Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Tuần 22 bài 99 : Uơ - Uya
Ghi bảng : uynh
- Phát âm mẫu : uynh
- Yêu cầu HS :
+ Tìm vần gắn bảng cài
+ Phân tích , đánh vần , đọc trơn
b/ Ghép âm đầu để tạo tiếng, từ :
- Hỏi : Nếu thêm h đứng trước uynh ta có tiếng gì ?
- Ghi bảng : huynh
ơ - Yêu cầu HS : + Phân tích , đánh vần tiếng huơ . - Đưa tranh giới thiệu từ : huơ vòi - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc từ - Yêu cầu HS đọc trơn : uơ , huơ , huơ vòi . - Chỉnh sửa phát âm . * Vần uya : a/ Nhận diện vần : - Hỏi : Nếu giữ nguyên âm u , thay âm ơ bằng âm y , a thì ta có vần gì ? - Ghi bảng : uya + đọc - Cho HS ghép vần uya – So sánh uơ và uya . - Yêu cầu HS phân tích – đánh vần uya b/ Ghép âm đầu tạo tiếng , từ : Thực hiện tương tự như trên . Nghỉ giữa tiết * Dạy viết chữ : - Hướng dẫn vần uơ : + Viết mẫu ( vừa viết vừa nhắc qui trình ) . Lưu ý điểm đặt bút , điểm kết thúc và nét nối . + Cho HS viết bảng con : uơ + GV uốn nắn chữ viết HS - Thực hiện tương tự với : uya , huơ vòi , đêm khuya . * Dạy từ và câu ứng dụng : - Ghi 4 từ ứng dụng lên bảng . - Yêu cầu : + Đọc thầm , phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới . + Đọc trơn tiếng , từ . * Luyện đọc toàn bài * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS viết từ – đọc sách . - Cá nhân , lớp. - HS thực hiện - Trả lời cá nhân - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm ,lớp - Trả lới cá nhân - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS quan sát - HS đọc cá nhân , nhóm , lớp - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. Nghỉ giữa tiết c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày ? + Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì ? + Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này ? + Nói về 1 số công việc của em hoặc của 1 người nào đó trong gia đình em thường làm vào từng buổi trong ngày d/ Làm bài tập : III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 100 : uân - uyên A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : uân , uyên , mùa xuân , bóng chuyền . - Đọc được đoạn thơ ứng dụng - Biết nói liên tục một số câu về chủ đề : Em thích đọc truyện . B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa . - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có) C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - GV cho HS viết từ – đọc SGK . - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : uân , uyên . 2/ Dạy vần : * Vần uân : a/ Nhận diện vần : - Ghi bảng : uân - Phát âm mẫu : uân - Yêu cầu HS : + Tìm vần gắn bảng cài + Phân tích , đánh vần , đọc trơn b/ Ghép âm đầu để tạo tiếng, từ : - Hỏi : Nếu thêm x đứng trước uân ta có tiếng gì ? - Ghi bảng : xuân - Yêu cầu HS : + Phân tích , đánh vần tiếng xuân - Đưa tranh giới thiệu từ : mùa xuân - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc từ - Yêu cầu HS đọc trơn : uân , xuân , mùa xuân . - Chỉnh sửa phát âm . * Vần uyên : a/ Nhận diện vần : - Hỏi : Nếu giữ nguyên âm u , thay âm â bằng âm yê thì ta có vần gì ? - Ghi bảng : uyên + đọc - Cho HS ghép vần uyên – So sánh uân và uyên . - Yêu cầu HS phân tích – đánh vần uyên b/ Ghép âm đầu tạo tiếng , từ : Thực hiện tương tự như trên . Nghỉ giữa tiết * Dạy viết chữ : - Hướng dẫn vần uân : + Viết mẫu ( vừa viết vừa nhắc qui trình ) . Lưu ý điểm đặt bút , điểm kết thúc và nét nối . + Cho HS viết bảng con : uân + GV uốn nắn chữ viết HS - Thực hiện tương tự với : uyên , mùa xuân , bóng chuyền . * Dạy từ và câu ứng dụng : - Ghi 4 từ ứng dụng lên bảng . - Yêu cầu : + Đọc thầm , phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới . + Đọc trơn tiếng , từ . * Luyện đọc toàn bài * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS viết từ – đọc sách . - Cá nhân , lớp. - HS thực hiện - Trả lời cá nhân - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm ,lớp - Trả lới cá nhân - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS quan sát - HS đọc cá nhân , nhóm , lớp - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. Nghỉ giữa tiết c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Em thích xem những cuốn truyện gì ? + Trong số các truyện đã xem , em thích nhất truyện nào ? + Nói về 1 mà em thích . d/ Làm bài tập : III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 101 : UÂT - UYÊT A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : uât , uyêt , sản xuất , duyệt binh . - Đọc được đoạn thơ ứng dụng - Biết nói liên tục một số câu về chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp . B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa . - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có) C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - GV cho HS viết từ – đọc SGK . - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : uât , uyêt . 2/ Dạy vần : * Vần uât : a/ Nhận diện vần : - Ghi bảng : uât - Phát âm mẫu : uât - Yêu cầu HS : + Tìm vần gắn bảng cài + Phân tích , đánh vần , đọc trơn b/ Ghép âm đầu để tạo tiếng, từ : - Hỏi : Nếu thêm x đứng trước uât và dấu sắt trên â ta có tiếng gì ? - Ghi bảng : xuất - Yêu cầu HS : + Phân tích , đánh vần tiếng xuất - Đưa tranh giới thiệu từ : sản xuất - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc từ - Yêu cầu HS đọc trơn : uât , xuất , sản xuất . - Chỉnh sửa phát âm . * Vần uyêt : a/ Nhận diện vần : - Hỏi : Nếu giữ nguyên âm u , âm t , thay âm â bằng âm yê thì ta có vần gì ? - Ghi bảng : uyêt + đọc - Cho HS ghép vần uyêt – So sánh uât và uyêt . - Yêu cầu HS phân tích – đánh vần uyêt b/ Ghép âm đầu tạo tiếng , từ : Thực hiện tương tự như trên . Nghỉ giữa tiết * Dạy viết chữ : - Hướng dẫn vần uât : + Viết mẫu ( vừa viết vừa nhắc qui trình ) . Lưu ý điểm đặt bút , điểm kết thúc và nét nối . + Cho HS viết bảng con : uât + GV uốn nắn chữ viết HS - Thực hiện tương tự với : uyêt , sản xuất , duyệt binh . * Dạy từ và câu ứng dụng : - Ghi 4 từ ứng dụng lên bảng . - Yêu cầu : + Đọc thầm , phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới . + Đọc trơn tiếng , từ . * Luyện đọc toàn bài * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS viết từ – đọc sách . - Cá nhân , lớp. - HS thực hiện - Trả lời cá nhân - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm ,lớp - Trả lới cá nhân - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS quan sát - HS đọc cá nhân , nhóm , lớp - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. Nghỉ giữa tiết c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Nước ta có tên là gì ? + Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem ? + Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào ? + Nói về 1 cảnh đẹp mà em biết . d/ Làm bài tập : III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 102 : uynh - uych A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : uynh , uych , phụ huynh , ngã huỵch . - Đọc được đoạn văn ứng dụng - Biết nói liên tục một số câu về chủ đề : Đèn dầu , đèn điện , đèn huỳnh quang . B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa . - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có) C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - GV cho HS viết từ – đọc SGK . - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : uynh , uych . 2/ Dạy vần : * Vần uynh : a/ Nhận diện vần : - Ghi bảng : uynh - Phát âm mẫu : uynh - Yêu cầu HS : + Tìm vần gắn bảng cài + Phân tích , đánh vần , đọc trơn b/ Ghép âm đầu để tạo tiếng, từ : - Hỏi : Nếu thêm h đứng trước uynh ta có tiếng gì ? - Ghi bảng : huynh - Yêu cầu HS : + Phân tích , đánh vần tiếng huynh . - Đưa tranh giới thiệu từ : phụ huynh - Ghi bảng và yêu cầu HS đọc từ - Yêu cầu HS đọc trơn : uynh , huynh , phụ huynh . - Chỉnh sửa phát âm . * Vần uych : a/ Nhận diện vần : - Hỏi : Nếu giữ nguyên âm u , âm y , thay âm nh bằng âm ch thì ta có vần gì ? - Ghi bảng : uych + đọc - Cho HS ghép vần uych – So sánh uynh và uych . - Yêu cầu HS phân tích – đánh vần uych b/ Ghép âm đầu tạo tiếng , từ : Thực hiện tương tự như trên . Nghỉ giữa tiết * Dạy viết chữ : - Hướng dẫn vần uynh : + Viết mẫu ( vừa viết vừa nhắc qui trình ) . Lưu ý điểm đặt bút , điểm kết thúc và nét nối . + Cho HS viết bảng con : uynh + GV uốn nắn chữ viết HS - Thực hiện tương tự với : uych , phụ huynh , ngã huỵch . * Dạy từ và câu ứng dụng : - Ghi 4 từ ứng dụng lên bảng . - Yêu cầu : + Đọc thầm , phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới . + Đọc trơn tiếng , từ . * Luyện đọc toàn bài * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS viết từ – đọc sách . - Cá nhân , lớp. - HS thực hiện - Trả lời cá nhân - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm ,lớp - Trả lới cá nhân - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS quan sát - HS đọc cá nhân , nhóm , lớp - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. Nghỉ giữa tiết c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Yên của mỗi loại đèn là gì ? + Đèn nào dùng điện để thắp sáng , đèn nào dùng dầu để thắp sáng ? + Nhà em có những loại đèn nào ? + Nói về 1 loại đèn mà em vẫn dùng để đọc sách hoặc học ở nhà . d/ Làm bài tập : III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 103 : Ôn tập A – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - HS đọc và viết được một cách chắc chắn 10 chữ ghi vần vừa học từ bài 98 đến bài 102 . - Biết ghép các vần nói trên với các âm và thanh đã học để tạo tiếng và tạo từ . - Đọc đúng các từ ngữ , câu và đoạn thơ ứng dụng ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết . B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng ôn. - Tranh minh họa câu ứng dụng - Tranh minh họa cho truyện kể : Truyện kể mãi không hết C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : Ôn các vần uê , uy , uơ * Trò chơi : Xướng hoạ - Hướng dẫn luật chơi : + Chia lớp thành 2 nhóm A và B + Nhóm A cử người hô to : uê , uy hoặc uơ + Người nhóm B phải hô đáp lại 2 từ có vần nhóm A đã hô . + Nhóm B thay nhóm A hô tiếp : uê , uy hoặc uơ . + Người nhóm B phải hô đáp lại 2 từ có vần nhóm B đã hô . + Nhóm nào đáp không đủ hoặc khônh đúng 2 từ thì mỗi từ thiếu hoặc sai phải bị loại 1 người trong nhóm ra . + Cuối cùng nhóm nào có số người còn lại nhiều hơn là nhóm đó thắng . - GV quản trò . HS thực hiện trò chơi II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : - GV hỏi : Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới ? - GV ghi các vần lên bảng ôn đã kẻ sẵn . - GV nêu nhiệm vụ : + Ôn cách đọc . + Ôn cách viết . + Ôn cách đọc các từ chứa những vần trên . 2/ Ôn tập : a/ HS ôn cách đọc các vần trên bảng ôn ở SGK : - GV dùng bảng ôn làm mẫu : + Ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần . + Đọc trơn từng vần đã ghép . b/ HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp : - GV cho HS từng cặp luân phiên 1 em chỉ , 1 em đọc bảng ôn trong sách - GV theo dõi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn . NGHỈ 5 PHÚT c/ Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng . - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. D/ Viết các âm : - Thi viết đúng , đẹp giữa các nhóm - Hướng dẫn : + Chia lớp thành 4 nhóm + Yêu cầu mỗi nhóm viết 3 vần * N 1 : uê , uơ * N 2 : uân , uât * N 3 : uy , uya , uyên * N 4 : uyêt , uynh , uych . - Lớp nhận xét cách viết : đúng vần , đúng kiểu chữ , cónét nối . - GV tuyên bố nhóm thắng cuộc . * Trò chơi : thi tìm từ có chứa các vần đã học . - Nhận xét tiết học. Hát - Chia 2 nhóm A và B - HS thực hiện - HS nêu vần đã học - HS quan sát . - HS làm việc theo nhóm - Cá nhân , nhóm , lớp - HS thi theo nhóm - HS tham gia trò chơi theo yêu cầu của GV . TIẾT2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV đọc mẫu đoạn thơ . - GV cho HS luyện đọc theo từng cặp + Đọc từng dòng , cả đoạn . + Tìm các tiếng trong đoạn chứa vần đang ôn . - GV cho đọc đồng thanh cả đoạn . b/ Luyện viết : - GV giới thiệu bài viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT c/ Kể chuyện : Truyện kể mãi không hết . - GV kể tóm tắt câu chuyện kèm theo các tranh minh họa. - GV cho HS thảo luận nhóm và cử đại diện kể theo từng tranh. D/ Làm bài tập ; III/ Củng cố , dặn dò : - Thi đua – Nhận xét tiết học . Hát - HS chú ý nghe . - HS đọc theo cặp . - Cả lớp . - HS chú ý nghe. - HS viết vào vở. - HS chú ý nghe. - Đại diện từng nhóm lên kể. Thứ Ngày Tháng Năm 20 TUẦN 23 TẬP ĐỌC : TRƯỜNG EM A – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : 1. HS đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các tiếng có từ ngữ khó : cô giáo . bạn bè , thân thiết , anh em , điều hay , mái trường . 2. Ôn các vần ai , ay : tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần ai , ay . - Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm , phẩy . 3. Hiểu các từ ngữ trong bài : ngôi nhà thứ hai , thân thiết . - Nhắc lại được nội dung bài . Hiểu được sự thân thiết của ngôi trường với bạn học sinh . Bồi dưỡng tìng cảm yêu mến của HS với mái trường . - Biết hỏi – đáp theo mẫu về trường lớp của em . B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vẽ phóng to tranh minh họa . - Bộ chữ . C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp TIẾT 1 I/ Ổn định : II/ Bài cũ : Không có III/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : 2/ Hướng dẫn HS luyện đọc : a/ Đọc mẫu lần 1 : Đọc rõ , to , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ . b/ Hướng dẫn HS luyện đọc : * Luyện đọc tiếng , từ ngữ : - Chia nhóm : 4 nhóm - Yêu cầu : Mỗi nhóm đọc 1 câu và tìm tiếng khó của câu đó . - Lựa chọn những từ ngữ khó phù hợp với tình hình lớp : sừng sững , khẳng khiu , trụi lá , chi chít , mơn mởn , chín vàng … - Hướng dẫn HS đọc từ khó . * Luyện đọc câu , đoạn : + Luyện đọc câu : Hướng dẫn HS đọc từng câu : Lưu ý ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ . + Luyện đọc đoạn : - Giới thiệu : Bài này gồm 2 đoạn . Đoạn 1 : Từ đầu ….. cây bàng . Đoạn 2 : Mùa đông ….. kẽ lá . - Hướng dẫn HS đọc từng đoạn . * GV đọc mẫu toàn bài . * Gọi HS đọc cả bài NGHỈ GIỮA TIẾT 3/ Luyện tập : 3.1/ Tìm tiếng trong bài có vần oang - Gọi HS nêu yêu cầu . - Gọi HS làm bài 3.2/ Tìm tiếng ngoài bài có vần oang , oac : - Gọi HS nêu yêu cầu . - Chia 2 đội A và B , yêu cầu : + Đội A : Tìm vần oang + Đội B : Tìm vần oac . 3.3/ Nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac . - Gọi HS nêu yêu cầu . - Chia HS theo nhóm đôi . - Cho đại diện trình bày. * GV chình sửa câu có nghĩa . TIẾT 2 4/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : a/ Luyện đọc SGK + tìm hiểu bài : - Cho HS đọc từng đoạn + trả lời câu hỏi . - Giảng nội dung bài + Giáo dục . - GV đọc mẫu diễn cảm . - Gọi HS đọc
File đính kèm:
- Giao an tieng viet 1 tu tuan 22den het.doc