Bài giảng Lớp 2 - Môn Toán - Tuần 4 - 29+ 5

- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1).

- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2).

- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3).

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ : Viết Bài tập 3.

- Phiếu học tập: bài tập 1.

 

doc23 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Toán - Tuần 4 - 29+ 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vở bài tập của học sinh.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu phép cộng 49+25 
- Hướng dẫn HS thao tác que tính tìm kết quả.
- 49 que tính em lấy thế nào?
- 25 que tính em lấy thế nào?
- 49 que tính thêm 25 que tính có tất cả bao nhiêu que tính?
- Nêu cách tìm kết quả?
+ GV KL cách tìm hợp lý nhất.
- Đặt tính và tính 49+25
- Nêu cách đặt tính?
- Nêu cách tính?
b.Thực hành:
Bài 1: (17)
- Nêu cách tính?
Bài 2: (17)
Nêu cách tính tổng?
- 1 HS làm bảng dưới lớp làm phiếu BT.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 3: (17)
-YC đọc kỹ đề
- Phân tích bài toán?
- Muốn biết cả 2 lớp có bao nhiêu HS ta 
làm ntn?
 Tóm tắt:
 Lớp 2A : 29 học sinh 
 Lớp 2B : 25 học sinh
 Cả 2 lớp: học sinh?
- Nêu câu trả lời khác?
3/ Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Dặn HS giờ sau học bài Luyện tập.
- 4 thẻ 1 chục và 9 que rời.
- 2 thẻ 1 chục và 5 que rời.
- Có tất cả 74 que tính.
- HS phát biểu.
HS làm bảng con, 1 em làm bảng lớp.
 49
 +
 25
 74
- Một số HS nêu cách thực hiện.
* Tính
- Tính từ hàng đơn vị
- HS làm bảng con, một số HS lên bảng
* Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu).
Số hạng
 9
 29
 9
 59
Số hạng
 6
 18
 24
 37
Tổng
15
* Giải toán
- HS đọc đề.
- 1 HS phân tích
- Lấy số HS lớp 2A cộng số HS lớp 2B.
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
 Bài giải 
 Cả hai lớp có số học sinh là
 29 + 25 = 54 ( học sinh )
 Đáp số : 54 học sinh
- Một số HS nêu
_________________________________________
KỂ CHUYỆN
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I. Mục đích- yêu cầu:	
- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2của câu chuyện (BT1); bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2).
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.
- Học sinh khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện. 
- Học sinh yêu quý đói sử tốt với bạn gái .
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ cho bài kể chuyện .
- DK : Nhóm ,cá nhân , kể chuyện .
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: 
- 3 HS kể lại câu chuyện: Bạn của Nai Nhỏ.
- Giáo viên nhận xét cho điểm 
B.Bài mới:	
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn kể chuyện.
a.Kể lại đoạn 1,2 theo tranh.
- Hà có hai bím tóc ra sao?
-Tuấn đã trêu chọc Hà ntn?
b/ Kể lại đoạn 3:
- Chú ý câu kể bằng lời của em
- GV hướng dẫn cách kể.
- GV đánh giá, ghi điểm.
c. Phân vai kể:
- Bình chọn nhóm phân vai tốt?
- Cho HS dựng hoạt cảnh
3.Củng cố và dặn dò:
- GV nhận xét kết quả thực hành kể chuyện.
- 3 học sinh kể 
- Học sinh khác nhận xét 
- Hs quan sát tranh kể
- HS kể trong nhóm 2 mỗi em 1tranh.
- Các nhóm HS thi kể đoạn 1,2 theo tranh.
- Học sinh trả lời 
- Tuấn đã vịn vào tóc Hà khiến Hà nghã khuỵ xuống đất .
 * HS đọc Y/c kể
- 1 HS giỏi làm mẫu
- HS tập kể trong nhóm
- Đại diện nhón thi kể đoạn 3
-Nhóm 4 em kể theo vai.
-2-3 nhóm kể phân vai.
- HS bình chọn 
- Chọn 4 em dựng hoạt cảnh
_______________________________________
CHÍNH TẢ ( Tập chép)
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I .Mục đích- yêu cầu:
- Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2; BT(3) a/b.	
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ chép bài chính tả.
 - Bảng phụ chép bài tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con: nghi ngờ, nghe ngóng, nghiêng ngả.
- Gv nhận xét đánh giá.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tập chép:
a.Hướng dẫn hs chuẩn bị
-GVđọc bài chép lên bảng
- Đoạn văn nói về cuộc trò truyện giữa ai với ai?
- Vì sao Hà không khóc nữa?
- Bài chính tả có những dấu câu nào?
- GV đọc từ khó
b. HS chép bài vào vở
- Nhắc lại t thế ngồi, cầm bút
- Soát lỗi.
c.Chấm chữa bài
- Chấm chữa bài
- GV nhận xét sửa sai
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2: (33) 
- HD học sinh làm bài 
 yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên.
- Nêu quy tắc chính tả
Bài tập3(a): (33)
4.Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại quy tắc viết chính tả: iê , yê.
- Nhận xét giờ học. Dặn dò giờ sau.
- Học sinh viết bảng 
2-3 hs đọc bài
- HS kể trả lời: Giữa thầy giáo và Hà
- Thầy khen tóc Hà đẹp, Hà thấy vui và tự tin hơn.
- dấu , - ! ?
- HS luyện bảng con: thầy giáo, khuôn mặt, Hà, xinh xinh.
HS viết bài
HS soát lỗi trong vở
- HS đọc y/c của đề
-Cả lớp làm bảng con
-HS nhắc lại quy tắc
Viết: yên khi chữ ghi tiếng
Viết: iên khi viết vần của tiếng
* Điền vào chỗ trống
a. r,d, hay gi?
- HS làm vào vở
- Đọc kết quả: da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da.
________________________________________
TOÁN ÔN
49 + 25
I. Mục tiêu: 
- Củng cố thực hiện phép có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 +25.
- Kỹ năng giải bài toán bằng một phép cộng.
- Giáo dục: Tính cẩn thận trong học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán.
III. Hoạt động dạy học: 
1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài1: (19/ VBT)
Nêu cách đặt tính, cách tính?
Một HS làm bảng, dưới lớp làm VBT.
Bài2: (19/ VBT)
- Nêu tên gọi từng thành phần trong cột thứ 2 của bài? 
- Muốn tìm tổng ta làm thế nào?
Bài3: (19/ VBT)
- Yêu cầu HS đọc bài, phân tích bài toán, tóm tắt và giải.
 Tóm tắt
 Lớp 2A : 29 học sinh 
 Lớp 2B : 29 học sinh
 Hai lớp :  học sinh?
Bài4: (19/ VBT)
- Làm thế nào để tính được đoạn thẳng AB?
- Nhận xét , sửa chữa.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Khái quát ND giờ học.
- Dặn dò HS giờ sau học Luyện tập.
* Đặt tính rồi tính:
 29 59 46 39 19 89 
+ + + + + +
 35 32 16 38 49 6
 64 91 62 77 68 95
* Số?
- 19: số hạng
- 16: số hạng
- Lấy số hạng cộng số hạng.
Số hạng
 19
 59
 49
 9
Số hạng
 16 
 22
 22
 69
Tổng
* Giải toán 
Bài giải
 Cả hai lớp có số học sinh là:
 29 + 29 = 58(học sinh)
 Đáp số : 58 học sinh 
* Viết phép tính theo câu lời giải:
 _________________________
 A I B
- Lấy độ dài ĐT AI cộng với độ dài ĐT IB
 Độ dài của đoạn thẳng AB là:
 19 + 9 = 28 (dm)
 Đáp số: 28 dm 
 ________________________________________
LUYỆN CHỮ *
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I .Mục đích- yêu cầu:
- Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Rèn cho các em kỹ năng viết đúng độ cao, khoảng cách các con chữ ,đều và đẹp, viết đúng chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở luyện chữ 
III. Lên lớp:
A. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con: nghi ngờ, nghe ngóng, nghiêng ngả.
- Gv nhận xét đánh giá.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tập chép:
a.Hướng dẫn hs chuẩn bị
-GVđọc bài chép lên bảng
- Đoạn văn nói về cuộc trò truyện giữa ai với ai?
- Vì sao Hà không khóc nữa?
- Bài chính tả có những dấu câu nào?
- GV đọc từ khó
b. HS chép bài vào vở
- Nhắc lại t thế ngồi, cầm bút
- GV nhắc học sinh, khoảng cách giữa các chữ, viết bài cẩn thận, không tẩy xoá.
- Cách trình bày bài viết.
- Soát lỗi.
c.Chấm chữa bài
- Chấm chữa bài
- GV nhận xét sửa sai
4.Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại quy tắc viết chính tả: iê , yê.
- Nhận xét giờ học. Dặn dò giờ sau.
- Học sinh viết bảng 
2-3 hs đọc bài
- HS kể trả lời: Giữa thầy giáo và Hà
- Thầy khen tóc Hà đẹp, Hà thấy vui và tự tin hơn.
- dấu , - ! ?
- HS luyện bảng con: thầy giáo, khuôn mặt, Hà, xinh xinh.
- HS viết bài
- HS soát lỗi trong vở
- HS chữa những lỗi sai vào cuối bài viết.
 ________________________________________
Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2014
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 +5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánhhai số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 Tính tổng sau:
 - 9 và 6 ; 39 và 4; 29 và 45
- Nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
Bài 1: ( 18) 
- Học sinh nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS đọc kết quả nối tiếp.
- Giáo viên nhận xét cho điểm 
Bài 2 : (18)
- HS đọc yêu cầu bài
- Nêu cách tính?
- Một số em nêu cách thực hiện tính?
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
Bài 3:(
- Bài toán yêu cầu gì?
-Giải thích cách làm của mình?
Giáo viên chữa bài nhận xét .
Bài 4 : Bài toán .
 Tóm tắt:
 Gà trống : 19 con 
 Gà mái : 25 con
 Tất cả :  con?
Bài 5: Vẽ hình lên bảng gọi hs đọc đề bài.
- Vậy có bao nhiêu đoạn thẳng?
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh.
- Học sinh làm BC- BL
* Tính nhẩm.
 9 + 4 = 13 9 + 3 = 12 
 9 + 6 = 15 9 + 5 = 14
 9 + 8 = 17 9 + 7 = 16
 - Hs đọc kết quả nối tiếp nhau
* Tính
 29 19 39 9
 + + + +
 45 9 26 37
 74 28 65 46
* Điền dấu , = ?
- Học sinh làm BC- BL
- Học sinh khác nhận xét 
9 + 9 < 19
2 + 9 = 9 +2
9 + 9 > 15
9 + 5 < 9 + 6
9 + 8 = 8 + 9
9 + 3 > 9 + 2
- Học sinh nêu(9 + 5 < 9+ 6 vì SH thứ nhất đều là 9, số hạng thứ hai 5 < 6 nên 
9 +5 < 9 +6.
- Học sinh đọc đề - phân tích đề 
 Bài giải 
 Trong sân có tất cả số con gà là 
19 + 25 = 44 ( con gà )
 Đáp số : 44 con gà 
- MO;MP; MN ; OP;OM;PN.
 D .6 đoạn thẳng
________________________________________
TẬP ĐỌC
TRÊN CHIẾC BÈ
I.Mục đích- yêu cầu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời được câu hỏi 1,2 ).
- Học sinh khá, giỏi trả lời được CH3.
- Quý trọng tình bạn, tôn trọng những tấm gương tình bạn tốt.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn câu dài.
-Nhóm , cá nhân, cả lớp .
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh đọc bài '' Bím tóc đuôi sam''
-Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào ?
- Giáo viên nhận xét cho điểm
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài .
2. Luyện đọc:
2.1.Gv đọc diễn cảm toàn bài
2.2.Gv hướng dẫn hs luyện đọc.
1học sinh đọc chú giải
Giải nghĩa từ
a. Đọc câu:Đọc nối tiếp câu lần 1
 GV uốn nắn sửa cho HS
Đọc nối tiếp câu lần 2
Luyện đọc đoạn: giáo viên chia đoạn
b. Đọc từng đoạn trước lớp :
- Ngắt nghỉ một số câu. Đọc đoạn và giải nghĩa từ
- GV uốn nắn sửa cho HS
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ .
- Quan sát uốn nắn giúp đỡ .
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- GV cùng học sinh nhận xét đánh giá .
e. Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Câu hỏi1:
- Dễ mèm và Dễ trũi chơi xa bằng cách nào?
- GV giảng : Dòng sông với hai chú Dế có thể chỉ là một dòng nớc nhỏ
+ Câu hỏi 2:
- Trên đường đi , đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao?
+ Câu hỏi3:
- Tìm những từ ngữ tả thái độ của con vật đối với hai chú dế?
 GV giảng :Các con vật mà hai chú dế gặp trong chuyến du lịch trên sông đều bày tỏ tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ, hoan nghênh hai chú dế.
* Qua bài học nói lên điều gì ? 
4.Luyện đọc lại:
- Cho học sinh đọc theo nhóm .
- Giáo viên nhận xét .
C. Củng cố - dặn dò:
 - Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn đẹp. Xây dựng tình bạn trong sáng.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- 2 em mỗi em đọc 1 đoạn ,
- Học sinh trả lời 
- HS nghe đọc thầm
- Hs nối tiếp đọc câu
- Đọc từ khó
- HS đọc tiếp sức theo đoạn
- HS đọc chú giải
- Nhóm 2
- Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn, bài
- Cả lớp đọc ĐT
+HS đọc thầm Đoạn 1
- Hai bạn ghép ba bốn lá bèo sen... để trên sông.
+HS đọc đoạn 2
- Nước sông trong vắt, cỏ cây...hai bạn.
+HS đọc đoạn 3
- Bái phục nhìn theo âu yếm.
- Học sinh nêu
- HS đọc trong nhóm 
- HS thi đọc đoạn ai đọc hay nhất
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ SỰ VẬT, TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM
I. Mục đích- yêu cầu: 
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2).
- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ : Viết Bài tập 3.
- Phiếu học tập: bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Mẫu câu Ai (con gì, cái gì) là gì?
- 2 HS lên đặt câu
B Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học
2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: Phiếu bài tập- HĐ nhóm
- 1 hs đọc yêu cầu của bài
- Điền đúng các cột chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
Bài 2: (miệng)
- Giáo viên đặt câu và trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm, tuần,ngày, trong tuần...
- Cho HS thảo luận
- Hôm nay là ngày bao nhiêu?
- Tháng này là tháng mấy?
- Một năm có bao nhiêu tháng?
- Một tháng có mấy tuần?
 Bài tập 3:
- GV cho HS nêu yêu cầu
- 1-2 hs chữa bảng to
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học .
- BVN: Ôn lại bài đặt câu
- Học sinh đặt câu 
- Học sinh khác nhận xét 
+ Chỉ người : học sinh ,cô giáo,..
+ Chỉ đồ vật: ghế ,bàn,..
+ Chỉ con vật: chim, mèo,...
+ Chỉ cây cối: bởi, ổi,,.
2 hs lên bảng làm mẫu
HS tự nghĩ ra câu hỏi và trả lời
- HS thảo luận nhóm 2
- 1 HS hỏi
- 1 HS đáp: đổi vai
- Học sinh trình bày trước lớp .
1 hs đọc yêu cầu của bài ,lớp làm vào vở
Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo ma với mình .Đôi bạn vui vẻ ra về.
- 1 học sinh đọc bài .
________________________________________
LUYỆN ĐỌC*
TRÊN CHIẾC BÈ
I.Mục đích- yêu cầu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời được câu hỏi 1,2 ).
- Học sinh khá, giỏi trả lời được CH3.
- Quý trọng tình bạn, tôn trọng những tấm gương tình bạn tốt.
II/ Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra đầu giờ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
2/ Bài ôn .
a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu gìơ học
b. Giáo viên huớng dẫn học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu .
- Đọc từng câu.
 GV ghi lên bảng những từ HS đọc sai cho phát âm lại cho đúng.
- Đọc đoạn trước lớp .
 GV giảng cho học sinh nghe một số từ khó hiểu
- Đọc đoạn trong nhóm.
 GV quan sát uốn nắn 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần đọc yếu đọc. 
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp
- Đọc diễn cảm toàn bài .
3/ Củng cố - dặn dò . 
- Em hãy nêu nội dung chính của bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học . 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nghe 
- Học sinh đọc tiếp sức câu
 Luyện phát âm
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Học sinh đọc nhóm 2
- Học sinh yếu đọc dưới sự hớng dẫn của giáo viên 
* Học sinh yếu đọc đúng được một đoạn 
- Học sinh thi đọc 
- Nhóm khác nhận xét cho điểm
- 2- 3 học sinh đọc diễn cảm toàn bài. 
- Học sinh nêu
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014
TOÁN
8 CỘNG VỚI MỘT SÔ: 8 + 5
I- Mục đích- yêu cầu:	
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số. 
- Nhận biết trực giác vê tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học
- Que tính , bảng gài.
- DK : Nhóm , lớp , cá nhân .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra đầu giờ:
- Cho học sinh lên bảng làm bài tập 4
- Giáo viên nhận xét .
B. Bài mới . 
1. Giới thiệu:
2. Phép cộng 8 + 5:
Bước 1: 
- Bài toán: Có 8 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
Bước 2:Tìm kết quả
- GVsử dụng que tính
Bước 3:Đặt tính
- GV hướng dẫn đặt tính.
 8
+
 5
13
3. Lập bảng công thức 8 cộng với một số:
- Hướng dẫn HS dùng que tính vận dụng cách tách để lập bảng 8 cộng với một số.
- Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng
- Kiểm tra đánh giá một số em.
3, Thực hành
Bài 1: (19)
Yêu cầu HS nối tiếp nêu kết quả?
Nhận xét 8 + 3 = 3 + 8.
Bài 2: (19)
 - Nêu cách tính?
 - YC lên bảng làm nêu cách thực hiện. Lớp làm bảng con.
Bài 3: (19)
- Nêu cách nhẩm?
- HS tự làm nêu kết qủa tính nhẩm rồi đọc.
- Nhận xét 8 + 5 = 8 +2 + 3.
Bài 4: (19)
 - HS tự giải
 Tóm tắt
 Hà có : 8 tem
 Mai có : 7 tem
 Cả hai bạn có :... tem?
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Học thuộc bảng cộng.
- Học sinh làm bài 
- HS nêu lại BT
-Thực hiện phép cộng 8 + 5
- HS sử dụng que tính tìm ra kết quả, nêu cách tìm khác nhau (đếm, tách 2 để có
8 + 2 = 10 +3 =13
- HS quan sát
+ 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1 viết cột chục
+ HS nhắc lại cách thực hiện.
- Một HS lên bảng, dưới lớp lập vào bảng con.
8 + 3 = 11 8 + 7 = 15
8 + 4 = 12 8 + 8 = 16
8 + 5 = 13 8 + 9 = 17
8 + 6 = 14
- Đọc thuộc (3- 5 em)
* Tính nhẩm:
 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 6 = 14
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 6 + 8 = 14
- Đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì tổng không thay đổi.
* Tính:
 8 8 8 4 6
 + + + + +
 3 7 9 8 8
 11 15 17 12 14
* Tính nhẩm:
8 + 5 = 13
8 + 2 + 3 = 13
9 + 5 = 14
9 + 1 +4 = 14
-Vì: 5 =2 + 5
- Kiểm tra chéo lẫn nhau.
 Giải:
Số tem cả hai bạn có là:
 8 + 7 = 15 ( tem)
 Đáp số: 15 tem
_______________________________________
TẬP VIẾT
CHỮ HOA: C
I. Mục đích- yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa c ( 1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Chia ( 1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ ), Chia ngọt sẻ bùi ( 3 lần)
- Giáo dục: Rèn ý thức viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Mẫu chữ cái viết hoa C
 Bảng phụ : Chia ngọt sẻ bùi.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh viết BC
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chữ cái hoa:
-Treo chữ mẫu
- Chữ cái C hoa cao mấy li?
- Chữ C hoa đợc việt bởi mấy nét?
- Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản cong...và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chỏ
- GV viết mẫu và nêu lại quy trình viết
- H dẫn HS viét trên bảng con uốn nắn sửa sai
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1 Giới thiệu cụm từ ứng dụng
3.2 HS nhận xét quan sát
- Những chữ cái nào cao 2,5 li
+Cao 1,5 li
+Cao 1,25 li
+Cao 1 li
- Dấu thanh đặt như thế nào?
3.3 Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng GV uốn nắn sửa sai
4. Hướng dẫn HS viết vào vở:
- Chú ý tư thế ngồi, cầm bút để vở,...
5. Chấm chữa bài:
6. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ dạy
- Nhắc lại nội dung bài.
-Hs viết bảng con chữ hoa B
-Nhắc lại câu ứng dụng 
-Bạn bè sum họp
- Cao 5 li rộng 4 li
- Viết bảng một nét liền
- HS viết 2 lợt chữ C hoa.
- HS đọc từ ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi 
Thương yêu đùm bọc lẫn nhau, sung sướng cực khổ cùng chịu.
- C, h, g, b
- t
- s
- i, a, n, o, e, u
- Đặt ở âm chính.
- Chia 2 lần
5 - 7 bài chấm chữa rút kinh nghiệm
______________________________
CHÍNH TẢ ( Nghe viết)
TRÊN CHIẾC BÈ
I. Mục đích- yêu cầu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
- Làm được bài tập 2; BT(3) a/b.
- Rèn kĩ năng viết và giữ vở sạch.
II.Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gv đọc cho 2 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2. Hướng dẫn hs chuẩn bị
-GV đọc mẫu bài viết
- Nội dung đoạn viết?
- Dễ mèn và Dễ trũi rủ nhau đi đâu?
- Đôi bạn đi chơi xa bằng cáh nào?
- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết như thế nào?
*Hs viết bảng con
3. HS viết vào vở:
- GV đọc bài cho HS nghe, viết.
4. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét
5. Hướng dẫn làm bài tậpchính tả:
Bài 2:
Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê
Cho hs làm bảng con
Bài tập 3:
- GV hd học sinh làm bài .
- Chữa bài nhận xét 
dỗ : dỗ dành, anh dỗ em
giỗ: ăn giỗ,, ngày giỗ 
dòng : dòng nớc, dòng sông, dòng kẻ 
ròng : ròng rã, mấy năm ròng
4.Củng cố ,dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà .
- 2 HS viết BL + cả lớp viết BC
- 2 học sinh đọc đoạn viết 
-Đi ngao du thiên hạ dạo chơi khắp đây đó.
- Ghép 3,4 lá bèo sen lại làm thành một chiếc bè thả trôi trên sông.
*Đọc thầm
-Trên , Tôi, Dễ trũi, Chung, Ngày, Bè...
-Lùi vào 1 ô li, viết hoa.
- Học sinh viết BC từ khó 
- HS lắng nghe , viết đúng chính tả.
-1 hs đọc yêu cầu bài
-trung kiên, kiếm, chiến....
Học sinh lên bảng làm bài 
- dỗ dành, anh dỗ em, ...
- ăn giỗ,, ngày giỗ , ...
- dòng nớc, dòng sông, dòng kẻ , ...
- ròng rã, mấy năm ròng, ...
______________________________
TOÁN ÔN *
8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5
- Mục đích- yêu cầu:	
- Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số. 
- Nhận biết trực giác vê tính chất giao hoán của phép cộng.
- Kỹ năng giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở BT toán.
III. H

File đính kèm:

  • docTuan 4.doc