Bài giảng Lớp 1 - Môn toán - Tiết 49: Phép cộng trong phạm vi 7

Rèn KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài

3.TĐ: GD hs có ý thức học tập cao

* TCTV: Luyện cho hs đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ

 

doc25 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn toán - Tiết 49: Phép cộng trong phạm vi 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.bài mới
1.Gthiệu bài (5’)
2.Ôn tập (35’)
a.Các Vần vừa học
b.ghép âm thành vần
c.Đọc từ ứng dụng
d.HD viết từ ngữ
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (7-9’)
b.Đọc câu ứng dụng (8-10’)
c.Kể chuyện Sói và Cừu (8-11’)
d.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (5’)
-Đọc bài 43
Viết: uôn,ươn,
-Nhận xét, chỉnh sửa
-Cho hs qsát tranh để vào bảng ôn tuần qua đã học được những vần gì?
Ghi bảng
Gắn bảng ôn
-Y/c hs lên bảng chỉ những vần vừa học trong tuần
-GV đọc
-CHo hs đọc
-Y/c hs ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang rồi đọc các âm vừa ghép – cho hs đọc
-Nhận xét chỉnh sửa
-Chỉ bảng cho hs đọc thầm
-Y/c pt và đv tiếng
-Y/c hs đọc đv – trơn
-Gv đọc mẫu, giảng từ ngữ
-GV viết mẫu vừa viết vừa HD quy trình viết
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét chỉnh sửa
-Nhắc lại vần vừa ôn ở tiết trước
-Cho hs đọc lại bài T1
-Nhận xét sửa sai
-Cho hs qsát tranh NX, câu ứng dụng
-Y/c đọc thầm pt và đv tiếng
-Cho hs đọc câu
-Gv đọc mẫu
-Gv kể lần 1
-kể lần 2 kèm với tranh minh hoạ
-Y/c hs thảo luận nhóm theo ND từng tranh
+ Câu chuyện có những nhân vật nào ?
 + Hai người đi săn được mấy con sóc?
 +Người kiếm củi chia phần ntn ?
 Câu chuyện cho chúng ta thấy điều gì
-Gọi đaị diện thi kể trước lớp
-Gv NX khen ngợi hs
-Y/c hs mở vở viết bài vào vở
-Chỉ bảng ôn y/c hs đọc
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà ôn lại bài 
chuẩn bị bài sau
hát
-2 hs
-Viết bảng con
-Qsát trả lời
-Hs chỉ
-Đọc âm – vần
Ghép và đọc
CN + ĐT
ĐT + CN
-Đọc thầm
PT ĐV CN
-Đọc ĐT + CN
-Nghe
-Qsát
-Nghe
-Viết bảng con
-1 hs
-CN + ĐT
-Qsát – NX
Thực hiện
-ĐT + CN
-Nghe
-Nghe
-HS luyện kể theo nhóm
-Thi kể
-Viết vào vở 
-Đọc ĐT
Chiều:T2/8/11/2010 
Tiết 33: 
 hướng dẫn luyện đọc 
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn lại kiến thức đã học ở bài 51. Yêu cầu HS đọc được các tiếng và câu ứng dụng,luyện nói
II. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 HD của GV
HD của HS
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
2. Bài mới
a.Đọc tiếng (13-15’)
b. Đọc câu ứng dụng (13-15’) 
3. Củng cố dặn dò (5’)
- Yêu cầu HS nhắc lại bài
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét ghi điểm
- HD HS đọc lại bài
- Gọi HS đọc bài
- G ọi HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
- Nhận xét tuyên dương
- Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
- Nhận xét, tuyên dương 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS về nhà huẩn bị bài sau
- 2 HS thực hiện 
- Nghe
- Thực hiện đọc nhóm, đồng thanh, cá nhân
- Thực hiện 
- Nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn:7/11/2010
 Giảng: T 3/ 9 /11/2010
Tiết 50: toán: 
phép trừ trong phạm vi 7
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7. Biết viết phép tính 
 thích hợp trong tình huống trong hình vẽ.
2.KN: Rèn KN làm tính trừ trong phạm vi 7 đúng, chính xác, rõ ràng
3.TĐ: GD cho hs tính chính xác trong học toán
II.Đồ dùng dạy học
-Bộ TH toán, 7hình tam giác, 7 hình vuông
Que tính, bảng con
III.các HĐ dạy học
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD thành lập CT và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 (10’)
a,HD thành lập Công Thức 
 7-1=6, 7-5 = 2
b.HD hs thành lập CT 6-2=4,
 6-4=2, 6-3=3
c.HD hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
3.Thực hành (15’)
Bài 1; tính
Bài 2: Tính
Bài 3: tính
Bài 4: viết phép tính thích hợp
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Tính
4+2= 6 5+2= 7 4+3= 7
-Nhận xét cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
+BC1: HD hs qsát tranh và nêu bài toán
+BC2: gọi hs nêu câu trả lời
7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác
-Gợi ý cho hs nêu 7 bớt 1 còn 6
Gv ghi 7-1= 2
+BC3: HD hs qsát hình vẽ và nêu Kết quả 6-5=
Ghi 7- 6 =1
-y/c hs đọc 7-1= 6, 7-6 = 1
(Tiến hành tương tự 7-1=6, 7- 6=1)
-Cho hs đọc lại các CT trên bảng
-Gv che từng phần số rồi cho hs thi đua lập lại các CT đó
-HD hs cách đặt tính và tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở	 
- 
-nhận xét, chữa bài
-
-
-
-
-
 7 7 7 7 7 7
 6 4 2 5 1 7
 1 3 5 2 6 0
-HD hs cách làm bài
-Y/c hs làm bài vào vở
-Y/c đổi vở ktra chéo
-Y/c hs nêu kết quả
-Nhận xét chữa bài
7 – 6 =1 7 – 0 = 7 7 – 4 =3 
7 -7 = 0 7 -2 =5 7 – 3 = 4
7 -3 = 4 7 -5 = 2 
-HD hs cách tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c hs làm bài vào vở
-Nhận xét chữa bài
 7-3-2=2 7-4-2=1
 7-6-1=0 7-5-1=2
-Cho hs qsát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp
-Nhận xét chữa bài
a,
7
-
2
=
5
b,
7
 -
 3
 =
 4
-Nhắc lại phạm vi trừ trong phạm vi 6
-hệ thống củng cố lại ND bài
-Về nhà làm lại BT và chuẩn bị bài sau
-3 hs lên bảng làm 
-HS khác nxét kq
-HS nêu bài toán
-Qsát trả lời
-Đọc ĐT + CN
Tự ghi kết quả
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-lập lại các CT
-Nghe, ghi nhớ
-6 hs lên bảng làm 
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
Qsát ghi nhớ
-làm bài vào vở
-Đổi vở Ktra chéo
-3 hs nêu kết quả
-Nhận xét bài bạn
-Qsát, ghi nhớ
-2 hs lên bảng làm 
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
Qsát tranh nêu bài toán viết phép tính thích hợp
-Nhận xét bài bạn
-Nghe,ghi nhớ
Tiết 111+112: học vần: 
bài 52 ong - ông
I.Mục tiêu
1.KT: Đọc được vần: ong,ông,cái võng,dòng sông. các từ ngữ và câu ứng dụng 
 -Viết được:ong,ông ,cái võng ,dòng sông.
 -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Đá bóng.
2.KN: Rèn KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs có ý thức học tập cao
* TCTV: Luyện cho hs đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-bảng con, vở TViết
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần ong (6-8’)
b.Dạy vần ông (6-8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (8-10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (6-8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (6-8’)
b.Đọc câu ứng dụng (7-9’)
c.Luyện nói theo chủ đề (6-8’)
d.Đọc sgk (5-7’)
đ.Luyện viết vở TViệt (8-10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc :cuồn cuộn, con vượn
-Viết: cuồn cuộn,con vượn
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Viết vần ong lên bảng và đọc
-Vần ong gồm mấy âm, âm nào đứng trước, âm nào đứng sau
-y/c ghép vần ong
-Y/c đọc đánh vần ( o-ng-ong )
-Có vần ong muốn có tiếng võng phải thêm âm gì và dấu gì?
-Y/c ghép tiếng võng
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: cái võng
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
-Nhận xét sửa sai
( các bước tương tự dạy vần ông )
-Củng cố 2 vần
bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-viết đầu bài lên bảng
-Cho hs đọc lại cả hai vần
-y/c hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần
-Nhận xét sửa sai
-Viết mẫu, vừa viết vừa HD hs cách viết
 ong ông cãi võng 
 dòng sông 
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân
-Cho hs pt và đọc đv
* TCTV:Cho hs đọc đv và đọc trơn
-Đọc mẫu – giải nghĩa từ
-Nhắc lại vần vừa học
-Đọc lại bài T1
-Gthiệu tranh minh hoạ - ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-
Y/c hs qsát tranh về chủ đề và trả lời câu hỏi
+Trong tranh vẽ gì?
+Đá bóng thường là trò chơi của ai?
+Đá bóng có lợi ích gì?
+Chúng ta nên đá bóng vào thời gian nào?
 ở đâu ?
-Nhận xét sửa sai
-Y/c hs mở sgk bài 52: gọi hs đọc từng phần
-nhận xét, cho điểm
-Y/c mở vở TV – HD lại cách viết
-Y/c hs viết bài vào vở
-Qsát uấn nắn hs
-Chấm 1 số vở TV – nxét khen ngợi
-Y/c hs đọc lại toàn bài
-Dặn về nhà đọc và viết lại bài tự tìm tiếng chứa vần vừa học
-Chuẩn bị bài sau bài 53
hát
-2 hs đọc
-Viết bảng con
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Đọc ĐT + CN
-So sánh
-Nghe, qsát
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-2 hs
-4 hs
-đọc ĐT + CN
-Nghe, ghi nhớ
-1 hs
-2 hs
-Qsát trả lời
-Đọc thầm
-thực hiện
-Đọc ĐT + CN
-Qsát trả lời câu hỏi
-3 hs đọc
-Viết bài vào vở
-Đọc ĐT + CN
-Nghe. ghi nhớ
Tiết 34+35 : Chiều :T3/9/11/2010
 hướng dẫn luyện đọc 
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn lại kiến thức đã học ở bài 52. Yêu cầu HS đọc được các tiếng và câu ứng dụng,luyện nói
II. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 HD của GV
HD của HS
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
2. Bài mới
a.Đọc tiếng (13-15’)
b. Đọc câu ứng dụng (13-15’) 
3. Củng cố 
dặn dò (5’)
- Yêu cầu HS nhắc lại bài
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét ghi điểm
- HD HS đọc lại bài
- Gọi HS đọc bài
- G ọi HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
- Nhận xét tuyên dương
- Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
- Nhận xét, tuyên dương 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS về nhà huẩn bị bài sau
- 2 HS thực hiện 
- Nghe
- Thực hiện đọc nhóm, đồng thanh, cá nhân
- Thực hiện 
- Nghe, ghi nhớ
Tiết 15: 
HƯớNG DẫN LUYệN VIếT
 I.Mục tiêu:
 - HD HS viết đúng mẫu chữ 
 - Viết các vần, từ ngữ :ong,ông,cái võng, dòng sông.
 - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp 
 II.Các HĐ dạy học
ND - TG
 HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD hs quy trình viết các nét cơ bản (20-22’)
.Chấm và chữa bài (8-10’)
4.Củng cố dặn dò (4’)
- HS nhắc lại bài đã viết
- Trực tiếp ghi đầu bài
- Nêu các nét cơ bản
-Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa HD quy trình viết
-Y/c luyện viết bảng con
-Y/c hs viết bài vào vở ô li
-Y/c viết các âm từ ngữ :ong,ông,cái võng, dong sông.
-Qsát, uấn nắn, giúp những hs viết yếu
-Thu 1/3 số vở chấm tại lớp
-Nhận xét, đánh giá
-Nhận xét giờ học
-Dặn hs về nhà tập viết bài nhiều lần
-Chuẩn bị bài học
-Nghe, ghi nhớ
-Viết bảng con
-Viết vào vở ô li
-Viết bài vào vở tập viết
-Nộp 1/3 số vở
-Nghe
-Nghe, ghi nhớ 
	 Ngày soạn: 8/11/2010
 Ngày giảng: T4/10/11/2010 
Tiết 113+114: học vần: 
bài 52 Ăng - Âng
I.Mục tiêu
1.KT: Đọc được vần: ăng, âng, măng tre,nhà tầng. các từ ngữ và câu ứng dụng 
 -Viết được: ăng, âng,măng tre,nhà tầng.
 -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Vâng lời cha mẹ.
2.KN: Rèn KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs có ý thức học tập cao
* TCTV: Luyện cho hs đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-bảng con, vở TViết
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần ăng (6-8’)
b.Dạy vần âng (6-8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (8-10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (6-8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (6-8’)
b.Đọc câu ứng dụng (7-9’)
c.Luyện nói theo chủ đề (6-8’)
d.Đọc sgk (5-7’)
đ.Luyện viết vở TViệt (8-10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc :con ong,vòng tròn, cây thông
-Viết: cãi võng,dòng sông.
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Viết vần ăng lên bảng và đọc
-Vần ăng gồm mấy âm, âm nào đứng trước, âm nào đứng sau
-y/c ghép vần ăng
-Y/c đọc đánh vần ( ă-ng-ăng )
-Có vần ăng muốn có tiếng măng phải thêm âm gì ?
-Y/c ghép tiếng măng
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá:măng tre
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
-Nhận xét sửa sai
( các bước tương tự dạy vần ăng )
-Củng cố 2 vần
bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-viết đầu bài lên bảng
-Cho hs đọc lại cả hai vần
-y/c hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần
-Nhận xét sửa sai
-Viết mẫu, vừa viết vừa HD hs cách viết
 ăng âng măng tre nhà tầng
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân
-Cho hs pt và đọc đv
* TCTV:Cho hs đọc đv và đọc trơn
-Đọc mẫu – giải nghĩa từ
-Nhắc lại vần vừa học
-Đọc lại bài T1
-Gthiệu tranh minh hoạ - ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-
Y/c hs qsát tranh về chủ đề và trả lời câu hỏi
+Trong tranh vẽ gì?
+Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+Vâng lời cha mẹ có lợi ích gì?
+Thế nào là vâng lời cha mẹ ?
 + Em có vâng lời cha mẹ không?
-Nhận xét sửa sai
-Y/c hs mở sgk bài 53: gọi hs đọc từng phần
-nhận xét, cho điểm
-Y/c mở vở TV – HD lại cách viết
-Y/c hs viết bài vào vở
-Qsát uấn nắn hs
-Chấm 1 số vở TV – nxét khen ngợi
-Y/c hs đọc lại toàn bài
-Dặn về nhà đọc và viết lại bài tự tìm tiếng chứa vần vừa học
-Chuẩn bị bài sau bài 53
hát
-2 hs đọc
-Viết bảng con
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Đọc ĐT + CN
-So sánh
-Nghe, qsát
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-2 hs
-4 hs
-đọc ĐT + CN
-Nghe, ghi nhớ
-1 hs
-2 hs
-Qsát trả lời
-Đọc thầm
-thực hiện
-Đọc ĐT + CN
-Qsát trả lời câu hỏi
-3 hs đọc
-Viết bài vào vở
-Đọc ĐT + CN
-Nghe. ghi nhớ
Tiết 51 :
 Toán:
 luyện tập 
I.mục tiêu
1.KT: Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 7
2.KN: Rèn KN làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7
3.TĐ: GD hs tính tỉ mỉ, cẩn thận, độc lập khi làm toán
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh BT, bộ TH toán
-Bảng con, que tính, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ ( 5’)
B.bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.luyện tập (30’)
Bài 1: Tính
 Bài 2: Tính
 Bài 3: Số
Bài 4: viết phép tính thích hợp
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs làm bài tập
 7-6=1 5+2 =7
 1+4=6 7-5=2
Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-HD hs làm bài
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa 
-HD hs làm bài
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài
6+1=7 5+2=7
1+6=7 2+5=7
7-6=1 7-5=2
7-1=6 7-2=5
-Hd hs điền số thích hợp
-y/c lớp làm bài vào vở
-Y/c đổi vở ktra chéo
-Y/c hs nêu kết quả
-Nhận xét, chữa bài
2 + 5 = 7 1 + 4 = 5 4+ 3 = 7
7 – 3 = 4 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7
-Hd hs qsát tranh nêu bài toán
-Y/c hs nêu bài toán và viết phép tính thích hợp – nxét chữa bài
3
+
4
=
7
-Hệ thống củng cố lại ND bài
-Nxét đánh giá tiết học
-Dặn dò về nhà làm lại bài chuẩn bị bài sau
-2 hs lên bảng làm
-Nhận xét
-Nghe – ghi nhớ
-5 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét chữa bài
-Nghe – ghi nhớ
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét chữa bài
-Nghe – ghi nhớ
-Lớp làm bài vào vở
-Đổi vở Ktra chéo
-6 hs nêu kết quả
-Nhận xét bài bạn
-Nghe – ghi nhớ
-Nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
 Ngày soạn: 9/11/2010
 Ngày giảng: T5/11/11/2010 
Tiết 103+104: học vần: 
bài 54: ung –ưng
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs đọc được: ung,ưng,bông súng,sừng hươu . Đọc được từ câu ứng 
 dụngbài. 
 -Viết được:ung,ưng,bông súng,sừng hươu.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Rừng ,thung lũng,suối,đèo.
2.KN: Rèn KN nghe, nói, đọc, viết, so sánh thành thạo, chính xác các âm, vần, tiếng từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ chữ THTV
bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần ung
 (6-8’)
b.Dạyvần ưng
 (6-8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (5-7’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (6-8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (6-8’)
b.Đọc câu ứng dụng (7-9’)
c.Luyện nói theo chủ đề (6-8’)
d.đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc TN: rặngdừa,phẳng lặng
-Viết: ăng,âng -Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Viết vần unglên bảng và đọc
-Vần ung gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau
-Y/c ghép vần ung
-y/c đọc đánh vần ( u – ng –ung)
-Có vần en muốn có tiếng súng phải thêm âm và thanh gì?
-Y/c hs ghép tiếng súng
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: bông súng- -Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
-GV nhận xét sửa sai
( Quy trình dạy tương tự như vần ung )
-Củng cố 2 vần
-bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết đầu bài lên bảng
-Cho hs đọc cả hai vần
-y/c so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần
-Nhận xét sửa sai
-Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
ungưng bông sung
 sừng hươu
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-y/c tìm tiếng chứa vần – gạch chân – pt đọc đánh vần
-Cho hs đọc đv và đọc trơn
-gv đọc mẫu – giải thích
-Hỏi vần vừa học
-gọi đọc bài T1
-Nhận xét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv
-Cho hs đọc trơn
-Gv đọc mẫu – gọi 2 hs đọc
-HD hs qsát tranh – gợi ý cho hs trả lời câu hỏi
+trong tranh vẽ cảnh gì?
+Hãy chỉ tên và nói tên từng sự vật có trong bài luyện nói?
+ Em đã đi rừng bao giờ chưa? ở rừng có gì lạ chưa ?
+Nước suối có màu gì?
+Đèo có đặc điểm gì?
 +Hãy kể những điều em biết về rừng,thung lũng ,suối,đèo.
Nhận xét khen ngợi
-Gọi 3 hs đọc bài từng phần trong sgk
-Nhận xét cho điểm
-HD lại cách viết – cho hs viết bài
-Qsát, uấn nắn
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị bài sau bài 54
-hát
-2 hs đọc
-Viết bảng con
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-đọc ĐT + CN
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Đọc ĐT + CN
-Qsát – ghi nhớ
-Viết bảng con
-đọc thầm
-thực hiện
đọc ĐT + CN
-1 hs trả lời
-Đọc CN
-Qsát nhận xét
-
đọc thầm
Tìm pt đọc
-đọc ĐT + CN
-Nghe 2 hs đọc
-Qsát trả lời câu hỏi
3 hs đọc bài sgk
Viết bài vào vở
-Đọc ĐT + CN
Nghe, ghi nhớ
	 Chiều: T5/11/11/2010
Tiết 16: 
HƯớNG DẫN LUYệN VIếT
 I.Mục tiêu:
 - HD HS viết đúng mẫu chữ 
 - Viết các vần, tiếng :ung,ưng,bông súng,sừng hươu.
 - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp 
 II.Các HĐ dạy học
ND - TG
 HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD hs quy trình viết các nét cơ bản (20-22’)
.Chấm và chữa bài (8-10’)
4.Củng cố dặn dò (4’)
- HS nhắc lại bài đã viết
- Trực tiếp ghi đầu bài
- Nêu các nét cơ bản
-Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa HD quy trình viết
-Y/c luyện viết bảng con
-Y/c hs viết bài vào vở ô li
-Y/c viết các âm tiếg :ung,ưng,bông súng,sừng hươu.
-Qsát, uấn nắn, giúp những hs viết yếu
-Thu 1/3 số vở chấm tại lớp
-Nhận xét, đánh giá
-Nhận xét giờ học
-Dặn hs về nhà tập viết bài nhiều lần
-Chuẩn bị bài học
-Nghe, ghi nhớ
-Viết bảng con
-Viết vào vở ô li
-Viết bài vào vở tập viết
-Nộp 1/3 số vở
-Nghe
-Nghe, ghi nhớ 
Tiết 36: 
 hướng dẫn luyện đọc 
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn lại kiến thức đã học ở bài 53. Yêu cầu HS đọc được các tiếng và câu ứng dụng,luyện nói
II. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 HD của GV
HD của HS
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
2. Bài mới
a.Đọc tiếng (13-15’)
b. Đọc câu ứng dụng (13-15’) 
3. Củng cố dặn dò (5’)
- Yêu cầu HS nhắc lại bài
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét ghi điểm
- HD HS đọc lại bài
- Gọi HS đọc bài
- G ọi HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
- Nhận xét tuyên dương
- Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
- Nhận xét, tuyên dương 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS về nhà huẩn bị bài sau
- 2 HS thực hiện 
- Nghe
- Thực hiện đọc nhóm, đồng thanh, cá nhân
- Thực hiện 
- Nghe, ghi nhớ
	 Ngày soạn; 10/11/2010
	 Ngày giảng: T6/12/11/2010
Tiết 9: Tập viết:
 con ong, cây thông vâng trăng
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp hs viết đúng các từ ngữ con ong cây thông,vầng trăng ,cây sung .theo đúng quy trình đặt dấu thanh đúng vị trí
2.KN: rèn KN viết đúng, các nét chữ đều nhau, biết chia khoảng cách giữa các tiếng, rèn luyện chữ viết đẹp cho hs
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó viết bài giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
 Mẫu chữ
 -Vở TV, bảng con
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Qsát nxét (8’)
3.HD viết (10’)
4.HS viết vào vở (17’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Viết rau non,dặn dò, 
-Nhận xét, uấn nắn
-Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gv cho hs qsát mẫu chữ - y/c hs nxét về độ cao, cách viết chữ
-Gv HD quy trình, độ cao các tiếng, từ ngữ trong bài viết, vừa viết mẫu vừa pt
+Từ con ong; âm c,o,n cao 2 ô li
+Từ cây thông. các âm c,â cao 2li
+Từ vầng trăng 
 +từ cây sung :âm c,a ,s cao 2li.
 con ong cây thông 
 vâng trăng củ
 gừng cây sung
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Y/c hs viết bài v

File đính kèm:

  • docTuan 13 chuan KTKN day.doc