Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 9 - Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 1)

Vỡ tỳi gạo và 1 kg nặng bằng 4 kg

( 2kg + 2kg = 4kg).

Vậy tỳi gạo bằng 4kg – 1kg = 3kg. (khoanh cõu C)

-1 em nờu.

-Tập đếm số từ 0100.

doc24 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 9 - Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n cỏc nhúm thực hành cỏc thao tỏc.
-Hoàn thành và dỏn vở.
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 23 thỏng 10 năm 2012
Hát 
 Giáo viên chuyên dạy
------------------------------------------------------------------
Tiếng việt
	Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 3 )
I/ MỤC TIấU : 
 -Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Biết tỡm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt cõu núi về sự vật (BT2, BT3).
 - Học sinh cảm thụ được cỏi hay của văn học.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giỏo viờn : Chộp sẵn bài : Làm việc thật là vui. Hệ thống cõu hỏi.
2. Học sinh : ễn cỏc bài tập đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
* : Giới thiệu bài :
-Cho học sinh lờn bốc thăm 
-Từng em đọc bài theo quy định và nờu cõu hỏi.
-Nhận xột, cho điểm.
a : ễn luyện từ chỉ hoạt động.
* : Treo bảng bài “Làm việc thật là vui”
Bài 1 : Yờu cầu gỡ ?
-Nhận xột, cho điểm.
Từ chỉ vật, người
Từ chỉ hoạt động.
-đồng hồ.
-gà trống.
-tu hỳ.
-chim.
-cành đào.
-bộ.
-bỏo phỳt, bỏo giờ.
-gỏy vang úoo bỏo trời sỏng.
-kờu tu hỳ, bỏo mựa vải chớn.
-bắt sõu bảo vệ mựa màng.
-nở hoa cho sắc xuõn rực rỡ.
-đi học, quột nhà, nhặt rau, .
b : ễn tập về đặt cõu kể về một con vật, đồ vật, cõy cối.
Bài 3 : Yờu cầu gỡ ?
-Em hóy đọc lờn cỏc cõu em vừa làm.
-Nhận xột, cho điểm.
4. Củng cố : Nhận xột tiết học.
5 : Dặn dũ- Tập đọc bài đó học.
-ễn tập – kiểm tra tập đọc & HTL.
-Học sinh bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị.
-Học sinh lần lượt tập đọc, TLCH.
-Quan sỏt.
-Tỡm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật mỗi người trong bài.
-2 em đọc thành tiếng.
-Lớp đọc thầm.
-2 em lờn bảng làm. Lớp làm vở.
-Đặt cõu với từ chỉ hoạt động của con vật, đồ vật, cõy cối.
-Làm vở BT.
-Con chú nhà em trụng nhà rất tốt.
-Con cỏ đang bơi trong hồ.
-Xe cộ chạy trờn đường phố.
-Hoa mai nơ nhiều vào mựa xuõn.
-Mặt trời mọc ở hướng đụng.
-Con thuyền trụi vào bờ.
-HS lần lượt núi cõu của mỡnh. Nhận xột.
-1 em đọc bài “Làm việc thật là vui”
-Tập đọc bài.
-----------------------------------------------------------------
Toỏn
LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIấU : 
 -Biết thực hiện phộp tớnh và giải toỏn với cỏc số đo theo đơn vị lớt.
 -Biết sử dụng chai 1 lớt hoặc ca 1 lớt để đong, đo nước, dầu,
 - Biết giải toỏn cú liờn quan đến đơn vị lớt.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
- Rốn tớnh nhanh, giải toỏn cú kốm tờn đơn vị đỳng chớnh xỏc.
II/ CHUẨN BỊ : 
1. Giỏo viờn : Viết bảng bài 2, hoặc vật thật. 2 cỏi cốc (0,5l), 4 cỏi cốc (0,25l).
2. Học sinh : Sỏch, vở BT, bảng con, nhỏp.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. ổn định tổ chức: 
2.Bài cũ : 
-Ghi : 7l + 8l = 3l + 7l + 4l =
 14l + 8l = 6l + 15l + 4l =
-Nhận xột, cho điểm.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
a : Làm bài tập.
Bài 1 :
-Em nờu cỏch tớnh 35l – 12l ?
Bài 2 : Trực quan với cốc nước 1l, 2l, 3l.
-Hỏi : Cú mấy cốc nước ?
-Đọc số đo trờn cốc.
-Bài toỏn yờu cầu gỡ ?
-Em làm như thế nào để tớnh số nước của 3 cốc ?
-Kết quả là bao nhiờu ?
-Hướng dẫn tương tự phần b và c.
Bài 3 : Yờu cầu gỡ ?
-Bài toỏn thuộc dạng gỡ ?
Bài tập phát triển
Bài 4 : Giỏo viờn đưa ra 2 cốc loại 0,5l và 4 cốc loại 0,25l và yờu cầu học sinh thực hành rút nước (hoặc đưa 10 cốc loại 0,1l) 
-Em hóy so sỏnh mực nước ở cỏc lần ?
-Kết luận : Cú 1 lớt nước nếu đổ vào càng nhiều cốc (cỏc cốc như nhau) thỡ nước trong mỗi cốc càng ớt.
-Nhận xột, cho điểm.
4. Củng cố : Trũ chơi : Thi đong dầu.
-Nờu cỏch chơi (STK/ tr 115).
-Nhận xột tiết học.
5: Dặn dũ : Về nhà ôn bài.
-2 em lờn bảng tớnh. Lớp bảng con.
-Luyện tập.
-3 em lờn bảng làm. Cả lớp làm vở.
-35 – 12 = 23. 
Vậy 35l – 12l = 23l
-Quan sỏt.
-Cú 3 cốc nước đựng 1l, 2l, 3l.
-Đọc 1l, 2l, 3l.
-Tớnh số nước của 3 cốc .
-Thực hiện phộp tớnh 1l + 2l + 3l.
-1l + 2l + 3l = 6l
-Thực hiện tớnh tương tự.
b/ Cả hai can đựng : 3l + 5l = 8l
c/ 0l + 20l = 30l
-Giải toỏn
-thuộc dạng ớt hơn.
Số lớt dầu thựng thứ hai cú :
16 – 2 = 14 (l)
 Đỏp số : 14 l.
-HS thực hành rút nước.
-Lần 1 : rút đầy 2 cốc.
-Lần 2 : rút đầy 4 cốc.
-Lần 3 : rút đầy 10 cốc.
-HS nờu : Lần 1 nhiều hơn lần 2.
-Lần 2 nhiều hơn lần 3.
-Lần 1 nhiều hơn lần 3.
-Tham gia trũ chơi.
-Hoàn thành bài tập.
Tiếng việt
	Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 4)
I/ MỤC TIấU
 - Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút.
 - HS viết đúng, rõ ràng bài chính tả.
 - HS yêu thích môn học.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giỏo viờn : Phiếu ghi cỏc bài tập đọc.
2. Học sinh : Vở chớnh tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Giới thiệu bài :
a : Kiểm tra Tập đọc.
-Ghi phiếu cỏc bài tập đọc :
-GV theo dừi học sinh đọc và đặt cõu hỏi .
-Nhận xột, cho điểm.
b : Viết chớnh tả.
a/ Giỏo viờn đọc mẫu bài Cõn voi.
-Đoạn văn kể về ai?
-Lương Thế Vinh đó làm gỡ ?
b/Hướng dẫn trỡnh bày.
-Đoạn văn cú mấy cõu ?
-Những từ nào được viết hoa ? Vỡ sao phải viết hoa ?
c/Hướng dẫn viết từ khú :
-Gợi ý học sinh tỡm từ khú.
-Ghi bảng.
-Hướng dẫn phõn tớch.
d/Viết chớnh tả.
-Giỏo viờn đọc. Đọc lại.
-Theo dừi, nhắc nhở cỏch viết và trỡnh bày.
-Soỏt lỗi . Chấm vở, nhận xột.
4.Củng cố: Nhận xột tiết học, tuyờn dương học sinh viết đỳng trỡnh bày đẹp, sạch.
5 : Dặn dũ – Sửa lỗi.
-ễn tập kiểm tra tập đọc & HTL.
-Học sinh bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị.
-HS lần lượt đọc theo số thăm và TLCH (7-8 em )
-Theo dừi.
-2 em đọc. Cả lớp đọc thầm.
-Trạng nguyờn Lương Thế Vinh.
-Dựng trớ thụng minh để cõn voi.
-4 cõu.
-Mới, Sau, Khi viết hoa vỡ là chữ đầu cõu. Lương Thế Vinh, Trung Hoa viết hoa là vỡ tờn riờng.
-Học sinh nờu.
-Phõn tớch, viết bảng con : Trung Hoa, Lương, xuống thuyền, nặng, mức.
-Nghe đọc viết vở..
-Soỏt lỗi
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dũng.
 Thể dục
Bài thể dục phát triển chung
i. Mục tiêu
 - Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung.
 - Bước đầu biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc và hàng ngang.
 - HS có ý thức rèn luyện sức khoẻ.
ii. Địa điểm và phương tiện
 - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập .
 - Phương tiện: 1 còi, cờ để tổ chức trò chơi .
iii. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP 
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu
 - Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu giờ học.
 - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
 - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
 - Dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 
2.Phần cơ bản
 - Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng ngang.
 - Ôn bài thể dục phát triển chung
 - Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi 
3.Phần kết thúc
 - Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
 - Hệ thống và giao bài về nhà.
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà ôn lại bài thể dục phát triển chung
5 - 7 phút
25–28phút
4 – 5lần
2 x 8 nhịp
3 -5 phút
 D GV
Cán sự điều khiển lớp khởi động.
DGV
l l l l
l l l l
l l l l
 l l l l
-L1: GV điều khiển
-L2,3: Cán sự thể dục.
-L4,5:Chia tổ tập luyện.
- Ôn theo tổ
 Tổ1 Tổ 2
l l l l
l l l l
l l l l
l l l l
 DGV
l l l l
4
l l l l
l l l l
l l l l
 Thứ tư ngày 24 thỏng 10 năm 2012
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy
------------------------------------------------------------------
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIấU :
 - Biết thực hiện phộp cộng với cỏc dạng đó học, phộp cộng cỏc số kốm theo đơn vị: kg, l.
 - Biết số hạng, tổng.
 - Biết giải bài toỏn với một phộp cộng.
 - Bài 1 (dũng 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4
 - Giáo dục HS ý thức chăm chỉ trong học tập.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giỏo viờn : Hỡnh vẽ bài 4.
2.Học sinh : Sỏch, vở BT, nhỏp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. ổn định tổ chức:
2.Bài cũ :
-Ghi : 16 + 7 + 4 17 + 4 + 3 
-Ghi : 56l + 14l 45l + 17l 
-Nhận xột.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
a : Làm bài tập.
Bài 1 :
Bài 2 : Treo tranh .
-Đặt cõu hỏi hướng dẫn.
Bài 3 :
-Em cho biết 63 + 29 = ?
-Nhận xột.
Bài 4 : Yờu cầu gỡ ?
-Bài toỏn cho biết gỡ ?
-Bài toỏn hỏi gỡ ?
Bài tập phát triển
Bài 1 dòng 3
Bài 3 cột 4,5
Bài 5 : Hỡnh vẽ. Quan sỏt và cho biết tỳi gạo nặng mấy kg ? Vỡ sao ?
4.Củng cố : -Nờu cỏch thực hiện 
68 + 32, 74 + 26
-Nhận xột tiết học. 
5. Dặn dũ. Về nhà ôn bài.
-1 em nhẩm
-3 em đặt tớnh và tớnh.
-Bảng con.
-Luyện tập chung.
-HS làm bài.
-HS nối tiếp bỏo cỏo kết quả.
a/ Cú hai bao gạo bao thứ nhất nặng 25 kg, bao thứ hai nặng 20 kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiờu kilụgam ?
-Trả lời : 25 + 20 = 45 (kg)
b/ Thựng thứ nhất đựng 15 lớt nước, thựng thứ hai đựng 30 lớt. Hỏi cả hai thựng đựng bao nhiờu lớt nước ?
-Trả lời : 15 + 30 = 45 (l)
-Làm bài.
-63 + 29 = 92 
-Giải bài toỏn theo túm tắt.
-Lần đầu bỏn 45 kg, lần sau bỏn 38 kg.
-Cả hai lần bỏn bao nhiờu kg.
-1 em lờn bảng làm.
Số gạo cả hai lần bỏn.
45 + 38 = 83 (kg)
Đỏp số 83 kg.
- HS làm tương tự 
dòng 3
- HS làm tương tự cột 1,2,3
-Quan sỏt và núi tỳi gạo nặng 3 kg.
-Vỡ tỳi gạo và 1 kg nặng bằng 4 kg
( 2kg + 2kg = 4kg). 
Vậy tỳi gạo bằng 4kg – 1kg = 3kg. (khoanh cõu C)
-1 em nờu.
-Tập đếm số từ 0đ100.
--------------------------------------------------------------
Tiếng việt
ễN TẬP – giữa học kì i (TIẾT 5)
I/ MỤC TIấU :
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Trả lời được cõu hỏi về nội dung tranh (BT2).
- Giỏo dục học sinh biết cảm thụ nội dung của bài tập đọc.
II/ CHUẨN BỊ :	
1.Giỏo viờn : Phiếu ghi cỏc bài tập đọc, hệ thống cõu hỏi.
2.Học sinh : Sỏch Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài : 
* : Luyện đọc.
-Giỏo viờn ghi phiếu cỏc bài ụn :
-Giỏo viờn gọi từng em đọc và đặt cõu hỏi.
-Nhận xột, cho điểm.
* : Quan sỏt tranh & TLCH.
-Giới thiệu bài văn.
-Trực quan : Treo 4 bức tranh
-Để làm tốt bài này cỏc em cần chỳ ý gỡ ?
-Gọi một số em đọc bài của mỡnh.
-Nhận xột, cho điểm.
3.Củng cố : 
-Nhận xột tiết học.
4: Dặn dũ- Tập đọc bài.
-ễn tập – Kiểm tra tập đọc &HTL.
-HS lờn bốc thăm bài rồi về chỗ chuẩn bị.
-HS lần lượt đọc và TLCH (7-8 em)
-1 em nờu yờu cầu : Dựa vào tranh và trả lời cõu hỏi.
-Quan sỏt
-Quan sỏt kĩ từng tranh, đọc cõu hỏi và trả lời. Cỏc cõu trả lời phải tạo thành một cõu chuyện.
-Làm vở bài tập.
-Hàng ngày, mẹ vẫn đưa Tuấn đi học. Hụm nay, chẳng may mẹ bị ốm phải nằm ở nhà. Tuấn rút nước mời mẹ uống. Tuấn tự đi bộ một mỡnh đến trường.
-Nhận xột bài bạn.
-Đọc bài.
------------------------------------------------------------------------
Tập viết
Bài 9: Ôn tập 
I Mục tiêu 
 - Học sinh ôn lại cách viết các chữ hoa đã học.
 - Tập viết tên riêng có chữ cái đầu viết hoa
 - Rèn tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II Đồ dùng dạy và học
 Bảng phụ ghi sẵn các tên riêng trong bài
III Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức: 
 2.Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con
 3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Dạy bài mới
 a Hướng dẫn viết bảng con.
 - GV gắn các chữ mẫu viết hoa lên bảng 
 - Cho học sinh nhắc lại qui trình viết chữ hoa G, E, Đ, B, Đ
- Treo bảng phụ ghi sẵn các từ ứng dụng lên bảng.
- Hướng dẫn học sinh viết từ ứng dụng
 Giáo viên viết mẫu từ An Giang
 Yêu cầu học sinh viết bảng con
 Nhận xét, chỉnh sửa
 Các từ còn lại hướng dẫn tương tự
b. Hướng dẫn viết vào vở
 Cho học sinh viết từng dòng theo mẫu
 Gv theo dõi, hướng dẫn Hs nét nối từ chữ hoa sang các vần, khoảng cách giữa các con chữ.
 Thu vở chấm, nhận xét.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Dặn hoc sinh luyện viết vở ô li
- HS viết bảng con chữ hoa : A, B, C , D
- HS nêu tên các con chữ cái viết hoa
- HS nêu
- HS viết bảng con
Học sinh đọc các từ
Quan sát
Viết bảng con
 An Giang Cam Đường 
 Cao Bằng Cẩm Giàng
 Bắc Giang Gia Bình
 Ba Đình BA Bể
-------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 25 thỏng 10 năm 2012
Tiếng việt
ễN TẬP – giữa học kì i / TIẾT 6.
I/ MỤC TIấU :
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Biết cỏch núi lời cảm ơn, xin lỗi phự hợp tỡnh huống cụ thể (BT2); đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thớch hợp trong mẩu chuyện (BT3).
 - Giáo dục tính cẩn thận
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giỏo viờn : Phiếu ghi cỏc bài tập đọc. Ghi sẵn bài 3.
2.Học sinh : Sỏch, vở BT, nhỏp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng
b. Phát triển bài:
* Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng:
- Tieỏn haứnh tửụng tửù tieỏt 1.
* Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi:
* Baứi 3.
- Cho HS suy nghú vaứ laứm vieọc theo nhoựm, 2 HS thaứnh 1 nhoựm.
- Chuự yự: Goùi nhieàu caởp HS noựi.
- Cho ủieồm tửứng caởp HS.
- GV ghi caực caõu hay leõn baỷng.
* Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm và dấu phẩy:
- Treo baỷng phuù.
- Yeõu caàu HS tửù laứm baứi.
- Goùi HS nhaọn xeựt.
- Keỏt luaọn veà lụứi giaỷi ủuựng.
4. Củng cố:
- Khi nào ta nói lời cảm ơn.
- Khi nào ta nói lời xin lỗi
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài.
 HS hát tập thể 1 bài.
- hs nhắc lại bài đã học.
- Mụỷ saựch vaứ ủoùc yeõu caàu.
-HS 1: Caọu seừ noựi gỡ khi baùn hửụựng daón caọu gaỏp thuyeàn?
- HS 2: Tụự seừ noựi:Caỷm ụn caọu ủaừ giuựp mỡnh bieỏt gaỏp thuyeàn.
- HS 2: Caọu seừ noựi gỡ khi caọu laứm rụi chieỏc buựt cuỷa baùn?
- HS 1: Tụự seừ noựi: Xin loói caọu tụự voõ yự
- HS luyeọn noựi theo caởp. Chuự yự HS sau khoõng noựi gioỏng HS trửụực.
-Caỷ lụựp ủoùc ủoàng thanh caực caõu hay.
- ẹoùc baứi treõn baỷng phuù.
- 1 HS leõn baỷng laứm, HS dửụựi lụựp laứm vaứo Vụỷ baứi taọp.
- Nhaọn xeựt baùn.
 Nhửng con chửa kũp tỡm thaỏy thỡ meù ủaừ goùi con daọy roài. Theỏ veà sau meù coự tỡm thaỏy vaọt ủoự khoõng, hụỷ meù?
 Nhửng luực mụ, con thaỏy meù cuừng ụỷ ủaỏy, meù ủang tỡm hoọ con cụ maứ.
------------------------------------------------------------------------
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè I
I/ MỤC TIấU :
 - Kiểm tra tập trung vào cỏc nội dung sau:
 - Kĩ năng thực hiện phộp cộng qua 10, cộng cú nhớ trong phạm vi 100.
 - Nhận dạng hỡnh chữ nhật, nối cỏc điểm cho trước để cú hỡnh chữ nhật.
 - Giải toỏn cú lời văn dạng nhiều hơn, ớt hơn, liờn quan tới đơn vị: kg, l.
 - í thức tự giỏc làm bài.
II/ Đề: 
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng: 
28 + 4 = ?
A. 68 	B. 22 	C. 32 	D. 24
Bài 2. Tớnh nhẩm: 
60 – 10 – 30 = . . . 	 90 – 10 – 20 = . . . 
30 + 10 + 40 = . . . 	50 + 10 + 30 = . . . 
Bài 3. Đặt tớnh rồi tớnh:
67 + 9 	 	48 – 12 	56 + 26 	79 – 25 
. . . . . . 	 . . . . . .	. . . . . .	. . . . . .
. . . . . . 	 . . . . . .	. . . . . .	. . . . . .
. . . . . . 	 . . . . . .	. . . . . .	. . . . . .
>=<
Bài 4. 
?
34 . . . 38 	27 . . . 72 
72 . . . 70 	68 . . . 68	 
Bài 5. Lớp 2A cú 29 học sinh, lớp 2B cú 25 học sinh. Hỏi cả 2 lớp cú bao nhiờu học sinh.
Bài giải:
Bài 6. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
Hỡnh vẽ bờn:`
a, Cú . . . hỡnh tam giỏc.
b, Cú . . . hỡnh tứ giỏc.
Cuối tiết giỏo viờn thu bài làm của học sinh.
Nhận xột tiết kiểm tra.
------------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
ĐỀ PHềNG BỆNH GIUN.
I/ MỤC TIấU :	
 - Giun đũa thường sống ở ruột người và một số nơi trong cơ thể. Giun gõt ra nhiều tỏc hại đối với cơ thể.
 - Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống.
 - Để đề phũng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh : An sạch, uống sạch, ở sạch.
 - Rốn thúi quen ăn uống sạch sẽ.
 - í thức ăn uống sạch sẽ để bảo đảm sức khoẻ tốt.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giỏo viờn : Tranh vẽ trang 20, 21.
2.Học sinh : Sỏch TN&XH, Vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ :
-Để ăn sạch chỳng ta phải làm gỡ ?
-Tại sao chỳng ta phải ăn uống sạch sẽ ?
-Nhận xột.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Thảo luận : Phải làm gỡ để ăn sạch ?
-Giỏo viờn đưa cõu hỏi :
-Em đó bao giờ bị đau bụng hay tiờu chảy, ỉa ra giun, buồn nụn và chúng mặt chưa?
-Giảng : Nếu bạn nào trong lớp đó bị những triệu chứng như vậy chứng tỏ đó bị nhiễm giun.
-Đưa cõu hỏi thảo luận.
-Giun thường sống ở đõu trong cơ thể?
-Giun ăn gỡ mà sống được trong cơ thể người?
-Nờu tỏc hại do giun gõy ra?
-Giỏo viờn chốt ý 
Hoạt động 2: Thảo luận : Nguyờn nhõn gõy nhiễm giun.
*Tranh /SGK tr 20
-Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra bờn ngoài bằng cỏch nào ?
-Từ trong phõn người bị bệnh giun, trứng giun cú thể vào cơ thể người lành bằng những con đường nào?
* Tranh : hỡnh 2 (SGK/ tr 20).
-GV chốt ý chớnh : (SGV/ tr 39)
Hoạt động 3 : Làm thế nào để phũng bệnh giun ?.
-Giỏo viờn đưa cõu hỏi : Để phũng bệnh giun ta nờn ăn uống như thế nào ?
-Giữ vệ sinh cỏ nhõn và mụi trường xung quanh ra sao ?
-GV túm ý chớnh (SGV/ tr 30)
-Nhận xột.
Hoạt động 4 : Luyện tập..
-Nhận xột.
3.Củng cố : Thực hiện tốt 3 điều vệ sinh cú lợi gỡ ? Nhận xột.
4 : Dặn dũ – Học bài.
-Ăn uống sạch sẽ.
-Rửa tay sạch trước khi ăn, rửa sạch rau quả, thức ăn phải đậy cẩn thận, bỏt đũa dụng cụ phải sạch sẽ.
-Đề phũng được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng, ỉa chảy, giun sỏn.
-Đề phũng bệnh giun.
-Theo dừi.
-Mỗi em đưa 1 ý.
-Thảo luận nhúm.
-Ruột, dạ dày, gan, .
-Giun hỳt chất bổ dưỡng trong mỏu..
-Người bị nhiễm giun thường xanh xao, mệt mỏi ..
-Đại diện nhúm trỡnh bày.
-Nhúm khỏc bổ sung.
-2 em đọc lại.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm nhỏ.
-Trứng giun ra bờn ngoài do người bị bệnh ỉa bậy.
-Do xài chung nước bị nhiễm giun, nguồn nước khụng sạch, rửa rau chưa sạch, ruồi đậu vào phõn bay đi khắp nơi .
-Nhúm đưa ý kiến.
-Vài em chỉ vào từng hỡnh / tr 20.
-Đại diện nhúm lờn chỉ và núi cỏc đường đi của trứng giun vào cơ thể.
-Vài em nhắc lại.
-Ăn sạch, uống sạch, khụng để ruồi đậu vào thức ăn.
-Rửa tay sạch thường xuyờn cắt ngắn múng tay, khụng để trứng giun và mầm bệnh cú nơi ẩn nấp.
-Nguồn nước phải sạch, khụng dựng phõn tươi bún cõy.
-Vài em nhắc lại.
--Làm vở BT.
-Đảm bảo sức khoẻ, học tập tốt.
-Học bài.
----------------------------------------------------------
Đạo đức
CHĂM CHỈ HỌC TẬP/ TIẾT 1.
I/ MỤC TIấU :Giỳp học sinh hiểu :
- Như thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ớch gỡ.
- Rốn cho học sinh tớnh tự giỏc thực hiện giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, bảo đảm thời gian tự học ở trường, ở nhà.
- Học sinh cú thỏi độ tự giỏc học tập.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giỏo viờn : Tranh , phiếu thảo luận nhúm hoạt động 2.Đồ dựng sắm vai.
2.Học sinh : Sỏch, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : 
-Ở nhà em đó tham gia làm những việc gỡ ?
-Những việc đú do bố mẹ phõn cụng hay em tự giỏc làm?
-Nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Xử lớ tỡnh huống.
-Giỏo viờn nờu tỡnh huống.
-Tỡnh huống 1:Bạn Hà đang làm bài tập ở nhà thỡ bạn đến rủ đi chơi đỏ búng, bạn Hà phải làm gỡ ?
-GV kết luận : ( SGV/ tr 39)
-Nhận xột.
Hoạt động 2 : Thảo luận nhúm.
-GV yờu cầu nhúm thảo luận.
-Phỏt phiếu thảo luận
-GV kết luận : (SGV/tr 41)
Hoạt động 3 : Liờn hệ thực tế.
1.Em đó chăm chỉ học tập chưa? Hóy kể cỏc việc làm cụ thể ? Kết quả đạt được ra sao ?
2.Trao đổi theo cặp.
-Giỏo viờn khen ngợi học sinh đó chăm chỉ học tập
3.Củng cố : Nhận xột tiết học . Giỏo dục tư tưởng.
4: Dặn dũ- Học bài
-Cất quần ỏo, quột nhà , rửa bỏt, nấu cơm, dọn dẹp đồ đạc, ......
-Những việc nhà đều do em tự giỏc làm.
-Chăm chỉ học tập/ tiết 1.
-Suy nghĩ và trao đổi nhúm nhỏ về cỏch ứng xử,
-Từng cặp thảo luận, phõn vai.
-Một vài cặp diễn vai.
-Phõn tớch : Hà đi ngay cựng bạn.
-Nhờ bạn làm giỳp rồi đi.
-Bảo bạn chờ, cố làm xong bài rồi mới đi.
-Vài em nhắc lại.
-Thảo luận nhúm.
-Đỏnh dấu + vào c trước biểu hiện đỳng của việc chăm chỉ học tập 
( Cõu ađ cõu d (SGV/ tr 41))
-Theo từng nội dung, HS trỡnh bày kết quả, bổ sung.
-HS liờn hệ việc làm thường ngày.
-Em rất chăm chỉ học tập. Mỗi ngày em đều học theo TKB: Học thuộc bài, bài tập toỏn , làm văn, tập viết.
Kết quả em được cụ khen.
-HS1: Mỡnh đang học bài TNXH.sau đú sẽ làm bài toỏn.
-HS2: Mỡnh cũng vậy.
-HS1 : Giờ chơi bạn ở 

File đính kèm:

  • doctonghop-9da chinh.doc