Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Vần uôi-Ươi

HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uôi- ươi, ay- ây ( Hình thức thi đua)

III- Củng cố:

 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .

- Tìm tiếng có vần oi, ai trong sách báo , văn bản .

IV- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có oi, ai.

 

doc22 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Vần uôi-Ươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng nhịn em nhỏ trong gia đình .
II- Chuẩn bị :
GV: SGV, vở bài tập đạo đức, 1 số đồ chơi.
HS: Vở bài tập đạo đức, 
III- Các hoạt động dạy học :
1/ Kiểm tra bài cũ:
 Kể về anh , chị, em trong gia đình ?(2 em kể )
2/ Bài mới 
HĐ1: Trình bày việc thực hiện hành vi ở gia đình:
 - HS trình bày trước lớp việc mình đã vâng lời anh chị hay nhường nhịn em nhỏ.
 + HS làm việc theo nhóm : Trao đổi kết quả với nhau:
Em đã vâng lời hay nhường nhịn ai?
Khi đó việc gì đã xảy ra? Em đã làm gì?
Tại sao em làm như vậy ? Kết quả nh thế nào?
 + HĐ cả lớp : 
Đại diện 1 số cặp trình bày trước lớp - Lớp bổ sung - Nhận xét.
HĐ2 : Nhận xét hành vi trong tranh (bài tập 3):
+ HĐ theo nhóm : HS trao đổi với nhau:
 - Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì?
Việc làm đúng thì nối với( nên) sai thì nối với( không nên)
+ HĐ cả lớp : Đại diện nhóm lên trình bày - Lớp bổ sung - Nhận xét.
HĐ3: Sắm vai theo bài tập 2:
+ HĐ theo nhóm : HS trao đổi với nhau:
Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì?
Người chị , người anh cần phải làm gì cho đúng với quả cam, chiếc ô tô, đồ chơi.
Các nhóm thảo luận – phân vai.
Theo từng tranh , HS thực hiện trò chơi sắm vai.
+ HĐ cả lớp : 
 Đại diện nhóm lên trình bày - Lớp bổ sung - Nhận xét.
+ Kết luận: - GV nhận xét từng tranh:
IV - Củng cố: - Hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ
- Em phải biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
 V - Dặn dò: Hằng ngày vâng lời ông bà, cha mẹ, lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ.
Buổi chiều
 Ôn Toán
ôn tập về phép cộng trong phạm vi 5
I. Mục tiêu
 - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng trong phạm vi 5 và số 0 trong phép cộng
- Làm thông thạo các phép tính trong phạm vi 5và số 0 trong phép cộng
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS nêu nhận xét cộng 1 số với 0.
Bài 2 : Làm tính: 4+ 0= 2+0= ..+1=1 3+=3
2 em lên bảng - lớp viết bảng con.
Bài 3: Điền dấu =:
- HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 4  2 + 3; 5 5 + 0; 2+34 + 0;
- HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
III.Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
 Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
----------------------------------------------------------------
Ôn Tiếng Việt
Luyện đọc , luyện viết vần ui, ưi( 2 tiết )
I. Mục tiêu
 - Giúp học sinh ôn luyện vần ui –ưi
- HS đọc thông viết thạo vần ui –ưi và các tiếng ứng dụng
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Luyện đọc 
-GV cho học sinh đọc lại bài 35
- Gọi lần lượt HS lên bảng đọc bài 
Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
- GV cho học sinh viết vần ui – ưi vào vở ô li
- GV chấm một số bài và nx .
III.Củng cố dặn dò
-Nhận xet tiết học 
-Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
vần ay- â - ây
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết được vần ay, â- ây trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần ay, â- ây. 
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ay, ây. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chạy , bay, đi bộ, đi xe.
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: máy bay, nhảy dây.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
 1/ Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ :uôi, ươi, buổi tối , tươi cười.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài uôi, ươi trang 72 (4em đọc )
2/ Bài mới 
HĐ1: Nhận diện vần : ay, â- ây:
- Giới thiệu vần ay: Vần ay gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm :â- y)
 - HS gài vần ay:HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng bay ta thêm âm gì ?(b )
- HS gài bay : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- HS quan sát tranh nêu từ : máy bay - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm tiếng có vần ay : HS nêu - GV ghi bảng - cá nhân - đồng thanh.
- Dạy vần â - ây dây- nhảy dây-( thực hiện tuơng tự các bước trên )
- So sánh 2 vần ay ây: đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc tiếng - từ , câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: ngày hội, vây cá .
- HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân 
- Phát hiện các tiếng có vần ay, ây trong các từ 
- Giới thiệu tranh nêu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang74 , 75( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
 - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 73( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây
- GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. 
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: ay, ây, máy bay, nhảy dây
 - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ay , ây( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần ay ây trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có ay ây.
Toán:
Luyện tập chung.
I -Mục tiêu: 
Củng cố và khắc sâu về phép cộng 1 số với 0.
Ôn bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
So sánh các số và tính chất của phép cộng.
HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp .
II- Chuẩn bị: 
 GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
 HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. 
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Kiểm tra bài cũ : 
1 em nêu nhận xét cộng 1 số với 0.
Làm tính: 3+0= 2+0= 5 = 0 +  4 + = 4
2 em lên bảng – lớp viết bảng con.
2/ Bài mới 
HĐ1: Thực hành – Luyện tập:
Bảng con : 0 + 3 = 5 = 5 + 4 = 0 + 
1 em lên bảng - lớp làm bảng con.
Bài 1: Tính: 
- HS áp dụng các kiến thức đã học để làm tính viết: 
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 2: Tính: 
- HS thực hiện phép tính từ trái sang phải: 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 =
- HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
 Bài 3: Điền dấu =:
- HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 3 + 2 .. 5; 2 + 34 + 0;
- HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
 Bài 4: Viếtphép tính thích hợp : 
HS dựa vào tranh SGK viết phép tính: 2 + 1 = 1 + 4 = 
HS làm bài - 1 em lên chữa bài - Nhận xét .
IV- Củng cố- Dặn dò:
 -Về nhà làm các bài tập SGK.
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
Ôn tập
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết được các vần có âm cuối i , y trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được các vần , tiếng có âm cuối i, y
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Hiểu và kể được nội dung câu chuyện: Cây khế- dựa theo tranh minh hoạ 
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, bảng ôn , tranh minh hoạ: chuyện cây khế.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Tiết I:
 1/ Kiểm tra bài cũ :
- Viết các chữ ay ây , cối xay, vây cá : 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ay ây trang 74 ( 4em đọc )
2/ Bài mới 
HĐ1 : Ôn tập
- GV đưa tranh : tai - HS nêu tiếng dưới tranh: tai - GV ghi bảng .
- Đánh vần - đọc trơn : t- ai- tai
- - GV đưa tranh : tay- HS nêu tiếng dưới tranh: tay- GV ghi bảng .
- Đánh vần - đọc trơn : t- ay- tay.
-Đọc cá nhân - đồng thanh: tai, tay.
- HS nêu các vần đã học -GV ghi lên bảng : ai, ay, ây, oi, ôi, ơi ui, i, uôi, ơi 
- Đọc cá nhân - đồng thanh. 
- GV gài bảng ôn : - HS đọc các âm trong bảng ôn .
-GV đọc âm - HS lên chỉ các âm.
-HS chỉ và đọc âm trong bảng ôn .
HĐ2: Ghép các âm thành vần :
- Ghép âm cột dọc với âm cột ngang i, y. 
- Đọc cá nhân - đồng thanh 
- Đồng thanh cả bài.
HĐ3: Đọc từ , câu ứng dụng :
- HS nêu từ - Giảng từ : tuổi thơ.
- Đọc nối tiếp - nhóm - đồng thanh các từ. 
- Giới thiệu tranh nêu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc 
-Đọc SGK Trang76, 77 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Kể chuyện : Cây khế.
- GV kể toàn bộ câu chuyện - lần 2 kể theo tranh minh hoạ.
- HS tập kể từng đoạn theo tranh ( các nhóm thảo luận - tập kể). 
-Cá nhân tập kể toàn bộ câu chuyện .
- ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện khuyên ta không nên quá tham lam. 
HĐ3: Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay.
- GV đưa bảng viết mẫu:
 -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ 
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: tuổi thơ, mây bay.
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm chữ có âm cuối i ,y đã học( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có âm cuối i, y đã học trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết các tiếng có âm cuối i, y đã học.
-------------------------------------------------------------
Toán
Kiểm tra định kì giữa kì i
HS làm bài theo đề của Sở 
---------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Ôn Tiếng Việt 
Luyện đọc , luyện viết vần uôi- ươi, ay- ây( 2 tiết )
I- Mục tiêu: 
 - Tiếp tục giúp học sinh nhận biết được vần uôi-ươi, ay- ây trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết thành thạo được vần uôi- ươi, ay- ây
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK bài 35 và bài 36 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện viết vào vở ô li : 
 - GV viết mẫu - HS viết 
HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uôi- ươi, ay- ây ( Hình thức thi đua)
III- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần oi, ai trong sách báo , văn bản .
IV- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có oi, ai.
 -------------------------------------------------------------
Ôn Toán
ôn tập phép cộng trong phạm vi 5 
I. Mục tiêu
 - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng trong phạm vi 5 
- Làm thông thạo các phép tính trong phạm vi 5 
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhó lại kiến thức
- HS đọc bảng cộng : 5 em 
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính 
1+4 = 2+ 3 = 0+ 5 = 
5= + 2 5 = 0+  5 = 4 +. 
-HS lên bảng làm bài – Cả lớp làm vào bảng con .
Bài 2: Tính 
1+ 2+2 = 4+1 + 0 = 
2+ 3 + 0 = 5= 4 + 1 + ..
- Gọi lần lượt HS chữa bài .
Bài 3: Điền dấu , =:
1+3 ..5 2+3 ..4 
1+3 ..1+ 4 4+0..5 +0 
HS làm bài – GV chấm một số bài và nx .
III/Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
 Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
vần eo- ao
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết được vần eo ao trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần , tiếng có eo ao. 
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần eo ao. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió , mây, mưa, bão, lũ.
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: chú mèo , ngôi sao.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Tiết I:
 1/ Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : đôi đũa , tuổi thơ: 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ôn tập trang 76 (4em đọc )
2/ Bài mới 
HĐ1: Nhận diện vần :eo ao
- Giới thiệu vần eo: Vần eo gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : e-o)
 - HS gài vần eo: HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng mèo ta thêm âm gì ?(m )
- HS gài mèo: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- HS quan sát tranh nêu từ : chú mèo- đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Dạy vần ao- sao- ngôi sao-( thực hiện tuơng tự các bước trên )
- So sánh 2 vần eo ao: đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc tiếng - từ , câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: trái đào , chào cờ.
- HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần eo, ao trong các từ .
- Giới thiệu tranh nêu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II
 HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang78, 79 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
 - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 79( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: eo , ao chú mèo, ngôi sao.
. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. 
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở : eo , ao chú mèo, ngôi sao.
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần eo ao( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần eo ao trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có eo ao.
 -----------------------------------------------------------------
Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
I- Mục tiêu: 
-HS hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3.
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3.
II- Chuẩn bị: 
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
 HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu 
 1/ Kiểm tra bài cũ : 
1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
Làm tính: 3+1= 3+2= .1+1= 2+1=.
-2 em lên bảng - Lớp làm bảng con.
2/ Bài mới 
HĐ1 : Giới thiệu phép trừ- bảng trừ trong phạm vi 3:
a) Phép trừ:
-GV gài 2 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 2 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn(2)
-GV bớt 1 chấm tròn :. Còn lại mấy chấm tròn?( 1 chấm tròn ) - 1 em đếm số chấm tròn (1).
-HS nêu bài toán : Có 2 chấm trònbớt đi 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn. – ( Đồng thanh.)
-2 bớt 1 còn mấy? (1)- HS đếm chấm tròn.
HS gài phép tính: 2 - 1=1 ( Đồng thanh )
Giới thiệu dấu trừ - Cách viết dấu trừ HS đồng thanh: dấu trừ .
b) Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 3:
GV đưa ra 1 số ví dụ khác cho HS nhận xét : 3 cái cốc, bớt 1cái cốc . Còn lại 2 cái cốc  
 HS gài bảng : 3 - 1 = 2 
GV viết : 3 - 1 = 2 ( HS đọc đồng thanh )
Đồng thanh cả 2 phép tính: 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1
Luyện đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3:
c) Mối quan hệ giữa cộng và trừ.
Cho HS thực hiện bằng que tính để rút ra: 2 + 1 = 3; 3 - 1 = 2; 1 + 2 = 3; 
3 - 2 = 1( Đây là mối quan hệ giữa cộng và trừ )
HĐ2: Thực hành - Luyện tập:
Bài 1: tính :
HS dựa vào bảng trừ trong phạm vi 3 để làm tính : 2 - 1 =1 3 -1 = 2
HS làm bài , 1 em lên bảng chữa bài, Nhận xét.
Bài 2:Tính: 
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
HS dựa vào tranh SGK nêu đầu bài toán và nêu phép tính : 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2
IV- Củng cố -Dặn dò:
 -Về nhà làm các bài tập SGK
Thể dục
Đội hình đội ngũ
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I - Mục tiêu : 
-Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học .Yêu cầu HS thực hiện ở mức tương đối chính xác, nhanh , trật tự.
-Ôn tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước. Học đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
II- Địa điểm , phương tiện 
GV: 1 cái còi.
HS: Dọn sân bãi sạch , kẻ sân.
III-Nội dung và phương pháp lên lớp 
HĐ1: Phần mở đầu 
- GV tập hợp lớp thành 2 - 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang .
GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học( 1 - 2 phút). 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục.
HS đứng tại chỗ, vỗ tay, hát ( 1-2 phút).
Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 - 2 phút.
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường(30- 40 m)
HĐ2: Phần cơ bản:
+ Ôn tập hợp hàng dọc , gióng hàng dọc, đứng nghiêm , đứng nghỉ, quay phải , quay trái( 2 – 3 lần ):
+Ôn đứng đưa 2 tay ra trước : (2 - 3 lần)
+ Học đứng đưa 2 tay dang ngang: ( 2 - 3 lần)
+Tập phối hợp : ( 2- 3 lần):
+ Ôn tập hợp hàng dọc , gióng hàng dọc, đứng nghiêm , đứng nghỉ, quay phải , quay trái( 1 - 2 lần ):
- Cán sự điều khiển - GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS.
-Từng tổ lên thực hành - Lớp nhận xét.
HĐ3: Phần kết thúc 
- Đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát( 2- 3 phút)
Trò chơi : Diệt con vật có hại ( 2 phút)
- Giậm chân tại chỗ - đếm to theo nhịp 1-2, 1-2 ..(1-2 phút) 
Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học. 
 Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008
Tập viết:
tuần 7
I- Mục tiêu: 
-HS biết viết theo mẫu chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái....
-Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ.
Biết trình bày bài viết sạch, đẹp.
Hiểu được ý nghĩa các từ trong bài viết.
II- Chuẩn bị: 
GV: Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết mẫu các chữ .
HS : Bảng con , vở tập viết ,bút, 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ : 
Viết các chữ :oi, ai, nhà ngói, bé gái.
2 em lên bảng viết - Lớp viết bảng con.
Thu, chấm một số bài viết ở nhà của HS.
Bài mới 
HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con:
GV treo bảng phụ - HS nhận xét các chữ mẫu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
 HS nêu cấu tạo chữ mẫu - đọc cá nhân - đồng thanh.
 GV nêu quy trình viết chữ : xưa kia
 *Cách viết : lưu ý các nét nối giữa 2 con chữ, khoảng cách 2 con chữ cách nhau 1 ô ly,các tiếng cách nhau 2 ô ly, viết đúng vị trí các dấu thanh.( cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc) 
 -GV viết mẫu -HS viết bảng con - đọc lại 
Dạy viết từ: mùa dưa, ngà voi, gà mái( thực hiện tương tự các bước trên)
HĐ2: Hướng dẫn viết vào vở: 
HS đọc cá nhân - đồng thanh : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
HS nhắc lại cách viết các chữ, tư thế ngồi viết -cách cầm bút , để vở.
- HS viết vào vở.
IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa bài - nhận xét .
V- Dặn dò:
 -Về nhà luyện viết lại nội dung bài.
 ------------------------------------------------------------
Tập viết:
tuần 8
I- Mục tiêu: 
-HS biết viết theo mẫu chữ : đồ chơi , tươi cười ,.... 
-Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ.
-Biết trình bày bài viết sạch, đẹp.
-Hiểu được ý nghĩa các từ trong bài viết.
II- Chuẩn bị: 
GV: Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết mẫu các chữ .
HS : Bảng con , vở tập viết ,bút, 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ : 
2.Bài mới 
HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con:
GV treo bảng phụ - HS nhận xét các chữ mẫu : đồ chơi , tươi cười ,...
 HS nêu cấu tạo chữ mẫu - đọc cá nhân - đồng thanh.
 GV nêu quy trình viết chữ : đồ chơi 
 *Cách viết : lưu ý các nét nối giữa 2 con chữ, khoảng cách 2 con chữ cách nhau 1 ô ly,các tiếng cách nhau 2 ô ly, viết đúng vị trí các dấu thanh.( cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc) 
 -GV viết mẫu -HS viết bảng con - đọc lại 
Dạy viết từ còn lại ( thực hiện tương tự các bước trên)
HĐ2: Hướng dẫn viết vào vở: 
HS đọc cá nhân - đồng thanhấcc từ .
HS nhắc lại cách viết các chữ, tư thế ngồi viết, cách cầm bút , để vở.
- HS viết vào vở.
IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa bài - nhận xét .
V- Dặn dò:
 -Về nhà luyện viết lại nội dung bài.
----------------------------------------------------------------------
Tự nhiên - Xã hội :
Hoạt động và nghỉ ngơi .
I -Mục tiêu :
-HS kể được những hoạt động em biết và em thích .
-Biết nghỉ ngơi và giải trí đúng cách .
-Có ý thức tự giácthực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
 II- Chuẩn bị : 
 GV : Tranh SGK phóng to.
 HS : SGK, vở bài tập TNXH.
 III- Các hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ :2 em trả lời câu hỏi:
 -Muốn cơ thể mau lớn , khoẻ mạnh chúng ta phải ăn uống nh thế nào?
Vì sao phải ăn uống hàng ngày?
2/ Bài mới 
HĐ1:Thảo luận nhóm :Kể các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ ?
Bước 1:Chia nhóm thảo luận :
Hằng ngày em chơi những trò chơi gì?- GV ghi lên bảng 
Trò chơi nào có lợi , trò chơi nào có hại cho sức khoẻ?
Bước 2:Kiểm tra kết quả hoạt động :
Em nên chơi những trò chơi gì có lợi cho sức khoẻ?
GV : Nên giữ an toàn khi chơi. 
HĐ2 :Làm việc với SGK:
Bước 1: Hoạt động nhóm ( 3 nhóm)
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:Quan sát tranh trang 20, 21:
+Bạn nhỏ đang làm gì ? Nêu tác dụng của hoạt động đó?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động :
Đại diện tổ lên nêu câu hỏi và trả lời- Lớp bổ sung.
Kết luận :Khi làm

File đính kèm:

  • doclop 1 - tuan 9.doc