Bài giảng Lớp 2 - Môn toán - Tuần 27 - Tiết 132 - Số 0 trong phép nhân và phép chia
Mục tiêu.
1 Kiến thức: Thuộc bảng nhân bảng chia đã học. Biết tìm thừa số, số bị chia, biết nhân chia số tròn chục với (cho) số có một chữ số. Biết giải toán có một phép chia (trong bảng nhân 4)
2, Kĩ năng: Vận dụng được bảng nhân bảng chia đã học vào làm các bài tập.
3, Thái độ: Tự giác tích cực có tính cẩn thận trong tính toán, học tập.
1 HS đọc 3 tình huống SGK - Mời 1 cặp HS thực hành đối đáp trước lớp. - GV cho nhiều cặp HS thực hành đối đáp trong các tình huống a, b, c. - GV nhận xét 4 Củng cố - GV hệ thống nội dung bài - GV nhận xét tiết học 5 dặn dò - Về học bài chuẩn bị bài sau : - 1, 2 HS nêu - Nghe - HS đọc và trả lời câu hỏi - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK - Các nhóm làm bài - HS nghe - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK - Cả lớp làm bài vào vở - Cả lớp theo dõi NX a, Chim đậu như thế nào trên những cành cây ? b, Bông cúc sung sướng như thế nào? - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK - Cả lớp theo dõi - HS nghe TOÁN (Tiết 133) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Lập được bảng nhân bảng chia 1. Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ thực hiện phép tính có số 1, số 0. 3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận trong tính toán, biết vận dụng vào thực tế. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Phiếu bài tập, bảng nhóm. - HS: Vở bài tập Toán III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét - cho điểm. 3 Bài mới 3.1 Giới thiệu bài - Giới thiệu, nêu mục tiêu 3.2 Phát triển bài 3.3 Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - ChoHS làm bài tập theo nhóm. - GV cho HS nhận xét bài trên bảng. - GV nhận xét Bài 2, 3 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài tập, em nào làm xong bài 2 làm tiếp bài 3 - YC HS NX bài bài trên bảng - GV nhận xét- chữa bài. 4 Củng cố Số 0 là kết quả của phép tính nào sau đây ? A. 5 : 5 = ... B. 5 x 5 = ... C. 5 x 0 =... - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: - 1 HS lên bảng làm bài 3 trang 132 - Cả lớp làm bài ra nháp. - Nghe - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK - HS làm bài Kết quả: a) 1 x 1 = 1 b) 1 : 1 =1 1 x 2 = 2 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 5 : 1 = 5 1 x 6 = 6 6 : 1 = 6 1 x 7 = 7 7 : 1 = 7 1 x 8 = 8 8 : 1 = 8 1 x 9 = 9 9 : 1 = 9 1 x 10 = 10 10 : 1 = 10 - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK - Cả lớp làm vào vở bài tập, HS nêu kết quả. * HS khá giỏi làm thêm bài 3 và nêu kết quả - HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do. - HS nghe LUYỆN TOÁN(Tiết 79) LUYỆN TẬP I Mục tiêu 1, Kiến thức: Củng cố về phép nhân, phép chia, tìm số bị chia, tính chu vi hình tam giác tứ giác, giải toán có lời văn. 2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng tình chu vi hình tam giác, tứ giác và giải toán có lời văn. 3, Thái độ: HS ham thích học toán, tự giác tích cực trong học tập. II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ, bảng nhóm. - HS: Vở bài tập toán. III Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới 3.1 GT bài: - Giới thiệu, nêu mục tiêu 3.2 Phát triển bài Bài 1 Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm - GV cho HS nhận xét bài trên bảng. Bài 2 Tính chu vi hình tam giác, tứ giác bên. - Gọi 1 HS đọc y/c bài 2. - Yêu cầu HS tự làm bài tập vào phiếu. - GV nhận xét - chữa bài. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc bài toán - Yêu cầu HS làm bài tập vào phiếu BT. - GV nhận xét - chữa bài. Bài 4 Tìm x ? - Gọi 1 HS đọc bài toán - Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm. - GV nhận xét - chữa bài 4 Củng cố - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Dặn dò về nhà học bài. - Theo dõi - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi - HS làm bài cá nhân tiếp nối nhau nêu kết quả 40 : 5 = 28 :4 = 5 x 2 = 5 x 5 = 20 : 4 = 12 : 3 = 3 x 7 = 4 x 8 = 30 : 5 = 19 : 2 = 2 x 4 = 3 x 9 = - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi. - HS làm bài theo nhóm 2 5dm 2cm 3cm 3dm 2dm 4cm 6dm Bài toán : Có 48 cái kẹo chia đều cho các em bé. Mỗi em bé được 6 cái kẹo. Hỏi có mấy em bé được chia kẹo ? a) x : 4 = 5 b) x : 5 = 5 c) x : 3 = 7 - HS nghe TẬP VIẾT (Tiết 27) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II TIẾT 6 I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc, học thuộc lòng. Nắm được một số từ ngữ về muông thú (BT2); kể ngắn về một số con vật mình biết (BT 3). 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng các từ ngữ về muông thú. 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài thú. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc HTL, bảng nhóm. - HS: vở CT, vở BTTV III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức. 2 Kiểm tra bài cũ. - 2 HS lên bảng nói lời đáp khẳng định phủ định (BT tiết trước). - GV NX ghi điểm 3 Bài mới 3.1 Giới thiệu bài - GV giới bài học 3.2 Phát triển bài a) Kiểm tra tập đọc học thuộc lòng - GV mời từng HS lên bảng bốc thăm chuẩn bị bài 1- 2 phút đọc và trả lời câu hỏi do GV đưa ra. - GV nhận xét ghi điểm b) Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú - Gọi HS đọc cách chơi - GV chia lớp 2 nhóm và tổ chức trò chơi - GV ghi ý kiến của HS lên bảng - Gv cho cả lớp nhận xét - GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc. c) Thi kể chuyện về các con vật mà em biết. - Gọi một số HS nói tên các con vật em định kể. - Cho HS tiếp nối nhau thi kể. - Cho HS nhận xét - GV nhận xét khen ngợi 4 Củng cố - Gấu là con vật : A. Hiền lành, to khỏe, thích ăn mật ong B. Hung dữ, to khỏe, không ăn mật ong. C. Hung dữ, to khỏe, thích ăn mật ong - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học 5 Dặn dò - Về học bài chuẩn bị bài sau : - Cả lớp theo dõi nhận xét - HS nghe - HS bốc thăm chuẩn bị bài và đọc - Cả lớp đọc thầm - HS chơi trò chơi - Cả lớp theo dõi. - Các HS khác nhận xét bổ xung - HS nghe - HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do. - HS nghe ĐẠO ĐỨC (Tiết 27) LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (tiết 2) I. Mục tiêu. 1 Kiến thức: Biết một số cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác. 2 Kỹ năng: Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè người quen 3, Thái độ: Biết xử lí một số tình huống đơn giản thường gặp khi đến chơi nhà bạn bè hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Tranh ảnh. - HS: Vở bài tập đạo đức III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2 Kiểm tra bài cũ - Gọi 1 HS nêu lại bài học tiết trước 3 Bài mới 3.1 GT bài 3.2. Phát triển bài a) Hoạt động 1: Đóng vai - Giao nhiệm vụ cho 3 nhóm: 1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . . 2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem nhưng nhà bạn lại không bật tivi ? em sẽ . . 3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà của bạn bị mệt ? Em sẽ - GV cho các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai - Mời các nhóm lên đóng vai - GV kết luận: c)Hoạt động 2: Trò chơi" Đố vui" - GV phổ biến luật chơi - Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu đố, nhóm đưa ra tình huống nhóm kia trả lời và ngược lại. - 2 nhóm còn lại là trọng tài - GV cho HS chơi - GV nhận xét, đánh giá *Kết luận: Cư sử lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư sử lịch sự được mọi người quý mến 4 Củng cố - Lịch sự khi đến nhà người khác là để : A. Thể hiện nếp sống văn minh, người có văn hóa. B. Để chủ nhà biết. C. Để được chơi ở nhà họ. - Hệ thống nội dung bài Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Về học bài thực hiện những điều đã học. - Cả lớp theo dõi. - HS nghe - Cả lớp theo dõi - HS thảo luận chuẩn bị đóng vai - Các nhóm khác thảo luận nhận xét - HS nghe - HS chơi trò chơi - HS nghe - HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do. - HS nghe Ngày soạn : 18/ 3 / 2013 Ngày giảng thứ năm: 21/3/ 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 27) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II TIẾT 7 I. Mục tiêu. 1, Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy diểm tập đọc, học thuộc lòng. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Vì sao”(BT 2, 3). Biết cách đáp lời đồng ý của người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT 4). 2, Kỹ năng: Biết đặt và trả lời câu hỏi, đáp lời đồng ý của người khác ttrong các tình huống giao tiếp hàng ngày. 3, Thái độ: HS có tính cẩn thận trong giao tiếp. II. Đồ dùng dạy học. - GV: SGK - HS: VBT III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Ổn định tổ chức. 2 Kiểm tra bài cũ. - 1, 2 HS kể một câu chuyện về con vật mà em biết 3 Bài mới 3.1 GT Bài - GV giới bài học 3.2 Phát triển bài b) Kiểm tra tập đọc học thuộc lòng - GV mời từng HS lên bảng bốc thăm chuẩn bị bài 1- 2 phút đọc và trả lời câu hỏi do GV đưa ra. - GV nhận xét ghi điểm c) Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “Vì sao ?” - Gọi HS đọc y/c của bài - GV cho HS làm bài - Gv cho cả lớp nhận xét bài trên bảng - GV nhận xét chữa bài d) Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm - Gọi HS đọc y/c bài tập - Cho HS làm bài tập theo nhóm. - Cho HS nhận xét bài trên bảng. - GV nhận xét chữa bài c) Nói lời đáp của em (miệng) - Mời 3 HS đọc các tình huống SGK - GV giải thích y/c. - Mời 1 cặp HS thực hành đối đáp - GV cho HS thực hành đối đáp theo các tình huống SGK - GV nhận xét khen ngợi 4 Củng cố - Câu “Vì trời mưa to, gây ngập lụt cả một vùng rộng lớn”. Thuộc kiểu câu nào ? A. Ai làm gì B. Vì sao C. Làm gì - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học . 5 Dặn dò - Dặn hs về học bài xem trước bài sau. - Cả lớp dõi nhận xét - HS nghe. - HS bốc thăm chuẩn bị bài và đọc - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK - HS làm bài cá nhân, 1 HS làm phiếu to - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK - HS làm bài nhóm 2 a. Vì sao bông cúc héo lả đi? b.Vì sao đến mùa đông ve không có gì ăn? - Cả lớp theo dõi SGK - Nghe - HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do. - HS nghe TOÁN (Tiết 134) LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu. 1 Kiến thức: Thuộc bảng nhân bảng chia đã học. Biết tìm thừa số, số bị chia, biết nhân chia số tròn chục với (cho) số có một chữ số. Biết giải toán có một phép chia (trong bảng nhân 4) 2, Kĩ năng: Vận dụng được bảng nhân bảng chia đã học vào làm các bài tập. 3, Thái độ: Tự giác tích cực có tính cẩn thận trong tính toán, học tập. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Phiếu bài tập. - HS: Vở bài tập toán III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ - 1 HS lên bảng làm bài tập 2c (trang 134) - GV nhận xét- cho điểm. 3 Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: - Giới thiệu, nêu mục tiêu 3.2 Phát triển bài Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1. - Cho HS nhẩm. - Ghi bảng, nhận xét chữa bài Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1. - Cho HS nhẩm, em nào làm xong cột 2 làm tiếp phần còn lại. - GV ghi bảng, nhận xét chữa bài Bài 3, 4, 5 - Gọi HS đọc y/c bài tập - GV cho HS làm bài cá nhân, em nào làm xong bài 3 làm tiếp bài 4,5. - Mời các nhóm trình bày - GV nhận xét chữa bài 4 Củng cố - 40 x 2 = ... A. 80 B. 60 C. 70 - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Cả lớp làm vào bảng con. - Nghe - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK - HS nhẩm trong 2 phút và tiếp nối nhau nêu kết quả. * HS khá giỏi làm thêm cột 4 và nêu kết quả - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK - HS nhẩm trong 2 phút và tiếp nối nhau nêu kết quả. 20 x 3 = 60 60 : 3 = 20 30 x 2 = 60 80 : 4 = 20 20 x 5 = 100 80 : 2 = 40 - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK - Các nhóm làm bài. a) x x 3 = 15 4 x x = 28 x = 15 : 3 x = 28 : 4 x = 5 x = 7 b) y : 2 = 2 y : 5 = 3 y = 2 x 2 y = 3 x 5 y = 4 y = 15 Bài giải Mỗi tổ được số tờ báo là: 24 : 4 = 6 (tờ) Đ/S: 6 tờ báo. * HS khá giỏi làm thêm bài 4, 5 và nêu kết quả - HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do. - HS nghe LUYỆN TOÁN(Tiết 80) LUYỆN TẬP I Mục tiêu 1 Kiến thức: Củng cố cho HS về cách tình chu vi hình tam giác, tứ giác. Biết giải bài toán có một phép tính nhân, thực hiện phép nhân, chia một số cho 1. 2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng bảng nhân, bảng chia vào làm bài tập. 3, Thái độ: HS ham thích học toán, tự giác tích cực có tính cẩn thận trong học tập II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng nhóm, phiếu bài tập. - HS: Vở bài tập toán III Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới 3.1 GT bài : 3.2 Phát triển bài Bài 1 Tính nhẩm - Gọi 1 HS đọc y/c bài 1. - Hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét- chữa bài. Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS làm cá nhân - Nhận xét bài. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài tập vào vở. - Nhận xét- chữa bài. Bài 4 - Gọi 1 HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm 2. - Nhận xét- chữa bài 4 Củng cố - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Dặn dò về nhà học bài. - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi a) 1 ´ 2 = 4 ´ 1 = 1 ´ 3 = 5 ´ 1 = 2 ´ 1 = 1 ´ 4 = 3 ´ 1 = 1 ´ 5 = b) 0 ´ 4 = 3 ´ 0 = 0 ´ 5 = 2 ´ 0 = 4 ´ 0 = 0 ´ 3 = 5 ´ 0 = 0 ´ 2 = - 1HS đọc yêu cầu - HS trình bày, cả lớp nhận xét, chữa bài 4 : 1 = 2 : 1 = 3 : 1 =. 5 : 1 = 0 : 4 = 0 : 3 = 0 : 2 = 0 : 5 = - 1HS đọc yêu cầu - HS trình bày, cả lớp nhận xét, chữa bài. a) 5 : 5 ´ 5 b) 4 ´ 1 : 4 = c) 0 ´ 3 : 3 = - 1HS đọc yêu cầu - HS trình bày, cả lớp nhận xét, chữa bài. 3 ´ = 3 4 ´ = 4 ´ 2 = 0 3 : = 3 4 : = 1 : 5 = 0 - HS nghe, ghi nhớ. CHÍNH TẢ(Tiết 54) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( ĐỌC) ===========****=========== Chiều thứ năm: 21/3/ 2013 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (Tiết 27) LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ? I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Biết được động vật có thể sống được ở khắp nơi: Trên cạn, dưới nước 2. Kĩ năng: Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn , trên không, dưới nước và một số vật nuôI trong nhà. 3. Thái độ: Hs có ý thức bảo vệ các loài vật. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Tranh ảnh các loài cây sống dưới nước. - HS: Sưu tầm tranh ảnh các loại cây III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ - Kể tên một số loại cây sống ở dưới nước và nêu ích lợi của nó ? - GV nhận xét đánh giá 3 Bài mới 3.1 Giới thiệu bài - Giới thiệu, nêu mục tiêu. 3.2 Phát triển bài a) Hoạt động 1: Làm việc với SGK Bước 1: Làm việc theo cặp - Chỉ và nói tên những con vật có trong hình? + Con nào là vật nuôi, con nào sống hoang dã ? Bước 2: Làm việc cả lớp - Mời đại diện các cặp trình bày trình bày. - GV kết luận : Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không. b) Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh các con vật sống trên cạn đã sưu tầm được Bước 1: Làm việc theo nhóm - GV phát giấy khổ to cho 2 nhóm - Y/c các nhóm quan sát tranh ảnh đã sưu tâm được theo nhóm tự lựa chọn. Bước 2: Làm việc cả lớp - Mời đại diện các nhóm trình bày - GV nhận xét kết luận : Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng. 4 . Củng cố - Con vật nào sau đây sống ở dưới nước ? A. Con hải cẩu B. Con voi C. Con khỉ - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Giao nhiệm vụ về nhà - Vài HS nêu - HS nghe - HS quuan sát và thảo luận. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung - Các nhóm làm việc - HS thảo luận - Các nhóm khác nhận xét bổ sung - HS nghe - HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do. - HS nghe LUYỆN TOÁN(Tiết 81) LUYỆN TẬP I Mục tiêu 1 Kiến thức: Củng cố cho HS về phép nhân phép chia, tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. 2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập. 3, Thái độ: HS ham thích học toán,tự giác tích cực có tính cẩn thận trong tính toán, học tập. II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu bài tập. - HS: Vở bài tập toán III Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới 3.1 GT bài: - Giới thiệu, nêu mục tiêu 3.2 Phát triển bài Bài 1 Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài cá nhân - GV cho HS nhận xét bài trên bảng. Bài 2 Tính - Gọi 1 HS đọc y/c bài 2. - Yêu cầu HS tự làm bài tập vào phiếu. - GV nhận xét - chữa bài. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS làm bài tập vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm. - GV nhận xét- chữa bài. Bài 4 > ; < ; = - Gọi 1 HS đọc y/c bài 4 - Cho HS làm bài 4 Củng cố - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Dặn dò về nhà học bài. - Theo dõi - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi. 0 ´ 4 = 3 ´ 0 = 0 ´ 5 = 2 ´ 0 = 4 ´ 0 = 0 ´ 3 = 5 ´ 0 = 0 ´ 2 = 4 : 1 = 2 : 1 = 3 : 1 = 5 : 1 = 0 : 4 = 0 : 3 = 0 : 2 = 0 : 5 = - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi. a) 5 : 5 ´ 5 = b) 4 ´ 1 : 4 = c) 0 ´ 3 : 3 = - 1 HS đọc cả lớp theo dõi. a) Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là 7cm, 9cm, 12cm b) Tính chu vi hình tứ giác có các cạnh là 12m, 17m, 14m, 15dm 16 : 2 ... 40 : 5 21 : 3 ... 21 : 7 20 : 5 ... 12 : 3 24 : 8 ... 24 : 3 - HS nghe ghi nhớ LUYỆN ĐỌC (Tiết 54) CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN I Mục tiêu 1, Kiến thức: Luyện đọc đúng và rõ ràng các từ ngữ : rợp, rướn, ríu rít, trắng muốt. 2, Kĩ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài. 3, Thái độ : Biết giúp đỡ bạn, tôn trọng tình bạn. II, Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ, bảng nhóm bút dạ. - HS: Vở bài tập TV. III, Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài - Giới thiệu, nêu mục tiêu. 3.2. Phát triển bài Bài 1 Đọc đúng và rõ ràng các từ : rợp, rướn, ríu rít, trắng muốt. - Nêu yêu cầu, HD HS đọc - Theo dõi, nhận xét Bài 2. Đọc những câu sau, chú ý ngắt hơi ở chỗ có dấu / - Nêu yêu cầu, HD HS đọc - Theo dõi, nhận xét Bài 3. Nối tên loài chim ở cột A với từ ngữ nói về loài chim đó ở cột B. - Nêu yêu cầu, HD HS nối ý đúng - Theo dõi, nhận xét 4 Củng cố - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học 5 Dặn dò - Về học bài chuẩn bị bài sau - HS nghe - 7 HS đọc - Cả lớp theo dõi nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi - Cá nhân chọn ý đúng và nêu nối tiếp. - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi - Cá nhân nối ý đúng và nêu nối tiếp - HS nghe, ghi nhớ LUYỆN VIẾT(Tiết 54) SÔNG HƯƠNG I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi Làm được BT 2a / b. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết, chữ viết cho HS. 3.Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận ngồi đúng tư thế. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Bút dạ, bảng nhóm viết nội dung bài tập 2. - HS: vở CT, vở BTTV III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới 3.1 GT Bài 3.2 Phát triển bài Bài 1 HS nghe viết chính tả - GV đọc bài CT: - GV hỏi: Bài chính tả tả sông Hương như thế nào ? - Yc HS đọc thầm lại bài trong SGK quan sát cách trình bày bài. + Nhắc HS chú ý những từ dễ viết sai. - Gọi 1 HS lên bảng viết từ ngữ khó: phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa. - GV nhận xét chữa lỗi - HDHS viết bài - Đọc cho HS viết bài vào vở, soát lại bài - Thu một số vở chấm nhận xét Bài 2 Viết đoạn văn khoảng 5 câu nói về một con vật nuôi mà em thích. * Gợi ý : – Con vật nuôi mà em thích là con gì ? – Nó to bằng cái gì ? Lông nó màu gì ? – Nó thường ăn những gì ? – Nó có ích lợi gì đối với con người ? 4 Củng cố - Hệ thống nội dung bài.Nhận xét giờ học . 5 Dặn dò - Về học bài xem trước bài sau. Viết lại những chữ sai lỗi chính tả. - HS theo dõi SGK - 1 HS đọc đoạn viết, cả lớp theo dõi SGK - HS phát biểu - HS đọc thầm ghi ra nháp những chữ dễ viết sai - Cả lớp viết vào bảng con - HS viết bài - Cả lớp đổi vở chữa lỗi - HS nghe - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài tập. - HS nghe Ngày soạn : 19 3 / 2013 Ngày giảng thứ sáu: 22/3/ 2013 ÂM NHẠC GV BỘ MÔN SOẠN ===========****=========== THỂ DỤC GV BỘ MÔN SOẠN ===========****=========== TẬP LÀM VĂN (Tiết 27) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (VIẾT) ===========****=========== TOÁN (Tiết 135) LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: thuộc bảng nhân bảng chia đã học. Biết thực hiện phép nhân phép chia có số kèm đơn vị đo. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính, giải bài toán có một phép tính chia. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân phép chia 3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận trong tính toán, biết vận dụng vào thực tế. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Phiếu bài tập - HS: Vở bài tập Toán III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ - 1 HS lên bảng làm bài tập 2b trang 1
File đính kèm:
- TUẦN 27-HUYỀN.doc