Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tuần 22 - Học vần: Ôn tập
Nói và viết: xăngtimet viết tắt là cm.
*Lưu ý HS về đoạn ngắn trước vạch số 0 để đề phòng nhầm lẫn vị trí của vạch 0 trùng với đầu của thước.
Hoạt động 2:GT các thao tác đo độ dài.
Học vần Toán Hát Bài 22 oa oe Xen-ti-mét. Đo độ dài Ôn :Tập tầm vông TƯ 3 Học vần TN-XH Đạo đức oai oay Cây rau Em và các bạn (T2) NĂM 4 Học vần Toán Thủ công oan oăn Luyện tập Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo SÁU 5 Học vần Toán SHL+ATGT oang oăng Luyện tập Thực hành Thứ hai 1/2/2010 Giáo dục NGLL: THI HOÁ TRANG CÁC DÂN TỘC I/Mục tiêu: -HS biết một số trang phục truyền thống của các dân tộc Việt Nam. -Từ đó giáo dục HS tôn trọng và yêu quý trang phục truyền thống của dân tộc mình. -Hoá trang được một trang phục mà em thích. II/Phương tiện dạy học: -Số tranh ảnh về trang phục các dân tộc. III/Nội dung và hình thức hoạt động: -Tổ chức tại lớp. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:GT một số trang phục của các dân tộc Việt Nam. -GV giới thiệu lần lượt từng trang phục của các dân tộc qua tranh ảnh. *GV tóm ý chung-GD các em tôn trọng và yêu quý trang phục truyền thống của mỗi dân tộc. Hoạt động 2:Thi hoá trang các dân tộc. -Chia lớp thành các nhóm. -Nêu yêu cầu hoá trang. -Quan sát-nhận xét về các nét đặc trưng của mỗi trang phục. -Thảo luận-nêu trang phục của dân tộc mà nhóm đã chọn. -Các nhóm chọn nhân vật và thi hoá trang. -Từng nhóm thể hiện trang phục của mình. -Lớp nhận xét-tuyên dương. Học vần: ÔN TẬP I/Mục tiêu: -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép. II/Chuẩn bị: -Bảng ôn SGK. -Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ KT:KT bài iêp, ươp 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động1:HD ôn tập a/Ôn các vần vừa học: -Gắn bảng ôn -Đọc vần b/Ghép chữ và vần thành tiếng: -HD ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang tạo thành vần. c/Đọc từ ứng dụng: -Ghi từ ứng dụng lên bảng. -Giảng từ. d/Tập viết từ ngữ ứng dụng: -Viết mẫu-HD quy trình viết. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Nhắc lại bài ôn tập. +Đọc đoạn thơ ứng dụng -GT câu ứng dụng và tranh minh hoạ. b/Luyện viết: -Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết. c/Kể chuyện: -Ghi tên chuyện kể. -Kể chuyện-minh hoạ tranh. -Yêu cầu HS kể lại. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc bài SGK. -Thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. Bài sau oa, oe. -HS chỉ chữ. -HS chỉ chữ và đọc vần. -Ghép-đọc CX-ĐT. -Đọc CX-ĐT, nhóm, tổ. -Viết BC. -Đọc lại bài tiết 1 -Thảo luận cặp-nói về nội dung tranh. -Đọc câu ứng dụng. -Viết bài vào vở tập viết. -HS đọc. -Theo dõi. -Kể trong nhóm-đại diện trình bày. *HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. -Thảo luận-nêu ý nghĩa chuyện. Toán: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I/Mục tiêu: -Hiểu đề toán : cho gì ?, hỏi gì ? Biết bài toán gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số. II/Chuẩn bị: III/Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:(5phút) HS làm bài tập 3, 4/116 2/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1:(15 phút)GT cách giải bài toán và cách trình bày bài giải +HD tìm hiểu bài toán: H: Bài toán đã cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? -Ghi tóm tắt của bài toán lên bảng. +HD giải bài toán: -Nêu câu hỏi gợi ý cách giải. +HD viết bài giải của bài toán: -Viết chữ Bài giải -Viết câu lời giải -Viết phép tính -Viết đáp số Hoạt động 2:Thực hành(20 phút) Bài 1:Dựa vào bài giải cho sẵn để viết tiếp các phần còn thiếu của bài toán. -GT tóm tắt bài toán. -HD tìm hiểu đề. Bài 2:Củng cố cách giải bài toán. -HD tương tự bài 1. Bài 3: Tương tự bài 2. -Chấm bài , nhận xét, sữa sai. Hoạt động nối tiếp:(5 phút) -Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn). Bài sau : Xăngtimet.Đo độ dài. -Xem tranh SGK rồi đọc bài toán. -Trả lời. -Vài HS nêu lại tóm tắt của bài toán. -HS trả lời-vài HS nêu lại. -Nối tiếp nêu câu lời giải. -Đọc phép tính -Nối tiếp đọc lại bài giải vài lượt. +Vài HS nhắc lại cách viết bài giải. -Nêu bài toán. -Viết số thích hợp vào phần tóm tắt. -Nối tiếp trả lời. -Thảo luận cặp viết tiếp các phần còn thiếu vào bài giải-trình bày. -Nhận xét-chữa bài. -Vài HS đọc lại bài giải đã hoàn chỉnh. -Thảo luận nhóm 4-trình bày -Nhận xét-tuyên dương. -Nối tiếp đọc lại bài giải. -1 HS lên bảng-lớp làm vở. Thứ ba 2/2/2010 Học vần: oa oe I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất. -GDBVMT qua từ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ và bài ứng dụng II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài Ôn tập. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần oa a/Nhận diện vần: -Viết vần oa lên bảng. b/Đánh vần: +Vần oa -HD đánh vần: o-a-oa +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : hoạ sĩ -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: oa, hoạ sĩ -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần oe: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. *GDBVMT qua từ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi đoạn thơ SGK. *GDBVMT qua đoạn thơ. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài oai, oay. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần oa-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : hoạ -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh oa với oe. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần oa, oe. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *HS biết giữ gìn sách em đang học và có ý thức tập thể dục để nâng cao sức khoẻ. -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần oa, oe-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. *HS biết yêu cảnh đẹp của thiên nhiên và từ đó có ý thức bảo vệ cảnh quan trường em. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: XĂNG-TI-MET. ĐO ĐỘ DÀI I/Mục tiêu: -Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm -Biết dùng thước có vạch đo cm để đo độ dài đoạn thẳng. II/Chuẩn bị: -Thước thẳng với các vạch chia thành từng xăngtimet (từ 0 đến 20). III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: HS làm bài tập 2, 3/118. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:GT đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài. -HD quan sát cái thước và GT về độ dài của các vạch trên thước (Từ 0 đến 1; từ 1 đến 2; ...) -Nói và viết: xăngtimet viết tắt là cm. *Lưu ý HS về đoạn ngắn trước vạch số 0 để đề phòng nhầm lẫn vị trí của vạch 0 trùng với đầu của thước. Hoạt động 2:GT các thao tác đo độ dài. -HD thực hiện theo 3 bước như sau: +Đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng. +Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị đo. +Viết số đo độ dài đoạn thẳng. Hoạt động 3:Thực hành Bài 1/Luyện viết kí hiệu của xăngtimet. -Viết mẫu-HD viết. Bài 2/Luyện viết, đọc số đo. Bài 3/Rèn kĩ năng nhận biết cách đo độ dài đoạn thẳng. Bài 4/Luyện thực hành đo độ dài đoạn thẳng. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung giờ học. Bài sau:Luyện tâp. -2 HS. -HS theo dõi. -Dùng đầu bút chì di chuyển từ 0 đến 1 và nói "một xăngtimet". Làm tương tự như vậy với các độ dài từ vạch 2 đến vạch 3 ... -HS nối tiếp đọc. -Theo dõi lắng nghe. -Nối tiếp một số HS nhắc lại. -Luyện viết BC-viết vào vở 2dòng. -Nêu lệnh của bài toán. -Quan sát SGK-nối tiếp nêu miệng kết quả. -Nêu yêu cầu của bài tập. -Thảo luận cặp-trình bày-giải thích. -Thực hành đo lần lượt và nêu miệng kết quả. -Nhận xét-chữa bài. -HS viết và đọc lại xăngtimet. -Nối tiếp nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng. Thứ tư 3/2/2010 Học vần: oai oay I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :oai, oay, điện thoại, gió xoáy. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài oa, oe. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần oai a/Nhận diện vần: -Viết vần oai lên bảng. b/Đánh vần: +Vần oai -HD đánh vần: o-a-i-oai +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : điện thoại -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: oai, điện thoại -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần oay: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi đoạn thơ SGK. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài oan, oăn. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần oai-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng thoại -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh oai với oay. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần oai, oay. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần oai, oay-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Thứ năm 4/2/2010 Học vần: oan o¨n I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi. *GDBVMT qua Bài ứng dụng. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài oai, oay. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần oan a/Nhận diện vần: -Viết vần oan lên bảng. b/Đánh vần: +Vần oan -HD đánh vần: o-a-n-oan +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : giàn khoan -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: oan, giàn khoan -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần oăn: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi đoạn thơ SGK. *GDBVMT qua nội dung bài. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài oang, oăng. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần oan-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng khoan -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh oan với oăn. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần oan, oăn. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần oan, oăn-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. *HS biết đoàn kết thương yêu anh chị em trong gia đình. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ KT: HS viêt, đọc xăngtimet và làm bài tập 4/120. 2/Bài mới: GT ghi đề *HD làm bài tập. Bài 1:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. -Gọi HS đọc đề bài. -HD tìm hiểu bài toán. Bài 2:Thực hiện tương tự. Bài 3:Luyện giải bài toán từ tóm tắt. -GT tóm tắt bài toán-và tranh vẽ. -Chấm-chữa bài. -Nhận xét-tuyên dương. Hoạt động nối tiếp: -Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn). -Nhận xét chung giờ học. Bài sau: Luyên tập(TT) -3HS. -3HS đọc. -1HS lên bảng ghi số vào tóm tắt. -2HS nêu lại tóm tắt. -Thảo luận cặp-nêu câu lời giải. -1HS lên bảng ghi phép tính và đáp số -Lớp viết BC. -Nhận xét-chữa bài. -Một số HS đọc lại bài giải. -HS thảo luận cặp-trình bày bài giải. -Nhận xét-tuyên dương -2 HS đọc tóm tắt bài toán. -Nối tiếp hình thành bài toán. -1 HS lên bảng trình bày bài giải, lớp giải vào vở. Thứ sáu 5/2/2010 Học vần: oang o¨ng I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Aó choàng, áo len, áo sơ mi. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài oan, oăn. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần oang a/Nhận diện vần: -Viết vần oang lên bảng. b/Đánh vần: +Vần oang -HD đánh vần: o-a-ng-oang +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : vỡ hoang -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: oang, vỡ hoang -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần oăng: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi đoạn thơ SGK. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài oanh, oach. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần oang-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng hoang -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh oang với oăng. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần oang, oăng. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần oang, oăng-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết giải bài toán và trình bày bài giải. -Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập 2, 3/121 2/Bài mới:GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. -Gọi HS đọc đề bài. -HD tìm hiểu bài toán. Bài 2:Luyện tóm tắt và giải bài toán. -HD tương tự bài 1. Bài 4:Luyện cộng, trừ số đo độ dài cm. Hoat động nối tiếp: -Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn). -Nhận xét chung giờ học. Bài sau: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -3HS đọc. -1HS lên bảng ghi số vào tóm tắt. -2HS nêu lại tóm tắt. -Thảo luận cặp-nêu câu lời giải. -1HS lên bảng ghi phép tính và đáp số -Lớp viết BC. -Nhận xét-chữa bài. -Một số HS đọc lại bài giải. -Thảo luận nhóm 2, ghi tóm tắt và giải bài toán. -Đại diện trình bày. -Nhận xét-sửa sai. -Nêu yêu cầu đề. -2 HS lên bảng-lớp làm vào vở. -Kiển tra-chữa bài. ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 22.doc