Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 22 - Tập đọc (tiết 64, 65): Một trí khôn hơn trăm trí khôn

Mọi người ai cũng phải lao động

- Phải lao động mới sung sướng ấm no.

- Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng.

* Ý chính: Khuyên chúng ta phải chăm chỉ lao động, mới có lúc thảnh thơi vui sướng

doc24 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 22 - Tập đọc (tiết 64, 65): Một trí khôn hơn trăm trí khôn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ảng con
- Chúng gặp người đi săn, cuống quýt nấp vào một cái hang. Người thợ săn phấn khởi phát hiện thấy chúng lấy gậy thọc vào hang bắt chúng.
- Có mà trốn bằng trời.
- Câu nói đó được đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm.
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Chữa lỗi
Bài 2: Tìm các tiếng bắt đầu bằng r / gi/ d?
- Nêu yêu cầu
- Nêu miệng nối tiếp.- Lớp nhận xét
d: da, dục, dép
gi: gió, giữa, giật
r: reo, rau, rét..
Bài 3: Điền vào chỗ trống r / gi/ d?
- Nêu yêu cầu
- Làm vào nháp- Nêu miệng nối tiếp
- Lớp nhận xét
+ Thứ tự điền: giọt, riêng, giữa
- Giơ thẻ A, B,C
- Lắng nghe.
- Làm bài ở nhà.
 Soạn: 6/2/2011
Giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 2 năm 2011
 Toán (Tiết 118) Bảng chia 2. 
I. Mục tiêu
 1.Kiến thức: -Lập được bảng chia 2 ; Nhớ được bảng chia 2.Biết giải toỏn cú một phộp chia(trong bảng chia 2)
 2. Kĩ năng - Biết cỏch lập bảng chia 2 ; Học thuộc bảng chia 2 để làm tớnh và giải toỏn.
 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Các tấm bìa cú 2 chấm trũn
 HS : Các tấm bìa cú 2 chấm trũn; Bảng con, - Giơ thẻ A,B,C
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 2
- Ghi điểm.
3. Dạy bài mới
 3. 1.Giới thiệu bài
 3. 2. Nội dung
Hoạt đụ̣ng 1 Giới thiệu phép chia từ bảng nhân 2 2 x 4 = 8
- Nêu bài toán
- Từ phép nhân 2 x 4 = 8 ta có phép chia 
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
Lập bảng chia 2
2 : 2 = 1
4 : 2 = 2
6 : 2 = 3
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10
Hoạt đụ̣ng 2 Thực hành
Bài 1- Hướng dẫn HS làm bài
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2 + Bài 3 
- Hướng dẫn HS làm cả 2 bài
- Em nào làm xong bài 3 làm tiếp bài 2 (HS khá, giỏi)
Mỗi số 4, 6,7, 8,10 là kết quả của phép tính nào?
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
4. Củng cố: 
* Chọn đáp án đúng:
Sụ́ cõ̀n điờ̀n vào chụ̃ chṍm trong dãy sụ́ 12; 14; ; 18; 20 là
A . 15; B . 16; C .17
- Hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
 - Dặn HS về học thuộc bảng chia đã học, xem lại bài.
- Hát 
- 2 em làm bài tập.
- Lớp nx.
- Lắng nghe.
- Đọc bài toán và nêu kết quả dựa trên phép nhân.
- 2 HS đọc
- Học thuộc bảng chia 2
Bài 1: Tính nhẩm
- Nêu yêu cầu
- Làm vào SGK, nêu miệng nối tiếp
- Lớp nhận xét
6 : 2 = 3
4 : 2 = 2
10 : 2 = 5
2 : 2 = 1
8 : 2 = 4
12 : 2 = 6
20 : 2 = 10
14 : 2 = 7
18 : 2 = 9
16 : 2 = 8
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu cả 2 bài
- Làm bài vào SGK, 1 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét
12 : 2
20 : 2
14 : 2
16 : 2
8 : 2 
Bài 2 : 
- Làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét
Tóm tắt
2 bạn : 12 cái kẹo
1 bạn : ..? cái kẹo 
Bài giải
Số kẹo mỗi bạn được chia là:
12 : 2 = 6 ( Cái)
 Đáp số : 6 cái kẹo
- Giơ thẻ A,B,C
- Lắng nghe. 
- Thực hành ở nhà.
Tập đọc (Tiết 66) Cò và cuốc. 
I. Mục tiêu
 1.Kiến thức : Hiểu ý nghĩa cõu chuyện : Phải lao động vất vả mới cú lỳc thảnh thơi sung sướng.(trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)
 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đỳng.
 3.Thái độ : HS hiểu ý nghĩa của lao động, biết làm việc vừa sức mỡnh để giỳp đỡ mọi người và giúp đỡ gia đình những việc phù hợp với sức của mình.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng phụ ghi câu luyện đọc, tranh SGK.
 HS: SGK, thẻ A,B,C
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài " Một trí khôn hơn trăm trí khôn"
3. Dạy bài mới
 3. 1.Giới thiệu bài :
 3. 2. Luyện đọc 
Đọc mẫu:Đọc toàn bài, HD giọng đọc nhẹ nhàng. Tóm tắt nội dung bài
- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Gọi HS đọc câu.
- Theo dõi phát hiện lỗi phát âm
- Bài chia làm mấy đoạn?
- Lớp đọc đoạn lần 1.
+ Hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ.
- Lớp đọc đoạn lần 2.
- Giải nghĩa từ : lần ra, trắng phau phau
- Nhận xét cách đọc của HS.
- Chia lớp thành các nhóm 2
- Gọi các nhóm đọc 
- Tuyên dương nhóm đọc tốt
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Nêu yêu cầu, gọi HS lần lượt đọc và trả lời câu hỏi nối tiếp.
-HD HS giải nhĩa từ có liên quan đến nội dung(ghi bảng)
+ Câu 1: Thấy Cò lội ruộng Cuốc hỏi thế nào ?
+ Câu 2: Vì sao Cuốc lại hỏi như vậy.
- Cò trả lời cuốc thế nào ?
+ Câu 3: Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên. Lời khuyên ấy là gì ?
+Bài văn giúp em điều gì?
4. Luyện đọc lại 
- Câu chuyện có những nhân vật nào?
4. Củng cố 
* Chọn đáp án đúng
- Giáo dục HS yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên, giữ môi trường xung quanh.
- Hệ thống bài.
5. Dặn dò.
- Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Lớp trưởng báo cáo.
- 2 em đọc.
- Lớp nx.
- Lắng nghe
* Đọc từng câu 
- Đọc nối tiếp câu.
- Lyện đọc từ khó
* Đọc đoạn trước lớp.
- 2 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến ..hở chị
+ Đoạn 2: Còn lại
- 1 em đọc ngắt nghỉ.
- 1 em đọc lại.
* Đọc đoạn trong nhóm.
- Trong nhóm đọc nối tiếp
*Thi đọc giữa các nhóm
- 2 nhóm đọc .
- Lớp nx
- HS lần lượt đọc bài và trả lời câu hỏi nối tiếp.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Cuốc hỏi: Chị bắt tép vất vả thế chẳng sợ bùn bẩn hết áo sao ?
- Vì cuốc nghĩ rằng áo cò trắng phau, cò thường bay dập dờn như múa trên trời cao.
- Phải có lúc vất vả lội bùn mới có khi được thảnh thơi bay lên trời cao
- Khi lao động không phải ngại vất vả khó khăn.
- Mọi người ai cũng phải lao động
- Phải lao động mới sung sướng ấm no.
- Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng.
* ý chính: Khuyên chúng ta phải chăm chỉ lao động, mới có lúc thảnh thơi vui sướng. 
- 2 em đọc cả bài.
- Người kể, cò, cuốc
- Thi đọc truyện theo vai 
- 2 em đọc cả bài. Lớp nx.
- Giơ thẻ A,B,C
- Liên hệ thực tế.
- Đọc bài ở nhà
Thủ công (Tiết 22) Gấp, cắt, dán phong bì thư ( T2 )
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức: - Biết cách gấp, cắt, dán phong bì thư.
 2. Kĩ năng: - Gấp, cắt, dán hoàn chỉnh được phong bì thư.
 3. Thái độ: - Thích làm phong bì thư để sử dụng.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Mẫu phong bì thư, quy trình gấp, cắt, dán.
 HS: Giấy thủ công, keo, hồ dán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng HS.
3. Dạy bài mới
 3. 1. Giới thiệu bài :
 3. 2. Hướng dẫn thực hành.
- Gọi HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán phong bì.
- Treo tranh quy trình và mẫu phong bì, hướng dẫn HS gấp, cắt, dán phong bì.
- Tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt, dán và trang trí phong bì.
 * Đánh giá sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm của từng em.
+ Hoàn thành tốt.
+ Hoàn thành.
+ Chưa hoàn thành. 
4 Củng cố 
- Nhận xét giờ học và thái độ học tập của HS.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà chuẩn bị cho tiết sau ôn tập. 
- Hát.
- Lắng nghe.
- 2 em nhắc lại quy trình.
- Quan sát.
- Thực hành.
- Trình bày sản phẩm.
- Lắng nghe
- Ôn ở nhà.
Tự nhiên và xã hội(Tiết 22) cuộc sống xung quanh ( tiết2)
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức : - Nờu được một số nghề nghiệp chớnh và hoạt động sinh sống của người dõn nơi em sinh sống. 
 2. Kĩ năng: Kể được tên nghề nghiệp và những hoạt động sinh sống của người dân nơi mình sinh sống.
 3. Thái độ: Yêu quê hương, gắn bó với quê hương.
 II. Đồ dùng dạy- học :
 - GV :Tranh ảnh về những hoạt động chính của người dân.
 - HS : Tranh ảnh về hoạt động của người dân, thẻ A,B,C
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Kể về cuộc sống sinh hoạt của người dân ở địa phương em?
 3. Dạy bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài
 3.2. Các hoạt động 
 Hoạt động 1. Kể về cuộc sống ở địa phương.
- Mục tiêu: HS có hiểu biết về cuộc sống sinh hoạt của người dân địa phương.
- Cách tiến hành: Cho HS đi thăm quan nơi sản xuất , buôn bán gần trường học.
- Yêu cầu HS kể lại những hoạt động đã tham quan được.
Hoạt động 2. Vẽ tranh.
- Mục tiêu: Biết mô tả bằng hình ảnh những nét đẹp của quê hương.
- Cách tiến hành: Theo 2 bước.
+ Gợi ý đề tài: nghề nghiệp, chợ quê, nhà văn hoá...
- Tuyên dương những bài vẽ đẹp.
4. Củng cố: 
* Chọn đáp án đúng
Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.
- Hát
- 2 em trả lời
- Lớp nhận xét.
- Đi thăm quan.
- 1 số nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Vẽ tranh theo nhóm 5
- Các nhóm trưng bày sản phẩm và mô tả nội dung.
- Lớp nhận xét.
- Giơ thẻ A,B,C
- Lắng nghe.
- Chuẩn bị ở nhà.
Âm nhạc (Tiờ́t 22) Giỏo viờn õm nhạc dạy
 Soạn: 7/2/2011
Giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 2 năm 2011
Toán (Tiết 119) một phần hai 
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Nhận biết (bằng hỡnh ảnh trực quan)"Một phần hai" ; Biết cỏch viết và đọc . Biết thực hành chia một nhúm đồ vật thành hai phần bằng nhau. 
 2. Kỹ năng : - Đọc viết đúng một phần hai, áp dụng vào làm bài tập.
 3. Thái độ: - Tích cực, tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy- học :
 - GV: Các tấm bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều 
 - HS : Bảng con, thẻ A,B,C
 III. Hoạt đông dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi HS đọc bảng chia 2.
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Các hoạt động 
 Hoạt động 1 Giới thiệu một phần hai 1 
 2
- Giới thiệu hình vuông. 
- Chia hình vuông thành 2 phần bằng nhau.
- Lấy một phần được: “Một phần hai hình vuông.”
- Một phần hai  viết là: 1
 2
- Một phần hai còn gọi là một nửa. 
 Hoạt động 2Luyện tập.
 Bài 1- Hướng dẫn HS làm bài
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2 + Bài 3 
- Hướng dẫn HS làm cả 2 bài
- Em nào làm xong bài 3 làm tiếp bài 2 (HS khá, giỏi)
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
4. Củng cố:
* Chọn đáp án đúng
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT.
- Hát.
- 4 HS lên đọc 
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Quan sát.
- Đọc, viết.
- Lấy ví dụ.
Bài 1: Đã tô màu một phần hai hình nào?
- Nêu yêu cầu.
- Quan sát hình vẽ SGK.
- Nêu miệng. Lớp nhận xét.
* Hình đã tô màu 1 hình A, C, D. 
 2 
Bài 3: Hình nào đã khoanh 1 số con cá?
- Làm tương tự bài 2. 2
- Hình B.
Bài 2: Hình nào có 1 số ô vuông được tô màu ? 2
 - Hình A, C.
- Giơ thẻ A,B,C
- Lắng nghe.
- Làm bài ở nhà.
Chính tả (Nghe viết) (Tiết 44) Cò và cuốc
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức : Nghe - viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng một đoạn văn xuụi cú lời của nhõn vật. Làm được bài tập 2a/b hoặc BT 3a/b
 2. Kĩ năng : - Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn, làm đúng các bài tập phân biệt r/ d/ gi; dấu hỏi/ dấu ngã.
 3. Thái độ: - Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy- học :
 - GV : SGK
 - HS: Bảng con, -thẻ A,B,C
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc từ : reo hò, giữ gìn, bánh rẻo.
- Kiểm tra, chỉnh sửa
3. Dạy bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 3. 2. Các hoạt động 
 Hoạt động 1 Hướng dẫn nghe - viết:
- Đọc bài “ Cò và Cuốc ”
+ Đoạn văn kể về sự việc gì? 
+ Bài viết có mấy câu? 
+ Câu nói của Cuốc và Cò được đặt trong dấu câu gì? 
- Đọc từng cụm từ.
- Đọc lại bài viết 
*Chấm, chữa bài:
 - Chấm 8 – 10 bài, nhận xét từng bài,chữa một số lỗi cơ bản
 Hoạt động 2 Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 2 + Bài 3 
- Hướng dẫn HS làm cả 2 bài
- Em nào làm xong bài 2 làm tiếp bài 3 (HS khá, giỏi)
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
4. Củng cố: 
* Chọn đáp án đúng
- Nhận xét giờ học, tuyên dương HS viết chữ đẹp
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về rèn luyện thêm chữ viết
- Hát
- Viết bảng con
- 2 em đọc, lớp đọc thầm 
- Thấy Cò lặn lội, Cuốc hỏi Cò có ngại bẩn không? 
- Được đặt trong dấu hai chấm và dấu gạch ngang ở đầu dòng.
- Viết bài vào vở
- Tự soát lại bài
- Sửa lỗi
Bài 2: Điền vào chỗ trống d/ r/ gi.
- 2 em đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào sách, 1 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- ăn riêng, ở riêng, tháng giêng.
- loài dơi, rơi vãi, rơi rụng.
- sáng dạ, chột dạ, vâng dạ, rơm dạ.
Bài 3: Thi tìm nhanh
- Chơi trò chơi tiếp sức.
- Tiếng có thanh hỏi : cổ, cỏ, bảo, đỏ
- Tiếng có thanh ngã : lũ, sĩ, bẫy, gãy...
- Giơ thẻ A,B,C
- Lắng nghe.
- Rèn viết thêm ở nhà.
Luyện từ và câu(Tiết 22)Từ ngữ về loài chim. dấu chấm, dấu phẩy.
 I. Mục tiêu: 
 1.Kiến thức : - Nhận biết đỳng tờn một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đỳng tờn loài chim đó cho vào chỗ trống trong thành ngữ(BT2); Đặt đỳng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thớch hợp trong đoạn văn.(BT3); 
 2. Kĩ năng : - Biết thờm tờn một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim. Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
 3.Thỏi độ : HS biết sử dụng từ ngữ về chim chúc, biết bảo vệ chim chúc, yờu quý thiờn nhiờn, BVMT.
II. Đồ dùng dạy- học :
 - GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 3, tranh bài 1.
 - HS : SGK
III .Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- Đặt câu hỏi có cụm từ “ ở đâu ? ”.
3. Dạy bài mới:
 3.1.Giới thiệu bài
 3. 2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 3 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
4. Củng cố:
* Chọn đáp án đúng
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà xem lại bài tập 
- Hát.
- 2 em nêu miệng. Lớp nhận xét.
Bài 1: Nói tên các loài chim có trong tranh.
- Gắn tranh lên bảng.
- Nêu yêu cầu và quan sát tranh. 
- Thảo luận nhóm 2. 2 cặp lên trình bày.
- Lớp nhận xét.
1. chào mào
2. Sẻ
3. Cò
4. Đại bàng
5. Vẹt
6. Sáo sậu
7. Cú mèo.
Bài 2. Điền vào chỗ trống.
- Nêu yêu cầu.
- Nêu miệng. - Lớp nhận xét.
- 3 em đọc lại các câu tục ngữ.
- Đen như Quạ.
- Hôi như Cú
- Nhanh như Cắt.
- Nói như Vẹt.
- Hót như Khướu.
Bài 3: Chép lại đoạn văn cho đúng chính tả.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.1 em làm trên bảng phụ.
- Lớp nhận xét. Thứ tự điền: “ . , , . ”
- Giơ thẻ A,B,C
- Lắng nghe.
- Làm ở nhà.
Tập viết(Tiết 22) Chữ hoa : S
I. Mục tiờu
 1.Kiến thức : Biết viết đúng chữ hoa S (1 dũng cỡ vừa và1 dũng cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng :Sỏo(1 dũng cỡ vừa và1 dũng cỡ nhỏ); Sỏo tắm thỡ mưa theo cỡ nhỏ 3 lần.
 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.
 3.Thái độ : Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. 
II. Đồ dùng dạy- học :
 - GV: Mẫu chữ S trong khung chữ, bảng lớp viết cụm từ ứng dụng.
 - HS: Bảng con, vở tập viết.
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
 3.Dạy bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài
 3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
- Giới thiệu mẫu chữ.
*.Quan sát và nhận xét
- Chữ S cao 5 ly, rộng 3, 5 ly gồm 2 nét.
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. 
- Kiểm tra chỉnh sửa
*. Hướng dẫn viết tiếng và cụm từ ứng dụng.
- Hướng dẫn viết tiếng ứng dụng
- Hướng dẫn viết chữ :Sáo.
- Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng 
- Giải nghĩa cụm từ ứng dụng: Sáo tắm thì mưa ( Hễ thấy sáo tắm thì mưa).
+ Nêu độ cao của các con chữ * Hướng dẫn viết vào vở
- Hướng dẫn viết: Viết theo yêu cầu ở vở bài tập
*. Chấm, chữa bài
- Chấm 8 - 10 bài, nhận xét, chữa lỗi
4. Củng cố: 
- Nhận xét chung bài viết của HS
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về viết bài ở nhà.
- Hát
- Lắng nghe.
+ Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét cong dưới lượn từ trên xuống dừng bút trên đường kẻ 6.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét1 đổi chiều bút viết nét móc ngược trái, cuối nét lượn vào trong dừng bút trên đường kẻ 2,
- Quan sát
- Viết bảng con: 2 lần chữ S cỡ nhỡ, 2 lần cỡ nhỏ
- Quan sát
- 2 em đọc
- Lắng nghe
- 2 HS nêu.
- Viết bài vào vở
- Sửa lỗi
- Lắng nghe
- Luyện viết ở nhà
 Soạn: 9/2/2011
Giảng: Sỏng Thứ sỏu ngày 11 tháng 2 năm 2011
Toán(Tiết 120) luyện tập
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: - Thuộc bảng chia 2. Biết giải bài toỏn cú một phộp chia ; Biết thực hành chia một nhúm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
 2. Kỹ năng : - Ghi nhớ cỏc bảng chia 2 đó học bằng thực hành tớnh và giải bài toỏn.
 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy- học :
 - GV : SGK
 - HS : Bảng con, thẻ A,B,C
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết, đọc 1. 
 2
3. Dạy bài mới
 3.1.Giới thiệu bài
 3.2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1- Hướng dẫn HS làm bài
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2 : 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 3 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
 Bài 4 + Bài 5: 
- Hướng dẫn HS làm cả 2 bài
- Em nào làm xong bài 5 làm tiếp bài 4 (HS khá, giỏi)
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
4. Củng cố: 
* Chọn đáp án đúng
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- Hát
- Viết bảng con.
- Lắng nghe.
Bài 1: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu.- Nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
 8 : 2 = 4
16 : 2 = 8
10 : 2 = 5
 6 : 2 = 3
14 : 2 = 7
20 : 2=10
Bài 2. Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu.
- Nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
 2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
 2 x 8 = 16
16 : 2 = 8
2 x 2 = 4
4 : 2 = 2
Bài 3. 
- Nêu bài toán và tóm tắt.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
- Lớp nhận xét.
Tóm tắt. 2 tổ: 18 lá cờ. 1 tổ : .... lá cờ ?
Bài giải.
Số lá cờ của mỗi tổ là:
18 : 2 = 9 (lá cờ) 
 Đáp số: 9 lá cờ.
 Bài 5: Hình nào có số con chim bay đi?
 - Nêu yêu cầu.
- Quan sát tranh và nêu kết quả : - Hình A, C
- Lớp nhận xét.
Bài 4. 
- Nêu bài toán và tóm tắt.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
- Lớp nhận xét.
Tóm tắt 2 HS : 1 hàng
20 HS:...hàng?
Bài giải.
Số hàng của lớp đó là:
20 : 2 = 10 (hàng)
 Đáp số : 10 hàng
- Giơ thẻ A,B,C
- Lắng nghe. 
- Làm theo yêu cầu.
Tập làm văn(Tiết 22) đáp lời xin lỗi. tả ngắn về loài chim 
I. Mục tiờu
 1. Kiến thức: - Biết đỏp lời xin lỗi trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản(BT1,2). Biết sắp xếp cỏc cõu đó cho thành đoạn văn hợp lớ(BT3)
 2. Kĩ năng : - Biết cỏch đỏp lại lời xin lỗi.Tập sắp xếp cỏc cõu đó cho thành đoạn văn hợp lớ.
 3. Thỏi độ : HS cú thỏi độ lịch sự khi đỏp lời xin lỗi trong giao tiếp hàng ngày. Thông cảm, rộng lượng với người mắc lỗi, bảo vệ loài chim.
II. Đồ dùng dạy- học :
 GV: Bảng phụ chép bài tập 3.
 HS: thẻ A,B,C
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS đọc bài 3 giờ trước.
3. Dạy bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1
- Hướng dẫn HS làm bài
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2 : 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 3 
- Hướng dẫn HS làm cả 3 bài
- Hướng dẫn, theo dõi, giúp đỡ HS trung bình, yếu; bồi dưỡng HS giỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
4. Củng cố: 
* Chọn đáp án đúng
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học, giáo dục HS
5. Dặn dò: 
- Dặn HS về viết hoàn chỉnh bài văn.
- Lớp trưởng báo cáo
- 2 em đọc.
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe.
Bài 1: Cho HS quan sát tranh.
- Đọc yêu cầu và quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm đôi.
- 2 nhóm lên trình bày. Lớp nhận xét
+ Khi làm điều gì sai trái, không phải với người khác, làm phiền người khác....... ta cần phải xin lỗi.
+ Tuỳ theo lỗi có thể đáp lời khác nhau: vui vẻ, buồn phiền, trách móc, song trong mọi trường hợp cần thể hiện thái độ lịch sự, biết thông cảm, biết kiềm chế bực tức vì người mắc lỗi đã nhận ra lỗi của mình. 
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm đôi.
- 4 nhóm lên đón

File đính kèm:

  • docTuan 22 hau.doc