Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tuần 22 - Học vần: Ôn tập

Nói và viết: xăngtimet viết tắt là cm.

*Lưu ý HS về đoạn ngắn trước vạch số 0 để đề phòng nhầm lẫn vị trí của vạch 0 trùng với đầu của thước.

Hoạt động 2:GT các thao tác đo độ dài.

 

doc13 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tuần 22 - Học vần: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
Toán
Hát
Bài 22
 oa oe
Xen-ti-mét. Đo độ dài
Ôn :Tập tầm vông
TƯ
3
Học vần
TN-XH
Đạo đức
oai oay
Cây rau
Em và các bạn (T2)
NĂM
 4
Học vần
Toán
Thủ công
 oan oăn
Luyện tập 
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
SÁU
5
Học vần
Toán
SHL+ATGT
oang oăng
Luyện tập
Thực hành
 Thứ hai 1/2/2010
Giáo dục NGLL: THI HOÁ TRANG CÁC DÂN TỘC
I/Mục tiêu:
-HS biết một số trang phục truyền thống của các dân tộc Việt Nam.
-Từ đó giáo dục HS tôn trọng và yêu quý trang phục truyền thống của dân tộc mình.
-Hoá trang được một trang phục mà em thích.
II/Phương tiện dạy học:
-Số tranh ảnh về trang phục các dân tộc.
III/Nội dung và hình thức hoạt động:
-Tổ chức tại lớp.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:GT một số trang phục của các dân tộc Việt Nam.
-GV giới thiệu lần lượt từng trang phục của các dân tộc qua tranh ảnh.
*GV tóm ý chung-GD các em tôn trọng và yêu quý trang phục truyền thống của
mỗi dân tộc.
Hoạt động 2:Thi hoá trang các dân tộc.
-Chia lớp thành các nhóm.
-Nêu yêu cầu hoá trang.
-Quan sát-nhận xét về các nét đặc trưng của mỗi trang phục. 
-Thảo luận-nêu trang phục của dân tộc mà nhóm đã chọn.
-Các nhóm chọn nhân vật và thi hoá trang.
-Từng nhóm thể hiện trang phục của mình.
-Lớp nhận xét-tuyên dương.
Học vần: 	ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.
II/Chuẩn bị:
-Bảng ôn SGK.
-Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ KT:KT bài iêp, ươp
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động1:HD ôn tập
a/Ôn các vần vừa học:
-Gắn bảng ôn
-Đọc vần
b/Ghép chữ và vần thành tiếng:
-HD ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang tạo thành vần.
c/Đọc từ ứng dụng:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng.
-Giảng từ.
d/Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-Viết mẫu-HD quy trình viết.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Nhắc lại bài ôn tập.
+Đọc đoạn thơ ứng dụng
-GT câu ứng dụng và tranh minh hoạ.
b/Luyện viết:
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết.
c/Kể chuyện:
-Ghi tên chuyện kể.
-Kể chuyện-minh hoạ tranh.
-Yêu cầu HS kể lại.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn.
Bài sau oa, oe.
-HS chỉ chữ.
-HS chỉ chữ và đọc vần.
-Ghép-đọc CX-ĐT.
-Đọc CX-ĐT, nhóm, tổ.
-Viết BC.
-Đọc lại bài tiết 1
-Thảo luận cặp-nói về nội dung tranh.
-Đọc câu ứng dụng.
-Viết bài vào vở tập viết.
-HS đọc.
-Theo dõi.
-Kể trong nhóm-đại diện trình bày.
*HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
-Thảo luận-nêu ý nghĩa chuyện.
Toán: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I/Mục tiêu:
-Hiểu đề toán : cho gì ?, hỏi gì ? Biết bài toán gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số.
II/Chuẩn bị:
III/Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:(5phút) HS làm bài tập 3, 4/116
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:(15 phút)GT cách giải bài toán và cách trình bày bài giải
+HD tìm hiểu bài toán:
H: Bài toán đã cho biết những gì?
 Bài toán hỏi gì?
-Ghi tóm tắt của bài toán lên bảng.
+HD giải bài toán:
-Nêu câu hỏi gợi ý cách giải.
+HD viết bài giải của bài toán:
-Viết chữ Bài giải
-Viết câu lời giải
-Viết phép tính
-Viết đáp số
Hoạt động 2:Thực hành(20 phút)
Bài 1:Dựa vào bài giải cho sẵn để viết tiếp các phần còn thiếu của bài toán.
-GT tóm tắt bài toán.
-HD tìm hiểu đề.
Bài 2:Củng cố cách giải bài toán.
-HD tương tự bài 1.
Bài 3: Tương tự bài 2.
-Chấm bài , nhận xét, sữa sai.
Hoạt động nối tiếp:(5 phút)
-Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn).
Bài sau : Xăngtimet.Đo độ dài.
-Xem tranh SGK rồi đọc bài toán.
-Trả lời.
-Vài HS nêu lại tóm tắt của bài toán.
-HS trả lời-vài HS nêu lại.
-Nối tiếp nêu câu lời giải.
-Đọc phép tính
-Nối tiếp đọc lại bài giải vài lượt.
+Vài HS nhắc lại cách viết bài giải.
-Nêu bài toán.
-Viết số thích hợp vào phần tóm tắt.
-Nối tiếp trả lời.
-Thảo luận cặp viết tiếp các phần còn thiếu vào bài giải-trình bày.
-Nhận xét-chữa bài.
-Vài HS đọc lại bài giải đã hoàn chỉnh.
-Thảo luận nhóm 4-trình bày
-Nhận xét-tuyên dương.
-Nối tiếp đọc lại bài giải.
-1 HS lên bảng-lớp làm vở.
 Thứ ba 2/2/2010
Học vần: oa oe 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được :oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất.
-GDBVMT qua từ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ và bài ứng dụng
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài Ôn tập.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần oa
a/Nhận diện vần:
-Viết vần oa lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần oa
-HD đánh vần: o-a-oa
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : hoạ sĩ
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: oa, hoạ sĩ
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*Vần oe: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
*GDBVMT qua từ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi đoạn thơ SGK.
*GDBVMT qua đoạn thơ.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài oai, oay.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần oa-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : hoạ 
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh oa với oe.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần oa, oe.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*HS biết giữ gìn sách em đang học và có ý thức tập thể dục để nâng cao sức khoẻ.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần oa, oe-đánh vần.
-Đọc cả đoạn CX-ĐT.
*HS biết yêu cảnh đẹp của thiên nhiên và từ đó có ý thức bảo vệ cảnh quan trường em.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: XĂNG-TI-MET. ĐO ĐỘ DÀI
I/Mục tiêu:
-Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm
-Biết dùng thước có vạch đo cm để đo độ dài đoạn thẳng.
II/Chuẩn bị:
-Thước thẳng với các vạch chia thành từng xăngtimet (từ 0 đến 20).
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: HS làm bài tập 2, 3/118.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:GT đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài.
-HD quan sát cái thước và GT về độ dài của các vạch trên thước (Từ 0 đến 1; từ 1 đến 2; ...)
-Nói và viết: xăngtimet viết tắt là cm.
*Lưu ý HS về đoạn ngắn trước vạch số 0 để đề phòng nhầm lẫn vị trí của vạch 0 trùng với đầu của thước.
Hoạt động 2:GT các thao tác đo độ dài.
-HD thực hiện theo 3 bước như sau:
+Đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng.
+Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị đo.
+Viết số đo độ dài đoạn thẳng.
Hoạt động 3:Thực hành
Bài 1/Luyện viết kí hiệu của xăngtimet.
-Viết mẫu-HD viết.
Bài 2/Luyện viết, đọc số đo.
Bài 3/Rèn kĩ năng nhận biết cách đo độ dài đoạn thẳng.
Bài 4/Luyện thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung giờ học.
Bài sau:Luyện tâp.
-2 HS.
-HS theo dõi.
-Dùng đầu bút chì di chuyển từ 0 đến 1 và nói "một xăngtimet". Làm tương tự như vậy với các độ dài từ vạch 2 đến vạch 3 ...
-HS nối tiếp đọc.
-Theo dõi lắng nghe.
-Nối tiếp một số HS nhắc lại.
-Luyện viết BC-viết vào vở 2dòng.
-Nêu lệnh của bài toán.
-Quan sát SGK-nối tiếp nêu miệng kết quả.
-Nêu yêu cầu của bài tập.
-Thảo luận cặp-trình bày-giải thích.
-Thực hành đo lần lượt và nêu miệng kết quả.
-Nhận xét-chữa bài.
-HS viết và đọc lại xăngtimet.
-Nối tiếp nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng.
 Thứ tư 3/2/2010
Học vần: oai oay 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được :oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài oa, oe.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần oai
a/Nhận diện vần:
-Viết vần oai lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần oai
-HD đánh vần: o-a-i-oai
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : điện thoại
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: oai, điện thoại
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*Vần oay: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi đoạn thơ SGK.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài oan, oăn.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần oai-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng thoại
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh oai với oay.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần oai, oay.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần oai, oay-đánh vần.
-Đọc cả đoạn CX-ĐT.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
 Thứ năm 4/2/2010
Học vần: oan o¨n 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được :oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi.
*GDBVMT qua Bài ứng dụng.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài oai, oay.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần oan
a/Nhận diện vần:
-Viết vần oan lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần oan
-HD đánh vần: o-a-n-oan
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : giàn khoan
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: oan, giàn khoan
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*Vần oăn: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi đoạn thơ SGK.
*GDBVMT qua nội dung bài.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài oang, oăng.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần oan-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng khoan
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh oan với oăn.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần oan, oăn.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần oan, oăn-đánh vần.
-Đọc cả đoạn CX-ĐT.
*HS biết đoàn kết thương yêu anh chị em trong gia đình.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ KT: HS viêt, đọc xăngtimet và làm bài tập 4/120.
2/Bài mới: GT ghi đề
*HD làm bài tập.
Bài 1:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
-Gọi HS đọc đề bài.
-HD tìm hiểu bài toán.
Bài 2:Thực hiện tương tự.
Bài 3:Luyện giải bài toán từ tóm tắt.
-GT tóm tắt bài toán-và tranh vẽ.
-Chấm-chữa bài.
-Nhận xét-tuyên dương.
Hoạt động nối tiếp:
-Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn).
-Nhận xét chung giờ học.
Bài sau: Luyên tập(TT)
-3HS.
-3HS đọc.
-1HS lên bảng ghi số vào tóm tắt.
-2HS nêu lại tóm tắt.
-Thảo luận cặp-nêu câu lời giải.
-1HS lên bảng ghi phép tính và đáp số
-Lớp viết BC.
-Nhận xét-chữa bài.
-Một số HS đọc lại bài giải.
-HS thảo luận cặp-trình bày bài giải.
-Nhận xét-tuyên dương
-2 HS đọc tóm tắt bài toán.
-Nối tiếp hình thành bài toán.
-1 HS lên bảng trình bày bài giải, lớp giải vào vở.
 Thứ sáu 5/2/2010
Học vần: oang o¨ng 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được :oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Aó choàng, áo len, áo sơ mi.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài oan, oăn.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần oang
a/Nhận diện vần:
-Viết vần oang lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần oang
-HD đánh vần: o-a-ng-oang
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : vỡ hoang
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: oang, vỡ hoang
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*Vần oăng: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi đoạn thơ SGK.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài oanh, oach.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần oang-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng hoang
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh oang với oăng.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần oang, oăng.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần oang, oăng-đánh vần.
-Đọc cả đoạn CX-ĐT.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết giải bài toán và trình bày bài giải.
-Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS làm bài tập 2, 3/121
2/Bài mới:GT ghi đề
*HD làm bài tập:
Bài 1:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
-Gọi HS đọc đề bài.
-HD tìm hiểu bài toán.
Bài 2:Luyện tóm tắt và giải bài toán.
-HD tương tự bài 1.
Bài 4:Luyện cộng, trừ số đo độ dài cm.
Hoat động nối tiếp:
-Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn).
-Nhận xét chung giờ học.
Bài sau: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-3HS đọc.
-1HS lên bảng ghi số vào tóm tắt.
-2HS nêu lại tóm tắt.
-Thảo luận cặp-nêu câu lời giải.
-1HS lên bảng ghi phép tính và đáp số
-Lớp viết BC.
-Nhận xét-chữa bài.
-Một số HS đọc lại bài giải.
-Thảo luận nhóm 2, ghi tóm tắt và giải bài toán.
-Đại diện trình bày.
-Nhận xét-sửa sai.
-Nêu yêu cầu đề.
-2 HS lên bảng-lớp làm vào vở.
-Kiển tra-chữa bài.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 22.doc
Giáo án liên quan