm theo nhĩm . Học sinh nhắc lại Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2013 Chính tả ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 6) I/ Mục tiêu : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khỏang 60 tiếng / phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn , bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học HKI . Bước đầu biết viết một bức thư thăm hỏi n
File đính kèm:
- Giao an lop 3 tuan 18.doc