Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Anh - Unit One A.Vocabulary (Từ vựng)
. Complete the dialoege. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
A: Hi, Peter. This is my (1) .
B: What’s its ?
A: Trung Hoa School.
B: Is it ? A: , it isn’t. My school is small.
any+danh từ số nhiều +are there ? (Có bao nhiêu ..?) eg: How many pens are there? _ There is one. (Có bao nhiêu cái bút? _ Có một cái.) How many clouds are there? _ There are seven (Có bao nhiêu đám mây? _ Có bẩy đám mây.) C. Practice. (Luyện tập) 1.Let’s match (Hãy nối) Weather: có mưa Sunny: có mây Rainy: thời tiết Cloudy: có nắng Windy: có gió 2.Reorder the letters to make words. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ đúng a, l c o u y d = b, n n y u s n = c, t i c y = d, h o e s u = e, e a w t r h e = f, k e t i c h n = g, a r i n y = 3. Cicle the odd one out. (Khoanh tròn 1 từ khác loại.) 1. in on go 2. the how what 3. cloudy sunny weather 4. large big two 5. large six two D. Home work (Bài tập về nhà) 1.Write ( Hãy viết mỗi từ / câu sau 5 dòng) Weather, sunny, rainy, cloudy, windy, city, today How’s the weather today? _ It’s sunny. How many pens are there? _ There is one 2. Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to) a, The w_ _ th_ r is _ _ ou_y tod_y. b, It’_ s_ nn_ in Ha Noi. c, It’_ s_ nn_ in Ho Chi Minh city too. d, Thi_ is the ba _ _ _ oom. e, Thi_ is the k_tch_n. 3. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng.) 1. the how weather is ? = 2. today sunny it’s . = 3. the big living room is . = 4. rainy Ha Noi in it’s . = 5. school my is this . = 6. friend is my she’s . = Unit Eleven A. Vocabulary: (Từ vựng) pet: vật nuôi trong nhà bird: con chim cat: con mèo dog: con chó or: hoặc, hay fish: con cá have: có B.Grammar: (Ngữ pháp) 1, Hỏi bạn có cái gì đó không: No. Yes. Do you have ? (Bạn có không?) Eg: Do you have pets? _ Yes. (Bạn có vật nuôi không? _ Có) Do you have dogs? _ Yes. (Bạn có chó không? _ Có) Do you have a cat? _ No. (Bạn có mèo không? _ Không) 2. Hỏi bạn có bao nhiêu cái gì đó: I have How many + danh từ số nhiều + do you have? Eg: How many dogs do you have? _I have one dog. (Bạn có bao nhiêu con chó? _ Tôi có 1 con chó) How many cats do you have? _ I have two cats. (Bạn có bao nhiêu con mèo? _ Tôi có 2 con mèo) C. Practice. (Luyện tập) 1.Let’s match (Hãy nối) pet con chim bird con chó sunny vật nuôi dog con cá fish có nắng 2.Reorder the letters to make words. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ đúng a, h i s f = b, d i b r = c, h e v a = d, w i d n y = e, d y o l c u = f, w a e r t h e = g, t a c = 3. Cicle the odd one out. (Khoanh tròn 1 từ khác loại.) 1. cat dog pet 2. they she he 3. cat fish dog 4. are have am 5. who what many 6. large six two D. Home work (Bài tập về nhà) 1.Write ( Hãy viết mỗi từ sau 3 dòng) Pet, bird, cat, dog, fish, 2.Write ( Hãy viết mỗi câu sau 5 dòng) Do you have pets? _ Yes. Do you have dogs? _ Yes. Do you have a cat? _ No. How many dogs do you have? _I have one dog. How many cats do you have? _ I have two cats. 3. Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to) a, H_w many c_ts d_ you have? _ I h_ve tw_ c_ts. b, D_ you h_ve p_ts? _ Yes. I h_ve _en p_ts. c, How_ the _ _ather to_ay? _ It_ s_nn_ in Ha Noi. d, Th_r_ is a b_d in t_e r_ _m. e, Th_r_ are ch_irs in t_e li_ing r_ _m. 4. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng.) 1. have pets how you do many ? = 2. three have pets I . = 3. the how’s today weather . = 4. a has cat a and dog he . = 5. rainy Ha Noi in it’s . = Unit Twelve A. Vocabulary: (Từ vựng) toy: đồ chơi ball: qủa bóng doll: búp bê robot: người máy ship: tàu thủy some: một số where: ở đâu new: mới B.Grammar: (Ngữ pháp) Have / Has: có I / you / we / they + have + danh từ Eg: I have many toys. (Tôi có nhiều đồ chơi.) I have a new robot. It’s very nice. (Tớ có một người máy mới. Nó rất đẹp.) We have a ship. (Chúng tôi có một cái tàu thủy.) They have a ball. (Các bạn ấy có một quả bóng.) She / He + has + danh từ Eg: My sister has two new dolls. (Em gái tớ có 2 búp bê mới.) He has a new ball. (Bạn ấy có một quả bóng mới.) Where: ở đâu? They’re Where are the danh từ số nhiều ? Eg: Where are the balls? _ They’re over there. (Những quả bóng đâu? _ Chúng ở đằng kia.) Where are the ships? _ They’re here. (Những cái tàu thủy đâu? _ Chúng ở đây.) It’s Where is the danh từ số ít ? Eg: Where is the ball? _ It’s over there. (Quả bóng đâu? _ Nó ở đằng kia.) Where is the ship? _ It’s here. (Cái tàu thủy đâu? _ Nó ở đây.) C. Practice. (Luyện tập) 1.Let’s match (Hãy nối) ship con chim doll tàu thủy bird người máy robot búp bê fish mới new con cá 2.Reorder the letters to make words. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ đúng a, b d i r = b, v a e h = c, l o l d = d, s p h i = e, b o r o t = f, t y o = g, d g o = 3. Cicle the odd one out. (Khoanh tròn 1 từ khác loại.) 1. pet ball ship 2. dog ship cat 3. it big small 4. toy fish bird 5. doll robot pet D. Home work (Bài tập về nhà) 1.Write ( Hãy viết mỗi từ sau 2 dòng) Toys, doll, robot, ship, ball, have, has, new 2.Write ( Hãy viết mỗi câu sau 5 dòng) I have many toys . I have a new robot My sister has two new dolls . He has a ball Where are the balls? _ They’re over there. Where is the ball? _ It’s over there. 2. Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to) a, H_w m_ny pet_ d_ you have? _ I h_ve one d_ g and two _at _. b, H_w many toy_ d_ you have? _ I have three ba_ _s and two robo_ _. 3. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng.) 1. = 2. = 3. = 4. = ================================================ Unit One A.Vocabulary (Từ vựng) Greetings: Chào Hello / Hi: xin chào Good morning: chào (buổi sáng) Good afternoon: chào ( buổi chiều) Goodbye / bye : chào tạm biệt name: tên you: bạn, anh (chỉ người đang nói với.) I: tôi I am = I’m: tôi là Eg (VD): I am Nga (Tôi là Nga) My: của tôi Eg: My name is Nga (Tên của tôi là Nga) 1: one 2: two 3: three 4: four 5: five B. Grammar (Ngữ pháp) 1. Làm quenNice to meet you. _ Nice to meet you too. : - Nice to meet you, Nam. (Tôi rất vui được gặp bạn, Nam ạ.) Nice to meet you, LiLi. (Tôi rất vui được gặp bạn, LiLi ạ.) - Nice to meet you. (Tôi rất vui được gặp bạn.) Nice to meet you too. (Tôi cũng rất vui được gặp bạn.) I’m + tên. / My name is + tên 2.Giới thiệu tên: Nam: Hello. I’m Nam. (Chào bạn. Tôi là Nam.) Mai: Hello. My name is Mai. (Chào bạn. Tên của mình là Mai.) *Note (chú ý): I’m = I am. C. Practice. (Luyện tập) D. Home work (Bài tập về nhà) 1.Write ( Hãy viết mỗi từ / câu sau 3 dòng) Hello/ Good morning / Good night / Good bye/ Name /Thank you/ Thanks Nice to meet you 2. Matching. 3. Jumble words. a, one A, số ba b, hello B, cảm ơn c, three C, số một e, thanks D, số bốn f, four E, chào bạn o l e h l Hello h a k n t s m a n e f u o r n e i c 4. Circle the odd one out. (Khoanh tròn một từ khác loại) 1 Good morning Hi Good evening 2 Hello Hi LiLi 3 Name I You 4 Two To Three 5. Complete the dialouge. A: Hello. I’m (1) . B: (2) , Nam. I’m Mai. A: Nice to meet , LiLi. B: (4) to meet you, Nam. 6. Reorder the sentences to make a dialouge. Nice to meet you too. Hi, I am Nga. Nice to meet you. 5 Good bye. Hello, Nga. I’m LiLi. Bye. ============================================== Unit Two A. Vocabulary: (Từ vựng) How: thế nào? Fine: khỏe Goodbye / bye : chào tạm biệt Later: sau, thời gian sau See: gặp, nhìn thấy Thank you: cảm ơn Thanks : cảm ơn 6: six 7: seven 8: eight 9: nine 10: ten B.Grammar: (Ngữ pháp) 1.Chào, hỏi thăm sức khỏe: A: How are you? B: I’m fine, thank you. And you? A: Fine, thanks. Mai: Hello, Nam. How are you? (Chào Nam, bạn có khỏe không?) Nam: Hi, Mai. I’m fine, thank you. And you?(Chào Mai, tôi khỏe, cảm ơn.Còn bạn?) Goodbye _ Bye. See you later. Fine, thanks. (Khỏe, cảm ơn) 2. Chào tạm biệt. -Mai: Goodbye, Nam. Nam: Bye. See you later. - Alan: Goodbye, LiLi. LiLi: Goodbye, Alan. C. Practice. (Luyện tập) 1. Matching hello tạm biệt bạn name sau see tên Goodbye gặp later chào anh 2. Jumble words. e s e = y e b = m a n e = t a n h s k = n e i c = 3. Reorder the sentences to make a dialouge. Nice to meet you too. 1 Hi, I’m Mai. Nice to meet you. Hello, Mai. I’m Nam. 4. Complete the dialouge. you meet Alan Nice Hi A: Hello. I’m (1) .. B: (2) , Alan. I’m LiLi. A: Nice to meet (3) , LiLi. B: (4) . to . you, Alan. D. Home work (Bài tập về nhà) 1.Write ( Hãy viết mỗi từ / câu sau 4 dòng) -see, later, six, seven, eight, nine , ten -How are you? _ I’m fine, thank you. And you? -Goodbye. See you later. -Nice to meet you . _ Nice to meet you too. 2. Reorder the words to make sentences. a, am I LiLi. = b, to you nice meet. = c, see later you . goodbye. = d, you how are ? = 3. Circle the odd one out. (Khoanh tròn một từ khác loại) 1 fine nice Mai 2 thanks are am 3 how hello hi 4 you and I 4. Complete the sentences and read aloud. (Hoàn thành câu sau đó đọc to) a, H _, I’m _i _i. b, He _ _ o, Mai. I’m A _an. c, N_ce to m_ _ t you. 5. Let’s match. 1. I a. you 2. How b. am Mai 3. Thank c. are you? 4. Nice d. to meet you. 6.Reorder the sentences to make a dialouge.(Sắp xếp câu để tạo thành đọan hội thoại .) I’m fine. Thanks. 1 Hi, Alan. I’m fine, thank you. And you? Hello, LiLi. How are you? ================================================ Unit three A. Vocabulary: (Từ vựng) Alphabet bảng chữ cái My: của tôi Your: của bạn Our: của chúng tôi, của chúng ta Song: bài hát That: đó, đấy What: gì, cái gì Too: cũng Name: tên What’s your name? _ My name’s + tên. That’s _ _ _ _ _ (Tên của bạn là gì? _ Tên của tôi là . Đó là _ _ _ _ ) B.Grammar: (Ngữ pháp) * Hỏi và trả lời về tên: What’s = What is name’s = name is Eg: Nam: Hello. I’m Nam. What’s your name? (Chào bạn. Mình là nam. Tên của bạn là gì?) Linda: Hi. My name’s Linda. That’s L-I-N-D-A. (Chào bạn. Tên của tôi là Linda. Đó là L-I-N-D-A. C. Practice. (Luyện tập) 1. Matching Our Của tôi Name Của chúng tôi See Tên Your Gặp My Của bạn 2. Jumble words. r u o = r u o y = y m = w a t h = a t h t = 3.Complete the dialouge and read aloud. (Hoàn thành đoạn hội thoại và đọc to.) A. W_a_ is y_ _r nam_? B. My _ame is Loan. A. H_w _re you? B. I’m f_n_. Tha_ _s. A. N_ce to m_ _ t you. B. Ni_ _ to _ _ et _ou to_. D. Home work (Bài tập về nhà) 1.Write ( Hãy viết mỗi từ / câu sau 5 dòng) Your, Our, That, What, Name, one, two, three. What’s your name? _ My name is ... Nice to meet you. Nice to meet you too. 2.Reorder the sentences to make a dialouge.(Sắp xếp câu để tạo thành đọan hội thoại.) Nice to meet you, Alan. 1. My name’s Alan. What’s your name? 2. 1 What’s your name? 3. My name’s Peter. 4. Nice to meet you, Peter. 5. 3. Complete the dialouge.(Hoàn thành vào đoạn hội thoại.) meet name Linda my nice A: Hello. I’m . . .What’s your ? B: .. name’s Alan. A: .. to meet you, Alan. B: Nice to you, Linda. ===================================================== Unit Four A. Vocabulary: (Từ vựng) Friend: bạn He: nó, bạn ấy, anh ấy She: nó, bạn ấy, chị ấy We: chúng ta, chúng tôi Miss: cô, bà Everyone: mọi người Who: ai? Good morning: chào (buổi sáng) Please: vui lòng, làm ơn Sit down: ngồi xuống Stand up: đứng lên, đứng dậy B.Grammar: (Ngữ pháp) A: Who’s she? B: She’s + tên. She’s my friend. Eg: Who’s she? ( Kia là ai?) She’s Lan. She’s my friend. (Đó là Lan. Bạn ấy là bạn của tôi.) A: Who’s he? B: He’s + tên. He’s my friend. Eg: Who’s he? ( Kia là ai?) He’s Alan. He’s my friend. (Đó là Alan. Bạn ấy là bạn của tôi.) Sit down, please. (Mời ngồi) Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy) C. Practice. (Luyện tập) 1.Circle the odd one out. (Khoanh tròn một từ khác loại) 1 she my he 2 goodbye hi hello 3 meet see too 4 friends she’s he’s 2.Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to) a. H_ is P_ter. H_ is my fr_end. b. Sh_ is Li_ _ . Sh_ is my fri_nd. c. _e i_ Alan. _e is my frie_d. 3. Read and match. ( Đọc và nối) 1 He’s Alan. a. Sit down, Linda. 2 She’s LiLi. b. Stand up, LiLi 3 She’s Linda. c. Sit down, Nam. 4 He’s Nam. d. Stand up, Alan. D. Home work (Bài tập về nhà) 1.Write ( Hãy viết mỗi từ sau 3 dòng) Who,who’s, he, he’s, she, she’s, we, friend, good morning, everyone. 2. Write ( Hãy viết mỗi câu sau 5 dòng) -Who’s she? _ She’s Lan. She’s my friend -Who’s he? _ He’s Alan. He’s my friend. -Sit down, please -Stand up, please. -Good moring, everyone. 3.Reorder the sentences to make a dialouge. (Sắp xếp câu để tạo thành đọan hội thoại) Nice to meet you, Peter. 1 Miss Lan, This is Peter. He’s my friend. 2 1 Good morning, Miss Lan. 3 Nice to meet you too. 4 Good morning, LiLi. 5 4. Complete the dialouge. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau đó chép lại và đọc to) A: Hi. name’s Linda. your name? A: . B: My Nam. She’s my , Mai B: A: , Mai. A: C: , Linda. C: ================================================ Unit Five A. Vocabulary: (Từ vựng) Big: to, lớn >< Small: nhỏ bé Classroom: lớp học, phòng học Go out: đi ra it: nó (đồ vật, con vật) it’s: của nó School: trường học library: thư viện school library: thư viện của trường This: này, đây way: đường B.Grammar: (Ngữ pháp) * Giới thiệu trường, lớp This is (Đây là ) Eg: This is my school. (Đây là trường của tôi.) This is my classroom. (Đây là lớp của tôi.) This is my school library.(Đây là thư viện của trường tôi.) *Giới thiệu tên và miêu tả trường:’ -A: This is my school. (Đây là trường của tôi.) B: What’s it’s name? (Tên của nó là gì?) A: It’t Tot Đong School. (Đó là trường Tốt Động.) B: Oh, it’s big. (Ồ, nó to thế.) -C: This is my school. (Đây là trường của tôi.) D: What’s it’s name? (Tên của nó là gì?) C: It’s Sao Mai school. It’s small. (Đó là trường Sao Mai. Nó nhỏ.) C. Practice. (Luyện tập) Let’s sing: The way to school. (Con đường tới trường.) This is the way we go to school. (Đây là con đường chúng em đi học) Go to school. Go to school. (Đi học, đi học.) This is the way we go to school. (Đây là con đường chúng em đi học) Go to school every morning. (Đi học mọi buổi sáng.) 1.Let’s match (Hãy nối) Big Thư viện School Thư viện của trường Small Nhỏ Library Trường School library To 2.Reorder the letters to make words. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ đúng a, s o o l c h = b, m a l s l = c, r y b a r l i = d, g i b = e, l a s s o m r c o = f, h i t s = g, y a w = 3. Cicle the odd one out. (Khoanh tròn 1 từ khác loại.) 1. friend classrooom library 2. she he it 3. stand school sit 4. this that how 5. friend big small D. Home work (Bài tập về nhà) 1.Write ( Hãy viết mỗi từ / câu sau 5 dòng) Big, small, school, library, classroom, this -This is my school. This is my school. This is my school. This is my school. -This is my school library. This is my school library. This is my school library. -This is my classroom. This is my classroom. This is my classroom. 2. Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to) a. Th_ s is _ y sch _ _ l. _t’s Sao Mai School. b. This is _y sch_ _l library. It’s s_all. 3. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng.) 1. Mai is this . = 2. friend he my is . = 3. my this school is . = 4. big is it . = 4. Complete the dialouge. (Hoàn thành đoạn hội thoại.) A: Hello. (1) name’s Linh. This is my (2) . B: What’s it’s (3) ? A: It’s Trung Hoa school. B: Oh, big. 5.Reorder the sentences to make a dialouge. (Sắp xếp câu để tạo thành đọan hội thoại) It’s Sao Mai School. 1. 1 This is my school. 2. Oh, it’s big. 3. What’s it’s name? 4. ================================================ Unit Six A. Vocabulary: (Từ vựng) Bag: cặp sách, túi sách Book: quyển sách Eraser: cái tẩy Pen: bút mực Ruler: thước kẻ Come in: đi vào Close: đóng lại >< open: mở ra May: có thể (dùng để xin phép) No; Not : không Yes: vâng, dạ, đúng, phải, có New: mới Eg: new school: trường mới; new friend: bạn mới B.Grammar: (Ngữ pháp) 1.Hỏi và trả lời đặc điểm trường, đồ vật to hay nhỏ. This is my school.(Đây là trường của tôi Is it big? (Nó có to không?) Yes, it is. (Có) No, it isn’t. It’s small. (Không.Nó nhỏ) Is your book big? (Sách của bạn có to k?) Yes, it is. (Có) No, it isn’t. It’s small. (Không. Nó nhỏ) 2. Câu đề nghị và xin phép. - Open your book, please. (Hãy mở sách ra.) Close your book, please. (Hãy đóng sách lại.) - May I go out? _ Sure. (Em có thể ra ngoài được không? _ Tất nhiên rồi) C. Practice. (Luyện tập) 1.Let’s match (Hãy nối) Bag Trường Book Nhỏ Eraser Thước kẻ Ruler Cặp sách School Cái tẩy Small Quyến sách 2.Reorder the letters to make words. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ đúng a, s o o c l h = e, m s l a l = b, g i b = f, k o o b = c, u l r e r = g, g b a = d, s e r a r e = 3. Cicle the odd one out. (Khoanh tròn 1 từ khác loại.) 1. name classroom library 2. big small it’s 3. book pen that 4. my ruler your 5. ruler erasser D. Home work (Bài tập về nhà) 1.Write ( Hãy viết mỗi từ sau 5 dòng) Book, pen, eraser, bag, ruler, open, close, big, small, come in. 2.Write ( Hãy viết mỗi câu sau 5 dòng) Open your book, please. Close your book, please. Is your school big? Yes, it is. Is your book big? No, it isn’t. It’s small. 3. Complete the sentences and read aloud (Hoàn thành câu sau đó đọc to) 1. Th _ s _y sch _ _ l. = 2. _ t’s Sao Mai Sch _ _l . = 3. This is _ y sch _ _l library. = 4. It’s s _all. = 4. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng.) 1. Nam is this. = 2. friend he my is . = 3. my this school is . = 4. small is it . = 5. Complete the dialoege. (Hoàn thành đoạn hội thoại.) A: Hi, Peter. This is my (1) . B: What’s its ? A: Trung Hoa School. B: Is it ? A: , it isn’t. My school is small. ================================================== REVISION TEST 2 1. Odd one out. (2,5 points) big small book open stand close nice fine ruler school ruler eraser pen library classroom friend ruler pen sit stand please down too up goodbye hello hi my he your 2. Complete the words in the following sentences. (5 points) a, Stand , please. b, Sit , please. c, Open book, please. d, May I come ? e, May I go ? f, your school big? _ Yes, it is. g, He my friend. h, My school library is . It isn’t small. i, Nice meet you. j, Goodbye. you later. 3. Read and match. ( 2,5 points) 1. Is this your school? 2. May I go out? 3. This is my school library. 4. He is my friend. 5. What’s its name? 6. Sit down, please, Linda. 7. How are you? 8. What’s your name? 9. Is your school big? 10. Is this your pen? a, It’s Ngo Si Lien school. b, What’s his name? c, I’m fine, thanks. d, Yes, it is. It is Nguyen Hue school. e, My name’s Minh. f, No, it isn’t. It’s small. g, No, it isn’t my pen. h, Thank you, Miss Hoa. i, Your school library is big. j, Sure. 1 _ 2 _ 3 _ 4 _ 5 _ 6 _ 7 _ 8 _ 9 _ 10 _ ===================================== TEST I. Put the words in the right columns. ruler close clean book stand sit eraser pen notebook open Things in school bag Actions II. Complete the sentences. 1, My Nam. 2, Peter is my , too. _ “What’s name?” 3, “This is my school.” _ “What’s name? 4, May I go ? _ . 5, “Is your school library big?” _ “ , it . It’s small.” III. Reorder the sentences to make a dialouge. Good afternoon, Mai. It’s Chuc Son School Mai, this is a photo of my new school. Good afternoon, Hoa Oh, it’s big. What’s its name? IV. Unit Seven A. Vocabulary: (Từ vựng) Family: gia đình Member: thành viên Family mem
File đính kèm:
- ly thuyet tieng anh 3.doc