Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 1 - Tập đọc: Có công mài sắt, có ngày nên kim (tiếp theo)
- Trả lời( 2.5 li, 1.5li, 1li)
- Trả lời( Dấu nặng đặt dưới ă, dấu huyền đặt trên a, khoảng cách bằng viết chữ o).
- Quan sát
- Viết chữ Anh trên bảng con.
- Chỉnh sửa
đúng khoảng cách, trình bày sạch sẽ; làm đúng các bài tập. 3/ Thái độ: - Giáo dục ý thức tự giác tích cực rèn chữ giữ vở. II/ Đồ dùng dạy học - GV: Bài viết mẫu - HS: Vở luyện viết chữ đẹp, bảng con. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài viết: 3.2 Phát triển bài. Bài tập 1 Tập chép : Có công mài sắt, có ngày nên kim (từ Thấy lạ đến vá quần áo). - Đọc mẫu bài viết - Yêu cầu nhận xét cách trình bày bài viết - Nêu yêu cầu viết - Theo dõi sửa chữa, uốn nắn cho HS - Chấm, chữa bài viết của HS, nhận xét Bài tập 2. Điền c hoặc k vào từng chỗ trống để có từ ngữ viết đúng : - Theo dõi sửa chữa Bài tập 3. a) Nối tiếng ở bên trái với tiếng ở bên phải để tạo thành từ ngữ viết đúng : b) Gạch dưới từ ngữ viết sai chính tả rồi viết lại cho đúng ở dưới : - Theo dõi sửa chữa, chốt lại bài làm đúng 4. Củng cố: - Cho HS đọc lại bài viết - NhËn xÐt tiÕt häc. 5. DÆn dß: - VÒ luyÖn viÕt ë nhµ. - H¸t - 2 HS ®äc bµi viết. *NhËn xÐt nêu cách trình bày bài viết: - HS viÕt bµi vµo vë, tr×nh bµy ®óng mÉu. - HS soát lỗi chính tả. - 2 HS đọc yêu cầu - HS điền c/k cÇn ©u ñ khoai t×m iÕm Ýnh träng - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS nối ý a, đọc ý b - HS nhận xét l¾ng ng¹i n¾ng nÒ nÆng nghe lÆng c¬m lo gay g¾t no im b«ng lan- khoai lang -giµu sang- sang sÎ - 1HS đọc - Lắng nghe. - Lắng nghe. Soạn : 27/8/2012 Giảng: Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012. TẬP ĐỌC (Tiết 3) TỰ THUẬT I. Mục tiêu 1. Kiến thức :- Biết những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về bản tự thuật. TL được các câu hỏi trong SGK. 2. Kĩ năng : - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. 3. Thái độ :- Viết tự thuật phải chính xác. II. Đồ dùng dạy- học : - GV : Bảng phụ viết cần HD HS đọc và câu hỏi 3. - HS : SGK III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim” trả lời câu hỏi về ND. - Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Dùng lời và tranh 3.2. Luyện đọc a) Đọc mẫu, tóm tắt nội dung bài, nêu cách đọc. b) Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Cho HS đọc câu. - Theo dõi, sửa lỗi phát âm. * Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn HS đánh dấu chỗ nghỉ để đọc cho phù hợp. + Đ1: 4 dòng đầu. + Đ2: 4 dòng còn lại. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. + Gọi HS nhận xét . * Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ, nhấn giọng đúng. (Bảng phụ) Họ và tên:// Bùi Thanh Hà Nam, nữ: // nữ Ngày sinh: //23 – 4 - 1996 - Cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải nghĩa từ. + Nhận xét. + Giải nghĩa từ : quê quán. - Cho HS đọc đoạn theo nhóm. - Tuyên dương nhóm đọc tốt - Cho HS đọc toàn bài. 3.3. HD Tìm hiểu bài: + Câu 1(SGK) Cho HS đọc đoạn bài, trả lời câu hỏi. + Câu 2(SGK). Giảng từ : Tự thuật: kể về mình. + Câu 3(SGK): ( Bảng phụ). Nêu câu hỏi Gọi HS trả lời Nhận xét. + Câu 4(SGK) Nêu câu hỏi Gọi HS trả lời - Nhận xét, tuyên dương. 3. 4. Luyện đọc lại: - Đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lai toàn bài. + Nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố: - Cho HS nhắc lại ND chính của bài. - Liên hệ thực tế. 5. Dặn dò: - Dặn HS về đọc lại bài , chuẩn bị bài “ Ngày hôm qua đâu rồi?” - Hát - 2 em đọc( mỗi em đọc 2 đoạn, 1 em nêu ý chính của bài). - QS, lắng nghe. - Nghe, theo dõi SGK. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Luyện phát âm. - QS SGK để đánh dấu đoạn. - Đọc đoạn: 2 em. - Nhận xét. - 1 em đọc, nêu cách ngắt nghỉ . - 1,2 em đọc lại . - Đọc đoạn: 2 em. - Nghe. - Đọc theo N2 + Thi đọc giữa các nhóm(2 nhóm) - 1,2 em đọc - Lớp đọc thầm, trả lời. (Biết họ tên, nam hay nữ, ngày sinh, nơi sinh,....) . - 1 em đọc câu hỏi, lớp đọc thầm, trả lời. (Nhờ vào bản tự thuật). - Lắng nghe. - Theo dõi. - Học sinh giỏi làm mẫu trước lớp. - Lắng nghe, nhận xét. - Một số HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi về bản thân. - Nghe. - 4, 5 em nêu tên xã, huyện địa phương em ở - Lắng nghe. - 4, 5 em đọc lại toàn bài. - Nghe - Liên hệ thực tế - Nghe. - Nhận nhiệm vụ TOÁN (Tiết 3) SỐ HẠNG – TỔNG I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết số hạng; tổng. 2. Kĩ năng: - Biết cộng (không nhớ) các số có hai chữ số trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng. 3. Thái độ: - Tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Bảng phụ( BT 1) - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các số từ 19 đến 25. - Nêu số bé nhất, số lớn nhất có hai chữ số . - Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Dùng lời 3.2. Phỏt triển bài a) Giới thiệu số hạng và tổng. - Viết phép cộng 35 + 24 = 59 Tổng Số hạng Số hạng - Chỉ vào từng số trong phép cộng nêu tên, thành phần và kết quả của phép cộng kết hợp ghi lên bảng. - Viết phép cộng theo cột dọc, tiến hành tương tự + 35 Số hạng 24 Số hạng 59 Tổng - Chỉ vào từng số của phép cộng cho HS nêu tên. - Giới thiệu cho HS biết 35 + 24 cũng gọi là tổng. * Lấy ví dụ: 16 + 41 = 57 25 + 54 = 79 b) Thực hành Bài 1(5): Viết số thích hợp vào ô trống(theo mẫu): ( Bảng phụ) YC HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài. - Chữa bài trên bảng phụ, kiểm tra bài làm của cả lớp. Bài 2(5): Đăt tính rồi tính tổng( theo mẫu) - HD mẫu( ý a) Các số hạng là 42 và 36. - Cho HS làm bài, chú ý cách đặt tính. - KT, NX kết quả. - Củng cố ND bài tập. Bài 3(5). - Cho HS đọc bài toán, nêu bài toán tự tóm tắt rồi làm bài. - Chấm, chữa bài. 4. Củng cố: - Hệ thống toàn bài, nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : - Về ôn lại bài, làm bài tập VBT. - Lớp trưởng báo cáo. - 1 em. - 1 em. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - 1 em đọc lại . - Theo dõi, nhắc lại - Theo dõi. - Nêu miệng theo YC. - Theo dõi, ghi nhớ. - Nêu thành phần tên gọi của phép cộng - bạn nhận xét - Nêu YC + Tự xây dựng mẫu. + 1, 2 em nêu. + Làm bài vào SGK, 1 em làm vào bảng phụ. Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 - Nêu YC. - Nêu mẫu - Các ý còn lại làm bài vào bảng con. + 42 + 53 + 30 + 9 36 22 28 20 78 75 58 29 - Đọc thầm, tự tóm tắt rồi làm bài vào vở. Tóm tắt : Buổi sáng bán : 12 xe đạp. Buổi chiều bán : 20 xe đạp. Cả hai buổi bán : ... xe đạp ? Bài giải : Cửa hàng bán được tất cả là : 12 + 20 = 32( xe đạp) Đáp số : 32 xe đạp. - Lắng nghe. - Nhận nhiệm vụ. LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. 2. Kĩ năng: - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước, liền sau của một số. 3. Thái độ: - Tích cực học tập II. Đồ dùng dạy - học: -GV : Bảng nhóm. - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Dùng lời 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 - Nêu YC - Tổ chức cho HS làm bài - Kiểm tra, NX chốt KQ đúng. - Củng cố ND bài tập. Bài 2 Tính nhẩm - HD HS làm bài, - Nhận xột chốt lại bài làm đỳng Bài 3 - HD HS làm bài - Kiểm tra nhận xét kết quả. Bài 4 - Cho HS đọc bài - HD HS làm bài - Chấm, chữa bài. - Nhận xột chốt lại bài làm đỳng 4. Củng cố: - Hệ thống toàn bài, nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : - Về ôn lại bài. - Lớp trưởng báo cáo. - Làm bài vào SGK, 1 số em thực hiện trên bảng lớp. 1. a) Viết tiếp số cú 1 chữ số vào chỗ trống 0 1 10 b)Viết số lớn nhất có hai chữ số. Viết số bé nhất có hai chữ số. Viết số lớn nhất có hai chữ số. c) Số liền sau của 49 là. Số liền trước của 51 là. . Số liền trước của 100 là. . Số liền sau của 99 là. - Nêu yờu cầu - Làm bài vào bảng con, 3 em làm bảng lớp 2. Viết (theo mẫu) 49= 40+9 45 = ........ 66 = ....... 74= ......... 62 = ......... 38 = ....... - Nêu yờu cầu - Làm bài vào bảng con, 3 em làm bảng lớp 3. Điền dấu 57 .... 75 49 ...51 40 + 7 ...... 47 63 .... 36 90 ... 91 20 + 5 ..... 26 - Nêu yờu cầu - Làm bài vào vở 4. Viết cỏc số : 45 ; 54 ; 36 ; 63 theo thứ tự : a) Từ bộ đến lớn : b) Từ lớn đến bộ : - Lắng nghe. - Nhận nhiệm vụ. TẬP VIẾT(Tiết 1) VIẾT CHỮ HOA : A I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa một dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em một nhà: 3 lần. 2.Kỹ năng : Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chũ ghi tiếng. 3. Thái độ: - Tỉ mỉ, tích cực rèn chữ viết. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Mẫu chữ hoa A; Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. - HS : Bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập viết 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A . - Gắn chữ mẫu, cho HS quan sát, NX. - Chỉ vào chữ mẫu miêu tả từng nét. - Chỉ dẫn cách viết từng nét. - Viết mẫu chữ A cỡ vừa, kết hợp nhắc lại cách viết: * Hướng dẫn HS viết trên bảng con - Nhận xét, uốn nắn. 3.3 Hướng dẫn viết câu ứng dụng: * Giới thiệu câu ứng dụng ( Bảng phụ) Anh em thuận hoà - Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Độ cao các chữ cái: + Các chữ A, h cao mấy li? + Chữ t cao mấy li? + Những chữ còn lại cao mấy li? + Cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các tiếng? - Viết mẫu chữ Anh lưu ý nét nối của chữ a với n. * HD HS viết trên bảng con. - Nhận xét, uốn nắn. 3.4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. - Nêu yêu cầu. - Cho HS viết bài, theo dõi uốn nắn. 3.5. Chấm chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Về hoàn thành nốt bài tập viết. - Hát - Thực hiện theo yêu cầu - Lắng nghe. - Quan sát nêu độ cao và các nét. ( cao 5li – 6 đường kẻ ngang, 3 nét) - Quan sát. - Tập viết trên bảng con 2, 3 lượt - Chỉnh sửa - Đọc câu ứng dụng. - Theo dõi - Trả lời( 2.5 li, 1.5li, 1li) - Trả lời( Dấu nặng đặt dưới ă, dấu huyền đặt trên a, khoảng cách bằng viết chữ o). - Quan sát - Viết chữ Anh trên bảng con. - Chỉnh sửa - Nghe. - Viết bài vào vở - Nghe, rút kinh nghiệm - Nghe - Nhận nhiệm vụ. ĐẠO ĐỨC(Tiết 1) HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được 1 số biểu hiện của học tập sinh hoạt đúng giờ. Nêu được lợi ích của học tập sinh hoạt đúng giờ. 2. Kỹ năng: - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu của bản thân và thực hiện theo thời gian biểu. 3. Thái độ:- Đồng tình với các bạn học tập sinh hoạt đúng giờ. II. Đồ dùng dạy- học: - GV Bảng nhóm - HS: VBT III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: KT sách vở phục vụ môn học của HS. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Dùng lời. 3.2. Phỏt triển bài: a) Hoạt động 1 : Bày tỏ ý kiến. - Chia nhóm cho HS thảo luận. - YC các nhóm trình bày. - Nhận xét chốt lại: Trong giờ học có bạn làm việc khác như vậy là không làm tròn bổn phận trách nhiệm của các em và chính điều đó làm ảnh hưởng đến quyền học tập của các em. - Cả nhà đang ăn cơm riêng bạn Dương vừa ăn vừa xem phim như thế có được không? Vì sao? b) Hoạt động 2: Xử lý tình huống - Chia nhóm, giao nhiệm vụ. - YC các nhóm trình bày cách xử lý tình huống. - Nhận xét, chốt tình huống phù hợp nhất. ( Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ không làm mẹ lo lắng). c)Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy. - Giao nhiệm vụ cho HS (dùng bảng nhóm) + Buổi sáng em làm những việc gì ? Buổi trưa em làm những việc gì ? Buổi chiều em làm những việc gì ? Buổi tối em làm những việc gì ? - Gọi HS trình bày. - Chốt lại những việc em thường làm trong ngày trên bảng nhóm. Kết luận: Chúng ta cần sắp xếp thời gian biểu hợp lý để dễ học tập, vui chơi làm việc nhà, nghỉ ngơi. - Cho HS đọc ghi nhớ. 4. Củng cố:- Hệ thống bài, NX tiết học. - Liờn hệ, giỏo dục HS học tập sinh hoạt đúng giờ. 5. Dặn dò: - Cùng cha mẹ XD thời gian biểu và thực hiện thời gian biểu - Hát. - Thực hiện theo yêu cầu. - Nghe. - Quan sát tranh 1 và 2( BT 1) thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. T1: Cô giáo đang giảng bài thì 1 bạn tranh thủ vẽ máy bay. T2: 1 bạn vừa ăn cơm vừa đọc sách. - Nghe, kết hợp trả lời. - Xử lý tình huống theo N2 - Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp. - 2 nhóm lên bảng xử lý tình huống, bạn NX. - Nhận nhiệm vụ. - Ghi vào VBT theo từng ý, 1 em ghi vào bảng nhóm. - Trình bày cá nhân : 4, 5 em. - Lớp NX. - Theo dõi. - Nghe, nhớ. - 2 em đọc trong SGK. - Nghe. - Nhận nhiệm vụ. Soạn : 28/8/2012 Giảng: Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012. LUYỆN TỪ VÀ CÂU(Tiết 1) TỪ VÀ CÂU I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành. 2. Kĩ năng: - Biết tìm từ liên quan đến hoạt động học tập(BT 1,2). Viết được 1 câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3.) 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Tranh BT 1, bảng nhóm. - HS : Vở BT III.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - YC HS nói câu chứa tiếng có vần “oc” - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. HD làm bài tập: Bài 1: Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây: - HD HS nắm vững YC bài tập: + Cho HS chỉ và đọc các số thứ tự của 8 tranh trong SGK. + Cho HS đọc 8 tên gọi được ghi trong SGK. - Đọc tên gọi của từng người, vật hoặc việc. - Cho HS làm lại bài tập. - Nhận xét. - Chốt kiến thức về “từ” Bài 2: Tìm các từ: - Chỉ đồ dùng học tập. M: bút - Chỉ hoạt động của học sinh. M: đọc - Chỉ tính nết của học sinh. M: chăm chỉ - NX, chốt các từ đúng. Bài 3: Hãy viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh SGK: - Nhận xét nhanh sau mỗi câu. * Chốt lại kiến thức về “ câu” 4. Củng cố: - Hệ thống bài, nhận xét giờ học. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm lại bài tập, chuẩn bị bài sau. - Hát. - 2, 3 em nói VD Em đi học. - Đọc yêu cầu và mẫu: 1em. - QS tranh, thực hiện theoYC. - 1, 2 em đọc. - Nghe, chỉ tay vào tranh vẽ và đọc to số thứ tự tranh ấy lên. - 3, 4 em làm lại. (1. trường 2. học sinh 3. chạy 4. cô giáo 5. hoa hồng 6. nhà 7. xe đạp 8. múa) - Đọc yêu cầu và mẫu: 1em. - Thảo luận N2 ghi vào VBT, 2 nhóm làm ra bảng nhóm. - 2 nhóm gắn bài lên bảng rồi trình bày, cả lớp NX, bổ sung. + bút chì, thước kẻ, phấn, bảng, ... + học, viết, chơi, nói, đếm.... + ngoan, lễ phép, cần cù, thật thà,.. - Đọc yêu cầu và câu mẫu: 1em - Quan sát tranh, tự tìm câu rồi viết vào VBT. - Nối tiếp nhau đọc câu của mình. - Nghe - Nghe, ghi nhớ TOÁN(Tiết 4) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số(không nhớ) trong phạm vi 100.Biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép cộng. 2. Kĩ năng: - Biết thực hiện phép cộng có hai chữ số(không nhớ) trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng 1 phép cộng. 3. Thái độ: - Tích cực học tập II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Bảng nhóm. - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Nờu yờu cầu - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Dùng lời 3.2. Phỏt triển bài Bài 1(6): Tính - Tổ chức cho HS làm bài - Kiểm tra, NX chốt KQ đúng. - Củng cố ND bài tập. Bài 2(6): Tính nhẩm * HD HS làm bài, KT NX kết quả. Bài 3(6). Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: a, 43 và 25 b, 20 và 68 c, 5 và 21 - Kiểm tra nhận xét kết quả. Bài 4(6). - Cho HS đọc bài toán, nêu bài toán tự tóm tắt rồi làm bài. - Chấm, chữa bài. 4. Củng cố: - Hệ thống toàn bài, nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : - Về ôn lại bài, làm bài 5 - Lớp trưởng báo cáo. - 2 em thực hiện trên bảng lớp. - Đặt tính rồi tính; nêu tên gọi thành phần của phép tính: 34 + 52 90 + 7 - Lắng nghe. - Nêu YC. - Làm bài vào SGK, một số em thực hiện trên bảng lớp. + 34 + 53 + 29 + 62 + 8 42 26 40 5 71 76 79 69 67 79 - Nêu cách nhẩm - Làm bài vào SGK, nêu miệng kết quả 50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90 - Nêu YC - Làm bài vào bảng con, 3 em làm bảng lớp + 43 + 20 + 5 25 68 21 68 88 26 - Đọc thầm, tự tóm tắt rồi làm bài vào vở. Tóm tắt : Có : 25 HS trai và : 32 HS gái Có tất cả : ..... HS ? Bài giải : Số HS đang ở trong thư viện là : 25 + 32 = 57 (HS) Đáp số: 57 HS - Lắng nghe. - Nhận nhiệm vụ. LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Thực hiện được phép cộng, trừ không nhớ cộng trong phạm vi 100, cộng trừ các số tròn chục. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ các dạng đã học, giải toán có lời văn. 3.Thái độ: Có ý thức làm bài tập tốt II. Đồ dùng: GV: bảng phụ BT 3 HS: bảng con, vở. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài 3.2. HD làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS cách làm. - Chữa bài, nhận xét Bài 2: Đặt tính và tính - Nêu yêu cầu. Hướng dẫn HS cách làm. - Củng cố đặt tính và tính - Chữa bài, nhận xét Bài 3:Tính (bảng phụ ) - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS cách làm. - Chữa bài, nhận xét Bài 4: > < = - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS cách làm. - Chữa bài, nhận xét Bài 5: Một đội trồng cây có 32 nam và 24 nữ. Hỏi đội trồng cây đó có bao nhiêu người? - HD HS tìm hiểu bài toán + Bài toán đã cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? - GV tóm tắt bài toán lên bảng - HD HS viết bài giải - Chấm 2 bài nhận xét . 4. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học - GV khắc sâu nội dung bài. 5.Dặn dò: -Về ôn bài . - Hát + Nêu yêu cầu (1 em) - HS lên bảng làm bài. 40+ 20 =... 30 +60 = ... 20 +30 +10 =.... 10 + 70 = ... 20 +50 = ... 20 +40 = .... + Nêu yêu cầu (1 em) - HS làm bảng con + + + + 38 56 45 72 21 32 40 6 59 88 85 78 + Nêu yêu cầu (1 em) - HS lên bảng làm bài. 2 dm+ 6 dm =.... 36dm- 4dm = ..... 10 dm +5 dm = ... 28dm- 6dm = ..... + Nêu yêu cầu (1 em) - 1 HS lên bảng làm bài. 1dm... 10 cm 1dm..... 9 cm 10cm .... 1 dm 6cm + 2cm ..... 1 dm - HS đọc bài toán - HS viết bài giải vào vở. Bài giải Số người đội trồng cây có là: 32+ 24 = 56 (người) Đáp số: 56 người. - Lắng nghe - Nghe, thực hiện CHÍNH TẢ( Nghe - viết)(Tiết 2) NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI? I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài “ Ngày hôm qua đâu rồi?” - Làm được BT 2a, 3,4. 2. Kĩ năng: - Trình bày bài thơ 5 chữ. Viết đúng các tiếng có âm l/n. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính tỉ mỉ, cẩn thận khi luyện viết. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ ( Bài tập 3) - HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: nên kim, lên núi - Gọi HS đọc thuộc lòng, viết đúng thứ tự 9 chữ cái đầu. - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Dùng lời. 3.2. Hướng dẫn nghe viết : - Đọc lần 1 khổ thơ +Khổ thơ là lời của ai nói với ai ? + Bố nói với con điều gì ? - HD HS nhận xét : + Khổ thơ có mấy dòng ? + Chữ đầu mỗi dòng thơ được viết ntn ? + Chỉ những tiếng dễ viết sai + Kiểm tra, chỉnh sửa. - Đọc cho HS viết - Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở. - Đọc lại toàn bài. 3.3. Chấm, chữa bài: - Chấm 8 bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. 3.4. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2a: Điền chữ trong ngoặc đơn vào ô trống - YC HS làm bài. - Nhận xét, chốt bài đúng. Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau: - Tổ chức cho HS làm bài. - Nhận xét chốt bài đúng. Bài 4 : Học thuộc bảng chữ cái vừa viết. - Tổ chức cho HS học. 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét gi
File đính kèm:
- TUẦN 1 (2).doc