Bài giảng Lớp 2 - Môn Toán: Chu vi hình chữ nhật
HS thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm và thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải được bài toán về ít hơn. Tìm số trừ, số bị trừ, số hạng của mốt tổng.
- Rèn kỹ năng nhận biết và thực hiện cộng trừ trong phạm vi đã học . Giải bài toán có lời giải , phép tính và đáp số.Tìm được thành phần chưa biết của phép tính.
Chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Nhóm trình độ 2: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG (Tr. 89) Nhóm trình độ 3: Tự nhiện – xã hội: ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Mục tiêu: + Nhóm 2: - HS cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20. Làm tính cộng, trừ có nhớ. Tìm thành phần chưa biết. Giải bài toán về ít hơn. - Rèn kỹ năng vận dụng bảng cộng, bảng trừ. Đặt tính rồi tính. Giải bài toán về ít hơn theo các bước giải. - Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc học tập cho hs. + Nhóm 3: - Kể được tên các bộ phận rừng cơ quan trong cơ thể. - Nêu chức năng của một trong các cơ quan: hô hấp, tần hoàn, bầi tiết nước tiểu, thần kinh. Nêu được mộy số việc nên làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên. - Nêu một số hoạt động công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc. - Vẽ sơ đồ giới thiệu các thành viên trong gia đình. II. Đồ dung: Nhóm2 : Tranh sgk. Nhóm3 : phiếu BT. III. Hoạt động dạy và học : TG HĐ Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 5' KTBC - HS: Tự kiểm tra - GV: Gọi HS nêu lại nội dung bài tiết trước. 5’ 1 GV: HD làm bài 1 Gọi HS nối tiếp nêu kết quả. HS: Chơi trò chơi:" Ai nhanh, ai đúng" 8' 2 HS: Làm theo cặp bài 1. GV: Treo tranh vẽ các cơ quan hô hấp tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và và các thẻ ghi tên chức năng và cách vệ sinh các cơ quan đó. 5’ 3 GV: Nhận xét chữa bài 1. HD làm bài 2: 38 + 19 57 73 - 35 38 54 + 46 100 90 - 42 48 38 - 19 19 HS: quan sát hình trong SGK và thảo luận nhóm. Cơ quan là gì? - Chức năng như thế nào? 5’ 4 HS: Làm bài 3 x + 18 = 62 x = 62 – 18 x = 44 x – 17 = 37 x = 37 + 27 x = 64 40 – x = 8 x = 40 - 8 x = 32 GV: Gọi các nhóm báo cáo 5’ 5 GV: Nhận xét. HD bài 4 Bài giải: Thùng bé đựng số lít là: 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít HS: Nhận xét bài làm. HS: Thảo luận nhóm Kể tên các hoạt động? - Liên hệ ở địa phương em? GV: HDHS vẽ tranh về gia đình mình. - Vẽ xong giới thiệu với các bạn trong tổ. 2’ DD HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau ------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Nhóm trình độ 2: Tự nhiện – xã hội: Thực hành: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP Nhóm trình độ 3: Tập viết: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 3) I. Mục tiêu: + Nhóm 2: - HS biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường lớp luôn sạch đẹp. - Rèn kỹ năng thực hiện vệ sinh trường lớp và xung quanh trường, nhà ở sạch sẽ. - HS luôn có thái độ tự giác thực hiện vệ sinh trường lớp. + Nhóm 3: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài văn hoặc thơ đã học. Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2). - Rèn kỹ năng đọc to, rõ rang bài đọc và rèn luyện kĩ năng nghe - viết chính tả. - Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực trong học tập. II. Đồ dung: Nhóm2 : Tranh sgk. Nhóm3 : phiếu BT. III. Hoạt động dạy và học : TG HĐ Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 5' KTBC GV: Gọi HS Kể tên những phòng học ở trường ? - HS : làm bài tập 3 giờ trước 5’ HS: Quan sát tranh và thảo luận: Các bạn trong từng hình đang làm gì ? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ? Việc làm đó có tác dụng gì ? - Trên sân trường và xung quanh trường, phòng học sạch hay bẩn. Xung quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều cây xanh không ? cây có tốt không ? Trường học của em đã sạch đẹp chưa ? - Em đã làm gì để góp phần trường lớp sạch đẹp ? GV : Gọi HS bốc thăm bài chuẩn bị đọc 5’ GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả Kết luận: Để trường lớp sạch đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn trường như: không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại diện và tiểu tiện HS: Đọc bài vừa bốc 5’ HS: Thực hành làm vệ sinh trường lớp học. GV: HDHS cách viết + Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời. + Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn 5’ GV: Nhận xét HS: Viết bài VD: Giấy mời Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH Lớp 3A trân trọng kính mời cô Tới dự: Buổi liên hoan Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 Tại: Phòng học lớp 3A Chúng em rất monh được đón cô. Ngày 17/11/2005 T.M lớp Lớp trưởng Nguyễn Thanh Sơn 5’ HS : Chơi trò chơi tự chọn Gv : Gọi HS đọc bài viết- Nhận xét. 5’ GV: Nhận xét – tuyên dương Hs : Chỉnh sửa lại 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau ---------------------------------------------------------------------------------------- TiÕt 4: ThÓ dôc häc chung. ÔN TẬP HỌC KÌ I. TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN”, “ NHANH LÊN BẠN ƠI” I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục PTC, tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái. Yêu cầu biết và thực hiện đựơc động tác tương đối chính xác. - Ôn các trò chơi đã học. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động. II. Địa điểm - phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập. - Phương tiện: còi, kẻ sân, vạch. III. Nội dung và phương pháp lên lớp:( 35’) Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức, A. Phần mở đầu: 5-6' - Lớp trưởng tập hợp, báo cáo sĩ số - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học - ĐHTT : x x x x x x x x - GV hướng dẫn HS khởi động - Lớp giậm chân tại chỗ. - Chơi trò chơi: có chúng em. B. Phần cơ bản: 1. Ôn bài thể dục PTC, tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái. 20-22' ĐHLT: x x x x x x x x x x - Lần 1: GV hô HS tập. -> GV quan sát, uấn nắn cho HS - HS tập thực hiện -> GV quan sát sửa sai cho HS. 3. Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê”,"Vòng tròn" “Nhóm ba, nhóm bảy”, “Bỏ khăn”. - GV nêu lại tên trò chơi, cách chơi. - HS chơi trò chơi - GV nhận xét C. Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - Nhận xét giờ học, giao BTVN 5' - ĐHXL: x x x x x x x x --------------------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1: Nhóm trình độ 2: Luyện đọc: ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC ĐÃ HỌC Nhóm trình độ 3: Luyện viết: NHỚ VIỆT BẮC I. Mục tiêu: + Nhóm 2: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm câu, dấu phẩy và cụm từ dài đọc và hiểu các từ ngữ mới, hiểu nội dung. (Trả lời các câu hỏi theo nội dung bài đọc SGK) - Rèn kỹ năng đọc, phát âm đúng, ngắt nghỉ hơi đọc. Phát triển lời nói qua các câu hỏi sgk. - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực luyện đọc bài. + Nhóm 3: - Nghe - viết chính xác 10 dòng thơ đầu của bài "Nhớ Việt Bắc". - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng nghe - viết chính tả. - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực rèn luyện chữ viết. II. Đồ dung: Nhóm2 : SGK. Nhóm3 : SGK . III. Hoạt động dạy và học : TG HĐ Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 8’ 1 - HS đọc lại bài TĐ: Các bài tập đọc đã học. GV: GTB: Ghi b¶ng * GT Giới thiệu đoạn viết. Đọc mẫu đoạn viết. Cho HS đọc thầm đoạn viết. 6’ 2 GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo câu. HS: Đọc thầm đoạn viết. - Viết từ khó 6’ 3 HS: đọc nối tiếp theo câu. - GV: Đọc chậm bài cho HS viết bài 6’ 4 GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo đoạn. HS: Viết bài vào vở 5’ 5 HS: đọc nối tiếp theo đoạn. - GV: Đọc chậm bài cho HS soát bài 4’ 6 GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo đoạn trong nhóm. HS: Soát bài 3’ 7 HS: đọc nối tiếp theo đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. GV: Nhận xét. - GV: Thu bài chấm điểm - Nhận xét bài viết. 2’CC- DD Củng cố lại ND bài học. Nhận xét tiết học. Giao bài học cho HS ở nhà ------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Nhóm trình độ 2: Luyện viết: BÉ HOA Nhóm trình độ 3: Luyện đọc: ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC ĐÃ HỌC I. Mục tiêu: + Nhóm 2: - Nghe - viết chính xác đoạn đầu của bài “Bé hoa”. - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng nghe - viết chính tả. - Giaó dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực rèn luyện chữ viết. + Nhóm 3: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm câu, dấu phẩy và cụm từ dài đọc và hiểu các từ ngữ mới, hiểu nội dung. (Trả lời các câu hỏi theo nội dung bài đọc SGK) - Rèn kỹ năng đọc, phát âm đúng, ngắt nghỉ hơi đọc, đọc rõ ràng theo giọng kể chuyện Phát triển lời nói qua các câu hỏi sgk. - Giáo dục HS luôn biết chăm chỉ học tập, học tập đức tính tốt của nhân vật trong câu chuyên. II. Đồ dung: Nhóm2 : SGK. Nhóm3 : SGK . III. Hoạt động dạy và học : TG HĐ Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 8’ 1 GV: GTB: Ghi bảng * GT Giới thiệu đoạn viết. Đọc mẫu đoạn viết. Cho HS đọc thầm đoạn viết. - HS đọc lại bài TĐ: "các bài tập đọc đã học” 6’ 2 HS: Đọc thầm đoạn viết. - Viết từ khó GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo câu. 6’ 3 - GV: Đọc chậm bài cho HS viết bài HS: đọc nối tiếp theo câu. 6’ 4 HS: Viết bài vào vở GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo đoạn. 5’ 5 - GV: Đọc chậm bài cho HS soát bài. HS: đọc nối tiếp theo đoạn. 4’ 6 HS: Soát bài GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo đoạn trong nhóm. 3’ 7 - GV: Thu bài chấm điểm - Nhận xét bài viết. HS: đọc nối tiếp theo đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. GV: Nhận xét. 2’CC- DD Củng cố lại ND bài học. Nhận xét tiết học. Giao bài học cho HS ở nhà ------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Nhóm trình độ 2: Luyện toán: ÔN TÂP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (VBT) Nhóm trình độ 3: Luyện toán: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT (VBT) I. Mục tiêu: + Nhóm 2: - HS thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm và thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải được bài toán về ít hơn. Tìm số trừ, số bị trừ, số hạng của mốt tổng. - Rèn kỹ năng nhận biết và thực hiện cộng trừ trong phạm vi đã học . Giải bài toán có lời giải , phép tính và đáp số.Tìm được thành phần chưa biết của phép tính. - Giáo dục hs tính tự giác, tích cực, chính xác trong học toán cho hs. + Nhóm 3: - Thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. Biết cách tính chu vi hình chữ nhật. - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực, cẩn thận trong làm tính, giải toán. II. Đồ dung: Nhóm2 : SGK. Nhóm3 : SGK . III. Hoạt động dạy và học : TG HĐ Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 8’ 1 GV: GTB: Ghi b¶ng * GT Giới thiệu bài học. - HD HS làm BT1 ( VBT). - HS đọc KT lại bài làm ở nhà 6’ 2 HS: làm bài tập trong VBT GV: HD HS làm BT1 (VBT) 6’ 3 - GV: Chữa bài tập 1 GV: HD HS làm BT2 (VBT) HS: HS: làm bài tập trong VBT 6’ 4 HS: làm bài tập trong VBT - GV: Chữa bài tập 1 GV: HD HS làm BT2 (VBT) 5’ 5 - GV: Chữa bài tập 2 GV: HD HS làm BT3 (VBT) HS: HS: làm bài tập trong VBT 4’ 6 HS: làm bài tập trong VBT GV: Chữa bài tập 2 GV: HD HS làm BT3 (VBT) 3’ 7 - GV: Chữa bài tập 3 HS: HS: làm bài tập trong VBT - GV: Chữa bài tập 3 2’CC- DD Củng cố lại ND bài học. Nhận xét tiết học. Giao bài học cho HS ở nhà --------------------------------------&---------------------------------------- Thứ 4 Ngày soạn :/12/2013 Ngày giảng:/12/2013 Tiết 1: Nhóm trình độ 2: Tập đọc: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4) Nhóm trình độ 3: Toán: LUYỆN TẬP (Tr.89) I. Mục tiêu: + Nhóm 2: - HS đọc đúng, rõ ràng các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17. Hiểu nội dung chính của từng đoạn, từng bài. Trả lời câu hỏi nội dung bài. Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2). Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT3) - Rèn kỹ năng đọc đúng âm vần, đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu và cụm từ dài. Đọc hiểu nội dung bài, nhớ và viết đúng tên nhân vật theo thứ tự. Biết tìm từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học. Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. - HS luôn có thái độ tự giác trong ôn luyện các bài tập đọc trong sách. + Nhóm 3: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông và vận dụng để tính được chu vi hình hình chữ nhật, hình vuông. Giải toán có liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông. - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông để giải toán. - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực, cẩn thận trong làm tính, giải toán. * Bài 1(a), 2, 3, 4. II. Đồ dung: Nhóm2 : Tranh sgk. Nhóm3 : phiếu BT, Bộ ĐDHT. III. Hoạt động dạy và học : TG HĐ Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 1’ 4' ÔĐTC KTBC HS: KT phần bài tập ở nhà. GV: Cho hs làm bài 2 5’ 1 GV: Hướng dẫn HS Kt đọc HS: Làm bài tập 1 Bài giải. a) Chu vi hình chữ nhật là: (30 + 20) x 2 = 100 (m) Đ/S: 100 (m) b) Chu vi hình chữ nhật là: (15 + 18) x 2 = 46 (cm) Đ/S: 46 (cm) HS: Bốc thăm đọc bài Gv: Nhận xét HD HS làm bài 2 5’ 2 HS: Làm bài tập 3 Lời giải: Nằm (lì), lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ tay, gáy. HS: Làm bài tập 2 Bài giải Chu vi khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm) 200 cm = 2m Đ/S: 2m GV: HDHS làm bài 4 Gv: Nhận xét HD HS làm bài 3 8’ 3 HS: Viết bài trong vở Giải: Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng HS: Làm bài tập 3 Bài giải Độ dài của cạnh HV là: 24 : 4 = 6 cm Đ/S: 6 cm GV: Nhận xét – HD bài 5 GV: Nhận xét HD bài 4 3’ 4 HS: Làm bài 5 - Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhưng cháu hãy nói cho chú biết. Cháu tên gì ? Mẹ hoặc bố, ông bà tên cháu là gì ? Mẹlàm ở đâu ? Nhà cháu ở đâu ? HS: Làm bài 4 Bài Giải Chiều dài HCN là: 60 - 20 = 40 (m) Đ/S: 40 cm 5’ 5 GV: Nhận xét – tuyên dương. GV: Nhận xét – sửa chữa. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau -------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Nhóm trình độ 2: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG (Tr.89) Nhóm trình độ 3: Tập đọc: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4) I. Mục tiêu: + Nhóm 2: - HS biết thực hiện phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi đã học, Tính giá trị biểu thức,Giải bài toán về nhiều hơn. - Rèn kỹ năng thực hiện tính và tìm đúng giá trị của biểu trức đó. Giải được bài toán liên quan với các bước giải. - Giáo dục hs tính chính xác trong học toán và trình bày bài giải khoa học. (*)1,2,3,4. + Nhóm 3: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài văn hoặc thơ đã học. Nghe – viết đúng bài chính tả Khí chiều, trình bày bài sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2). - Rèn kỹ năng đọc to, rõ rang bài đọc và rèn luyện kĩ năng nghe - viết chính tả. - Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực trong học tập. II. Đồ dung: Nhóm2 : phiếu BT, Bộ ĐDHT. Nhóm3 : Tranh sgk . III. Hoạt động dạy và học : TG HĐ Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 5' KTBC HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau - GV: Gọi HS nêu bài tập 2 5’ 1 GV: GTB, ghi bảng. HDHS làm bài 1 HS: Bốc thăm 5' 2 HS: Làm bài 1: Đọc nối tiếp (nhận xét) GV: Gọi HS đọc bài – Nhận xét cho điểm. 5' 3 GV: Nhận xét HD bài 2 38 + 19 57 73 - 35 38 54 + 46 100 90 - 42 48 38 - 19 19 HS: HS cả lớp đọc thầm đoạn văn 5; 4 HS: Làm bài 3 x + 18 = 62 x = 62 – 18 x = 44 x – 17 = 37 x = 37 + 27 x = 64 * GV. Cho HS làm bài vào vở 5’ 6 GV: Nhận xét – HD làm bài 4 Bài giải: Thùng bé đựng số lít là: 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít HS: Làm bài Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập phễu và lắm gió lắm giông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất. 5' 7 HS: Làm bài 5. - HS nối tiếp các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác, còn thời gian tô màu. GV: nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng 2’ DD Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài ----------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Nhóm trình độ 2: Chính tả: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 5) Nhóm trình độ 3: Thủ công: CẮT, DÁN CHỮ, VUI VẺ (T2) I. Mục tiêu: + Nhóm 2: - HS đọc đúng, rõ ràng các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17. Hiểu nội dung chính của từng đoạn, từng bài. Trả lời câu hỏi nội dung bài. Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2). Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3) - Rèn kỹ năng đọc đúng âm vần, đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu và cụm từ dài. Đọc hiểu nội dung bài, nhớ và viết đúng tên nhân vật theo thứ tự. - HS luôn có thái độ tự giác trong ôn luyện các bài tập đọc trong sách. + Nhóm 3: - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ Vui vẻ - Kẻ cắt, dán được chữ Vui vẻ đúng qui trình kỹ thuật. - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực, HS hứng thú cắt chữ. II. Đồ dung: Nhóm2 : Tranh sgk. Nhóm3 : phiếu BT,. III. Hoạt động dạy và học : TG HĐ Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 5' KTB GV: KT sự chuẩn bị bài của HS. - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 5’ 1 HS: Từng HS lêm bốc thăm ( chuẩn bị 2 phút) - Đọc 1 đoạn trong bài. GV: Giờ trước chúng ta học bài gì? 5’ 2 GV: Gọi từng em đọc – Nhận xét cho điểm. Hs: Quan sát chữ Vui vẻ mẫu và nêu nhận xét. 5’ 3 HS: Quan sát tranh (viết nhanh ra nháp những từ chỉ hành động). - Các từ chỉ hành động: tập thể dục, vẽ hoạ, học bài, cho gà ăn, quét nhà. Gv: Gọi HS nhắc lại quy trình kẻ, cắt , dán chữ Vui vẻ 5’ 4 GV: HDHS đặt câu Chúng em tập thể dục. Chúng em vẽ tranh. Chúng em vẽ hoa và mặt trời. Hs: Thực hành kẻ cắt chữ mẫu. 5’ 5 HS: Nêu yêu cầu của bài – suy nghĩ để làm bài. Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành. GV: HD viết bài. Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng em ạ. HS: Tiếp tục hoàn thành bài của mình. HS làm bài tập vào phiếu. - GV: Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh 5’ 6 GV: Gọi HS đọc bài viết Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình. - Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp. 2’ DD Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau ----------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Nhóm trình độ 2: Thủ công: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG (Tiếp theo) Nhóm trình độ 3: Chính tả: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 5) I. Mục tiêu: + Nhóm 2: - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - HS gấp cắt dán được biển báo giao thông cấm đõ xe. Hiểu được tác dụng của biển báo. - Giáo dục ý thức gìn giữ vệ sinh sau khi học gấp cắt, dán. + Nhóm 3: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút). Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài văn hoặc thơ đã học. Nghe – viết đúng bài chính tả Khí chiều, trình bày bài sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2). - Rèn kỹ năng đọc to, rõ rang bài đọc và rèn luyện kĩ năng nghe - viết chính tả. - Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực trong học tập. II. Đồ dung: Nhóm2 : Giấy, keo, kéo, hồ dán. Nhóm3 : phiếu BT,. III. Hoạt động dạy và học : TG HĐ Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 5' KTBC - HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau. GV: KT phần bài tập ở nhà của HS 5’ 1 GV: Giới thiệu mẫu biển báo HS: Bốc thăm 5’ 2 HS: QS nhận xét – sửa chữa. GV : Gọi HS đọc – Nhận xét cho điểm. 5’ 3 GV: Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông HS: HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. 5’ 4 HS:Thực hành Gấp, cắt dán GV : HD HS: So sánh với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất. 5’ 5 Gv: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp. Cho HS trưng bày sản phẩm HS: Viết bài. + Tên đơn có thể giữ nguyên. + Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2005 vì em đã chót làm mất. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau ------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 5 Ngày soạn :/12/2013 Ngày giảng:/12/2013 Tiết 1: Nhóm trình độ 2: Luyện từ và câu: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6) Nhóm trình độ 3: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG (Tr.90) I. Mục tiêu: + Nhóm 2: - HS đọc đúng, rõ ràng các bài tập
File đính kèm:
- Tuần 18.doc