Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2004-2005

* HĐ1: Làm bài 1, 2.(12)

 -MT : Giúp Hs ôn lại cách đọc, viết số. Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100.000.

· Bài 1:

- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm.

- Gv nhận xét, chốt lại.

· Bài 2:

- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.

- Gv mời Hs lên bảng làm .

- Gv nhận xét, chốt lại.

* HĐ3: Làm bài 3, 4.(18)

- MT: Hs biết tìm thành phần chư biết của phép tính. Luyện giải toán có lời văn.

· Bài 3:

- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.

- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ, số bị chia , số chia?

- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm.

- Gv nhận xét, chốt lại:

· Bài 4:

- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.

- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa bài.

- Gv nhận xét, chốt lại.

 

doc10 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2004-2005, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
A/ Mục tiêu:
 Kiến thức: Nhận biết dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 100.000.
- Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số ; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.
Kỹ năng: Rèn HS làm bài nhanh chính xác, thành thạo.
Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
Cx/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi HS lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1:Hướng dẫn Hs nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 100.000 (8’)
a) So sánh hai số có chữ số khác nhau.
- Gv viết lên bảng: 999 1012. Yêu cầu Hs điền dấu thích hợp () và giải thích vì sao chọn dấu đó.
- Gv hướng dẫn Hs chọn các dấu hiệu (ví dụ : Số 999 có số chữ số ít hơn số chữ số của 1012 nên 999 < 1012).
b) So sánh hai chữ số có số chữ số bằng nhau.
- Tương tự Gv hướng dẫn Hs so sánh số 9790 và 9786
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét:
+ Hai số có cùng chữ có bốn chữ số.
+ Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải:
. Chữ số hàng nghìn đều là 9 ;
. Chữ số hàng trăm đều là 7 ;
. Ở hàng chục có 9 9786.
- Gv cho Hs so sánh các số. 
3772  3605 ; 4597 5974 ; 
 8513  8502
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
 -MT: Giúp Hs so sánh các số trong phạm vi 100.000 .chính xác , thành thạo . 
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số .
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại. 
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài làm và giải thích cách so sánh.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* HĐ3: Làm bài 3, 4, 5.(10’)
-MT: Giúp Hs củng cố số lớn nhất, bé nhất. 
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 2 Hs lên bảng thi làm bài và giải thích cách chọn.
Gv nhận xét, chốt lại:
* Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng làm bài.
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 5:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Một em lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, tổng kết , tuyên dương .
PP: Quan sát, giàng giải, hỏi đáp.
HT:Lớp , cá nhân 
Hs điền dấu 999 < 1012 và giải thích.
Hs so sánh 2 số 9790 > 9786 và giải thích.
Hs so sánh các cặp số.
3772 > 3605 4597 < 5974
8513 > 8502 .
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Nhóm , cá nhân.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hai Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên bảng làm và nêu cách so sánh của mình.
2543 < 2549 26513 < 26517.
7000 > 6999 100000 > 99999
4271 = 4271 99999 > 9999 
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs lên bảng làm bài làm và giải thích cách so sánh. Hs cả lớp làm vào VBT.
27000 < 30000 86005 < 86050
8000 > 9000 – 2000 72100 > 72099
43000 = 42000+1000; 23400 = 23000 + 400.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Cá nhân , nhóm .
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng làm và giải thích cách chọn số lớn nhất, bé nhất.
Số lớn nhất trong các số : 73954.
Số bé nhất trong các số 48650.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. Hai Hs lên bảng làm.
a) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 20630 ; 30026 ; 36200 ; 60302.
b) Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 65347 ; 47563 ; 36 574; 35647 .
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. Một em lên bảng sửa bài.
Số lớn nhất trong các số đó là: 49736
Hs cả lớp nhận xét.
5.Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài3, 4..
Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
Nhận xét tiết học.
Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Luyện đọc và nắm được thứ tự các số có năm chữ số tròn nghìn, tròn trăm.- Luyện tập so sánh các số.- Luyện tính viết và tính nhẩm.
b) Kỹ năng: Rèn HS tính toán nhanh , chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: So sánh các số trong phạm vi 100000.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3,4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’)
 -MT: Giúp Hs so sánh các số trong phạm vi 100000, viết năm số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs làm mẫu.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số .
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, chốt lại. 
* HĐ3: Làm bài 3, 4, 5.(18’)
- MT: Hs biết cách đặt tính nhanh , tính nhẩm chính xác , biết tìm số lớn nhất, bé nhất có bốn và năm chữ số.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 
GV yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại:
gv lưu ý hs tính toán nhanh và chính xác .
Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 
Bốn Hs lên bảng sửa bài.
GV tổng kết , tuyên dương .
PP: Luyện tập, thực hành.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm mẫu.
Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
a) 65000 ; 66000 ; 67000 ; 68000 ; 69000 ; 70000 ; 71000 .
b) 85700 ; 85800 ; 85900 ; 86000 ; 86100 ; 86200 ; 86300 . 
 c) 23450 ; 23460 ; 23470 ; 23480 ; 23490 ; 23500 ; 23510.
 d) 23458 ; 23459 ; 23460 ; 23461 ; 23462; 23463 ; 23464 .
Hs nhận xét.
Hs sửa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hai Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs lên bảng làm và nêu cách so sánh của mình.
4658 2400 + 2
72518 > 72189 ; 6532 > 6500 + 30
63791 < 79163 ; 9300 – 300 = 8000 + 1000
49999 < 5000 ; 8600 = 8000 + 600. 
HS nhận xét .
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nối tiếp nhau đọc kết quả.
7000 + 200 = 7200 ; 4000 x 2 = 8000
60000 + 30000 = 90000 
1000 + 3000 x 2 = 7000
8000 – 3000 = 5000 
(1000 + 3000) x 2 = 8000
90000 + 5000 = 95000 
 9000 : 3 + 200 = 3200
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng sử bài.
Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
 Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
 số lớn nhất có năm chữ số là: 99999
Số bé nhất có năm chữ số là: 10000
Hs sửa bài đúng.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng sửa bài.
8473 – 3240 = 5233 2078 + 4920 = 7008
6842 : 2 = 3421 2031 x 3 = 6093
Hs nhận xét .
5.Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài2, 5..
Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 30 tháng 03 năm 2005
Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Luyện đọc , viết số.- Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100000.- Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn tính toán nhanh , chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 ,5.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’)
 -MT : Giúp Hs ôn lại cách đọc, viết số. Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100.000.
Bài 1:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, chốt lại. 
* HĐ3: Làm bài 3, 4.(18’)
- MT: Hs biết tìm thành phần chư biết của phép tính. Luyện giải toán có lời văn.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ, số bị chia , số chia?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT:Lớp , nhóm .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm mẫu.
Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
+ Viết số , Đọc số: 
32047 :Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy .
86025 :Tám mươisáu nghìn không trăm hai mươi lăm .
70003 :Bảy mươi nghìn không trăm linh ba .
89109 :Tám mươi chín nghìn một trăm linh chín .
97010Chín mươi bảy nghìn không trăm mười.
Hs nhận xét.
Hs sửa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs lên bảng làm.
4396 ; 4397 ; 4398 ; 4399 ; 4400 ; 4401.
34568 ;34569;34570;34571 ; 34572 ; 34573 .
 99995;99996;99997;99998 ; 99999 ;10000 .
Hs nhận xét .
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trả lời.
Hs cả lớp làm vào VBT.
 Hs lên bảng làm.
x + 2143 = 4465 
 x = 4465 – 2143
 x = 2322
 b) x – 2143 = 4465
 x = 4465 + 2143
 x = 6608
c) x : 2 = 2403 
 x = 2403 x 2 
 x = 4806
d) x x 3 = 6963
x = 6963 : 3
 x = 2321
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs cả lớp làm vào VBT. 
Một Hs lên bảng sửa bài.
Giải 
Quãng đường ôtô đi hết 1l xăng : 
100 : 10 = 10 (km)
Quãng dường ôtô đi hết 8l xăng :
10 x 8 = 80(km)
Đáp số : 80km .
Hs sửa bài đúng vào vở .
5.Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài3 , 4.
Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
Nhận xét tiết học.
Toán
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích hoạt động so sánh diện tích các hình. 
- Biết được : Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Hình P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hai hình M và N .
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán chính xác, thành thạo, biết cách tính diện tích hình chữ nhật.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu. Các miếnng bìa, các hình ô vuông thích hợp có các màu khác nhau để minh họa các ví dụ.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3 ,4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Giới thiệu biểu tượng về diện tích.(8’)
- MT:Giúp Hs làm quen với diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
a) Giới thiệu biểu tượng về diện tích.
- Gv yêu cầu hs quan sát các hình 1, 2, 3.
+ Ví dụ 1: Gv : Có một hình tròn (miếng bìa đỏ hình tròn), một hình chữ nhật (miếng bìa trắng hình chữ nhật). Đặt hình chữ nhật nằm trong hình tròn. Ta nói: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn. (Gv chỉ vào phần mặt miếng bìa màu trắng bé hơn phần mặt miếng bìa màu đỏ).
+ Ví dụ 2: Gv giới thiệu hai hình A, B là hai hình có dạng khác nhau, nhưng có cùng một số ô vuông như nhau. Hai hình A và B có diện tích bằng nhau ( Hs có ý niệm “ đo” diện tích qua các ô vuông đơn vị. Hai hình A và B có cùng số ô vuông nên diện diện tích bằng nhau.
+ Ví dụ 3: Gv giới thiệu hình P tách thành hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và N ( có thể thấy hình P gồm 10 ô vuông, hình M gồm 6 ô vuông, hình N gồm 4 ô vuông, 10 ô vuông = 6 ô vuông + 4 ô vuông).
 * HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Giúp Hs biết so sánh diện tích của các hình..
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs quan sát tứ giác ABCD.
Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT.
Gv yêu cầu Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs quan sát các hình A, B, C.
- Gv yêu cầu Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’)
- MT: Giúp cho các em biết so sánh diện tích các hình.
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu hs làm vào VBT.
- Gv mời Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, tổng kết , tuyên dương.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs quan sát các hình.
nhắc lại.
4 –5 Hs lặp lại.
Hs nhắc lại.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình.
Hs làm bài vào VBT.
Một hs lên bảng làm.
+ Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD.
+ Diện tích hình tứ giác ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BCD.
+ Diện tích hình tứ giác ABCD bằng tổng diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BCD.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs quan sát hình.
Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên làm bài.
Hs nhận xét.
+ Diện tích hình C bé hơn diện tích hình B. ( Sai )
 + Tổng diện tích hình A và hình B bằng diện tích hình C. ( Đúng).
 + Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. (Đúng)
HS nhận xét .
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
HT: Cáa nhân , nhóm .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm và giải thích.
A. Diện tích hình M bằng diện tích hình N. (Đúng)
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
Hs cả lớpnhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
Về tập làm lại bài2,3..	Chuẩn bị bài: Luyện tập.	Nhận xét tiết học.	
Thứ sáu ngày 01 tháng 4 năm 2005
Toán
ĐƠN VỊ ĐIỆN TÍCH - XĂNG-TI-MÉT VUÔNG
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Biết xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. 
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu. Hình vuông cạnh 1cm.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Diện tích của một hình.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Giới thiệu xăng-ti-mét vuông.(8’)
- MT: Giúp Hs làm quen với số đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
a) Giới thiệu xăng-ti-mét vuông.
- Gv yêu giới thiệu.
+ Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích : xăng-ti-mét vuông.
+ Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1cm.
- Gv cho Hs lấy hình vuông cạnh 1cm có sẵn, đo cạnh thấy đúng 1cm. Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
+ Xăng-ti-mét vuông viết tắt là: cm2
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Giúp Hs biết đọc, viết đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu hs quan sát tứ giác ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hhs quan sát các hình A, B,.
- Gv yêu cầu 3 Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Gv nhận xét, chốt lại.
 * HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’)
- MT: Giúp cho các em biết cộng, trừ theo số đo diện tích
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu hs làm vào VBT.
- Gv mời Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs lắng nghe.
Hs nhắc lại.
Hs nhắc lại.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình.
Hs làm bài vào VBT.
Bốn hs lên bảng làm.
+ Sáu xăng-ti-mét vuông: 6cm2.
+ Mười hai xăng-ti-mét vuông: 12cm2.
+ Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông: 305cm2.
+ Hai nghìn không trăm linh tư xăng-ti-mét vuông: 2004cm2.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs quan sát hình.
Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên làm bài.
a) Diện tích hình A bằng 6cm2
 Diện tích hình B bằng 6cm2
 b) Ghi Đ, S.
- Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. Sai
- Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Sai
- Diện tích hình A bằng diện tích hình B. Đúng
Hs nhận xét.
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
HT:Nhóm , tổ , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm và giải thích.
15cm2 + 20cm2 = 35cm2 ; 
12cm2 x 2 = 24cm2
60 cm2 - 42 cm2 =18cm2 ; 
40cm2 : 4 = 10cm2
20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45cm2
50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm2
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
+ Tờ giấy gồm 20 ô vuông 1cm2.
+ Diện tích tờ giấy là 20cm2
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3..
Chuẩn bị bài: Diện tích hình chữ nhật.
Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doctoan.doc