Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc (tiết 52): Ôn tập cuối học kì I (tiết 1)
Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết tin nhắn theo tình huống cụ thể.
3, Thái độ : Có ý thức tự giác trong học tập
II Đồ dùng dạy học
- GV: Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc, tranh.
- HS: Vở BTTV
t động và dấu câu đã học. Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. 2, Kỹ năng : Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học trong học kì I (phát âm rõ, tốc độ đọc tối khoảng 40 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài). 3, Thái độ : Có ý thức tự giác trong học tập II Đồ dùng dạy học - GV: Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc. - HS: Vở chính tả III Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: 3.2 Phát triển bài a) Kiểm tra tập đọc - Yêu cầu HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV cho điểm (những HS chưa đạt yêu cầu cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại). b) Bài tập Bài 2 - Đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn HS làm bài - GV tổ chức cho các nhóm thi tìm các từ chỉ hoạt động và nêu - Gv nhận xét chữa bài + Nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ tay, gáy. Bài 3 - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho Hs tự tìm và nêu - GV nhận xét chữa bài Bài 4 - Đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn HS làm bài - GV tổ chức cho HS làm bài cá nhân - Gv nhận xét chữa bài 4. Củng cố. - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - HS nghe. - 2, 3 HS bốc thăm và chuẩn bị 2, 3 phút. - Đọc bài. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS nghe - Các nhóm thi tìm nêu kết quả - 1, 2 HS đọc - HS làm bài cá nhân - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - HS làm bài và nêu kết quả - HS nghe. LUYỆN ĐỌC (Tiết 35) BỒ CÂU VÀ KIẾN I Mục tiêu 1, Kiến thức : Hiểu nội dung bài. Làm đúng các bài tập Hiểu nghĩa các từ ngữ mới. 2, Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài. Biết ngắt, nhỉ hơi đúngchỗ; bước đầu biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại. 3, Thái độ: Có ý thức yêu quý các con vật. II Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh hoạ. - HS: SBT III Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Bài 1. Ghi dấu / vào chỗ có dấu phẩy hoặc chỗ cần ngắt hơi để tách ý, ghi dấu // vào chỗ có dấu chấm, sau đó đọc lại đoạn văn cho đúng và rõ ràng. Bài 2 Bồ Câu thấy gì khi đang uống nước ở suối ? Chọn câu trả lời đúng. Bài 3 Bồ Câu đã làm gì để cứu Kiến thoát nạn ? Chọn câu trả lời đúng. Bài 4 Vì sao bác thợ săn muốn bắn Bồ Câu ? Chọn câu trả lời đúng nhất. Bài 5 Vì sao Kiến cứu Bồ Câu ? Chọn câu trả lời đúng. 4 Củng cố - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò. - Dặn HS về học bài chuẩn bị bài sau. - HS đọc bài và làm vào SBT a.ThÊy mét chó KiÕn bÞ r¬i xuèng níc, tr«i lËp lê. b .ThÊy mét chó KiÕn ®ang b¬i nhanh díi níc. c.ThÊy mét chó KiÕn bÞ dßng níc xiÕt cuèn ®i. a. Rñ lßng th¬ng xãt KiÕn, lao ngay xuèng níc ®Ó cøu. b. NÐm mét cµnh cá xuèng níc ®Ó KiÕn lµm cÇu, trÌo lªn bê. c. Nhê b¸c thî s¨n léi xuèng níc ®Ó cøu KiÕn tho¸t lªn bê a .Vì bác thấy Bồ Câu mải rỉa lông cánh. b. Vì bác thích ăn món cháo thịt chim. c .Vì bác chưa bắn được con vật nào. a. Vì Kiến rất thương các loài chim. b . Vì Bồ Câu đã giúp Kiến thoát nạn. c .Vì Kiến rất căm ghét bác thợ săn - HS nghe. LUYỆN VIẾT (Tiết 35) BỒ CÂU VÀ KIẾN I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nghe viết xác bài chính tả, trình bày đúng 1 đoạn bài Bồ câu và kiến Làm đúng bài tập 2, BT3a / b. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết, ngồi viết, chữ viết cho HS. 3.Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận ngồi đúng tư thế, rèn luyện viết chữ và trình bày bài. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng nhóm, bút dạ. - HS: vở CT, vở BTTV III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1 GT bài 3.2 Phát triển bài 3.3 HD HS nghe viết chính tả - GV đọc toàn bài chính tả. - Gọi HS đọc lại + Chữ đầu đoạn viết như thế nào ? Trong bài cò những chữ nào viết hoa ? + Tìm trong bài những chữ em hay viết sai - Viết từ khó. - GV đọc cho HS viết bảng con. - GV nhận xét chữa lỗi - HDHS viết bài - GV đọc cho HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn. - Đọc cho HS soát lại bài - Thu một số vở chấm nhận xét 3.4 Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2 - Nêu yc bài tập - GV phát bảng nhóm cho Hs làm bài - Mời HS nêu kết quả - Nhận xét, chữa bài Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu - GV HD học sinh làm bài - Cho HS làm bài - GV gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét chữa bài 4. Củng cố - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học 5 Dặn dò - Về viết lại những chữ sai lỗi chính tả. - HS nghe - HS theo dõi SGK - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi Díi dßng suèi níc trong vµ m¸t, cã mét chó Bå C©u ®ang uèng níc th× thÊy mét chó KiÕn nhá r¬i xuèng, ®ang tr«i lËp lê. Chó ta ®ang g¾ng hÕt søc vïng vÉy mong tho¸t khái dßng níc cuèn. Nhng v« Ých, chó ta ch¼ng thÓ b¬i vµo bê ®îc. - Viết bảng con: - HS viết bài vào vở - HS soát lại bài - Cả lớp đổi vở chữa lỗi - HS nghe - 1 HS làm bài nhóm 2. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung 2) Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống cho phù hợp : ỉ ngơi ; ọn cây ề nghiệp; iêng ngả - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS làm bài vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở bài tập 3) §iÒn d hoÆc r vµo tõng chç trèng cho phï hîp : - hµng µo d¹t µo c¬n «ng ch¹y «ng - HS nghe, ghi nhớ Ngày soạn : 1 / 1/ 2013 Ngày giảng thứ tư: Dạy chiều 3/ 1/ 2013 TẬP ĐỌC (Tiết 54) ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 5) I Mục tiêu 1, Kiến thức : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu(BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).Tìm được từ chỉ hành động theo tranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó. Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể. 2, Kỹ năng : Rèn kĩ năng nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể. 3, Thái độ : Có ý thức tự giác trong học tập II Đồ dùng dạy học - GV: Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc, tranh. - HS: Vở chính tả III Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. 3.2 Phát triển bài b) Kiểm tra tập đọc - Yêu cầu HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV cho điểm (những HS chưa đạt yêu cầu cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại). b) Bài tập Bài 2 - Đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn HS làm bài - Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được 6 từng nhóm nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt, ghi nhanh lên bảng để nhận xét sửa cho học sinh. Bài 4 - Đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn HS làm bài - GV tổ chức cho HS làm bài cá nhân - Gv nhận xét chữa bài 4. Củng cố. - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - HS nghe. - HS nghe. - 2, 3 HS bốc thăm và chuẩn bị 2 - 3 phút. - Đọc bài. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS quan sát tranh (viết nhanh ra nháp những từ chỉ hành động). - Các từ chỉ hành động: tập thể dục, vẽ hoạ, học bài, cho gà ăn, quét nhà. VD: + Chúng em tập thể dục. + Chúng em vẽ tranh. Chúng em vẽ hoa và mặt trời. + Em học bài. + Em cho gà ăn. + Em quét nhà. - 1, 2 HS đọc yêu cầu - HS làm bài cá nhân - HS tiếp nối nhau đọc bài làm của mình - HS nghe. TOÁN (Tiết 88) LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Tính giá trị các biểu thức đơn giản. Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 2 Kĩ năng : Rèn kĩ năng về cộng, trừ có nhớ, giải toán, tìm thành phần chưa biết của phép công, phép trừ. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác học tập. II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng nhóm, phiếu bài tập - HS: Vở bài tập toán III Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 1 HS lên bảng làm bài tập 3 (88) - GV nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới 3.1 GT bài: - Giới thiệu, nêu mục tiêu 3.2 Phát triển bài 3.3 Luyện tập Bài tập 1 - Gọi HS đọc y/c. - YC HS làm bài vào bảng con - GV chữa bài. Bài tập 2 - Gọi HS đọc y/c. - Hướng dẫn HS làm bài - YC HS làm bài tập - GV nhận xét, chữa bài Bài tập 3 - Gọi HS đọc y/c. - Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm bài theo nhóm - GV nhận xét, chữa bài Bài tập 4, 5 - Gọi HS đọc y/c. - Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm bài - GV nhận xét, chữa bài 4 Củng cố - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: - 1 HS thực hiện, cả lớp làm ra nháp. - Nghe - Một HS đọc y/c - HS làm bài và giơ bảng * HS khá giỏi làm cột 2, 5 - Một HS đọc y/c - HS làm bài cá nhân Kết quả: 14 - 8 + 9 = 15 15 + 6 + 3 = 12 5 + 7 - 6 = 6 8 + 8 – 9 = 7 16 – 9 + 8 = 15 11 – 7 + 8 = 12 9 + 9 – 15 = 3 13 – 5 + 6 = 14 6 + 6 – 9 = 3 * HS khá giỏi làm cột 3 - Một HS đọc y/c - HS làm bài vào bảng nhóm * HS khá giỏi làm thêm ý a - Một HS đọc y/c - HS làm bài vào vở Bài giải Can to đựng số lít dầu là: 14 + 8 = 22 (lít) Đáp số: 22 lít dầu * HS khá giỏi làm thêm bài 5 - HS nghe, ghi nhớ LUYỆN TOÁN(Tiết 58) LUYỆN TẬP I Mục tiêu 1 Kiến thức : Củng cố cho HS về cách thực hiện phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. 2, Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. 3, Thái độ : HS ham thích học toán, tự giác tích cực có tính cẩn thận trong học tập II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng nhóm - HS: SBT III Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới. 3.1 GT bài : - Giới thiệu, nêu mục tiêu 3.2 Phát triển bài Bài 1 Tính nhẩm. - Gọi 1 HS đọc y/c bài 1. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS nhẩn và tiếp nối nhau nêu kết quả. - GV nhận xét - chữa bài. Bài 2 Đặt tính rồi tính. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào bảng con. - GV cho HS nhận xét bài trên bảng. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 2. - GV nhận xét - chữa bài. Bài 4 Số ? - Gọi 1 HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài tập vào vở. - GV nhận xét - chữa bài 4 Củng cố - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Dặn dò về nhà học bài. - Theo dõi - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi 9 + 2 = 6 + 8 = 8 + 9 = 2 + 9 = 8 + 6 = 9 + 8 = 14 – 8 = 11 – 4 = 15 – 9 = 13 – 5 = 12 – 6 = 17 – 8 = 12 – 7 = 11 – 9 = 16 – 9 = - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi a) 36 + 47 29 + 55 61 + 39 b) 83 – 27 53 – 29 71 – 4 7 - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi. a) x + 23 = 65 b) x – 26 = 57 c) 90 – x = 45 Bài toán : Một cửa hàng buổi sáng bán được 84 kg muối, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 17kg muối. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam muối ? - HS nghe, ghi nhớ. TẬP VIẾT (Tiết 18) ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 6) I Mục tiêu 1, Kiến thức : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu(BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3). Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đạt được tên cho câu chuyện. Viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể. 2, Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết tin nhắn theo tình huống cụ thể. 3, Thái độ : Có ý thức tự giác trong học tập II Đồ dùng dạy học - GV: Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc, tranh. - HS: Vở BTTV III Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. 3.2 Phát triển bài a) Kiểm tra tập đọc - Yêu cầu HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV cho điểm (những HS chưa đạt yêu cầu cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại). b) Bài tập Bài 2 - Đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS quan sát từng tranh sau đó kể nối tiếp 3 bức tranh. - Tranh 1: - Tranh 2: - Tranh 3: - GV cho Hs đặt tên cho câu chuyện - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng Bài 3 - Đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn HS làm bài - GV tổ chức cho HS làm bài cá nhân - Gv nhận xét chữa bài. 4. Củng cố. - Hệ thống nội dung bài.Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - HS nghe. - HS nghe. - 2, 3 HS bốc thăm và chuẩn bị 2 - 3 phút. - Đọc bài. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS quan sát tranh trao đổi theo cặp. - Nhiều HS nối tiếp nhau kể. - Một bà cụ trống gậy đứng bên hè phố. Cụ muốn sang đường nhưng đường đang đông xe qua lại cụ lúng túng không biết làm cách nào qua đường. - Một bạn HS đi tới. Thấy bà cụ bạn hỏi: - Bà ơi ! Bà muốn sang đường phải không ạ ? Bà lão đáp: - ừ ! Nhưng đường đông xe quá bà sợ. - ừ ! Nhưng đường đông xe quá bà sợ. - Nói rồi, bạn nắm lấy cánh tay bà cụ, đưa bà qua đường. - HS phát biểu - 1, 2 HS đọc yêu cầu - HS làm bài cá nhân - HS tiếp nối nhau đọc bài làm của mình - HS nghe. ĐẠO ĐỨC (Tiết 18) THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I I Mục tiêu 1 Kiến thức: Học sinh được củng cố và phát triển kĩ năng nhận xét, đánh giá, lựa chọn những hành vi đúng, hành vi sai. Biết được lợi ích của việc: Quan tâm giúp đỡ bạn, giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chăm chỉ học tập, giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. 2 Kỹ năng: Học sinh có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng, không đồng tình với những hành vi sai trong cuộc sống. 3, Thái độ: Biết vận dụng vào trong cuộc sống hàng ngày. II Đồ dùng dạy học - GV: VBT Đạo đức - HS: VBT Đạo đức III Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ? - GV nhận xét đánh giá 3. Bài mới 3.1 GT bài 3.2. Phát triển bài Thực hành Bài 1: Hãy đánh dấu x vào trước ý kiến, việc làm em cho là đúng: a, Bạn em đau tay, em cầm cặp sách hộ bạn. b, Trường lớp sạch đẹp không giúp cho em học tập tốt. c, Bạn bị ốm nhờ em chép bài, em không chép hộ. d, Cần thường xuyên giữ gìn trường lớp sạch sẽ. đ, Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng không có lợi cho sức khoẻ. e, Đến bệnh viện cần đi nhẹ, nói khẽ và giữ vệ sinh. Bài 2: Em sẽ làm gì trong các tình huống sau, vì sao? a, Bạn em bị đau chân không đi học được. b, Lan rủ em: “ Mình cùng vẽ một bông hoa lên tường lớp học đi!” c, Giờ ra chơi, bạn Toàn rủ em nhặt rác ở sân trường. - Cho HS thảo luận. - Mời một số cặp trình bày. Bài 3: Trên đường đi học về, Minh rủ Tân : “Mình cùng nhau đá bóng trên đường đi.” - Nếu là Tân, em sẽ làm gì? 4 Củng cố - Hệ thống nội dung bài Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò. - Về học bài thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. - 1 HS nêu - HS nghe. - HS đọc nội dung bài. - Làm bài. - Trình bày kết quảchọn ý a, d, e - Nhận xét. - HS đọc nội dung bài. - Thảo luận theo cặp. - Cả lớp nhận xét bổ sung. - HS đọc nội dung bài. - Thảo luận nhóm. - Trình bày. - NX. - HS nghe, ghi nhớ Ngày soạn : 1 / 1/ 2013 Ngày giảng thứ năm: Dạy sáng 4/ 1/ 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (18) ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 7) I Mục tiêu 1, Kiến thức : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu(BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu bài tập 2, viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo. 2, Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo. 3, Thái độ : Có ý thức tự giác trong học tập II Đồ dùng dạy học - GV: Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc, tranh. - HS: Vở BTTV III Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. 3.2 Phát triển bài a) Kiểm tra tập đọc - Yêu cầu HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV cho điểm (những HS chưa đạt yêu cầu cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại). b) Bài tập Bài 2 - Đọc yêu cầu của bài - Cho Hs làm bài - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng Bài 3 - Đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn HS làm bài - GV tổ chức cho HS làm bài cá nhân - Gv nhận xét chữa bài. 4. Củng cố. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - HS nghe. - HS nghe. - 2, 3 HS bốc thăm và chuẩn bị 2 - 3 phút. - Đọc bài. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài theo nhóm đôi - Đại diện nhóm đọc bài làm. a. Cµng vÒ s¸ng, tiÕt trêi cµng l¹nh gi¸. b. MÊy b«ng hoa vµng t¬i nh nh÷ng ®èm n¾ng ®· në s¸ng trng trªn giµn míp xanh m¸t. c. ChØ ba th¸ng sau, nhê siªng n¨ng, cÇn cï, B¾c ®· ®øng ®Çu líp 1. - 1, 2 HS đọc yêu cầu - HS làm bài cá nhân - HS tiếp nối nhau đọc bài làm của mình 18 - 11 - 2010 Kính thưa cô ! Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, em kính chúc cô luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc. HỌC SINH CỦA CÔ Nguyễn Thanh Nga - HS nghe. TOÁN ( Tiết 89) LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Tính giá trị các biểu thức có hai dấu phép tính cộng trừ trong trường hợp đơn giản. Giải bài toán ít hơn một số đơn vị. 2 Kĩ năng : Rèn kĩ năng về làm tính cộng, trừ có nhớ, giải toán. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác học tập. II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng nhóm, phiếu bài tập - HS: Vở bài tập toán III Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 1 HS lên bảng tình 15 – 6 + 9 = - GV nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới 3.1 GT bài: - Giới thiệu, nêu mục tiêu 3.2 Phát triển bài 3.3 Luyện tập Bài tập 1 - Gọi HS đọc y/c. - YC HS làm bài vào bảng con - GV chữa bài. Bài tập 2 - Gọi HS đọc y/c. - Hướng dẫn HS làm bài - YC HS làm bài tập - GV nhận xét, chữa bài Bài tập 3, 4 - Gọi HS đọc y/c. - Hướng dẫn HS làm bài - GV nhận xét, chữa bài Bài tập 5 - Gọi HS đọc y/c. - Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS quan sát tờ lịch và nêu kết quả - GV nhận xét, chữa bài 4 Củng cố - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Kiểm tra định kì cuối học kì I - 1 HS thực hiện, cả lớp làm ra nháp. - Nghe - Một HS đọc y/c - HS làm bài và giơ bảng a) b) - Một HS đọc y/c - HS làm bài cá nhân 12 + 8 + 6 = 26 25 +15 - 30 = 10 36 + 19 - 19 = 36 51 - 19 + 18 = 50 - Một HS đọc y/c - HS làm bài vào bảng nhóm Bài giải Số tuổi của bố là: 70 - 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi * HS khá giỏi làm bài 4 và nêu kết quả - Một HS đọc y/c - HS xem lịch và nêu - HS nghe, ghi nhớ LUYỆN TOÁN(Tiết 59) LUYỆN TẬP I Mục tiêu 1 Kiến thức: Củng cố cho HS về cách thực hiện phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, cách tìm một số hạng, tìm số bị trừ, số trừ, giải toán về nhiều hơn. 2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập. 3, Thái độ: HS tự giác tích cực học tập. II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu bài tập. - HS: Vở bài tập toán III Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới 3.1 GT bài: - Giới thiệu, nêu mục tiêu 3.2 Phát triển bài Bài 1 Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài cá nhân - GV cho HS nhận xét bài trên bảng. Bài 2 Tìm x - Gọi 1 HS đọc y/c bài 2. - Yêu cầu HS tự làm bài tập vào phiếu. - GV nhận xét - chữa bài. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS làm bài tập vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm. - GV nhận xét- chữa bài 4 Củng cố - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Dặn dò về nhà học bài. - Theo dõi - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi. - HS làm bài bảng con a) 86 – 39 45 – 31 79 – 30 b) 46 + 37 54 + 38 53 + 39 - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi. a) x – 23 = 39 b) x + 12 = 78 c) 95 – x = 59 - 1 HS đọc cả lớp theo dõi. Bài toán : Trong vườn có 34 cây cam, số cây bưởi ít hơn 25 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi ? - HS nghe ghi nhớ CHÍNH TẢ (Tiết 36) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (Đọc hiểu – Luyện từ và câu) ĐỀ CỦA PHÒNG GIÁO DỤC -------------------------------------------------------------------- Chiều thứ năm: Dạy chiều 4/ 1/ 2013 TỰ NHIÊN Xà HỘI (Tiết 18) THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp.Biết tác dụng của việc giữ cho trườn
File đính kèm:
- TUẦN 18-HUYỀN.doc