Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Ôn tập tuần 8
Điền từ ngữ thích hợp và chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn
Viết đoạn văn nói về ước mơ của em
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
NS:07/10 NG:08/10 Thứ ba ngày 08 tháng 10 năm 2013 Tiếng Việt Tiết 1 I. Yêu cầu: Rèn đọc tiếng và đọc hiểu của tuần 8 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Rèn đọc tiếng - Yêu cầu đọc lại các bài : Người mẹ hiền - Tổ chức đọc theo cặp HĐ2: Thi đọc - Tổ chức cho hs thi đọc theo đối tượng - Yêu cầu lớp nhận xét, GV nhận xét HĐ3: Rèn đọc hiểu - Yêu cầu đọc bài: Ước mơ - Yêu cầu làm bài tập trắc nghiệm với các câu hỏi: + Đề văn yêu cầu hs làm gì ? + Trước đề văn ấy, thái độ của các bạn thế nào ? + Thái độ của Vân ? + Vân ước mơ điều gì ? + Câu theo mẫu Ai là gì ? -GV hướng dẫn hs chữa bài: Câu 1(b) Câu 2(c) Câu 3(b) Câu 4(b) Củng cố, dặn dò: - Kiểm tra vở - Nhận xét tiết học - HS mở SGK - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài : Mẩu giấy vụn - Đôi bạn cùng bàn: luyện đọc và chỉnh sửa cho nhau - Y, TB thi đọc đoạn - K, G: thi đọc cả bài - Cá nhân tự đọc thầm vở thực hành TV - Đôi bạn cùng bàn thảo luận và chọn ý đúng nhất vào vở thực hành TV - Đối chiếu nhận xét và chữa bài NS:09/10 NG:10/10 Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2013 Tiếng Việt Tiết 2 I. Yêu cầu: Rèn đọc tiếng bài của tuần 8 Rèn chính tả: ao/au; d/gi/r; uôn/uông Củng cố từ chỉ hoạt động và từ chỉ sự vật II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Rèn đọc tiếng - Yêu cầu đọc lại các bài : Bàn tay dịu dàng - Tổ chức đọc theo cặp HĐ2: Rèn chính tả: ao/au; d/gi/r; uôn/uông - Treo bảng phụ có ghi yêu cầu và nội dung bài tập: Bài 1: ao/au - Yêu cầu hs tự làm - Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận từ đúng: sao, rau, đau Bài 2: d/gi/r - Yêu cầu hs tự làm - Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận từ đúng: giấc, dim, giọt Bài 3: uôn/uông - Yêu cầu hs tự làm - Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận từ đúng: buồng, cuốn H HĐ3: Củng cố từ chỉ hoạt động và từ chỉ sự vật BT4/43: Nối từ chỉ hoạt động và từ chỉ sự vật -Yêu cầu đọc từ đã cho : M :dạy dỗ- học sinh - Yêu cầu thực hiện 4 cặp - Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận viết đúng Củng cố, dặn dò: - Kiểm tra vở - Nhận xét tiết học - HS mở SGK - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài : Ngôi trường mới - Đôi bạn cùng bàn: luyện đọc và chỉnh sửa cho nhau - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập - 1 hs làm bảng, lớp làm vở - Đối chiếu nhận xét và chữa bài - 2 hs làm bảng, lớp làm vở - Đối chiếu nhận xét và chữa bài - 1 hs làm bảng, lớp làm vở - Đối chiếu nhận xét và chữa bài - Đọc yêu cầu bài tập - Lần lượt 4 hs làm bảng, lớp làm vở - Đối chiếu nhận xét và chữa bài Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 Tiếng Việt: Tiết 3 I. Yêu cầu: Điền từ ngữ thích hợp và chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn Viết đoạn văn nói về ước mơ của em II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Điền từ ngữ thích hợp và chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn Yêu cầu đọc các từ đã cho Yêu cầu đọc đoạn văn cần điền Yêu cầu tự làm bài Thống nhất thứ tự cần điền : nhìn, bảo, rơi, chộp HĐ2: Viết đoạn văn về ước mơ của em Gợi ý : +Lớn lên em thích làm nghề gì ? +Trong nhà em có ai làm nghề đó không ? +Vì sao em thích làm nghề đó ? Yêu cầu HS tự viết Yêu cầu đọc đoạn viết Nhận xét, thống nhất những đoạn văn đúng, hay Củng cố, dặn dò: - Kiểm tra vở - Nhận xét tiết học - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập - Chọn từ đúng vào vở thực hành TV - Trình bày kết quả làm bài - Đối chiếu nhận xét và chữa bài - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập - HS nhớ lại để viết -Cả lớp viết vào vở -Đọc bài viết -Nhận xét - Chỉnh sửa NS:07/10 NG:08/10 Thứ ba ngày 08 tháng 10 năm 2013 Toán Tiết 1(V/52) I/Yêu cầu: -Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm;cộng có nhớ trong phạm vi 100 -Biết giải bài toán có một phép cộng II/Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Lần lượt nêu các phép tính 6 cộng 7 , 7 cộng 7, 8 cộng 7, 9 cộng 7,trong bảng cộng - Nhận xét ,ghi điểm HĐ2: Luyện tập thực hành *Bài 1: Tính nhẩm GT các phép tính : -Yêu cầu nêu kết quả -Nhận xét , kết luận *Bài 2: Đặt tính rồi tính : -Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính -Theo dõi giúp đỡ các HS yếu *Bài 3 : Tính - Yêu cầu tự tính - Gọi hs nêu kết quả làm bài *Bài 4: Giải bài toán : -Đọc đề toán -HDHS nắm đề bài : Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết gạo và đường nặng mấy kg ta làm tính gì ? Theo dõi giúp đỡ các HS yếu *Bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng CỦNG CỐ-DẶN DÒ - Dặn HS xem lại bài tập và chuẩn bị bài sau -Nối tiếp nhau trả lời nhanh kết quả -Cả lớp theo dõi nhận xét. - *Nêu yêu cầu -HS 1 nêu phép tính, HS2 nêu kết quả, 1 số HS lên ghi kết quả vào phép tính,cả lớp làm vào vở -Nêu yêu cầu -4 HS nối tiếp nhau lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - Cá nhân thực hiện -Theo dõi đọc thầm -2 HS đọc lại +Bao đường : 48 kg +Bao gạo : 37 kg +Bao đường và gạo : kg? -HS tự chọn -1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở -HS tự nguyện tham gia Theo dõi về thực hiện NS:09/10 NG:10/10 Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2013 Toán Tiết 2 (V/53) I. Yêu cầu: - Củng cố phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Ôn phép cộng có tổng bằng 100 - Biết giải bài toán bằng một phép tính II. Đồ dùng dạy học: Bảng ghi sẵn BT2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1 : Củng cố phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 HĐ2: Luyện tập thực hành *Bài 1 : Tính nhẩm - Yêu cầu tự tính : 40+60, 20+80, 70+30, 10+90, 50+50, 60+30+10 - Chữa bài : Gọi hs nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng: *Muốn tính tổng, khi biết các số hạng ta làm thế nào? -Yêu cầu HS thực hiện BT2/53 Theo dõi giúp đỡ HS yếu Bài 3/53: Giải toán. Đọc đề toán *Gọi hs đọc đề Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Bài toán dạng nào đã học ? Muốn biết bò bao nhiêu con ta làm tính gì ? -Theo dõi giúp đỡ các HS yếu Bài 4/53: Dành cho hs K, G Củng cố, dặn dò - Kiểm tra vở - Nhận xét tiết học - HS thực hiện : 16+34; 36+28; 56+36; 16+58 -HS nêu kết quả trước lớp - Nêu yêu cầu bài tập *Ta làm tính cộng - Lần lượt 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - 1HS đọc đề - Trâu : 85 con - Bò hơn trâu : 15 con - Bò :con ? - HS tự tính - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
File đính kèm:
- Ôn tập tuần 8.doc