Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Anh - Bài kiểm tra thường xuyên
Câu 2 : Em hãy chọn trong số A ,B hoăc C một câu trả lời phù hợp
với các câu hỏi sau :
A . My name’s Ba .
1 : Who’s that ? B . That’s my brother .
B . That’s my school .
Họ và tên : . Lớp : Bài kiểm tra thường xuyên Khối 3 . Câu 1 : Em hãy chọn A hoăc B để hoàn thành các câu trong đoạn hội thoại : A : Excuse.. . A . me B. i B : .. ? A . Yes B .No A :. old are you ? A . Who B . How B : Me ? I’m ten .And how ..you ? A . Is B . are A : I’m not ten . I’m . A .nine B . fine B : So . You are younger than me. Câu 2 : Em hãy chọn trong số A ,B hoăc C một câu trả lời phù hợp với các câu hỏi sau : A . My name’s Ba . 1 : Who’s that ? B . That’s my brother . B . That’s my school . A . I’m ten 2 : How old is he ? B . She’s ten . C . He’ s ten . A . I’m nine . 3 : How old is she ? B . She’s nine . C . He’s nine . A . I’m eight . 4 : How old are you ? B . She’s eight . C . He’s eight . Câu 3 : Em hãy chọn phương án A hoăc B để hoàn thành các câu trong đoạn thoại sau : A : .. that ? A . Who’s B . What’s B : That’s my house . Look . . new . A . It’s B . I’m A : Oh . Is it . ? A . big B . Small . B : Yes . The living room and the bedrooms are very big . A : How about the ? A . bedroom Is it big too ? B .bathroom B : No . It’s . A . big B : small
File đính kèm:
- dkt lop 3(1).doc