Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tuần 9 - Học vần - Bài 35: Uôi , ươi

Tranh vẽ những con gì? -Hs thảo luận

 +Những con vật này sống ở đâu?

+ Con vật nào ăn cỏ, con nào thích ăn mật ong?

+Con vật nào rất hiền lành?

+ Các con đã nhìn thấy con vật nào?

- Gọi Hs lên trao đổi - Hs trao đổi theo cặp

- Hướng dẫn cả lớp nhận xét

doc71 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tuần 9 - Học vần - Bài 35: Uôi , ươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hái 1 quả còn mấy quả ?
 + 4 trừ 1 bằng mấy?	 -HS đọc
- Ghi bảng: 4- 1= - Hs nêu
- Hs đọc: 4- 1= 3 - Đọc cá nhân
* Phép trừ 4- 2 = 2, 4- 3 = 1
 ( Tiến hành tương tự )
* Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Đưa ra mô hình và hướng dẫn HS nêu phép tính
3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 4 – 3 = 1
- Vậy 3 + 1 = 4 vhay lấy 4 – 1 = 3, 4 – 3 = 1
c) Thực hành:
 Bài 1: Tính 
 4– 1 = 4 - 2 = 4 - 3 = - Hs đọc miệng
 3 – 1 = 2 – 1 = 3 – 2 = 	
Bài 2: Tính 4 4 3 4 2 - Làm bảng con
 - 1 - 2 - 2 - 3 - 1
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Gv đưa ra mô hình 
- Hướng dẫn HS nêu bài toán 
- Hướng dẫn viết phép tính 4 – 2 = 2 - Hs viết bảng con
4- Củng cố: Đọc lại bảng trừ
5- Hướng dẫn về nhà: - Làm BT ở vở BT
 - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Mĩ thuật
Tiết 10: Vẽ quả ( dạng tròn)- Đ/ c Minh dạy
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Học vần
Kiểm tra định kỳ lần 1
(Đề chung trên tes)
Toán
Tiết 39: luyện tập
a. Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4 
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính
*Trọng tâm Củng cố về cách thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 4
 B.Đồ dùng dạy học: 
 Tranh minh hoạ,vở bài tập
C.Các hoạt động dạy học: 
1- Tổ chức;
2- Bài cũ: Tính
4 – 1 = 3 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 = - 2 Hs lên bảng làm 	 
3- Bài mới:
 a) Giới thiệu bài
 b) Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính: 4 3 4 2 3 - Hs làm bảng con
 - - - - -
 1 2 3 2 1
 - Gv nêu nhận xét chung
Bài 2: Số
4
3
 - 1 4
 - 3 - Hs thi tiếp sức 
2
3
 + 3 - 2
Bài 3: Tính :
4 – 1- 1 = 4 - 2 - 2 = 4 - 1 - 2 = - Hs làm vào vở
Bài 4: >, < = 
3 – 1 … 2 4 – 3 … 4 – 2
4 – 1 …. 2 3 – 1 …. 3 - 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 - Gv đưa ra hình minh hoạ
 - Hướng dẫn Hs nêu bài toán
 - Hướng dẫn viết phép tính - Hs viết bảng
4 – Củng cố; Trò chơi: Ai nhanh , ai đúng
GV đọc phép tính - HS thi đọc nhanh phép tính
5 – Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau
 Thể dục
Tiết 8 : thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
a.Mục tiêu :
- Ôn tập một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Thực hiện ở mức độ chính xác. 
- Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông.
* Trọng tâm: HS biết thực hiện nhanh chính xác đúng động tác đứng đưa tay dang ngang..
B.Chuẩn bị : 
 Sân bãi, 
C.Các hoạt động dạy học:
1- Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp phổ biến nội quy	 Hát vỗ tay
 - Chạy nhẹ nhàng vòng tròn trên sân
 - Đi thường và hít thở sâu
- Hướng dẫn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
 2- Phần cơ bản:
* Ôn phối hợp: - Đứng đưa tay ra trước, đưa tay 
dang ngang	 - Đưa tay ra trước, 2 tay đưa lên cao chếch chữ v - Hs tập theo tổ
 + Gv nhắc lại và tập các nhịp
 + Hướng dẫn Hs tập	 
* Ôn phối hợp 2 động tác 	
Tập phối hợp 2 động tác 
* Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông - Cả lớp tập
- Giáo viên nêu tên và tập mẫu 
- Hướng dẫn Hs tập từng nhịp - Hs tập theo tổ
* Trò chơi: Qua đường lội - lớp tập theo hiệu lệnh 
- Hướng dẫn cách chơi
3- Phần kết thúc:
 - Hồi tĩnh - Trò chơi: Diệt con vật có hại
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn về nhà.	
 Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011
Học vần
Bài 41: iêu, yêu
A. Mục tiêu:
- Hs đọc và viết được : iêu, yêu, và tiếng từ ứng dụng
- Đọc được câu ứng dụng trong bài 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
* Trọng tâm:.
 Đọc viết được vần mới và tiếng từ ứng dụng
B.Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ.sgk ,bộ chữ
B.Các hoạt động dạy học: 
1- Tổ chức; 
2- Bài cũ:.
- Đọc iu, êu, líu lo, lươĩ rìu , - Hs đọc cá nhân
- Viết: kêu gọi	 Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy vần mới:
* Vần iêu
- Các con thi ghép nhanh âm i ,ê và u? - Hs thi ghép thi
- Giới thiệu vần iêu - Đánh vần - đọc trơn
- So sánh iêu với iu?
- Để được tiếng diều ta phải ghép thêm âm,dấu gì - Hs nêu rồi ghép
- Giới thiệu tiếng diều - đọc mẫu - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích tiếng diều - Đọc cá nhân
- Đưa tranh vẽ giới thiệu từ khoá : diều sáo
- Đọc mẫu - Hs đọc	 
*Vần yêu ( tiến hành tương tự)
* Luyện viết
- Đưa ra chữ mẫu và hướng dẫn nhận xét
- Viết mẫu và hướng dẫn viết 
 - Viết bảng con
* Đọc từ ngữ:
 - Giới thiệu từ	 -Hs đọc
 - Đọc mẫu 
* Trò chơi: Tiếp sức:
 Tìm tiếng mới có vần iêu, yêu 
 * Nghỉ giải lao	 - Hs múa hát
 Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc: 
 - Đọc bài trên bảng tiết 1	 - Cá nhân đọc
 - Đọc câu	
 + Đưa tranh vẽ, giới thiệu câu -1 Hs khá đọc
 + Tìm tiếng từ mới trong câu
 + Hướng dẫn đọc	 - Hs đọc trơn 
 - Đọc sách giáo khoa
 + Đọc mẫu – Hướng dẫn đọc:	 - Hs đọc cá nhân 	
* Luyện viết:
- Nhắc lại quy trình viết
- Hướng dẫn viết vở tập viết	
- nhắc hs tư thế ngồi - Học sinh viết vở tập viết
* Luyện nói: Bé tự giới thiệu	 -1 Hs đọc
- Đưa tranh vẽ hướng dẫn thảo luận:
 + Em thấy trong tranh vẽ những gì?	 - Hs thảo luận cặp
 +Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
 +Các con hãy tự giới thiệu về mình với bạn?
- Gọi Hs lên chơi phỏng vấn	 - Hs lên bảng trình bày
4) Củng cố: - Vần mới vừa học là vần nào?
- Hs đọc lại bài bảng
5- Hướng dẫn về nhà:
- Đọc bài 10 lần + làm bài tập
- Chuẩn bị bài sau: Đọc bài 42
Tự nhiên và xã hội
Tiết 10: ôn :Con người và sức khoẻ
A.Mục tiêu:
- Hs ôn lai những kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan của con người
- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để cơ thể khoẻ mạnh
-Tự giác thực hiện nếp sống văn minh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
* Trọng tâm
 -Nắm vững các kiến thức cơ bản về con người và sức khoẻ
B.đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ,vở bài tập
C.Các hoạt động dạy học
1- Tổ chức 
2- Bài cũ:
- Hàng ngày chúng ta ăn cơm mấy bữa, vào những buổi nào?
- Nêu các giác quan của cơ thể người?
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn ôn tập:
HĐ1: Thảo luận cả lớp	
- Kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể? - Cả lớp trao đổi
- Cơ thể con người gồm mấy phần?
- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng 
Những bộ phận bên ngoài nào của cơ thể?
-Nếu bạn chơi súng cao su em sẽ làm gì?
- Kể một số trò chơi có lợi cho sức khoẻ?
+ GV tiểu kết
HĐ2: Kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong ngày:
- Hướng dẫn thảo luận cặp:	 
 + Mỗi ngày emm làm gì để giữ vệ sinh cá nhân? - Hs thảo luận cặp 
 +Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?
 +Trong bữa ăn trưa và tối em thường ăn gì?
 + Trước khi đi ngủ và sau khi ngủ dậy em thường 
Làm gì? Kết luận chung …
4- Củng cố: Khái quát nội dung bài học 
- Liên hệ thực tế
5- Hướng dẫn về nhà: - Làm theo bài học
 - Chuẩn bị bàisau: Bài 11: Gia đình
Toán
Tiết 36: Phép trừ trong phạm vi 5
A.Mục tiêu	
- Hs tiếp tục được củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Hs biết làm phép trừ trong phạm vi 5
* Trọng tâm
 Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
B.đồ dùng dạy học Nhóm đồ vật,vổ bài tập
C.Các hoạt động dạy học
1- Tổ chức
2- Bài cũ: Đọc bảng trừ trong phạm vi 4
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Giới thiệu phép trừ 5 -1 =4 5 -2 =3
* Phép tính 5 - 1 = 4
- Hướng dẫn Hs xem tranh và nêu bài toán - Hs thảo luận cặp
- Hỏi: 5 quả táo hái đi 1 quả thì còn mấy quả táo? -Hs nêu bài toán
 + Vậy 5 quả bớt 1 quả còn mấy quả?
 + 5 trừ 1 bằng mấy?	 - HS đọc
- Ghi bảng: 5 - 1= - Hs nêu
- Hs đọc: 5- 1= 4 - Đọc cá nhân
* Phép trừ 5- 2= 3, ( Tiến hành tương tự )
* Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Đưa ra mô hình và hướng dẫn HS nêu phép tính
4 + 1 = 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4 5 – 4 = 1
_ GV hướng dẫn hs nêu nhận xét
c) Thực hành:
 Bài 1: Tính 
 2 – 1 = 3 - 2 = 4 - 3 = - Hs đọc miệng
 3 – 1 = 4 – 1 = 5 – 2 = 
 5 -1 = 5 – 4 = 5 – 3 =
Bài 2: Tính: 
 5 -1 = 1 + 4 = 5 – 2= 4 + 1 =	
Bài 3: Tính 5 5 5 - Làm bảng con
 - 1 - 2 - 4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Gv đưa ra mô hình 
- Hướng dẫn HS nêu bài toán …
- Hướng dẫn viết phép tính - Hs viết bảng con
4- Củng cố: Đọc lại bảng trừ
5- Hướng dẫn về nhà: - Làm BT ở vở BT
 - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Sinh hoạt
Sinh hoạt sao
 Mục tiêu: Hs tự biết tổ chức buổi sinh hoạt sao
Hs hiểu ý nghĩa của buổi sinh hoạt
Nội dung:
1 – Học sinh tự sinh hoạt sao
2- Giáo viên nhận xét yuyên dương
3- Phương hướng tuần sau: Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm mười
- Sưu tầm nhưng bài hát về nhà trường và thầy cô giáo
 Tuần 11
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
 Học vần
 Bài 42: ưu , ươu
A. Mục tiêu:
- Hs đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao 
- Đọc được câu ứng dụng trong bài 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ , gấu , báo hươu
* Trọng tâm:. Đọc viết được vần mới và tiếng từ ứng dụng
B.đồ dùng dạy họcVật mẫu,sgk ,bộ số
C.Các hoạt động dạy học: 
1- Tổ chức; 	 2- Bài cũ: Đọc sách giáo khoa bài 41 - 3Hs đọc
 -Viết : yêu quý - Viết bảng con
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy vần mới:
* Giới thiệu vần mới
- Các con thi ghép nhanh âm ư và u - Hs ghép trong bộ chữ
- Giới thiệu vần ưu- đọc mẫu -Hs đọc cá nhân - đồng thanh
-So sánh ưu với iu ?
- Vần ưu gồm những âm nào?
-Để được tiếng lựu phải ghép thêm âm nào? - Hs nêu rồi ghép
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc - Đọc cá nhân - Đồng thanh	
-Phân tích tiếng lựu?
- Đưa vật mẫu giới thiệu từ khoá : trái lựu
- Đọc mẫu - Đọc cá nhân- đồng thanh
-Vần mới vừa học là vần nào? - Vần ưu
*Vần ươu ( tiến hành tương tự)
-So sánh ươu với ưu	
* Hướng dẫn viết
- Đưa ra chữ mẫu và hướng dẫn nhận xét
-Viết mẫu 	 -Viết bảng con
* Đọc từ ngữ:
 - Giới thiệu từ	 - Cá nhân đọc
 - Giải thích từ
 - Đọc mẫu
*Tròchơi Thi viết nhanh từ mới có chứa vần ưu,ươu - Hai nhóm thi tiếp sức	
- Nhận xét tính điểm thi đua	
* Nghỉ giải lao	 - Hs múa hát
Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc: 
 - Đọc bài trên bảng tiết 1	 - Cá nhân đọc
 - Đọc câu ứng dụng	 -Hs nhận xét
 + Giới thiệu câu -1 Hs khá đọc
 + Tìm tiếng từ mới trong bài
 + Đọc mẫu và hướng dẫn đọc	-Hs đọc trơn – nhận xét
 - Đọc sách giáo khoa
 + Đọc mẫu:	 - Hs đọc trơn 	
* Luyện viết:
- Nhắc lại quy trình viết các chữ
- Hướng dẫn viết vở tập viết	
 - Nhắc hs tư thế ngồi	 -Học sinh viết bài
* Luyện nói: Hổ , gấu, báo, hươu	 - 2 hs đọc
- Đưa tranh vẽ hướng dẫn thảo luận cặp
 + Tranh vẽ những con gì?	-Hs thảo luận
 +Những con vật này sống ở đâu?
+ Con vật nào ăn cỏ, con nào thích ăn mật ong?
+Con vật nào rất hiền lành?
+ Các con đã nhìn thấy con vật nào?
- Gọi Hs lên trao đổi - Hs trao đổi theo cặp
- Hướng dẫn cả lớp nhận xét	
4) Củng cố: - Hs đọc lại cả bài 
-Vần mới học là những vần nào?
 5- Hướng dẫn về nhà:
-Đọc bài 10 lần +làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau: Bài 43: ôn tập 
Đạo đức
 Tiết 11: Thực hành kỹ năng giữa học kỳ 1
A.Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năngthực hiện các hành vi đạo đức dã học.
-Luyện tập về việc thực hiện các hành vi đạo đức trên
- Giáo dục hs thường xuyên thực hiện các hành vi đạo đức đã học vào thực tế
*Trọng tâm: Thực hành các hành vi đạo đức đã học 
B.Đồ dùng dạy học:các tình huống
C.Các hoạt động dạy học:
1- Tổ chức 
2- Bài cũ: 
3- Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) Các hoạt động :
* HĐ1:Hướng dẫn thảo luận các tình huống:	 -Hs thảo luận nhóm 4
-GV đưa ra các tình huống:
+Tự giới thiệu về gia đình mình với bạn? + Các nhóm nêu ý kiến
+đối với anh chị em trong gia đình phải cư xử ntn?
* HĐ2:Thi
-Thi chải đầu, rửa mặt mặc quần áo trước khi đi học -Thi theo nhóm
-Thi xem ai giữ gìn sách vở sạch, đẹp nhất? -Gọi các nhóm thi
+Cử ban giám khảo
+GV nhận xét tính điểm thi đua 
- Liên hệ thực tế
 4- Củng cố: - Nhận xét giờ học
 5- Hướng dẫn về nhà:
- Làm theo bài học
- Chuẩn bị bài sau: Nghiêm trang khi chào cờ	 
Thứ ba ngày 15tháng 11 năm 2011
Học vần
Bài 43: ôn tập
A. Mục tiêu:
- HS đọc viết 1 cách chắc chắn các vần và chữ ghi vần có kết thúc bằng u,ư
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài
- Nghe hiểu và lể lại theo tranh truyện kể :Sói và cừu
*Trọng tâm:
 - Đọc viết thành thạo các vần, tiếng từ và câu trong bài ôn
B.đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ, bảng ôn tập
C.Các hoạt động dạy học:
1- Tổ chức : 
2- Bài cũ
3- Bài mới: 
 a) Hướng dẫn ôn tập: 
+Đưa tranh vẽ hỏi: Tranh vẽ gì? 
-Hai tiếng này có vần nào mới học?
- Mỗi vần này có kết thúc bằng âm nào? - âm u và ư
* Ôn các vần đã học:
+GV đưa ra bảng ôn: 
- Hs lên bảng chỉ rồi đọc
- Các vần có điểm nào giống nhau? - Hs luyện đọc
* Ghép thành tiếng:
- Gv đọc mẫu và hướng dẫn ghép thành tiếng - Hs đọc cá nhân- đồng thanh
-Phân tích một số tiếng? 
* Đọc từ ngữ 
 - Giới thiệu từ
 - Giải thích từ
 - Đọc mẫu - Đánh vần đọc trơn
* Nghỉ giải lao - Hs múa hát
* Luyện viết: Viết mẫu từ và hướng dẫn
 -Nhắc h s tư thế ngồi - Hs viết bài bảng 
	 *Trò chơi:Ai nhanh ,ai đúng: Viết nhanh các từ - Bốn nhóm thi viết
 Có chứa nhóm vần: iu, iêu, au, ươu
 - Gv nhận xét tính điểm thi đua
 Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc: 
 - Đọc bài tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng
 + Giới thiệu câu
 + Đọc mẫu - Hs luyện đọc
* Luyện viết vở:
 - Hướng dẫn viết vở tập viết
 -Nhắc hs tư thế ngồi - Hs viết bài 
* Kể chuyện: Sói và cừu
 - Gv kể lần 1
 - Kể lần 2 theo tranh
 - Hướng dẫn Hs kể
 + Cho Hs thảo luận cặp -Thảo luận cặp
 + Gọi Hs lên chỉ tranh kể - Hs lên kể- cả lớp nhận xét
 + Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào?
4- Củng cố
-Gọi hs đọc bài trên bảng -Cá nhân đọc
5- Hướng dẫn về nhà: - Đọc bài và làm bài tập
 - Chuẩn bị bài sau: on, an
Toán
Tiết 41: luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính
*Trọng tâm Củng cố về cách thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 5
B.đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ
c.Các hoạt động dạy học: 
1- Tổ chức;
2- Bài cũ: Tính
 5 – 1 = 4 – 1 = 5 – 2 = 5 – 3 = - 2 Hs lên bảng làm 	 
3- Bài mới:
 a) Giới thiệu bài
 b) Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính: 5 4 5 3 4 - Hs làm bảng con
 - - - - -
 2 1 4 2 2
 Bài 2:Tính:
 5 - 1 - 1 = 5 - 2 - 1 = -HS làm vào vở
 5 - 1 - 2 = 3 - 1 - 1 =
 4 - 1 - 1 = 5 - 2 - 2 =
Bài 3: >, < = 
 5 – 3 … 2 5 – 4 … 1 - Hs làm vào vở
 5 – 3 …. 3 5 – 1 … 3 
 5 - 4 …. 2 4 - 4 …0
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 - -Gv đưa ra hình minh hoạ
 - - Hướng dẫn Hs nêu bài toán
 - - Hướng dẫn viết phép tính - Hs viết bảng
 Bài 5: Số:
 5 – 1 = 4 + …
 - Hướng dẫn cách làm - HS làm bảng con
4 – Củng cố; Trò chơi: Làm tính tiếp sức:
3
 +2 .. -1 .. +0 - 3 .. - Hai nhóm thi tiếp sức
5 – Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau 
:Số 0 trong phép trừ
Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 44: on, an
 A.Mục tiêu:
- Hs đọc và viết được : on, an, và tiếng từ ứng dụng
- Đọc được câu ứng dụng trong bài 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè
* Trọng tâm:.
 Đọc viết được vần mới và tiếng từ ứng dụng
B.Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ.sgk ,bộ chữ
C.Các hoạt động dạy học: 
1- Tổ chức; 
2- Bài cũ:.
- Đọc:bài43 SGK - Hs đọc cá nhân
- Viết: cá sấu	 -3Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy vần mới:
* Vần on
- Các con thi ghép nhanh âm o và n? - Hs thi ghép thi
- Giới thiệu vần on - Đánh vần - đọc trơn
- So sánh on với oi?
- Để được tiếng con ta phải ghép thêm âm, gì ? - Hs nêu rồi ghép
- Giới thiệu tiếng con - đọc mẫu - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích tiếng con - Đọc cá nhân
- Đưa tranh vẽ giới thiệu từ khoá : mẹ con 
- Đọc mẫu - Hs đọc	 
*Vần an ( tiến hành tương tự)
* Luyện viết
- Đưa ra chữ mẫu và hướng dẫn nhận xét
- Viết mẫu và hướng dẫn viết - Viết bảng con
* Đọc từ ngữ:
 - Giới thiệu từ	 - Hs đọc
 - Đọc mẫu 
* Trò chơi: Thi ghép nhanh từ mới có
 vần on, an 
 - Cả lớp thi ghép nhanh trên bộ chữ
 * Nghỉ giải lao - Hs múa hát
 Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc: 
 - Đọc bài trên bảng tiết 1	 - Cá nhân đọc
 - Đọc câu	
 + Đưa tranh vẽ, giới thiệu câu -1 Hs khá đọc
 + Tìm tiếng từ mới trong câu
 + Hướng dẫn đọc - Hs đọc trơn 
 - Đọc sách giáo khoa
 + Đọc mẫu – Hướng dẫn đọc:	 - Hs đọc cá nhân 	
* Luyện viết:
- Nhắc lại quy trình viết
- Hướng dẫn viết vở tập viết	
- ổn định tư thế ngồi - Học sinh viết vở tập viết
* Luyện nói: Bé và bạn bè	 - 1 Hs đọc
- Đưa tranh vẽ hướng dẫn thảo luận:
 + Em thấy trong tranh mấy bạn?	 - Hs thảo luận cặp
 +Các bạn ấy đang làm gì?
 +Các con hãy tự giới thiệu về bạn của mình?
+ Em và các bạn thường chơi những trò gì?
 +Em và các bạn thường giúp nhau việc gì?
- Gọi Hs lên chơi phỏng vấn. -Hs lên bảng trình bày	
4) Củng cố: - Vần mới vừa học là vần nào?
- Hs đọc lại bài bảng
5- Hướng dẫn về nhà:
- Đọc bài 10 lần + làm bài tập
- Chuẩn bị bài sau: Đọc bài 45
Toán
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
A.Mục tiêu
-Bước đầu nắm được 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 được kết quả là số đó.	
- Hs biết làm phép trừ có số 0 và biểu thị phép tính qua tranh
* Trọng tâm
 Biết thực hiện phép trừ có số 0
B. đồ dùng dạy học :Nhóm đồ vật
C.Các hoạt động dạy học
1- Tổ chức
2- Bài cũ: 
 ,=: - 2 HS lên bảng
 3 + 1 … 4 – 2 5 – 3 … 2 + 2
 5 – 1.. 5 – 2 4 – 1 .. 4 + 1
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
* Phép tính 1 – 1 =
- Hướng dẫn Hs xem tranh và nêu bài toán - Hs thảo luận cặp
- Hỏi: 1 con vịt bớt đi 1 con thì còn mấy con?	
 + 1 trừ 1 bằng mấy?	 -HS đọc
- Ghi bảng: 1 - 1= 0 - Hs nêu
- Hs đọc: 1 - 1= 0 -Đọc cá nhân
* Phép trừ 3- 3= 0, ( Tiến hành tương tự )
 * Nhận xét: một số trừ đi chính số đó thì bằng 0 - Hs nhắc lại
c) Giới thiệu phép trừ một số cho 0:
* Phép tính: 4 – 0 =
-GV đưa ra mô hình hướng dẫn học sinh nêu 
Bài toán
-Hướng dẫn viết phép tính tính bảng con - HS viết : 4 – 0 = 4
* Giới thiệu phép tính 5 - 0 = 5 -HS nêu bài toán rồi viết phép tính
 Nhận xét: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó -HS nhắc lại
d) Thực hành:
 Bài 1: Tính 
 -Gv nêu phép tính - Hs đọc miệng
Bài 2: 
Nêu yêu cầu
-Hướng dẫn cách làm - HS làm bảng con 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Gv đưa ra mô hình 
- Hướng dẫn HS nêu bài toán 
- Hướng dẫn viết phép tính - Hs viết bảng conphép tính
4- Củng cố: Hỏi 4 – 0 bằng mấy?
 5 – 5 bằng mấy?
5- Hướng dẫn về nhà: - Làm BT ở vở BT
 - Chuẩn bị bài sau: luyện tập
Mĩ thuật
Tiết 11: Vẽ màu vào hình có đường diềm ( Đ/ c Minh dạy)
 Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011
Học vần
Bài 45: ân, ă -ăn
 A.Mục tiêu
- Hs đọc và viết được : ân, ăn, và cái cân, con trăn
- Đọc được câu ứng dụng trong bài 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi
* Trọng tâm:.
 Đọc viết được vần mới và tiếng từ ứng dụng
B.Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ.sgk ,bộ chữ
C.Các hoạt động dạy học: 
1- Tổ chức; 
2- Bài cũ:.
- Đọc: on, an, đàn ngan, thợ hàn - Hs đọc cá nhân
- Viết: nhà sàn	 3 -Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy vần mới:
* Vần on
- Các con thi ghép nhanh âm â và n? - Hs thi ghép thi
- Giới thiệu vần ân - Đánh vần - đọc trơn
- So sánh ân với an
- Để được tiếng cân ta phải ghép thêm âm gì ? - Hs nêu rồi ghép
- Giới thiệu tiếng cân - đọc mẫu - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích tiếng cân - Đọc cá nhân
- Đưa tranh vẽ giới thiệu từ khoá : cái cân 
- Đọc mẫu - Hs đọc	 
*Vần ăn( tiến hành tương tự)
* Luyện viết
- Đưa ra chữ mẫu và hướng dẫn nhận xét
- Viết mẫu và hướng dẫn viết - Viết bảng con
* Đọc từ ngữ:
 - Giới thiệu từ - Hs đọc
 - Đọc mẫu 
* Trò chơi: Ai nhanh , ai đúng:
 Cho 2 đội thi đọc nhanh các từ có chứa
 vần ăn, ân -Các đội thi
 -Đội nào đọc đúng và nhanh thì thắng cuộc
 * Nghỉ giải lao - Hs múa hát
Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc: 
 - Đọc bài trên bảng tiết 1 - Cá nhân đọc
 - Đọc câu	
 + Đưa tranh vẽ, giới thiệu câu - 1 Hs khá đọc
 + Tìm tiếng từ mới trong câu
 + Hướng dẫn đọc - Hs đọc trơn 
 - Đọc sách giáo khoa
 + Đọc mẫu – Hướng dẫn đọc: - Hs đọc cá nhân 	
* Luyện viết:
- Nhắc lại quy trình viết
- Hướng dẫn viết vở tập viết	
- .nhắc hs tư thế ngồi - Học sinh viết vở tập viết
* Luyện nói: Nặn đồ chơi:	- 1 Hs đọc
- Đưa tranh vẽ hướng dẫn thảo luận:
 + Bạn thấy trong tranh vẽ gì? - Hs thảo luận cặp
 +Các bạn ấy đang nặn gì?
 + Đồ chơi được nặn bằng gì?
 + Bạn đã nặn được đồ chơi gì?
+Sau khi nặn đồ chơi xong bạn phải làm gì?
- Gọi Hs lên trao đổi 2 chiều	 - Hs lên bảng trình bày	
4) Củng cố: - Vần mới vừa học là vần nào?
- So sánh ân với ăn?
5- Hướng dẫn về nhà:
- Đọc bài 10 lần + làm bài tập
- Chuẩn bị bài sau: Đọc bài 46
Toán
Tiết 43: luyện tập
 A.Mục tiêu:
- Giúp hs củng 

File đính kèm:

  • docgdsg.doc