Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Anh - Unit One A.Vocabulary (Từ vựng)

. Complete the dialoege. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)

A: Hi, Peter. This is my (1) .

B: What’s its ?

A: Trung Hoa School.

B: Is it ? A: , it isn’t. My school is small.

 

doc110 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1768 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Anh - Unit One A.Vocabulary (Từ vựng), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
any+danh từ số nhiều +are there ?
 (Có bao nhiêu ..?)
eg: How many pens are there? _ There is one.
 (Có bao nhiêu cái bút? _ Có một cái.)
How many clouds are there? _ There are seven
 (Có bao nhiêu đám mây? _ Có bẩy đám mây.)
C. Practice. (Luyện tập)
1.Let’s match (Hãy nối)
Weather: 
có mưa
Sunny: 
có mây
Rainy: 
thời tiết
Cloudy: 
có nắng
Windy: 
có gió
2.Reorder the letters to make words. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ đúng
a, l c o u y d
=
b, n n y u s n
=
c, t i c y
=
d, h o e s u
=
e, e a w t r h e
=
f, k e t i c h n
=
g, a r i n y 
=
3. Cicle the odd one out. (Khoanh tròn 1 từ khác loại.)
1.
in
on
go
2.
the
how
what
3.
cloudy
sunny
weather 
4.
large 
big
two
5.
large 
six
two
D. Home work (Bài tập về nhà)
1.Write ( Hãy viết mỗi từ / câu sau 5 dòng)
Weather, sunny, rainy, cloudy, windy, city, today
How’s the weather today? _ It’s sunny.
How many pens are there? _ There is one
2. Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to)
a, The w_ _ th_ r is _ _ ou_y tod_y.
b, It’_ s_ nn_ in Ha Noi.
c, It’_ s_ nn_ in Ho Chi Minh city too.
d, Thi_ is the ba _ _ _ oom.
e, Thi_ is the k_tch_n.
3. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng.)
1. the how weather is ?
=
2. today sunny it’s .
=
3. the big living room is .
=
4. rainy Ha Noi in it’s .
=
5. school my is this .
=
6. friend is my she’s .
=
Unit Eleven
A. Vocabulary: (Từ vựng)
pet: vật nuôi trong nhà
bird: con chim
cat: con mèo
dog: con chó
or: hoặc, hay
fish: con cá
have: có
B.Grammar: (Ngữ pháp)
1, Hỏi bạn có cái gì đó không:
No.
Yes.
Do you have ?
(Bạn có không?)
Eg: Do you have pets? _ Yes. (Bạn có vật nuôi không? _ Có)
 Do you have dogs? _ Yes. (Bạn có chó không? _ Có)
 Do you have a cat? _ No. (Bạn có mèo không? _ Không)
2. Hỏi bạn có bao nhiêu cái gì đó:
I have 
How many + danh từ số nhiều + do you have?
Eg: How many dogs do you have? _I have one dog. 
 (Bạn có bao nhiêu con chó? _ Tôi có 1 con chó)
 How many cats do you have? _ I have two cats.
 (Bạn có bao nhiêu con mèo? _ Tôi có 2 con mèo)
C. Practice. (Luyện tập)
1.Let’s match (Hãy nối)
pet
con chim
bird
con chó
sunny
vật nuôi
dog
con cá
fish
có nắng
2.Reorder the letters to make words. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ đúng
a, h i s f
=
b, d i b r
=
c, h e v a
=
d, w i d n y
=
e, d y o l c u
=
f, w a e r t h e
=
g, t a c
=
3. Cicle the odd one out. (Khoanh tròn 1 từ khác loại.)
1.
cat
dog
pet
2.
they
she
he
3.
cat
fish
dog
4.
are 
have
am
5.
who 
what 
many
6.
large 
six
two
D. Home work (Bài tập về nhà)
1.Write ( Hãy viết mỗi từ sau 3 dòng)
Pet, bird, cat, dog, fish, 
2.Write ( Hãy viết mỗi câu sau 5 dòng)
Do you have pets? _ Yes. 
Do you have dogs? _ Yes.
Do you have a cat? _ No. 
How many dogs do you have? _I have one dog. 
How many cats do you have? _ I have two cats.
3. Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to)
a, H_w many c_ts d_ you have? _ I h_ve tw_ c_ts.
b, D_ you h_ve p_ts? _ Yes. I h_ve _en p_ts.
c, How_ the _ _ather to_ay? _ It_ s_nn_ in Ha Noi.
d, Th_r_ is a b_d in t_e r_ _m.
e, Th_r_ are ch_irs in t_e li_ing r_ _m.
4. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng.)
1. have pets how you do many ?
=
2. three have pets I . 
= 
3. the how’s today weather . 
=
4. a has cat a and dog he .
=
5. rainy Ha Noi in it’s .
=
Unit Twelve
A. Vocabulary: (Từ vựng)
toy: đồ chơi
ball: qủa bóng
doll: búp bê
robot: người máy
ship: tàu thủy 
some: một số
where: ở đâu 
new: mới
B.Grammar: (Ngữ pháp)
Have / Has: có
I / you / we / they + have + danh từ
Eg: I have many toys. (Tôi có nhiều đồ chơi.)
 I have a new robot. It’s very nice. (Tớ có một người máy mới. Nó rất đẹp.)
 We have a ship. (Chúng tôi có một cái tàu thủy.)
 They have a ball. (Các bạn ấy có một quả bóng.)
She / He + has + danh từ
Eg: My sister has two new dolls. (Em gái tớ có 2 búp bê mới.)
 He has a new ball. (Bạn ấy có một quả bóng mới.)
Where: ở đâu?
 They’re
Where are the danh từ số nhiều ? 
Eg: Where are the balls? _ They’re over there.
 (Những quả bóng đâu? _ Chúng ở đằng kia.)
 Where are the ships? _ They’re here.
 (Những cái tàu thủy đâu? _ Chúng ở đây.)
 It’s
Where is the danh từ số ít ? 
Eg: Where is the ball? _ It’s over there.
 (Quả bóng đâu? _ Nó ở đằng kia.)
 Where is the ship? _ It’s here.
 (Cái tàu thủy đâu? _ Nó ở đây.)
C. Practice. (Luyện tập)
1.Let’s match (Hãy nối)
ship
con chim
doll
tàu thủy
bird 
người máy
robot
búp bê
fish 
mới
new
con cá
2.Reorder the letters to make words. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ đúng
a, b d i r
=
b, v a e h
=
c, l o l d
=
d, s p h i
=
e, b o r o t
=
f, t y o
=
g, d g o
=
3. Cicle the odd one out. (Khoanh tròn 1 từ khác loại.)
1.
pet
ball
ship
2.
dog
ship
cat
3.
it
big
small
4.
toy
fish
bird 
5.
doll
robot
pet
D. Home work (Bài tập về nhà)
1.Write ( Hãy viết mỗi từ sau 2 dòng)
Toys, doll, robot, ship, ball, have, has, new
2.Write ( Hãy viết mỗi câu sau 5 dòng)
I have many toys . I have a new robot
My sister has two new dolls . He has a ball
Where are the balls? _ They’re over there.
Where is the ball? _ It’s over there.
2. Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to)
a, H_w m_ny pet_ d_ you have? _ I h_ve one d_ g and two _at _.
b, H_w many toy_ d_ you have? _ I have three ba_ _s and two robo_ _.
3. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng.)
1. 
=
2. 
=
3. 
=
4. 
=
================================================
Unit One
A.Vocabulary (Từ vựng) 
Greetings: Chào
Hello / Hi: xin chào
Good morning: chào (buổi sáng)
Good afternoon: chào ( buổi chiều)
Goodbye / bye : chào tạm biệt name: tên
you: bạn, anh  (chỉ người đang nói với.)
I: tôi
I am = I’m: tôi là
Eg (VD): I am Nga (Tôi là Nga)
My: của tôi
Eg: My name is Nga (Tên của tôi là Nga) 1: one 2: two 3: three 4: four 5: five 
B. Grammar (Ngữ pháp)
1. Làm quenNice to meet you. _ Nice to meet you too.
:
- Nice to meet you, Nam. (Tôi rất vui được gặp bạn, Nam ạ.)
 Nice to meet you, LiLi. (Tôi rất vui được gặp bạn, LiLi ạ.)
- Nice to meet you. (Tôi rất vui được gặp bạn.)
 Nice to meet you too. (Tôi cũng rất vui được gặp bạn.)
I’m + tên. / My name is + tên
2.Giới thiệu tên:
Nam: Hello. I’m Nam. (Chào bạn. Tôi là Nam.)
Mai: Hello. My name is Mai. (Chào bạn. Tên của mình là Mai.)
*Note (chú ý): I’m = I am.
C. Practice. (Luyện tập)
D. Home work (Bài tập về nhà)
1.Write ( Hãy viết mỗi từ / câu sau 3 dòng)
Hello/ Good morning / Good night / Good bye/ Name /Thank you/ Thanks
Nice to meet you 
2. Matching.
3. Jumble words.
a, one
A, số ba
b, hello
B, cảm ơn
c, three
C, số một
e, thanks
D, số bốn
f, four
E, chào bạn
 o l e h l
Hello 
h a k n t s
 m a n e
f u o r
n e i c
4. Circle the odd one out. (Khoanh tròn một từ khác loại)
1
Good morning
Hi 
Good evening
2
Hello 
Hi 
LiLi
3
Name 
I
You
4
Two 
To 
Three 
5. Complete the dialouge.
A: Hello. I’m (1) .
B: (2) , Nam. I’m Mai.
A: Nice to meet , LiLi.
B: (4) to meet you, Nam.
6. Reorder the sentences to make a dialouge.
Nice to meet you too.
Hi, I am Nga.
Nice to meet you.
5
Good bye.
Hello, Nga. I’m LiLi.
Bye.
==============================================
Unit Two
A. Vocabulary: (Từ vựng)
How: thế nào?
Fine: khỏe
Goodbye / bye : chào tạm biệt
Later: sau, thời gian sau
See: gặp, nhìn thấy
Thank you: cảm ơn
Thanks : cảm ơn
6: six 7: seven 8: eight 9: nine 10: ten
B.Grammar: (Ngữ pháp)
1.Chào, hỏi thăm sức khỏe:
 A: How are you? 
 B: I’m fine, thank you. And you?
 A: Fine, thanks.
Mai: Hello, Nam. How are you? (Chào Nam, bạn có khỏe không?)
Nam: Hi, Mai. I’m fine, thank you. And you?(Chào Mai, tôi khỏe, cảm ơn.Còn bạn?)
Goodbye _ Bye. See you later.
Fine, thanks. (Khỏe, cảm ơn)
2. Chào tạm biệt.
-Mai: Goodbye, Nam.
 Nam: Bye. See you later.
- Alan: Goodbye, LiLi.
 LiLi: Goodbye, Alan.
C. Practice. (Luyện tập)
1. Matching
hello
tạm biệt bạn
name
sau
see
tên
Goodbye 
gặp
later
chào anh
2. Jumble words.
e s e
=
y e b
=
m a n e
=
t a n h s k
=
n e i c
=
3. Reorder the sentences to make a dialouge.
Nice to meet you too.
1
Hi, I’m Mai.
Nice to meet you.
Hello, Mai. I’m Nam.
4. Complete the dialouge.
you
meet
Alan
Nice
Hi
A: Hello. I’m (1) ..
B: (2) , Alan. I’m LiLi.
A: Nice to meet (3) , LiLi.
B: (4) . to . you, Alan.
D. Home work (Bài tập về nhà)
1.Write ( Hãy viết mỗi từ / câu sau 4 dòng)
-see, later, six, seven, eight, nine , ten
-How are you? _ I’m fine, thank you. And you?
-Goodbye. See you later.
-Nice to meet you . _ Nice to meet you too.
2. Reorder the words to make sentences.
a, am I LiLi.
=
b, to you nice meet.
=
c, see later you . goodbye.
=
d, you how are ?
=
3. Circle the odd one out. (Khoanh tròn một từ khác loại)
1
fine
nice
Mai
2
thanks
are
am
3
how
hello
hi
4
you
and
I
4. Complete the sentences and read aloud. (Hoàn thành câu sau đó đọc to)
a, H _, I’m _i _i.
b, He _ _ o, Mai. I’m A _an.
c, N_ce to m_ _ t you.
5. Let’s match.
1.
 I 
a. you
2.
How
b. am Mai
3.
Thank 
c. are you?
4.
Nice 
d. to meet you.
6.Reorder the sentences to make a dialouge.(Sắp xếp câu để tạo thành đọan hội thoại .)
I’m fine. Thanks.
1
Hi, Alan.
I’m fine, thank you. And you?
Hello, LiLi. How are you?
================================================
Unit three
A. Vocabulary: (Từ vựng)
Alphabet bảng chữ cái
My: của tôi
Your: của bạn
Our: của chúng tôi, của chúng ta
Song: bài hát
That: đó, đấy
What: gì, cái gì
Too: cũng
Name: tên
 What’s your name? _ My name’s + tên. That’s _ _ _ _ _ 
(Tên của bạn là gì? _ Tên của tôi là  . Đó là _ _ _ _ )
B.Grammar: (Ngữ pháp)
* Hỏi và trả lời về tên:
What’s = What is
name’s = name is
Eg: Nam: Hello. I’m Nam. What’s your name?
 (Chào bạn. Mình là nam. Tên của bạn là gì?)
 Linda: Hi. My name’s Linda. That’s L-I-N-D-A.
 (Chào bạn. Tên của tôi là Linda. Đó là L-I-N-D-A.
C. Practice. (Luyện tập)
1. Matching
Our
Của tôi
Name 
Của chúng tôi
See 
Tên
Your
Gặp 
My
Của bạn
2. Jumble words.
r u o
=
r u o y
=
y m
=
w a t h
=
a t h t
=
3.Complete the dialouge and read aloud. (Hoàn thành đoạn hội thoại và đọc to.)
A. W_a_ is y_ _r nam_? 
B. My _ame is Loan.
A. H_w _re you?
B. I’m f_n_. Tha_ _s.
A. N_ce to m_ _ t you.
B. Ni_ _ to _ _ et _ou to_.
D. Home work (Bài tập về nhà)
1.Write ( Hãy viết mỗi từ / câu sau 5 dòng)
Your, Our, That, What, Name, one, two, three.
What’s your name? _ My name is ...
Nice to meet you. Nice to meet you too. 
2.Reorder the sentences to make a dialouge.(Sắp xếp câu để tạo thành đọan hội thoại.)
Nice to meet you, Alan.
1.
My name’s Alan. What’s your name?
2.
1
What’s your name?
3.
My name’s Peter.
4.
Nice to meet you, Peter.
5.
3. Complete the dialouge.(Hoàn thành vào đoạn hội thoại.)
meet
name
Linda 
my
nice
A: Hello. I’m . . .What’s your ?
B: .. name’s Alan.
A: .. to meet you, Alan.
B: Nice to  you, Linda.
=====================================================
Unit Four
A. Vocabulary: (Từ vựng)
Friend: bạn
He: nó, bạn ấy, anh ấy
She: nó, bạn ấy, chị ấy
We: chúng ta, chúng tôi
Miss: cô, bà
Everyone: mọi người
Who: ai?
Good morning: chào (buổi sáng)
Please: vui lòng, làm ơn
Sit down: ngồi xuống
Stand up: đứng lên, đứng dậy
B.Grammar: (Ngữ pháp)
A: Who’s she?
B: She’s + tên. She’s my friend.
Eg: Who’s she? ( Kia là ai?)
 She’s Lan. She’s my friend. (Đó là Lan. Bạn ấy là bạn của tôi.)
A: Who’s he?
B: He’s + tên. He’s my friend.
Eg: Who’s he? ( Kia là ai?) 
 He’s Alan. He’s my friend. (Đó là Alan. Bạn ấy là bạn của tôi.)
Sit down, please. (Mời ngồi)
Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy)
C. Practice. (Luyện tập)
1.Circle the odd one out. (Khoanh tròn một từ khác loại)
1
she
my
he
2
goodbye
hi
hello
3
meet
see
too
4
friends
she’s
he’s
2.Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to)
a. H_ is P_ter. H_ is my fr_end.
b. Sh_ is Li_ _ . Sh_ is my fri_nd. c. _e i_ Alan. _e is my frie_d.
3. Read and match. ( Đọc và nối)
1
He’s Alan.
a. Sit down, Linda.
2
She’s LiLi.
b. Stand up, LiLi
3
She’s Linda.
c. Sit down, Nam.
4
He’s Nam.
d. Stand up, Alan.
D. Home work (Bài tập về nhà)
1.Write ( Hãy viết mỗi từ sau 3 dòng)
Who,who’s, he, he’s, she, she’s, we, friend, good morning, everyone.
2. Write ( Hãy viết mỗi câu sau 5 dòng)
-Who’s she? _ She’s Lan. She’s my friend
-Who’s he? _ He’s Alan. He’s my friend. 
-Sit down, please
-Stand up, please. 
-Good moring, everyone.
3.Reorder the sentences to make a dialouge. (Sắp xếp câu để tạo thành đọan hội thoại)
Nice to meet you, Peter.
1
Miss Lan, This is Peter. He’s my friend.
2
1
Good morning, Miss Lan.
3
Nice to meet you too.
4
Good morning, LiLi.
5
4. Complete the dialouge. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau đó chép lại và đọc to)
A: Hi. name’s Linda.
 your name?
A: 
 .
B: My Nam.
 She’s my , Mai
B: 
A: , Mai.
A: 
C: , Linda.
C: 
================================================
Unit Five
A. Vocabulary: (Từ vựng)
Big: to, lớn >< Small: nhỏ bé
Classroom: lớp học, phòng học
Go out: đi ra
it: nó (đồ vật, con vật)
it’s: của nó
School: trường học
library: thư viện
school library: thư viện của trường 
This: này, đây
way: đường 
B.Grammar: (Ngữ pháp)
* Giới thiệu trường, lớp 
 This is  (Đây là )
Eg: This is my school. (Đây là trường của tôi.)
 This is my classroom. (Đây là lớp của tôi.)
 This is my school library.(Đây là thư viện của trường tôi.)
*Giới thiệu tên và miêu tả trường:’
-A: This is my school. (Đây là trường của tôi.)
 B: What’s it’s name? (Tên của nó là gì?)
 A: It’t Tot Đong School. (Đó là trường Tốt Động.)
 B: Oh, it’s big. (Ồ, nó to thế.)
-C: This is my school. (Đây là trường của tôi.)
 D: What’s it’s name? (Tên của nó là gì?)
 C: It’s Sao Mai school. It’s small. (Đó là trường Sao Mai. Nó nhỏ.)
C. Practice. (Luyện tập)
Let’s sing: The way to school. (Con đường tới trường.)
	This is the way we go to school. (Đây là con đường chúng em đi học)
	Go to school. Go to school. (Đi học, đi học.)
	This is the way we go to school. (Đây là con đường chúng em đi học)
 Go to school every morning. (Đi học mọi buổi sáng.)
1.Let’s match (Hãy nối)
Big
Thư viện
School 
Thư viện của trường
Small
Nhỏ
Library 
Trường
School library 
To
2.Reorder the letters to make words. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ đúng
a, s o o l c h 
=
b, m a l s l
=
c, r y b a r l i
=
d, g i b
=
e, l a s s o m r c o
=
f, h i t s
=
g, y a w
=
3. Cicle the odd one out. (Khoanh tròn 1 từ khác loại.)
1.
friend
classrooom
library
2.
she
he
it
3.
stand
school
sit
4.
this
that
how
5.
friend
big
small
D. Home work (Bài tập về nhà)
1.Write ( Hãy viết mỗi từ / câu sau 5 dòng)
Big, small, school, library, classroom, this
-This is my school. This is my school. This is my school. This is my school. 
-This is my school library. This is my school library. This is my school library.
-This is my classroom. This is my classroom. This is my classroom.
2. Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to)
a. Th_ s is _ y sch _ _ l. _t’s Sao Mai School.
b. This is _y sch_ _l library. It’s s_all.
3. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng.)
1. Mai is this .
=
2. friend he my is .
=
3. my this school is .
=
4. big is it .
=
4. Complete the dialouge. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
A: Hello. (1) name’s Linh.
 This is my (2) .
B: What’s it’s (3) ?
A: It’s Trung Hoa school. B: Oh, big.
5.Reorder the sentences to make a dialouge. (Sắp xếp câu để tạo thành đọan hội thoại)
It’s Sao Mai School.
1.
1
This is my school.
2.
Oh, it’s big.
3.
What’s it’s name?
4.
================================================
Unit Six
A. Vocabulary: (Từ vựng)
Bag: cặp sách, túi sách
Book: quyển sách
Eraser: cái tẩy
Pen: bút mực
Ruler: thước kẻ 
Come in: đi vào
Close: đóng lại >< open: mở ra
May: có thể (dùng để xin phép)
No; Not : không
Yes: vâng, dạ, đúng, phải, có
New: mới
Eg: new school: trường mới; new friend: bạn mới
B.Grammar: (Ngữ pháp)
1.Hỏi và trả lời đặc điểm trường, đồ vật to hay nhỏ.
This is my school.(Đây là trường của tôi
 Is it big? (Nó có to không?) Yes, it is. (Có) 
 No, it isn’t. It’s small. (Không.Nó nhỏ)
Is your book big? (Sách của bạn có to k?)
Yes, it is. (Có) 
 No, it isn’t. It’s small. (Không. Nó nhỏ)
2. Câu đề nghị và xin phép.
- Open your book, please. (Hãy mở sách ra.) 
 Close your book, please. (Hãy đóng sách lại.)
- May I go out? _ Sure. (Em có thể ra ngoài được không? _ Tất nhiên rồi) 
C. Practice. (Luyện tập)
1.Let’s match (Hãy nối)
Bag
Trường
Book
Nhỏ
Eraser 
Thước kẻ
Ruler 
Cặp sách
School
Cái tẩy
Small
Quyến sách
2.Reorder the letters to make words. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ đúng
a, s o o c l h
=
e, m s l a l 
=
b, g i b
=
f, k o o b
=
c, u l r e r
=
g, g b a 
=
d, s e r a r e
=
3. Cicle the odd one out. (Khoanh tròn 1 từ khác loại.)
1.
name
classroom
library
2.
big
small
it’s
3.
book 
pen
that
4.
my
ruler
your
5.
ruler
erasser 
D. Home work (Bài tập về nhà)
1.Write ( Hãy viết mỗi từ sau 5 dòng)
Book, pen, eraser, bag, ruler, open, close, big, small, come in.
2.Write ( Hãy viết mỗi câu sau 5 dòng)
Open your book, please. Close your book, please. Is your school big? Yes, it is.
Is your book big? No, it isn’t. It’s small.
3. Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to)
1. Th _ s _y sch _ _ l.
=
2. _ t’s Sao Mai Sch _ _l .
=
3. This is _ y sch _ _l library.
=
4. It’s s _all.
=
 4. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng.)
1. Nam is this.
=
2. friend he my is .
=
3. my this school is .
=
4. small is it .
=
5. Complete the dialoege. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
A: Hi, Peter. This is my (1) .
B: What’s its ?
A: Trung Hoa School.
B: Is it ? A: , it isn’t. My school is small.
==================================================
REVISION TEST 2
1. Odd one out. (2,5 points)
big
small
book
open
stand
close
nice
fine
ruler
school
ruler
eraser
pen
library
classroom
friend
ruler
pen
sit
stand
please
down
too
up
goodbye
hello
hi
my
he
your
2. Complete the words in the following sentences. (5 points)
a, Stand , please.
b, Sit , please.
c, Open book, please.
d, May I come ?
e, May I go ?
f, your school big? _ Yes, it is.
g, He my friend.
h, My school library is . It isn’t small. 
i, Nice meet you.
j, Goodbye. you later.
3. Read and match. ( 2,5 points)
1. Is this your school?
2. May I go out?
3. This is my school library.
4. He is my friend.
5. What’s its name?
6. Sit down, please, Linda.
7. How are you?
8. What’s your name?
9. Is your school big?
10. Is this your pen?
a, It’s Ngo Si Lien school.
b, What’s his name?
c, I’m fine, thanks.
d, Yes, it is. It is Nguyen Hue school.
e, My name’s Minh.
f, No, it isn’t. It’s small.
g, No, it isn’t my pen.
h, Thank you, Miss Hoa. 
i, Your school library is big.
j, Sure.
 1 _ 2 _ 3 _ 4 _ 5 _ 6 _ 7 _ 8 _ 9 _ 10 _ 
=====================================
TEST 
I. Put the words in the right columns.
ruler close clean book stand sit eraser pen notebook open
Things in school bag
Actions
II. Complete the sentences.
1, My Nam.
2, Peter is my , too. _ “What’s name?”
3, “This is my school.” _ “What’s name?
4, May I go ? _ .
5, “Is your school library big?” _ “ , it . It’s small.”
III. Reorder the sentences to make a dialouge.
 Good afternoon, Mai.
 It’s Chuc Son School
 Mai, this is a photo of my new school.
 Good afternoon, Hoa
 Oh, it’s big. What’s its name?
IV.
Unit Seven
A. Vocabulary: (Từ vựng)
Family: gia đình
Member: thành viên
Family mem

File đính kèm:

  • docly thuyet tieng anh 3.doc