Bài giảng Lớp 2 - Môn Toán - Tiết 131: Số 1 trong phẫp nhân và phẫp chia
+ Gọi HS lên làm (nhận xét)
+ Đỏ rực
+ Nhởn nhơ
- 2 HS lên bảng làm
a,Chim đậu như thế nào trên những cành cây ?
b, Bông cúc sung sướng như thế nào ?
- 1 HS đọc 3 tình huống trong bài
ch sự khi đến nhà người khácthể mọi người quý mến. 3. Củng cố : Khỏi quỏt nội dung bài. 4. Dặn dò: NX tiết học. ÂM NHẠC Tiết 27 ễN TẬP BÀI HÁT: CHIM CHÍCH BễNG I. Mục tiêu: - Biết hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. II. Đồ dùng - dạy học: - Nhạc cụ quen dùng - Một vài động tác phụ hoạ cho bài hát III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài mới: 2. Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Ôn tập hát bài Chim chích bông. - GV hát lại bài hát - HS nghe sau đó hát lại bài hát. - GV sửa chữa những sai sót. - Hướng dẫn HS phát âm gọn tiếng, rõ lời. - Tập hát kết hợp gõ đệm theo nhịp . - HS thực hiện - Tập hát cá nhân. - Chia nhóm - Các nhóm nhận xét - Chọn đại diện hát - Đại diện các nhóm trình bày - bình chọn nhóm hát hay - Cho các nhóm cùng hát và đệm theo phách. *Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - HS thực hiện. - GV hướng dẫn 1 vài động tác múa đơn giản. - HS chia nhóm thực hiện động tác. - Trò chơi: Đố vui - GV vỗ tay hoặc gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca. - HS đoán xem đó là câu nào ? 3. Củng cố: - Khái quát nội dung bài 4. Dặn dò :- Nhận xét tiết học Ngày soạn : 3 / 3 / 2013 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 5 / 3 / 2013 TOÁN Tiết 132 SỐ O TRONG PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA I. Mục tiêu: - Biết số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 - Biết số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Biết không có phép chia cho 0 III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 1 x 5 2 HS lên bảng 4 : 1 - Nhận xét chữa bài 2. Bài mới: 1.Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 - Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. Ví dụ: 0 x 2 = 0 + 0 = 0 Vậy: 0 x 3 = 0 Ta công nhận: 2 x 0 = 0 Kết luận: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 Ví dụ: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 - GV cho HS nhận xét - HS nêu - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 2. Giới thiệu phép chia có số bị là 0 - Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia - GVHDHS thực hiện VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 (thương nhân số chia bằng số chia ) * GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên số chia phải khác 0 Lưu ý: Không có phép chia cho 0 hoặc không thể chia cho 0, số chia phải khác 0 - HS làm ví dụ 0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0 0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. 3. Thực hành Bài 1:- HS tính nhẩm - HS làm sgk - Đọc nối tiếp nhận xét Bài 2: HS tính nhẩm - HS làm sgk - Gọi HS nối tiếp (nhận xét) Bài 3: - HS làm bảng con - Dựa vào bài học, học sinh tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống. - 1 HS lên bảng 0 x 5 = 0 0 : 5 = 0 3 x 0 = 0 - GV nhận xét 0 : 3 = 0 Bài 4: Tính - 1 HS nêu yêu cầu bài - 2 học sinh lên bảng. Lớp làm SGK - HDHS làm (nhẩm từ trái sang phải) 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0 5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0 0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0 GV nhận xét 0 : 4 x 1 = 0 x 1 3. Củng cố: = 0 - Nhận xét tiết học. - Củng cố số 0 nhân với số 0, số nào nhân với 0 số 0 chia cho số nào khác 0 4. Dặn dò: - Về nhà ôn bài. KỂ CHUYỆN Tiết 27 ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (tiết 3) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. 2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? 3. Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác. 2. Rèn kỹ năng nghe: Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn . II. Đồ dùng: - Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II. III. Hoạt động dạy học: 1Giải thích bài:Nêu mục đích yêu cầu. 2. Kiểm tra tập đọc (7-8 em) 3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đầu. (miệng). - 1 HS đọc yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm (nhận xét) - Hướng dẫn HS làm Lời giải đúng - Làm nháp. a. Hai bên bờ sông. b. Trên những cành cây. ? Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu 4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm ( viết). - HS làm vào vở. - Hai HS lên bảng làm (nhận xét) - Nêu yêu cầu Lời giải. - Nội dung tranh 3 ? a. Hoa phượng vĩ nở đỏ ở đâu? ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực ? - Nội dung tranh 4 ? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm? Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ? 5. Nói lời đáp của em(miệng) - 1 HS đọc yêu cầu. - Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi của người khác. ? Cần đáp lại xin lỗi trong các trường hợp nào ? - Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, không chê ... và xin lỗi em rồi. - 1 cặp HS tán thành. * HS 1 nói lời xin lỗi HS 2 vì phóng xe đạp qua vũng nước bẩn. VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm bẩn quần áo của bạn. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Thực hành thực tế hàng ngày. ễN TOÁN Tiết 79 SỐ O TRONG PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh : - Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 - Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Không có phép chia cho 0 II. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập - Thực hành. * Bài 1: Ôn bảng nhân1 và chia 1. - GV nhận xét, cho điểm * Bài 2: Tính - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố: - Đồng thanh bảng nhân 1 và chia 1. 4. Dặn dò: Ôn lại bài. - HS nêu từng phép tính của bảng nhân và chia 1. - HS làm phiếu học tập. 1 x 5 = 5 3 : 1 = 3 4 x 1 = 4 2 : 1 = 2 7 x 1 = 7 13 : 1 = 13 1 x 9 = 9 8 : 1 = 8 10 x 1 = 10 12 : 1 = 12 - HS nêu a) 5 x 4 + 8 = 20 + 8 = 28 b) 3 x 1 0 - 14 = 30 - 14 = 16 c) 5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0 d) 0 x 8 + 8 = 0 + 8 = 8 - HS đồng thanh CHÍNH TẢ Tiết 53 ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II( tiết 4) I. Mục tiờu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc 2. Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi 3. Viết được 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc - Bảng phụ bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tập chép: - Kiểm tập đọc khoảng (khoảng 7-8 em) 3, Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc - Các loại gia cầm (gà vịt ngan ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim - 1 HS đọc yêu cầu - HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi - HDHS thực hiện trò chơi VD: Nhóm chọn con vịt ? Con vịt có lồng màu gì ? Lồng vàng ươm, óng như tơ, khi còn nhỏ, trắng, đen, đốm khi trưởng thành. ? Mỏ vịt có màu gì ? - Vàng ? Chân vịt như thế nào ? - Đi lạch bạch ? Con vịt cho con người cài gì ? - Thịt và trứng 4. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-4 câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng) - Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm mà em biết, nói tên con vật mà em viết. - Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu - Chấm 1 số bài - HS làm vào vở - Gọi 5,7 em đọc bài viết 3. Củng cố: - Nhận xột tiết học 4. Dặn dũ: - Về nhà ụn bài. ễng em nuụi một con sỏo. Mỏ nú vàng long màu nõu sẫm. Nú hút suốt ngày. Cú lẽ nú vui vỡ được cả nhà chăm súc, được nooi trong một cỏi lồng bền cạnh một cõy hoa lan rất cao, tỏa bong mỏt. TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI Tiết 27 LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ? I. Mục tiêu: - Biết được động vật cú thể sống được ở khắp nơi: Trên cạn, dưới nước * GDMT: Cú ý thức bảo vệ mụi trường sống của loài vật. II. Đồ dùng - dạy học: - Sưu tầm tranh ảnh các con vật III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động:Tròchơi: Chim bay cò bay - Giới thiệu bài HĐ1: Làm việc với sgk Bước 1: Làm việc theo nhóm - HS quan sát sgk ? hình nào cho biết loài vật sống ở trên mặt nước ? H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1 số loài đậu dưới bãi cỏ) ? Loài vật nào sống dưới nước H2: Đàn voi đang đi trên cỏ. ? Loài vật nào bay lượn trên không Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp ? Các loài vật có thể sống ở đâu? - Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không HĐ2: Triển lãm Bước 1: HĐ theo nhóm nhỏ Nhóm 4 - Yêu cầu các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem. HĐ nhóm 4 - Cùng nhau nói tên các con vật - Phân tích 3 nhóm (trên không, dưới nước, trên cạn) Bước 2: HĐ cả lớp KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không, chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng. - GV nhận xét chốt lại bài IV. Củng cố: - Khỏi quỏt nội dung bài V. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Ngày soạn : 4 / 3 / 2013 Ngày giảng: Thứ tư, ngày 6 / 3 /2013 TOÁN Tiết 133 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1và 0, phép chia có số bị chia là 0. II. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu kết luận: Số 0 trong phép chia và phép nhân. 0 : 2 = 0 0 : 5 = 0 0 : 1 = 0 0 : 4 = 0 - Nhận xét, chữa bài 2. Bài mới: Bài 1 : a. Lập bảng chia 1 - Cho HS lập bảng chia b. Lập bảng nhân 1 - Gọi HS lên bảng nối tiếp - HS tính nhẩm theo từng cột Bài 2 : Tính nhẩm - Làm sgk * HS cần phân biệt: phép cộng có số hạng là 0, phép nhân có thừa số là 0, phép cộng có số hạng là 1, phép nhân có thừa số là 1, phép chia có số bị chia là 1 a. 0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 3 x 0 = 0 b. 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 1 x 5 = 5 Phép chia có số bị chia là 0 0 x 3 = 0 5 x 1 = 5 c. 4 : 1 = 4 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0 1 : 1 = 1 Bài 3 : 1 HS đọc yêu cầu - HS tìm kết quả tính trong ô chữ nối chữ vào số ô hoặc số 1 trong ô tròn. 2 - 2 1 3 : 3 0 5 - 5 1 5 : 5 3 - 2 - 1 1 x 1 2 : 2 : 1 3. Củng cố: - Khái quát nội dung bài. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Số 1 trong phép nhân và phép chia + Củng cố về - Số 0 trong phép nhân và phép chia TẬP ĐỌC Tiết 81 ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II( tiết 5) I. Mục tiêu: 1. Ôn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc 2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi thế nào ? 3. Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định II. Đồ dùng - dạy học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu học kì II - Bảng quay bài tập 2 III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: (Nêu m đ, yc`) 2. Kiểm tra tập đọc: Số học sinh còn lại. - HS bốc thăm (chuẩn bị bài 2') - Đọc bài trả lời câu hỏi 3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Như thế nào? (miệng) + 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài + HS làm nháp. + Gọi HS lên làm (nhận xét) ? Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào? ở câu A câu B là : + Đỏ rực + Nhởn nhơ - Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết) - 2 HS lên bảng làm a,Chim đậu như thế nào trên những cành cây ? - GV nêu yêu cầu b, Bông cúc sung sướng như thế nào ? 5, Đáp lời của em (miệng) - 1 HS đọc 3 tình huống trong bài Bài tập yêu cầu em đáp lời khẳng định, phủ định. - 1 cặp HS thực hành HS1: (vai con) Hay quá ! Con sẽ học bài sớm để xem * Nhiều cặp HS đối đáp trong các tình huống a,b,c a, Cảm ơn bá b, Thật ư ! Cảm ơn bạn nhé 3. Củng cố: - Khỏi quỏt ND bài. c, Thưa cô, thế ạ ? Tháng sau chúng em sẽ cố gắng nhiều hơn. 4. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Học TL bài T19-T26 CHÍNH TẢ Tiết 54 ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II( tiết 6) I. Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ yêu cầu HTL (T19 -T26) sách tiếng việt tập 2 2. Mở rộng vốn từ ngữ về muông thú 3. Biết kể chuyện về các con vật mình biết. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Kiểm tra học thuộc lòng - GV nhận xét cho điểm - Từng học sinh lên bốc thăm (chuẩn bị 2') + Những em không đạt giờ sau kiểm tra. - Đọc bài 3. Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú (Miệng) + 1 HS đọc cách chơi + Lớp đọc thầm theo - Chia lớp 2 nhóm A và B + Đại diện nhóm A nói tên con vật Hai nhóm phải nói được 5-7 con vật. GV ghi lên bảng HS đọc lại + Nhóm B phải xướng lên những từ ngữ chỉ hành động, đặc điểm của con vật đó (sau đối đáp) VD: Hổ - Khoẻ, hung dữ. Gấu - To khoẻ , hung dữ. Cáo - Nhanh nhẹn, tinh ranh. Trâu rừng - Rất khẻo. Khỉ - Leo trèo giỏi. Ngựa - Phi nhanh. Thỏ - Lông đen, nâu, trắng. 4. Thi kể chuyện về các con vật mà em biết (miệng) - 1 số HS nói tên con vật các em Kú - HS tiếp nối nhau kể - Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em được nghe để đọc về 1 con vật. Cũng có thể kể 1 vài nét về hình dáng, hành động của con vật mà em biết. Tình cảm của em đối với con vật đó. (gv, lớp bình chọn người kể tự nhiên hấp dẫn) 4. Củng cố dặn dò - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng - Nhận xét tiết học những bài yêu cầu HTL ễN TIẾNG VIỆT Tiết 79 ễN TẬP I. Mục tiêu: - HS tiếp tục luyện đọc các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 - Rèn luyện kĩ năng đọc - trả lời câu hỏi SGK II Đồ dùng GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 III Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong bài mới 2. Bài mới: - HS nêu tên các bài tập đọc từ tuần 19 đền tuần 26 - GV cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc của mình - GV hỏi câu hỏi trong đoạn HS vừa đọc GV nhận xét cho điểm. * HS nêu: Chuyện bốn mùa. Thư trung thu. Ông Mạnh thắng thần gió. Mùa xuân đến. Chim sơn ca và bông cúc trắng. Vè chim. Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Cò và Cuốc. Bác sĩ Sói. Nội quy đảo Khỉ. Quả tim Khỉ. Voi nhà. Sơn Tinh Thuỷ Tinh. Bé nhìn biển. Tôm Càng và Cá Con. Sông Hương. + HS lên bốc thăm đọc bài - HS trả lời 3. Củng cố: Khỏi quỏt nội dung bài 4. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài ễN TIẾNG VIỆT Tiết 80 ễN TẬP I. Mục tiêu : - Đọc trơn toàn bài. Ngắt, nghỉ đúng nhịp câu vè - Biết đọc với giọng đọc vui, nhí nhảnh. - Hiểu nội dung bài : đặc điểm tính nết giống như con người của một số loài chim II Đồ dùng dạy họcTranh minh hoạ một số loài chim có trong bài vè III Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc : Thông báo của thư viện vườn chim 2. Bài mới: luyện đọc a. Giới thiệu bài:ghi đầu bài b. Luyện đọc + GV đọc mẫu bài vè - HD giọng đọc : giọng vui, nhí nhảnh + Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Chú ý các từ ngữ : lon ton, sáo xinh, linh tinh, liếu điếu, mách lẻo, ... * Đọc từng đoạn trước lớp - GV chia bài thành 5 đoạn Đặt câu với từ : lon ton, tếu, mách lẻo, ... c. HD tìm hiểu bài - Tìm tên các loài chim được kể trong bài ? - Tìm các từ ngữ được dùng để gọi các loài chim ? - Tìm các từ ngữ được dùng để tả đặc điểm các loài chim ? - Em thích con chim nào trong bài ? Vì sao d. Học thuộc lòng bài vè - 2 HS đọc bài - Đọc mục I - Nhận xét bạn + HS theo dõ SGK + HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ - HS luyện đọc từ ngữ + HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài vè - HS đọc từ ngữ chú giải trong SGK - HS đặt câu - gà con, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, khách, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo - Em sáo, cậu chìa vôi, thím khách, bà chim sẻ, mẹ chim sâu, cô tu hú, bác cú mèo - chạy lon ton, vừa đi vừa nhảy, hay nghịch hay tếu, mách lẻo.... - HS trả lời + HS học thuộc lòng từng đoạn, cả bài 3 Củng cố: Khỏi quỏt nội dung bài 4. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP Tiết 27 PHÁT ĐỘNG THI ĐUA HỌC TẬP CHĂM NGOAN, LÀM NHIỀU VIỆC TỐT MỪNG NGÀY 8/ 3 I. Mục tiêu: - HS hiểu ý nghĩa của ngày 8 - 3 - Tổ chức cho hoạt động văn hóa văn nghệ chào mừng ngày 8-3 II. Hoạt động dạy học 1. Ổn định. - Cả lớp hát 2. Bài cũ - HS nhắc lại nội dung bài học lần trước 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu của bài b. HD hoạt động. - Nêu ý nghĩa của ngày 8-3 - Tổ chức cho hoạt động văn hóa văn nghệ chào mừng ngày 8-3 Các tổ, cá nhân thi hát, đoc thơ, kể chuyện. - Phát đọng phong trào thi đua học tập chăm ngoan, làm nhiều việc tốt chào mừng ngày 8-3 + Về đạo đức: - Ngoan ngoãn, lễ phép vâng lời thầy cô giáo - Đoàn kết giúp đỡ bạn - Làm nhiều việc tốt +Về học tập: Chăm chỉ học tập giành nhiều điểm giỏi để tăng cô giáo + Các hoạt động khác: Tham gia tích cực nhiệt tình - Các tổ đăng ký thi đua - GV nhắc lại nội dung chính 4. Củng cố - dặn dò - Khái quát nội dung chính của bài - Nhận xét gìơ học Ngày soạn : 5 / 3 / 2013 Ngày giảng: Thứ năm, ngày 7/ 3/ 2013 TOÁN Tiết 134 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng: Học thuộclòng bảng nhân chia Giải bài tập có phép nhân II. Các hoạt động dạy học: 1Ổn định: 2.KT: 3. Bài mới: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm - HS làm sgk - HS tính nhẩm theo cột - Gọi 1 số đọc nối tiếp 2 x 3 = 6 Tương Tự còn lại 6 : 2 = 3 Bài 2: Tính nhẩm 6 : 3 = 2 a. 20 x 2 = ? 2 chục x 2 = 4 chục 20 x 2 = 40 b. 40 : 2 = ? 4 chục : 2 = 2 chục Tương tự a, 30 x 3 = 90 20 x 4 = 80 40 x 2 = 80 b. 60 : 2 = 30 80 : 2 = 40 Bài 3: Tìm x 80 : 4 = 20 4 x x = 28 x x 3 = 15 x = 28 : 4 - Củng cố tìm số chưa biết x = 15 : 3 x =7 - Củng cố tìm số bị chia x = 5 b.y : 2 = 2 y : 5 = 3 y = 2 x 2 y = 3 x 5 y = 4 y =15 4. Củng cố : - Khỏi quỏt nội dung bài. Dặn dò: - Nhận xột tiết học. TẬP VIẾT Tiết 27 ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (tiết 7) I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL 2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao 3. Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL - Bảng phụ BT2 III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài (mục đích, yêu cầu) 2. Kiểm tra HTL (10-12 em) - Bốc thăm chuẩn bị - Nhận xét cho điểm - Đọc bài 3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì sao (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài - 2 học sinh lên bảng - Lớp làm giấy nháp Lời giải ? Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? a. Vì khát b. Vì mưa to 4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. + Lớp đọc kĩ yêu cầu bài + HS làm vào vở + 3 HS lên bảng làm a. Bông cúc héo lả đi như thế nào ? b.Vì sao đến mùa ve không có gì ăn ? 5. Nói lời đáp của em (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời đồng ý của người khác - 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ. HS2: Vai thầy hiệu trưởng Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm HS1: (đáp lại lời đồng ý) Chúng em rất cảm ơn thầy - HS thực hành đối đáp trong các tình huống a, b, c a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy b. Chúng em rất cảm ơn cô IV. Củng cố - dặn dò: - Khái quát nội dung bài.NX tiết học LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 27 KIỂM TRA ĐỌC (Đề và đáp án nhà trường ra) ễN TOÁN Tiết 80 LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - HS biết tự lập bảng nhân và chia 1. Củng cố về phép nhân có thừa số là 1 và O, phép chia có SBC là O. - Rèn KN tính nhẩm cho HS. GD HS chăm học toán II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định: 2. Kiểm tra: Tính: 4 x O 5 x 5 : 0 0 x 3 : 1 - Chữa bài, cho đểm 3. Bài mới: Luyện tập * Bài 1: - Nhận xét * Bài 2: - GV nhận xét, cho đểm * Bài 3: - GV treo bảng phụ - Thi nối nhanh phép tính với KQ - Thời gian thi là 2 phút - Tổ nào nối đúng và nhanh thì thắng cuộc 3. Củng cố: - Đồng thanh bảng nhân1 và chia 1. 4. Dặn dò: Ôn lại bảng nhân và chia - Hát - 3 HS làm - lớp làm nháp - Nhận xét - HS tự nhẩm và nêu KQ: 1 x 1 = 1 1 : 1 = 1 1 x 2 = 2 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 5 : 1 = 5 1 x 6 = 6 6 : 1 = 6 1 x 7 = 7 7 : 1 = 7 1 x 8 = 8 8 : 1 = 8 1 x 9 = 9 9 : 1 = 9 1 x10 = 10 10: 1 = 10 - Đồng thanh bảng nhân và chia 1 - HS nêu miệng 0 + 4 = 4 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 0 = 4 4 x 0 = 0 1 x 5 = 5 - Đọc đề bài - Chia tổ thi nối - Nhận xét - HS đồng thanh ễN TIẾNG VIỆT Tiết 81 ễN TẬP I. Mục tiêu: - HS ôn lại cách đặt câu hỏi với một số cụm từ đã học - Rèn kĩ năng nói thành câu- GD HS yêu thớch môn học II. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: GV treo bảng phụ - GV nêu từng cụm từ: Khi nào ? a. Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. b. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi hè về. - Như thế nào ? a. Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông. b.Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè. c. Chim đậu trắng xoá trên những cành cây. d. Bông cúc sung sướng khôn tả. - Vì sao? a. Sơn ca khô cả họng vì khát. b.Vì mưa to, nước suối... ngập hai bờ. c. Bông cúc vì thương sót sơn ca. d.Vì mải chơi, đến mùa đông, ve không có gì ăn. - ở đâu? a. Hai bên bờ sông hoa phượng vĩ nở đỏ rực. b. Chim đậu trắng xoá trên những cành cây. Trong vườn , trăm hoa khoe sắc thắm. 3. Củng
File đính kèm:
- TUẦN 27 CN.doc